Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
_ BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DUOC ĐÃ PHÊ DUYÊT 2… ' HÃN vi ceooox zoo Vĩ Alu/Alu : -` . 23 """ Lan đau ........ J ................. 'dItl'lước `Dải : 74mm Cao : 1285 mm f sỏ lo sx: HD: \ Ceodơxoffl I Cẹọdaxo II f ụ J rJ- 200 mg (M dang Cdpodoxlm proud) (as Cdpododmc prmtln @ @ couc TV cP Dược PNẤM GLOMED … mm… Co. Inc. " Cẹodơxou Cẹodoxmn r—ẹ ~— c—- (as Cdpodou'me pmmleg IM dẹng Ctlpodnúm pmzttl) … …mtm ht. CONG TY CP ouoc …… GLOMED Ceodoxmn Ceodaxmn @ mWUTICALCmIM. Cefpodoxlm ….……… 2an i ..200mg IMdmngpodorimpmmil) (astbodmúupmmũ) ’ coacrvcpouocmkmaouco ammmunmfflm Cẹọdơxon Ceodcan f~“- f~’- " 200 mg (ơstpoơcm'mepmmtllJm (Mdmngpodoadmpmưtil) @ com TY cv Dươc PHẨM GLOMED Ceodaxwu \; Cefpodnxhn ................. … mg {M dợìg Cefpodmdm pmufíD kco~c w cv Dươc m… GLOMED mĐốc Ngăyaẻ’aẳ tháng ăm 20.4 ổ ẢOểẤỐỔ ggd .Ể w…ủ m 0. Ê… ẳ… ẫẵ.… ẵ. ….….…Ể. Ếễch il..i i li llll ii.i iiii: i.. Ềo ẵỄ.ẵềmềon Mo.£ cfmm .cMJỮẮmm [ .Sẵ ..ẵ .ã ..uẺ ..Ễ ẾnỄ. cẫỄ..méẽễ .Eẵẵ 8 E …… ….s. ..ắ …RỄo 98: 8 Ễ …Ễỗtẵ .oc9o Ễẽ .:< 535 .Ễa ỄẵE SSỄỔẺỂuS .Eẫ ẵ .: O 130 …:o 02010 .0230 zo S .… ….. F cc: u....ẫ Ế. ẵ .ẫẵ .ẽ. Ễz :..n .. .….un &. 4%. .Ểo ..ẵ .ã ảỂ ..ẵ Ễẵ... cỀảẵ.eẽss .…ễẵ 8 .: …… …..i .lc Í …8Ễ ẵ: …… %: …ỄỄaỄ .oễo ..ẵ .ã ..nẵ ...ẵ Ếẵs ẵaèẽưs ....ẵỄ 8 E «& .…8 uỄwn ỄỄ %: ›ỄỄ ầm: .t. .›ẩễ ỄBìỄ ẫu ...s BỄỄ: .:….Ểẫ % ..Ễz $ Ễ Ều …ỗ38 voụmcu Eẽ @ _. …o SB…Ễ N …o ỗm O . ìl Eẫ cnc c…..z cc…›ầ .. …› … ch Ă uE SN oEỀo—ụẵmou I cễ°ffl ' A En . .. .. . h Ềồ ảỄẵễmìou o…£ cE u…Ễt. Ế \ iiikl .ẵẫẵẫẫiầ…ẳèẳẳ...ẵẵ …lm... … ..….a . ffl . …:55 8 e» . on Ễ …:!!u Ễ .ẫ :....m ..² :cỂ. .oễ…mẺnz SS zuz .8 3 S .ẵ o 130 :=… 02010 ớzao ro S .. ….. … &: ……ỀE Ê…. ẵ Ễẵ &: Ễ.z pẵ Eẵ E… . So… ẫẽẵ:ẵ ẳỄz .mco:Q ::E .:< :nẵC. .xồù ìỄẵuc. oẫnucỏ.Eaãoẳ .EmỄẳơffl oũ 2. mm …noEo vuot ó:on Ễ.m ,c< ẫ:Ễ .Ẻĩ .Ễẵẵ ẵâẵỏèẵuỉ Ế…ỉẳm on 3 ..o … :… .Oồn cm£ 99: 3: S:ỄẫEE o£ …… mồõ …WG …: noz \DI O . .. . @. o 2 Wmmmg us 8« Eẵễu … ………ễ9Ổ [ Rx Tộuóc bán theo đơn Manhbnpùlm HIWM /Ffở/r .uỄDD ..ỄĐ .:< :«az... .Eoẵẵ.ẵz ẽ› zoỵ .oo ..:, 3 :x… m…… …Ễẽ ?… 2» .ucuẵ €…m .ẳ ãzP .oẵoẵ.ẫz ã> zox so 3 3 …ổ :::… ĩo 02on .uẫo :o P ........................................ ỎỌ fflỆ 003u qbu Ềuễă E…xẵỔ ucẵ ỄỄ III.… a.: 8… E…ỗvẵổ .….Ề Eẫ oẵ .Ễ ẵ› :…i II …z<Ễ ::Ễ Ẻlầde \ :auo úxa / ou =um &… xsu ỉ'°N ume l XS 0! 95 Ế ẵẵ .ẵ …. … …e …ẳẳ 2 …o ẵ ạ ……Ẻ . _ …E Su Ế…»ẵoẽou ễm ..ễOÙU ,. ỂãỀỄ & EEỀ … o…u EE NN …mổm EE ……F … …ỗ c……>S ::: &: ẵẳ Ê: ẵ Ễẵ Ề Ễz JỒỔ/Jẫễ HƯỚNG DÃN sử DỰNG THUỐC cmnox® zoo Ccfpodoxim Viên nẻn bao phim 1. Thình phẫn Mỗi viên nén bao phim chứa: Hoạt chất: Ccfpodoxim 200 mg (dưới dang Cefpodoxim proxetil). Tá duoc: Cellulose vi tinh thế và carboxymethylcellulose natri, croscarmcllosc natri, natri Iauryl sulfat, ccllulosc vi tinh thể 102, low- ` substituted hydroxypropyl ccllulose (L-HPC). silic dioxyd thể keo. magnesi steamt, opadry blue. 2. Dược lực học vì dược dộng học Dược lực học Cefpodoxim lả kháng sinh bán tổng hợp thuộc nhóm cephalosporin thế hệ thứ 3. Cefpodoxim tác dụng bằng cách ức chế tống hợp vách tế bùo vi khuẩn. Cefpodoxim bền với men beta-lactamase. Vì vậy, nhiều chủng kháng penicilin vả cephalosporin, do tiết beta- lactamase. có thể nhay cám với cefpodoxim. Cefpodoxim có thể bị mất hoạt tính bời một vâi beta-lactamase phố rộng. Cefpodoxim tác dụng hầu hết trẻn các chùng vi khuấn cả in vitro vả trên lâm sâng như: - Cảo vi khuấn Gram dương hiếu khí. gổm: Staphylococcus aureus (kể cả cảc chùng sinh penicilinase), Slaphylococcus saprophytícus, Streptococcus pneumom'ae (trừ các chùng khảng penicilin). Streptococcus pyogenes. - Các vi khuần Gram âm hiếu khí. gổm: Evcherichỉa colỉ, Klebsiella pneumom'ae. Proteus mírabìli's, Haemophilus induenzae (kể cả các chùng sinh beta-lactamasc), Moraxella catarrhalis, Neisseria gonorrhoeae (kê cả các chùng sinh penicilimme). Ccfpodoxim không có tác dụng trên Pseudomonas vả Enterobacter. Enterococcỉ, Staphylococci kháng mcthicilin. Dược đậng học - Cefpodoxim proxetil dược hấp thu qua đường tiêu hóa và dược chuyền hóa bời các estcrase không đặc hiệu. có thể tại thảnh ruột, thảnh chắt chuyển hóa cefpodoxim có tảc dụng. Khả dung sinh học cùa cefpodoxim khoảng 50%. Khả dung sinh học nảy tảng lẻn khi dùng cefpodoxim cùng với thức ăn. Acid dich vi thắp lảm giảm hấp thu thuốc. Nửa đời huyết tương cùa cefpodoxim lả 2 đến 3 giờ aóa với người bệnh có chức nảng thận bình thường và kóọ dải hơn ở người bị thiểu nãng thận. Sau khi uống một liều cefpodoxim ở người lớn khỏe mạnh có chức nãng thận bình thường, nồng độ dinh huyết tương đạt được trong vòng 2-3 giờ và có giá trí trung bình 1,5 microgam/ml, 2,5 microgamlml và 4 microgam/ml với cảc liều tương ứng 100 mg. 200 mg, 400 mg. Cefpodoxim dat nổng dộ díều m trong đường hô háp. tiết niệu-sinh dục và mật. Khoảng zo-ao% cefpodoxim liên kết với protein huyết tương. Thuốc dược thải trừ trong nước tiếu dưới dạng không đối qua lọc cầu thận và bải tiết qua ống thặn. Khoảng 29-33% liều dùng dược thải trừ trong vòng 12 giờ ở người lớn có chửc nang thận bình thường. Không xáy ra biến đổi sinh học ở thận và gan. ’Ihuốc bi thải loai ở mức dộ nhất đinh khi thẩm tách máu. 3. Chỉ dinh Điều trị các nhiễm khuấn thể nhẹ và vừa do các vi khuẩn còn nhạy cảm gây ra bao gồm: - Nhiễm khuẩn đường hô hắp dưới. kể cả viêm phổi mắc phải ở cộng dổng de s. pneumom'ae hoặc H. induenzae kể cả cảc chủng sinh beta-lactamasc, vả đợt kich phát cấp tinh của viêm phế quản mạn do S. pneumoniae và H. induenzae không sinh beta-lactamase, hoặc M. catarrhalis. i - Nhiễm khuẩn đường hô hấp trén như viêm họng vè viêm amidan do Streptococcus pyogenes. h - we… họng, viêm amiđan: mo mgllần, ngảy 2 lần, trong ỂỊ'P ngùy — Viêm tai giữa cấp do S. pneumom'ae hoặc H. induenzae kể cả các chùng sinh beta-lactamase, hoặc B. calarrhalis. — Nhiễm khuấn da và các tổ chức da chưa biến chứng do Staphylococcus aureus hoặc Streptococcus pyogenes. - Nhiễm khuẩn tiết niệu chưa biến chửng như viêm bâng quang do Escherichía coli. Klebsiella pneumom'ae. Proreus mirabilis, hoặc Slaphylococcus saprophyrícus. - Bệnh lậu cắp chưa biến chửng ở niệu dạo hoặc cổ tử cung do Neisseria gonorrhoeae. 4. Liều dùng vì cách dùng Nên uống thuốc ngay sau bữa ăn. 1 Người lởn vả trẻ em trên 12 mồi: 3/ - Đợt kich phát cấp tính cùa viêm phế quân mẹn: 200 mg/lần, ngảy 2 lần, trong 10 ngây. - we… phối mắc phải ở cộng dồng: zoo mg/lần, ngây 2 lần, trong 14 ngảy. « i ] - Nhiễm khuẩn tiểt niệu chưa biến chứng: mo mg/lẩn, ngảy 2 iản, trong 7 ngây. ' - Nhiễm khuấn da và các tổ chức da chưa biến chứng: 400 mg/lần, ngảy z iằn, trong 7-14 ngây. - Bệnh lậu cắp chưa biến chứng: Liều duy nhất 200 mg. % Trẻ em từ 9 - 12 mối: . - Viêm tai giữa cấp: 5 mglkg (tối đa 200 mg) ngảy z iần, hoặc … mg/kg (tối đa 400 mg) ngảy 1 lần, trong … ngảy. i - Viêm phế quản, víêm amiđan: 5 mg/kg cân nặng (tối đa 100 mg) 2 lầnlngảy, trong 5—10 ngây. I - Các nhiễm khuẩn khác: mo mg] lần, ngảy 2 lần. Ị Bệnh nhản suy rhận: Nen giám iièu ở bệnh nhân suy thặn. ị | | \ - Người bệnh có dò thanh thải creatinin it hơn 30 ml] phủt. và không thẩm tách máu, liều thường dùng. cho cảch nhau cứ 24 giờ một lần. — Người bệnh dang thấm tách máu. uống liều thường dùng 3 lần/ tuần. 5. Chống chi đinh Bệnh nhân có tiền sử quá mẫn với các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporỉn hoac rối loan chuyển hóa porphyrin. 6. Lưu ý vì thận trọng Không dùng chung với bất kỳ thuốc nâo khác có chửa cefpodoxim. Dùng ccfpodoxim dai ngây có thề lâm phát triền quá mức các vi khuẩn không nhạy cảm. Thận trọng khi dùng thuốc trên bệnh nhân suy thận. tiền sử di ửng với pcnicilin. Viêm đại trảng và viêm dại trảng mảng giá liên quan dến kháng sinh dã dược bâo cáo, kể cả ccfpodoxỉm. có thể từ mức độ nhẹ dến đc i dọa tinh mạng. Vì vậy, cần chủ ý tới việc chẩn đoán bệnh nảy ở người bệnh tiêu cháy trong hoặc sau khi dùng cefpodoxim. Nên ngưng dùng ccfpodoxim và điều trị đặc hiệu Clostridium difflcile. Không nên dùng thuốc ửc chế nhu động ruột. ` Sử dụng trên phụ nữ có thai vì đang cho con bú: Chưa 06 số liệu nghiên cứu đầy đủ về mức dộ an toản khi dùng ccfpodoxim trẻn người mang thai, do đó phụ nữ có thai chỉ nên dùng thuốc nây khí thật cần thiết. Cefpodoxim có thể bái tiết trong sữa mẹ. Vi thuốc có thể gây phản ứng nghiêm trọng cho trẻ nhỏ bú mẹ, do vậy không nên dùng thuốc trong thời gian cho trẻ bú hoặc nên ngừng cho trẻ bú khi dang điều trị với cefpodoxim. Ẩnh hưởng của thuốc đến khi ning điều khiến tâu xe vì vịn hinh mây móc: Thuốc không ảnh hưởng dến khả năng lái xe vả vận hùnh máy móc. 7. Tic dụng không mong muốn . Thuờng gặp. ADR > 1/100 Tiêu hóa: Buồn nôn, nỏn, tiêu chảy, đau bụng. ; Chung: Đau đằu. Phản ứng dị ứng: Phát ban, nổi mây đay. ngứa. Ỉ! găp, moon < ADR < mon Phản ứng dị ứng: Phán ứng như bệnh huyểt thanh với phát ban, sốt, đau khớp và phản ứng phản vệ. Da: Ban đò da dạng. i Gan: Rối Ioạn cnzym gan. viêm gan và vâng da ứ mặt Lạm thời. Hiếm găp. ADR < mooo Máu: Tảng bach cầu ưa cosin. rối loạn về máu. niận: Viêm thận ke có hồi phuc. Thần kinh trung ương: Tăng hoạt động, khó ngủ. lù lẫn, vả chóng mặt hoa mắt. Hướng dẫn cách xử rrl ADR: Ngừng diều tri bằng ccfpodoxim. Ngưng sử dụng vả hói ý kiến bác sĩ nểu: Xảy ra tiêu chảy, nôn và buồn nôn. Thông bảo cho bíc sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi dùng thuốc. 8.ng tảc của thuốc vởi … thuốc khic vù cúc Ioọi tương túc khủc Các thuốc kháng acid và các chất đối kháng thụ thể histamin H2 lảm giảm hấp … cefpodoxim. Probcnccid ức chế thải mì ccfpodoxim qua thận. Dùng dồng thời cefpodoxim với các thuốc gây dộc thận có thế lảm tăng nguy cơ độc tinh trên thận. i 9. Quá lỉều vù xử trí ` Triêu chứng: Phần lớn thuốc chỉ gây nôn. buồn nôn, dau vùng thượng vị và tiêu chảy. ' i Xử trí: Không có thuốc giải dộc dặc hiệu, trường hợp quá liều nén tiền hảnh rửa dạ dăy để loại phần thuốc chưa hấp … ra khỏi cơ mè. ị [ Thấm phân máu hay thẩm phân phủc mac có thể lảm gỏp phần lùm giảm nồng độ ccfpodoxim, dặc biệt trong tnxờng họp có tổn thương ] Ỉchức năng thận. Tuy nhiên chủ yểu việc diều tri quá liều lả hỗ trợ hoặc giải quyểt triệu chứng m. Dạng … chế vì đóng gói . Hộp ] vi x 10 viên nén bao phim. ẵ Hộp 2 ví x 10 viên nén bao phim. Hộp i0 vi x 10 viên nén bao phim. 12. Tiêu chuẫn chất lượng: USP 36. 14. Họa dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất. THUỐC BÁN THEO ĐơN ĐỀ XA TÀM TAY CUA TRẺ EM i ĐỌC KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỚC KHI DÙNG gểỊỉM NÊU CÀN THÊM THÔNG TIN, XIN HÒI Ý KIÊN BẢC si Sản xuất bời: cỏnc TY cò PHẢN DƯỢC PHẢM GLOMED Đia chi: 29A Đại lộ Tự Do, KCN Việt Nam ~ Singapore. thi xã Thuận An, tinh Binh Dương. Trụ sở chinh: 35 Đại iộ Tự Do, KCN Việt Nam - Singapore, thi xã Thuận An, tinh Binh Dương. ĐT: 0650. 3768823 Fax: 0650. 3769095 mg cục TRUÒNG QỊẩ'P taưòus PHÒNG ấẳmấ
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình