'Ẩ 'Ắ\f
CÔNG TY TNHI'I MTV DƯỢC TW 3 `
115 NGÔ GIA TỰ- THÀNH PHỐ ĐÀ NĂNG Ai
***ởfflaỏ’hlnk
ụò Sơ MÃU NHÂN
VIEN NANG CENLOPER
Năm 2012
r
MĂU NHÂN HỌP
1. Mẫu nhãn hộp:
mu… mủ
iiummm …… lnL -... .… z_ocm
mcrỹnmumnu …Ioụncnthcmptuc no… 11 an.ỆỆ_… ...……
m 'ỔWỮVỒWEW 3²° cuinww, cuờvc c…mw utu outn
BỘ Y TẾ wma m.:umuusmmcmp ỊậlM … ,…, mảlmj
CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
% FHÊ DUYỆT
Li'hi đau’ử/ủ/MB
,/ commsmon:
Unnnit.---…_… :coq
mi»… ...n …. ….. l …. b
umunoưc WTRADmEHM mua:
lưlìl hlmlW.
D' Ọc
T 1% _ —'mefơuca
R-Uơ _—’u\ .
.’. ly |; ’]…ị.
s…“
'.
i/ .' ĂĂĂĂĂĂĂĂ ffl _ ỘTTh ỊNHVIỄN I`Ir
i f `
i …… ;
6…z pỊuJEJỡdO']
2. Mẫu nhãn vĩ:
Loperamid 2mg
Thânh phẫn: Mỗi viên chứa
— Loperamid... …2 mg
- Tá dược ........ mvđ ] viên (Tá dược: tinh bột ngô, magnesi stearat, aerosil, nước cất, natri benzoat)
Duợc Iưc học: Loperamid là một thuốc trị ia chảy được dùng để chữa triệu chứng cảc trường hợp … chảy cấp
không fõ nguyên nhân và một số tình trạng ỉa chảy mãn tính. Ở iiều bình thường ít tác dụng lên thân kinh trung
ươn. LOperamid lảm giảm như động ruột, giảm tiêt dịch đường tiêu hoá và tăng trương lực cơ hậu môn.
Thuoc còn kéo dải thời gian vặn chuyến qua ruột, tăng vận chuyển dịch và chât điện gỉải qua niêm mạc ruột do
đó lảm giảm sự mất nước vả chất điện giải, giảm lượng phân. Tác dụng có lẽ liên quan đến giảm giải phóng
acetylcholỉn vả prostaglandin.
Dược động học: Hấp thu qua đường tiêu hoá xắp xỉ 40% liều uống loperamid.1huốc được chuyển hoá ở gan
dưới dạng không hoạt tính (ưên 50%) và bải tiểt qua phân và nước tiều dưới dạng không đổi vả chuyền hoá
(30%- 40%). Liên kết với protein khoảng 97%. Thời gian bán huỷ khoảng 7—14 giờ.
Chỉ định: LOperamid chí được chỉ định đứng hâng thứ hai đề đỉều trị chứng ia chảy cấp không có biến chứng ở
người lớn hOặc lảm giảm thể tích chắt thải sau thủ thuật mở thông hồi trảng hoặc đại trảng.
Liều lượng và cách dùng:
* Người lớn: - Ỉa chảy câp: + Ban đầu uống 2viẽn, sau đó mỗi lần đi lòng uống Iviên, tối đa Sngảy.
+ Liều thông thường 3—4 viên/ngảy. Liều tối đa 8 viên/ngảy.
- Ỉa chảy mãn: + Ban đầu uông 2 viên, sau đó môi lẳn đi lòng uống lviên/lằn cho tới khi cầm.
+ Liều duy trì: Uống 2- 4 viên lngây chia thảnh liều nhỏ. Tối đa 8 viên/ngảy.
* Trẻ em: - Trẻ em từ 6- 8 tuổi: Uống 2mg, 21ân lngảy.
- Trẻ em từ 9- 12 tuổi: Uống 2mg, Blần lngảy.
- Liều duy trì: Uống lmg/ 10 kg thể trọng, chỉ uống sau 1 lần đi ngoải.
* Loperamỉd không được khuyến cáo dùng cho trẻ em một cách thường quy trong ia chảy cấp.
Chổng chỉ định: Mần cảm với loperamid, khi cần tránh ức chế như động ruột, khi có tổn thương gan, khi có
viêm đại trâng nặng, viêm đại trảng mâng gỉả, hội chứng lỵ, bụng trướng, trẻ em dưới 6 tuổi
Thận !rọng:
— Với những người bệnh giảm chức năng gan hoặc viêm loét đại trảng.
— Ngừng thuốc nểu không thấy kết quả điêu tri trong vòng 48 giờ.
- Cân theo dõi nhu động ruột và lượng phân, nhiệt độ cơ thể, theo dõi trướng bụng.
- Loperamid không có vai trò nâo trong điều trị thường quy ỉa chảy cấp ở trẻ em và không được coi lả một
thuốc để thay thế liệu pháp bù nước và điện giải bằng đường uống
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ: Chua có nghiên cứu rõ rảng trên phụ nữ có thai do đó không nên
dùng cho phụ nữ có thai. Vì Loperamid tiết ra sữa rất it, có thể dùng cho bả mẹ đang cho con bú nhưng ở liều
thắp.
Tác dụng của Ihuổc khi lái tảu xe và vận hảnh máy: Chua thấy tác động gì.
T ac dụng không mong muốn:
- 'I11ường gặp: Táo bón, đau bụng, buổn nôn, nôn.
Ít gặp: Toản thân mệt mòi, chóng mặt, nhức đằu, trướng bụng, khô miệng, nôn.
- Hiểm gặp: Tắc ruột do liệt, dị ứng.
Toa hướng dẫn sử dụng thuốc: Viên nang CENLOPER Ị\V
Tương tác thuốc: Tăng độc tính nêu dùng loperamid đồng thời với những thuốc' ưc chế hệ thần kinh trung ươngẵ
các phenothiazin, các thuốc chống trầm cảm loại 3 vòng. `ỉ
” \.
Quá liều vả xử trl:
T nệu chứng: Suy hô hấp và hệ thần kinh trung ương, co cưng bụng, táo bón, kích thích đường tiêu hoá., buồ
nôn, nôn. Tình trạng quá liều thường xảy ra khi liều dùng hâng ngảy khoảng 60mg Lopemmid.
Điều tri: Rùa dạ dảy sau đó uống khoảng 100 g than hoạt qua ống xông dạ dảy và theo dõi các dấu hỉệu suy
giảm thần kinh ưung ương, nếu có thì cho tiêm tĩnh mạch 2mg naloxon (0,01 mg/kg cho trẻ em), có thể dùng
nhắc lại nểu cần, tổng liều có thể tới lOmg.
Băo quăn: Nhiệt độ không quá 30°C, nơi khỏ, mát, trảnh ảnh sáng trực tiếp. Tỉẽu chuẩn ăp dụng: TCCS
Đóng gói: Vi 10 viên, hộp 10 vỉ. Hạn dùng: 36 thảng kể từ ngảy sản xuất
Để xa tầm tay trẻ em- Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụn trưởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kíến th y thuốc.
ThônỂ báo cho bác sĩ những dấu hiệu không mong muốn gặp phâi khi dùng thuốc
'Ihu c được sản xu ' Cỏng ty TNHH MTV Dược TW 3-115 Ngô Gia Tự- Đà nẵng
elỷâ’flS’81’ft -3816688— 3822267 Fax: 0511.3822767
PHÓ cục TRUỞNG
Jlỷaẹễn “Vãn Ểắaxnẩ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng