n.…u. \np
..H
IIN HNIH JDnO NVHd 03 Ai ỮNOJ
11% mg… IZ
THẦNH PHÂN: Cho 1 viên nang
Cephalexin monohydrat tuơng duong
vdi Cephalexin khan ....... 250mg
Ta dươc ...... vd . . . . 1 viên nang
Bin quin xhuũc ở nwèl uo … l5 - WDC
MI knb max uann unn iem
05 ›… lAm hy cảa zvẻ …
=…
mmyụgạo
250mg
\llì.
49
. :… .m J…m.,;
ỉ
…
c
12
I
,…
z
Jỉ
Ồ
_n
~!
3
ỆI
›
ỔWOỂZ
mxa1ynaao
cnì ĐINH. CHỐNG cnỉ ĐINH. cÁcn DÙNG -
LIỄU DÙNG, THẬN TRONG. TƯONG TÁC
muõc. TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Xem tò hướng dản sử dung kèm theo.
0cc kỷ nương dển sử dung lruửc km dùng
Thuốc sán xuất 1heo TCCS
CEPHALEXIN 250mg
Cemawr~n m:nznmr .'a'ong dum;
vá… Geonafưn mn 255'v;
CTCP ouoc MINH HÀI
xuouo mua 0… utu cm a…
5]
ÓEPHALEXIN zsomg
CfflJJum mmmdra: :ưmg ơươnv
vd` Cepnwn an 25%
san G MP - WHO
xuom DÙNG om uỂu cui aan
HJ
wmm: mao; dưm
… 259w;
250mg
Geana'Mn monc .
m …Sepnwm
&
CEPHALEXIN 250mg
Cecfmr momwm nm ơmg
vdJ ủemaleư m: 2591w
SĐK~ GMP - WHO
xn0ue ouue «… uèu … mua
9:
CEPHALEXIN 250mg
Gemnéezm momr.ywmt rương ơmng
wí` GepMỉexm trzr 350m;
CTCP ouoc MINH HẤI
xuòns oím mu“ uỂv cn! mun
ềEPHALEXIN 250mg
Cemlemr vnorsmrzt rương M…;
»d Ceprz'a r vr:f …“:"âw;
SĐK GMP - WHO
«… nu… euA uéu cnl qua
Ổ 250mg
'IA NVHN lL
:
6
õueu uạỊA m x M N dOH
lilllílSZ NIXEIÌVHdEIS [WW
v
:
)ư
MẨU TOA HƯỚNG DẨN
Tờ hướng dẫn sữ dụng thuốc
Rx: Thuốc băn rheo đưn CEPHALEXIN
THÀNH PHẨN : Cho một đơn vị đóng gói nhỏ nhất.
Cephalexin monohydrat 262 95`Áf 'ỂỸf'fƯ ỆͲ'
tương đương với Cephalexin khan 250 mg
Tinh bột
Eragel
Tale
Magnesi stearat
Colloidal anhydrous silica
Nước tinh khiết J____. ""“—~…
DƯỢC LỰC HỌC: ' '
- Cephalexin lả kháng sinh nhóm Cep logporm thế hệ.— 1, có tác dụng diệt khuẩn bắng
hay Ampicilin). Cephalexin có tác
dụng in vitro trên các vi khuẩn sau: Streptococcus beta tan máu; Staphylococcus.
- Cephalexin cũng có tác dụng trên đa số các E. coli kháng Ampicilin.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
- Cephalexin hẫu như được hấp thu hoãn toân ở đường tiêu hoá và đạt nồng độ đĩnh trong
huyết tương văo khoãng 9 và 18 microgam/ml sau một giờ với liễu uống tương ứng 250 và 500
mg; liều gấp đôi đạt nồng độ đĩnh gấp đôi. Uống Cephalexin cùng với thức ăn có thể lăm chậm
khả nãng hấp thu nhưng tổng lượng thuốc hấp thu không thay đổi. Có tới 15% liều Cephalexin
gấn kết với protein huyết tương. Nửa đời trong huyết tương ở người lớn có chức năng thận bình
thường là 0,5 — 1,2 giờ, nhưng ở trẻ sơ sinh dãi hơn (5 giờ); và tăng khi chức năng thận suy giãm.
Cephalexin phân bố rộng khắp cơ thể, nhưng lượng trong dịch não tuỳ không đáng kể.
Cephalexin qua được nhau thai và băi tiết văo sữa mẹ với nống độ thấp.
- Cephalexin không bị chuyển hoá. Thể tích phân bố cũa Cephalexin lả 18 lít] 1,78 m2 diện
tĩch cơ thể. Khoảng 80% liều dùng thải trừ ra nước tiểu ở dạng không đổi trong 6 giờ đẩu qua lọc
cẩu thận và bâi tiết ở ống thận; với liều 500 mg Cephalexin, nỗng độ trong nước tiểu cao hơn ]
mglml. Probenecid lãm chậm băi tiết Cephalexin trong nước tiểu. Có thể tìm thấy Cephalexin ở
nổng độ có tác dụng trị liệu trong mật và một ít Cephalexin có thể thãi trừ qua đường nảy.
- Cephalexin được đâo thãi qua lọc máu vã thẩm phân măng bụng (20% — 50%).
CHỈ ĐỊNH:
— Nhiễm khuẩn đường hô hấp: Viêm phế quãn cấp và mạn tính và giãn phế quãn nhiễm
khuẩn.
- Nhiễm khuẩn tai, mũi, họng: Viêm tai giữa, viêm xương chũm, viêm xoang, viêm amidan
hốc vả viêm họng.
- Viêm đường tiết niệu: Viêm băng quang và viêm tuyển tiền liệt. Điểu trị dự phòng nhíễm
khuẩn đường niệu tái phát.
- Nhiễm khuẩn sản và phụ khoa.
— Nhiễm khuẩn da, mô mềm và xương.
— Bệnh lậu. Í/IJj'_ ²
— Nhiễm khuẩn răng. ' ` ’.
CHỐNG CHỈ ĐINH: … cố n. ẤN. DƯỢC
— Cephalexin không dùng cho người bệnh có tiền sử dị ứng với k I_~ặh`g\ ỵgịpffl
Cephalosporin. \… ` _›
- Không dùng Cephalosporin cho người bệnh có tiến sữ sốc phân vệ do Pemcxfffcỉặ_gpĩ
ứng trầm trọng khác qua `lịrung gian globulin miễn dịch IgE.
CÁCH DÙNG- LIÊU DÙNG.
- Người lớn: Uống 250 - 500 mgllẳn, ngăy 2 lẫn. '/
- Trẻ em: Uống 25 — 60 mg/kg thể trọng/24 giờ chia lãm 2 — 3 lẩn.
* Đối với bệnh nhân suy thận:
- Nêu độ thanh thãi creatinin > 50 ml/phút, creatinin huyêt thanh < 132 micromol/l, liều
duy trì tối đa: lg, 4 lẫn trong 24 giờ. KMT ~' ~
- Nêu độ thanh thăi creatinin là 49-20 mllp`Ịỉút lcrẹatiịniri `hẹyết thanh: 133 - 295
micromol/l, liều duy trì tối đa: 500 mg, 3 lẩn trong 24 g' . f
- Nếu độ thanh thải creatinin s 10 ml/phút, cr
duy trì tối đa: 250 mg, 2 lẩn trong 24 giờ.
THẬN TRỌNG:
- Cephalexin thường được dung nạp tốt ngay cả ở ng'
nhiên cũng có một số rất ít bị dị ứng chéo.
- Giống như những kháng sinh phố rộng khác, sử dụng cefalexin dải ngảy có thể lăm phát
triển quá mức các vi khuẩn không nhạy cãm (ví dụ, Candida, Enterococcus, Clostridium
difficile), trong trường hợp năy nên ngừng thuốc. Đã có thông báo viêm đại trảng măng giả khi sử
dụng các kháng sinh phố rộng, vì vậy cẩn phải chú ý tới việc chẩn đoán bệnh năy ở người bệnh
tiêu chảy nặng trong hoặc sau khi dùng kháng sinh.
- Giống như với những kháng sinh được đâo thải chủ yếu qua thận, khi thận suy, phải
giãm liễu Cephalexin cho thích hợp. Thực nghiệm trên labo vả kinh nghiệm lâm sâng không có
bằng chứng gây quãi thai, tuy nhiên nên thận trọng khi dùng trong những tháng đẩu của thai kì
như đối với mọi loại thuốc khác.
— Ở người bệnh dùng Cephalexin có thể có phãn ứng dương tính giả khi xét nghiệm
glucose niệu bằng dung dịch “Benedict”, dung dịch “Fehling” hay viên “Clinitest”, nhưng với
các xét nghiệm bẵng enzym thì không bị ânh hưởng.
— Có thông báo Cephalexin gây dương tính thử nghiệm Coombs.
- Cephalexin có thể ãnh hưởng đến việc định lượng creatinin bằng picrat kiểm, cho kết
quả cao giả tạo, tuy nhiên mức tăng dường như không có ý nghĩa trong lâm sâng.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ :
* Phụ nữ có thai: Nghiên cứu thực nghiệm và kinh nghiệm lâm săng chưa cho thấy có dấu
hiệu về độc tính cho thai và gây quái thai. Tuy nhiên chỉ nên dùng cephalexin cho người mang
thai khi thật cẩn.
* Cho con bú: Nỗng độ Cephalexin trong sữa mẹ rất thấp. Mặc dẫu vậy, vẫn nên cân nhắc
việc ngừng cho con bú nhất thời trong thời gian mả người mẹ dùng cefalexin.
TƯỚNG TÁC THUỐC:
- Dùng cephalosporin liều cao cùng với các thuốc khác cũng độc với thận, như
aminoglycosid hay thuốc lợi tiểu mạnh (ví dụ furosemid, acid ethacrynic vả pirctanid) có
' \
it_íiẾg…huyết thanhẩì 471 micromol/l, iiều
.'v'fịxỵ _. :
ệnh dị ứng với Penicilin, tuy
thể ãnh hưởng xâu tới chức năng thận. Kinh nghiệm lâm sảng cho thâyÉcIi
gì với Cephalexin ở mức liều đã khuyến cáo.
- Đã có những thông báo lẻ tẻ về Cephalexin lâm giảm tác dụng của he _ `
thuốc uống tránh thụ thai. . , … ' … ủj/
- Cholestyramin gắn với Cephalexm ơ ruọt lảm chậm sự hâp thu cua chúng. Tương tác
năy có thể ít quan trọng. Probenecid lăm tăng nồng độ trong huyết thanh và tăng thời gian
bãn thải của Cephalexin. Tuy nhiên, thường không cẩn phải quan tâm gì đặc biệt. Tương
tác nảy đã được khai thác để điều ni bệnh lậu.
TÁC ĐÔNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC :
Chưa có tải liệu ghi nhận. ,
TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN: 1 '/
- Thường gặp: Tiêu chăy, buồn nôn.
- Ít gặp: Tăng bạch cẩu ưa eosin, nổi ban, măy đay, ngứa, tăng transaminase gan có hổi
phục.
- Hiếm gặp: Đau đẩu, chóng mặt, phãn ứng phãn vệ, mệt mỏi, giãm bạch cấu trung tính,
giãm tiểu cẩu, rối loạn tiêu hoá, đau bụng, viêm đa trârig>gi ạc, hội chứng Stevens — Johnson,
hổng ban đa dạng, hoại từ biểu bì nhiễm độc, p ẵijụincke, vìcm gan, vãng da ức mật, ngứa bộ
phận sinh dục, viêm âm đạo, viêm thận kê có h 'ÍihỤc. ,… ' '
“ Thông báo cho bác sĩ những tác dụng ông mọng muôn @p phăi khỉ sư dụng thuôc
SỬ DỤNG QUÁ LIỄU "ồ.` J
— Sau quá liều câp tính, phẩn lớn chỉ gây b 'ặiôn`, rịộỊigg ỵã tiêu chảy, tuy nhiên có thể gây
quá mẫn thẩn kinh cơ vã cơn động kinh, đặc biệt ở ng Gềrtiẵ›i suy thận. Xử trí quá liều cẩn xem
xét đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học bât thường
cũa người bệnh.
— Không cẩn phải rửa dạ dăy, trừ khi đã uống Cephalexin gấp 5 —— 10 lẩn lìều bình thường.
— Lọc máu có thể giúp đăo thãi thuốc khỏi máu, nhưng thường không cẩn.
- Bão vệ đường hô hấp cũa người bệnh, hỗ trợ thông khi và truyền dịch. Cho uống than hoạt
nhiều lẩn thay thế hoặc thêm vâo việc rửa dạ dảy. Cẩn bão vệ đường hô hấp của người bệnh lúc
đang rửa dạ dảy hoặc đang dùng than hoạt.
BẮO QUẢN:
Bảo quãn thuốc ở nhiệt độ 15 - 30°C, nơi khô mát, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM.
HẠN DÙNG:
36 tháng kể từ ngăy sân xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỬC - CÁCH TRÌNH BÀY:
Đóng trong vỉ, hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng. Có toa hướng dẫn kèm theo.
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xỉn hỏi ý kiến thẩy thuốc.
Thuốc SX theo : TCCS.
CÔNG TY cổ PHẨN DƯỢC MINH HẢI
322 - Lý Văn Lâm - P] - TP. Cà Mau — Tĩnh Cà Mau
ĐT: 0780 3831133 * FAX .- 0780 3832676
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng