A3(
Thinh phim Mỏi vlèn nang chưa“
Caphalexm monohydrat tuơng duong
với Cephalexm khan
Tá dược vd
Chi dlnh: D:eu tn cac nhiem khu n do nhũng Vi khuẩn
crùiu ầảc dung e è _
- hi … khu n dường hò hap lv n: nm m khuản lat v .
màỦ' 'eh0ng như… V'èm lai 9'Ữa| vném xoang. vnèm armdan lì ThUỐC ban theo đơn infection as otitis media. sinusms. tonsưlms and
v VI … hon . pharyngitis.
hưẵlèuEẵrềlẫẵnvẫurỆ-iễẵ.hò hap duón nhu vuèm phổi. vuèm ThUỔC cung ứng cho bệnh viện i>rLẵnvễẵinlẵịẹiicllapiẹigutriiaẵui›gưacmn Acme and chromc
~ Nhi … khu n dLJOn_g liêu họa. sunh dục - hết nlệu. -lnlections ot allmentary lract. genito~unnary trac1.
mrắhảéamẵ'èẹiẫrcl Êa va mộ má… nhu: Benh nhoL bènh -Inieclions ol skin and solt tissue as iuruncolosls.
V .
oderrna and scabs hatched.
Cich dùng - Liỉu dùng: Theo chỉ đản của !hảy lhuỏc. Dy
… , , . Dos: e - Admlnlslrltlon: To be me taken orall …
N£ềUd' lđnz Uòng mỒ' fflfỹ ² V1Ồn x 4 lá“’ “_93Y~ accorẵance With doctor's mtrucnons. y
T' ẹm: Uông 25`601’19’ẵ9mể "0'19’ ngay, Ch'a 2“3 lá"… Adults. Take 2 capsuie Bach time. 4 limes daily.
Chỏng chí dlnh: Xem id hUỐn9 dan_sư dụng, Childrenz Take 25-60mgfkg/ day, dwide 2-3 tlmes.
Bủo quẢnj N_°Ỉ khỏ. nh:èl đỏ dưới 30`C… Contrllndlcatlons: Sea the package Inserl mside.
Tléu chuin 'P dụng: DĐVN IV. Sloragc: Store un a dry place. below 30"C.
Để … tim n của trẻ em. iu * ~ v t Ph w
Đọc kỹ hướng din sấdụng trước khl dùng 5ch catlonkeleeềnmaese armacgỉẵro.eảa '
Sản xuát tạưManufactured by « Ion: below use.
CỎNG TY c.P Dươc PHÁM HÀ TẢY/
HATAY FHARMACEUTICAL J.S.C (HATAFHARJ
La Khê — Há Dỏng - TP Ha Nòi
La Khe - Ha Dong ~ Ha Noi clty
Composltlon: Each capsule contams:
Cephalexine monohydrate equwalenl to 250mg
of anhydrours Cephalaxme
Exclpiems.q.sJ l capsule
Indlcltions: Treatment ot bactenal lníecuons due to
sensmve baclenas.
~Upper respưatory uact miectmn Ear - nose — Ihroal
, UUa.›bl …-xiVi ,..
\
HÀ TÂY…
\. . . ỉ…
ly Iỉ\
r
. ~,' ỉ
k\` q`~…\ gu
' ,HA TÀưj
. ~ ` …_'J
{% ;: HAM
`4 … HÓ TỔNG GIÁM Đốc
us.Jẫáỷẩp Ểỗaíổ
CEPHALEXIN 250mg
SDK (Reg…No):
HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C
CEPHALEXIN 250mg
zcma ……w-No»
HATAPHAR GMP - WHO
CH’HALEXIN 250mg
| SDK (Reg.No):
C.T.C.P.D.P HÀ TẦY
CEPHALEXIN 250mg
SDK (Rag.No):
HATAY PHARMACEUTICAL J.S.C
Buuu uẹm 0; x ụt m dọH
N06 oaH.L Nye oọmu. Ềi sóno sx: HD: /
R( THUỐC BÁN THEO ĐON R( PRESCRIPTION DRUG
CEPHALEXIN 250mg CEPHALEXIN 250mg
Computtlon: Each cnpsula contains: Thinh phím Mbl vlèn nang chứa:
Cephalexlne monohydraie equlvalent to 250mg ChEP HAa cephnloxin monohydrul tương dương
Of Bthdefl Cephaloxlne vói Cephelexbn khan ............................. 250mg
Excipieme.q.ư ................................. 1 capsula Tá dược vd 1 v|ên
Chi dlnh, thh dùng - LIỐu dùng.
Chống chi dlnh: Xln xem tờ hướng dăn
aủ dung thuốc ben trong hộp.
Bủo quin: Nơi xno. nhiệt dộ dười 30°C.
TIOu chuín íp dụng: DĐVN IV.
lndlcntlono. Dougo Admlnlutmlon.
Conưllndlcltlonl: See the packaqe Insert Inslde.
Storage: Store In a dry ptace. below 30°C.
Spoclficntlon: Vietnamese Pharmacopoele IV.
Box of 10 bllsters of 10 capsules
ĩỈ
Hộp 10 vỉ x 10 vlẻn nang
Kup out of …ch ct chlldrou
Caníully rud tho lccomplnylng
lnIINOIIỌnI bofm uu.
SDK (Rog.No)z ĐỐ xl tlm tay của trò om.
sò m sx (LDLNo) Đoc kỹ hương dln lử dụng
Ngay sx (Wu. Dnto): trưđc khl dùng
HD iE’°- D'“) SAn xuót lụi/ Mlnuhctumd by:
còwo w c.P nuợc PMÃM MÀ 1Aw
HATAY PHARMAGEUTICAL J,s.c (HATAPHAR)
La Kne - Ha Dong - TP Hè Noi
La Khe - Ha Dong - Ha Noi City gaLAPVP-Jẩễ
HATAPHAR
GMP - WHO
tễf
Hướng dẫn sử dụng thuốc:
Thuốc bán theo đơn
CEPHALEXIN 250mg
~ Dạng thuốc: Vien nang cứng
- Thânh phẩn: Mỗi viên nang cứng chứa:
Cephalexin monohydrat tương ứng với
Cephalexin 250mg
Tá dược vd 1 vien
(T á dược gồm: Bột talc, magnesi stearat, avicel, tinh bột sẵn ).
- Các đặc tính dược lực học: Cephalexin lã kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 1, có tác dụng
diệt khuẩn bằng cách ức chế tổng hợp vô tổ băo vi khuẩn. Cephalcxin lã kháng sinh uống, có phó
kháng khuẩn như các cephalosporin thể hộ 1. Cephalexin bên vững với pcnicillinase của
Staphylococcus, do đó có tác dụng với cả các chủng Staphylococcus aureus tiết pcnicilinase kháng
penicilin (hay ampicilin). Cephalexin có tác dụng in vitro trên câc vi khuẩn sau: Streptococcus beta
tan máu; Staphylococcus, gổm các chủng tiết coagulase(+), coagulase(-) vã penicilinase;
Streptococcus pneumoniae; một sổEschrichia coli ; Proteus mirabilis; một sổKliebsiella spp.
Branhamella catarrhlis; Shigella. Haemophilus infiuenzae thường giảm nhạy cám. Cephalexin
cũng có tác dụng trên đa số các E.coli kháng ampicilin.
- Các đặc tính dược động học:
* Hâp thu: 'Ihuốc hẩu như được hấp thu hoãn toần ở đường tiêu hoá và đạt nông độ đỉnh trong huyết
tương vâo khoảng 9 và 18 microgam/ml sau một giờ với liêu uống tương ứng 250 vã 500mg; liều
gấp đôi đạt nổng độ đỉnh gấp đòi. Uống thuốc cùng với thức ăn có thẻ lãm chậm khả năng hấp thu
nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không thay đổi.
* Phân bổ: Cephalexin phân bố rộng khắp cơ thể, nhưng lượng trong dịch não tùy không đáng kế.
Cephalexin qua được nhau thai vã bâi tiết văo sữa mẹ với nông độ thấp. Cephalexin không bị chuyển
hóa.
* Thái trừ: Khoảng 80% liều dùng được thải trừ ra nước tiểu_ở dạng khOng đổi trong 6 giờ đâu qua
lọc cẩu thận vã băi tiết ở ống thận. Thuốc được đảo thải qua lọc máu và thẩm phân măng bụng (20-
50%).
~ Chỉ định: Điêu trị các nhiễm khuẩn do nhũng vi khuẩn chịu tác dụng: —
*Nhiễm khuẩn đường hô hấp tren: nhiễm khuẩn tai- mũi—họng như viêm tai giữa, viem x
viêm amidan vã viêm họng . .
*Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới như: viêm phổi, viêm phế quản cấp và mãn.
*Nhiễm khuẩn đường tieu hoá, gan, sinh dục—tiết niệu.
*Nhiễm khuẩn da vã mộ mêm như: bẹnh nhọt, bẹnh mủ da và chốc lở.
~ Cách dùng và liểu lượng? Uống theo chỉ dẫn của thầy thuốc
Trung bình: * N gười lớn: Uống mõi lẩn 2 viên x 4 lẩn/ngăy
* Trẻ em: Uống 25-60mg/kg thể trọng/ngăy, chia 2-3 lãn
( Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê dơn của thả} thuốc)
~ Chống chỉ định: Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cả ở người bẹnh dị úng với kháng
sinh nhóm cephalospon'n. Không dùng cephalosporin cho người bẹnh có tiên sử sốc phản vệ do
penicilin hoặc phản ứng trâm trọng khãc qua trung gian globulin miễn dịch IgE.
~ Thận trọng: Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cả ở người bẹnh dị ứng với penicilin, tuy
nhiên cũng có một số rất ít bị dị ứng chéo.
Giống như những kháng sinh phố rộng khác, sử dụng cephalexin dăi ngăy có thẻ lầm phát triển quá
mức các vi khuẩn không nhạy cảm (ví dụ, Candida, Enterococus, Clostridium dịfflcíle), trong
trường hợp năy nẻn ngường thuốc . Đã có thông báo viêm đại trăng măng giả khi sử dụng các kháng
sinh phố rộng, vì vậy cân phải chú ý tới việc chẩn đoán nây ở người bẹnh tiêu chảy nặng hoặc sau
khi dùng kháng sinh.
Người bị suy thận phải giảm liều khi sử dụng thuốc. Phụ nữ có thai vả đang cho con bú.
.nf
Ags/
ở người bẹnh dùng cephalexin có thể có phản ứng dương tính giả khi xét nghiệm glucose niệu bằng
dung dịch "Bennedict", dung dịch Fehling hay viện "Clinitest', nhưng với các xét nghiệm bầng
enzym thì khờng ảnh hưởng. Có thông báo cephalexin gây dương tính thử nghiệm Coombs.
Cephalexin có thể ảnh hưởng đến việc dịnh lượng creatinin bầng picrat kiểm, cho kết quả cao giả
tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không có ý nghĩa trong lâm sâng.
~ Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bú:
~ Thời kỳ mang thai : Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm săng chưa cho thấy có dấu hiệu
về độc tính cho thai nhi và gây quái thai . Tuy nhiên chỉ nen dùng thuốc cho người mang thai khi
thật cân thiết.
~ Thời kỳ cho con bú : Nông độ của thuốc trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dù vậy, vẫn nén cân nhắc việc
ngừng cho con bú nhất thời trong thời gian mã người mẹ dùng thuốc.
~ Tác dụng khòng mong muốn của thuốc: Tỉ lệ khoảng 3-6% trên toăn bộ số người bẹnh điều trị
Thường gặp:Tiệu hóa như tieu chảy, buôn nôn
Ít gặp: Máu (tăng bạch cảu ưa eosin). Da (nổi ban, măy đay, ngứa). Gan (tăng transaminase gan có
phục hổi)
Hỉếm gặp: Toản thân (đau đâu, chóng mặt, phản ứng phản vệ, một mỏi). Máu (giảm bạch cãu trung
tính, giảm tiểu cẩu). Tieu hóa (Rối loạn tiêu hóa, đau bụng, viem đại trăng giả mạc). Da (hội chúng
Stevens- Johnson, hông ban đa dạng, hoại từ biểu bì nhiễm độc, phù Quinke). Gan (viêm gan, văng
da ứ mật). Tiết niệu - sinh dục (ngứa bộ phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kê có hổi phục).
* Ghi chú: " Thông báo cho bác sĩ nhũng tác dụng khỏng mong muốn gặp phải khi sử dụng
thuốc”. /
~ Tương tác với thuốc khác, các dạng tương tảc khác:
Dùng ccphalosphorin liều cao với các thuốc khác cũng độc với thận như aminoglycosid hay thuốc
lợi tiêu mạnh (như furosemid, acid ethacrynic vã pirctanid) có thể ảnh hưởng xấu đốn chức năng
thận. Cholestyramin gắn với cephalexin ở ruột lầm chậm sự hấp thu của chúng. Probenecid lăm tăng
nỏng độ trong huyết thanh và tãng thời gian bán thải của cephalexin.
- Quả liếu- xử trí: Chủ yếu gây buôn nờn, nôn vã tiêu chảy, có thể gây quá mẫn thẩn kinh cơ và cơn
động kinh, đặc biệt ở người suy thận.
Xử tn’ quá liêu cẩn xem xét đến khả nâng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc về dược
động học bất thường của người bẹnh. Khộng cẩn phải rửa dạ dăy, trừ khi đã uống cephalexin gấp 5-
10 lân liêu bình thường. Bảo vệ đường ho hẩp của người bạh, hỗ trợ thông khí vã dịch truyền. Cho
uống than hoạt nhiều lân thay thế hoặc them văo việc rửa dạ dăy. Cẩn bảo vệ đường hô hấp của
người bệnh lúc đang rừa đạ dăy hoặc đang dùng than hoạt.
~ Hạn dùng: 36 tháng tính từ ngãy sản xuất. Không dùng thuốc đã quá hạn sử dụng.
* Lưu ý: Khi thẩy nang thuốc bị ẩm mốc, nang thuốc bị rách, bóp méo, bột thu
nhãn thuốc in số lô SX, HD mờ...hay có cãc biểu hiện nghi ngờ khác phải đem th
bán hoặc nơi sản xuất theo địa chỉ trong dơn.
~ Qui cách đóng gói: Hộp 10 vi x 10 viên nang. Lọ 200 viên nang
~ Bảo quản: Nơi khô, nhiệt dộ dưới 30°C.
~ Tiêu chuẩn áp dụng: DĐVN IV ’ `
ĐÊ XA TÂM TAY TRẺ EM.
"Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thông tỉn xỉn hỏi ý kiến bác sĩ"
THUỐC sÁzv XUÂT TẠI:
CÔNG TY C.P nược PHẨM HÀ TÂY
La Khê- Hà Đông- T.P Hò Nội
ĐT: 043 .3522203-351 61 01 . FAX' 0433.522203
_ ~…ợc PHẨM HÀ TÂY
… e- ’~_\.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng