CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TW 3
115 NGÔ GIA TỰ- THÀNH PHỐ ĐÀ NĂNG
u*ờfflỏaunụ
Hò sơ MẮU NHÂN
Viên nén BP CENOFXIN
Năm 2012
'*«t
-s. .
b
BỘ Y TẾ
cục QUẢN LÝ nược
_. z:Wz ăn ãu
ĩ…
w.ẵ
…………ẹ
…
Â
Đ…
.ì... :Ề ĩ›zzẫwz …. .
Dũ» _
Toa Hướng dẫn sử dụng thuốc:
Viên nén bao phim CENOFXIN /V
(Thuốc dùng theo đơn cua bác sĩ)
Thân]: phẩn: Mỗi viên chứa
- Ofloxacin ......... 200 mg
- Tá dược… ..vđ 1 viên (Tá dược: avicel, PVP, lactose, gelatin, tinh bột sắn, magnesi stearat, HPMC,
bộttalc, titan dioxyd, PEG 6000, acrosil, mảu erythrosine, Ocid sắt đỏ, tartrazin)
Dược lực học: Ofioxacin lả kháng sinh bán tổng hợp, có phổ khảng khuẩn rộng, thuộc nhóm
i]uoroquinoion. Giống ciprofloxacin nhưng khi uống có khả dụng sinh học cao hơn (trên 95%).
Ofloxacin có phổ kháng khuấn rộng bao gồm: Enterobacterỉaceae, Pseudomonas aeruginosa,
Haemophilus induenzae, Neísseria spp, Staphylococcus, Streptococcus pneu-moniae và một vải vi
khuẩn Gram dương khác. Ofloxacin có tác dụng mạnh hơn Ciprofloxacin đối với Chlamydia,
trachomatis, Ureaplasma urealytícum, Mycoplasma pneumoniae. Nó cũng có tác dụng đối với
Mycobacterium leprae và cả với Mycobaclerium tuberculosis vả vâi Mycobacterium spp khác.
Ofloxacin có tảo dụng diệt khuẩn, ofloxacin ức chế DNA—gyrase, lả enzym cần thiết cho quá trình
nhân đôi, phiên mã và tu sửa DNA của vi khuẩn, khiến cho vi khuấn không sinh sản được nhanh
chóng.
Dược động học: Ofloxacin hấp thu nhanh, dễ dảng ở óng tiêu hoả. Khi có thức ăn hấp thu thuốc bị
chậm lại, nhưng tỷ lệ hấp thu không bị ảnh hưởng. Sau khi uống 1-2 giờ đạt được nồng độ tối đa trong
máu. Nửa đời trong huyết tương khoảng 5- 8 gỉờ ở người bình thường, dải hơn ở người suy thận có
khi kéo dải 15- 60 giờ tuỳ theo mức' độ suy thận, khi đó cẩn điều chỉnh liều. Thúố`c được phân bố rộng
khắp vảo cảc dịch cơ thế, kể cả dịch não tuý và xâm nhập tốt vâo cảc mô. Vả khoảng 75- 80 % liều
uông được đảo thải qua nước tiều trong 24- 48 giờ dưới dạng không chuyền hoá, phần còn lại được
chuyển hoá, thải trừ qua phân.
Chỉ định: Nhiễm khuẩn Chlamydia tại cổ tử cung hoặc niệu đạo có hoăc không kèm lậu, lậu không
biến chửng, viêm tuyến tiền liệt, viêm đường tiết nỉệu. Nhiễm khuấn da và mô mềm, viêm đại trảng do
nhiễm khuẩn. Viêm phế quản nặng do vi khuẩn, viêm phổi
Cảch dùng — Liều dùng: Uống sau bữa ăn.
Người [ớn dùng 400 mg- 600 mg lngảy, chia lảm 2 3 lẩn. Giảm liễu ở những bệnh nhân suy giảm
chức năng thận.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biến chứng: Uống 200mg, cách 12 giờ/l lần, trong 10 ngây
Nhìễm trùng da và mô mềm, viêm phế quản nặng: 400 mg/lần x 2Iầnlngảy x 10 ngảy.
Lậu, không biến chứng: 400mg, liều duy nhất.
Viêm tuyến tiền liệt: 300mg/iần x 2 lần/ngảy x 6 tuần
Viêm bảng quang do E. coIi hoặc K. pneumoniae: 200m lần x 21ần/ngảy x 3 ngây.
Viêm bảng quang do cảc vi khuấn khác: 200mg/lẩn x 21 ngây x 7 ngảy.
Nhiễm Chlamydia (tử cung và nỉệu quản): 2 lần x 300 mgllẩn x 2 lần/ngảy x 7 ngảy.
Chống chỉ định:
Dị ứng với ofloxacin hoặc cảc dẫn chất của quinolon
Phụ nữ có thai và đang cho con bủ.
Trẻ em dưới 15 tuổi
Nhũng lưu ý đặc biệt vả cảnh báo khi sử dụng thuốc: Thận trọng với người có tiền sử động kinh hay
rối loạn hệ thần kinh trung ương, người suy giảm chức năng thận (giảm liều). Ờ“_~
Tương !ảc với ca'c thuốc khác: -- -~
Lượng ofloxacìn trong huyết thanh bị giảm thấp nếu dù ig đồng thời với các thuốc kháng acid có Ểẹạ-Ể
nhôm và magnesi f'g
Uống đồng thời ofloxacin với các thuốc chống viêm không steroid tác dụng gây rối loạn tâm thần , °,
khôn steroid.
không tăng (sảng khoái, hystcria, loạn thần). »”
Không cần có sự thận trọng đặc biệt khi dùng các kháng sinh quinolon với các thuốc chống viêm "
Sự hâp thu ofloxacin không bị amoxicilin lâm thay đồi.
Tác dụng không mong muốn của thuốc: %
— Dị ứng ngoải da.
- Thần kinh: Đau đầu, chóng mặt, mệt mỏi, run, mất ngủ, ác mộng, rối loạn thị gỉác.
- Buồn nôn, nôn mửa, tiêu chảy, đau bụng.
— Ngừng đỉều trị nếu có cảc phản ứng về tâm thần, thần kinh vả phát ban nặng.
Tảc dụng của thuốc khi Iảỉ tản xe vả vận hânh máy: Ofloxacin có thể gây chóng mặt, rối loạn thị
giảc ảnh hưởng đến việc điều khiến xe cộ hay vận hảnh máy móc.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bủ:
Không được dùng cho phụ nữ có thai và thời kỳ cho con bú
Quá liều vả xửtrí: Chủ yếu là điều trị triệu chứng và hỗ trợ
Bảo quãn: Nhiệt độ không quá 30°C, nơi khô mát, tránh ánh sáng trực tiếp.
Tiêu chuẩn a'p dụng: TCCS
Đóng gói: Lọ 100, 200 viên. Hộp 10 Vi x 10 viên Hạn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sản xuất
Để xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm tbông tin, xin hỏi ý kiểu thẫy thuốc.
Thôn báo cho bác sĩ nhữnơ dấu hi u khôn mon muốn hâi khẽ f.!ùnơ thuểc
Thu đượcsảnx ttạiCôngtyTNffl—IMTVDượcTW3
115 Ngô Gia Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Thảnh phố Đà Nẵng
Tel: 0511.3817552 - 3816688 - 3822267 Fax: 0511.3822767
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng