CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TW 3
us NGÔ GIA TỰ- THÀNH PHỐ ĐÀ NĂNG
***ờffloỏ’bbk
HỒ sơ MẮU NHÂN
VIÊN NÉN BAO PHIM CENPRO
Năm 2012
# ch ::…: :ou…
_) 3\`
Illlll
áwst
i iE fỐi
l
cul
…
C TW
mt.
. D W J…
mư D_ U…
N Ê 1…
Ô.Ẩ .
Bm … …… ,
C .A
ffl.Đ … ÓMZmu-NO
Ễssxsịlmsl , ,
». .smc ::…: &…
m. ch ::…: í…
Toa hưởng dẫn sử dụng thuốc: V
* Viên nén dâi bao phim CENPRO
Thảnh phẩn: Mỗi vỉên chứa
— Ciprofloxacin ......... 500 mg
- Tả dược ........... vđ ] viên (Tá dược: Avicel, tinh bột sắn, nước cất, talc, Magnesi stearat, HPMC, PEG
6000, Titan dioxyd, ethanol 96%, Ocid sắt đò, Erythrosine lake, tartrazin lake)
Dược lực học: Ciprofioxacin lả kháng sinh bán tống hợp, có phổ kháng khuần rộng, thuộc nhóm
quinolon. Có tác dụng ức chế enzym DNA gyrase khỉến cho vi khuấn không sinh sản được nhanh
chóng. Ciprofloxacin có tảo dụng tốt với cảc vi khuẩn kháng lại kháng sinh thuộc các nhóm khảo, được
coi là một trong những thuốc có tác dụng mạnh nhất trong nhóm fiuoroquinolon.
Phổ kháng khuẩn: Ciprofloxacin có phổ kháng khuẩn rất rộng bao gồm phần lớn cảc mầm bệnh quan
trọng. Phần lớn các vi khuẩn Gram âm, kể cả Psedomonas vả Enterobacter đều nhạy cảm với thuốc.
Các vi khuẩn gây bệnh đường ruột như Salmonella, Shígella, Yerina vả Vibio cholerae thường nhạy
cảm cao. Tuy nhiên với việc sử dụng ngảy cảng nhiều và lạm dụng thuốc, đã cso bảo cảo về tỷ lệ tăng
kháng thuốc cùa Salmonella. Các vi khuẩn gây bệnh đường hô hấp như Haemo-philus vả Legionella
thường nhạy cảm. Mycoplasma vả Chlamydia chi nhạy cảm vừa phải với thuốc. Nói chung, các ví
khuấn Gram dương (các chùng Entcrococcus, Staphylococcus, Streptococcus, Listeria
monocytogenes. . .) kém nhạy cảm hơn: Cỉprofloxacin không cso tác dụng trên phần lớn cảc vi khuẩn kỵ
khí. Do cơ chế tảo dụng đặc bỉệt của thuốc nên Ciprofioxacin không có tác dụng chéo với cảc thuốc
kháng sinh khảo như aminoglycosid, cephalosporin, tetracylỉn vả penicilin.
Dược động học: Ciprofloxacin hấp thu nhanh, dễ dâng ở ống tiêu hoá. Khi có thức ân, cảc thuốc chống
toan hấp thu thuốc bị chậm lại. Sau khi uống 1-2 gỉờ đạt được nồng độ tối đa Cỉprofloxacin trong máu.
Nửa đời trong huyết tương khoảng 3,5 - 4,5 giờ ở người bình thường, dải hơn ở người suy thận và
nguời cao tuổi. Thuốc được phân bố rộng khắp và có nồng độ cao ở những nơi bị nhiễm khuẩn (các
dịch cơ thề, các mô). Vả khoáng 40-50% líều uống được đảo thải qua nước tiểu, phần còn lạI được
chuyển hoá qua gan, bâi xuất qua mật, thải qua niêm mạc ruột. Thuốc đảo thâi hết trong 24 giờ.
Chỉ định: Dùng Ciprofloxacin cho cảc nhiễm khuẩn nặng mã các thuốc kháng sỉnh thông thường không
tảc dụn để tránh phảt triến các vi khuấn kháng Ciprofloxacin: viêm đường tiết nỉệu trên và dưới, vỉêm
tuyến tỉen liệt, vỉêm xương tuỳ, viêm ruột nặng do vi khuẩn, nhiễm khuẩn nặng mắc trong bệnh viện
(nhiễm khuẩn huyết, suy iảm miễn dịch), nhỉễm khuấn đường hô hấp, tai, mũi, họng. Dự phòng bệnh
não mô cầu và nhỉễm khu ở ngườI suy gỉảm miến dịch.
Căch dùng - Liều dùng:
- Uống xa bữa ăn, trước khi ăn 2 gỉờ hoặc sau khi ăn 2 gỉờ. Uống nhỉều nước, không dùng thuốc chống
toan dạ dây trong vòng 2 gỉờ sau khi uống thuốc.
- Thời gian đỉều trị tuỳ tinh trạng bệnh. Với đa số nhiễm khuấn, vỉệc điều tti cẫn_tiếp tục ít nhất 48 giờ
sau khi người bệnh không còn triệu chứng. Thời gìan điều trị thường là từ 1 đến 2 tuần, nhưng vởỉ các
nhiễm khuần nặng hoặc có biến chứng, có thế phải điều trị dải ngảy hơn.
- Điều trị Cen-pro có thể cần phải tiếp tục trong 4 đến 6 tuẫn hoặc iâu hơn trong cảc nhiễm khuấn
xương và khớp. Ỉa chảy nhỉễm khuấn thường điều trị trong 3 đến 7 ngảy hoặc có thể ngắn hơn
Chỉ định: Liều lượng cho 24h
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu dưới: ..................................... lOOmg x 2
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu trên: ................................... 250 - 500mg x 2
Lậu khôn có bỉến chứng: ................................................. 500mg lỉều duy nhất
Vỉêm tuyen tiền liệt mạn tính: ........................................... 500mg x 2
Nhiễm khuẩn ở da, mô mềm, xương: ................................ 500 - 700mg x2
Viêm ruột nhỉễm khuấn nặng: Liều diều trị: ........................ 500mg x 2
Liều dự phòng: ................... 500mg x 1
Phòng các bệnh do não mô cầu: '
Người lớn và trẻ em trên 20kg ...................... 500mg liều duy nhất
Trẻ crh ới 20kg ......................................... 250mg liều duy nhất hoặc 20mg/kg
Phòng nhiễm khuẩn G_ m ở người bệnh bị suy giảm miễn dich : 250 - 500mg x 2
\V
Nhiễm khuẩn bệnh viện nặng, nhiềm khuấn huyết, điều trị nhiễm khuấn ở người bị bệnh suy giảm miễn
dịch: 500 - 700mg x Zẹ
Chống chỉ định:
— Dị ứng với Ciprofloxacjn hoặc các dẫn chất của quinolon vả acid nalỉdixic.
- Phụ nữ có thai vả đang cho con bú, trừ khi buộc phải dùng.
Những lưu ý đặc biệt vã cănh báo khi sử dụng thaổc:
- Với người có tỉền sử động kinh hay rối loạn hệ thần kinh trung ương, suy chức năng gan thận, người
thiếu glucose 6 phosphat dehydrogenasc, bị nhược cơ.
- Khi dùng thuốc lảm cảc xét nghiệm vi khuấn Mycobacterium tuberculosis bị âm tính.
- Dùng Cỉprofloxacỉn dải ngây lảm cảc vi khuần không nhạy cảm với thuốc phát triền quá mức. Hạn
chế dùng cho trẻ nhỏ, trẻ đang lớn (gây thoái hoá sụn ở các khớp chịu trọng lực).
Tương tác vởi các thuốc khảc:
- Dùng đồng thời Ciprofloxacin với các thuốc chống viêm không steroid: lảm tăng tác dụng phụ của
thuoc.
- Độ hấp thu Ciprofloxacin bị giảm nếu dùng đồng thời với cảc thuốc chống toan vả magnesi, .
cyclophosphamid, vìncristin, doxorubicin, cytosin arabinosid, mitozantron, didanosin, các chế phấm '
có sắt (fumarat, giuconat. sulfat), sucrafat,.....
- Dùng đồng thời Ciprofioxacin với theophylin: Lâm tăng nồng độ theophylin trong huyết thanh, gây
ra các tảc dụng phụ cùa theophylin:
- Dùng đồng thời Ciprofioxacin với ciclosporin: Gây tăng creatỉnỉn huyết thanh.
- Dùng đồng thời Ciprofloxacin với probenecid: Lảm giảm mức lọc cẩu thận, giảm bảỉ tỉết ờ ống
thân.
— Dùng đồng thời Cen—pro với warfarin: Gây hạ prothrombin.
Tác dụng không mong muốn của thuốc:
- Buồn nôn, nôn mứa, tiêu chảy, đau bụng, viêm đại trảng mảng giả.
- Toản thân: Nhức đẩu, sốt do thuốc.
— Da: Nổi ban, ngứa, viêm tĩnh mạch nông.
- Rối loạn thị giác, ảo giảc, rối loạn thính giác, vị giác và khứu giảc.
- Đau các khớp và viêm gân
- Tăng nhịp tim, kích động thần kinh trung ương.
- Nhạy cảm với ánh sáng khi phơi nắng. '
… Nhạy cảm với ánh sáng khi phơi nắng. Ngừng điều trị nếu có các phân ứng về tâm thần, thấu kinh và
phát ban nặng. ' "
Tảc dụng của thuốc khi lái tâu xe vã vận hânh máy: Ciprofloxacin có thể gây chóng mặt hoa mắt, đầu
óc quay cuồng, ảnh hướng đến vỉệc điều khỉền xe cộ hay vận hảnh máy móc, ảnh hướng cảng nhiễu ' _ ` _ 4
uống chung với rượu. ’ ` ` _
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bủ: 7ỈJLY
Không được dùng cho phụ nữ có thai và thời kỳ cho con bú '
` _ _ ` m… wẻN :
Quá liêu và xử trí: Nếu đã uống phải một liều lớn phải gây nôn, rửa dạ dảy, lợi niệu. Cân theo>ưõjc =
bệnh nhân cẩn thận và điều trị hỗ trợ như bù dịch. …-ic ứousz _. .'
Bão quản: Nhiệt độ không Quá 30°C, nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp. ' .
Tiêu chuẩn ăp dụng: TCCS Đỏng gói: Lọ 100. Hộp 100 viên
Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
Để xa tầm tay trẻ em /
` Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần them thông tin, xin hỏi ý kiến thầy thuốc. 6/
Thông báo cho bác sĩ những dẩn hiệu không mong muốn găg ghâi khi dùng thuốc
› i Thuoc được sản x t tại Công ty TNHH MTV Dược TW 3
` . ~ ~ 6 Gia Tự - quận Hải Châu 1- thảnh phố Đá Nẵng
’ g ~ ; ' 52 — 3816688 — 3822267 Fax: 0511.3822767
DƯỢC TW 3
KT/GIÁM ĐÓC
/ỆuéGIÁM ĐỔC
eỢÁạfm gái ỐWIÁ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng