CÔNG TY TNHH MTV DƯỢC TW 3
115 NGÔ GIA TỰ- THÀNH PHỐ ĐÀ NĂNG
***ờfflỏỉkilnll
HỒ SƠ MÃU NHÂN
VIÊN NẾN BAO PHIM CENERTA
Năm 2012
BỘ Y TẾ ..
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC ả
ĐÀ PHÊ DUYỆT Ể'
sg;saufien _ __ _ Ễị
Lân dau4ẵlM/Mj I 33 * Í ẫ-
l ` , t .0
… “0
;,
Ể
>›t
Ma nesiBs C
9 ” Ễ
.——— _ _
ị , … t _____ …llllllL ị >t
g ?: -I
ẵ` satfeuõew __ _ ẵ' I
;. 1113 I 33 -ẳ C
Ổ_ … 01 OK
iĩ` _ © ' .í.» O
" SỦNQẶ gun t"~'
ỐỘJ']!
Magnesi Be
___…
Toa hưởng dẫn sử dụng thuốc:
_. VIÊN NÉN DÀI BAO PHIM CENERTA
Thănh phẩm 3
Magnesi iactat dỉhydrat ......... 470 mg
Vitamin Bó (Pyridoxin) ........... Smg
Tả dược: vđ 1 viên. (Tá dược: Lactose, avicel, tinh bột sắn, geiatin, nước cắt, talc, magncsi stearat,
sodium starch glycolat, Prosolv, HPMC, PEG, titan dioxyd, ethanol)
Dược lực học: Magnesi là một cation có nhiều trong nội bảo. Magnesi lảm giảm tính kích thích của
ncurone và sự dẫn truyền neurone - cơ. Magncsi tham gia vảo nhiều phản ứng mcn.
Pyridoxine là một co - enzyme tham gia vâo nhiều quá trình chuyến hoả. Pyridoxỉnc tham gia tồng hợp
acid gamma-aminobutyric (GABA) trong hệ thần kinh trung ương và tham gia tồng hợp hcmoglobin.
Dược động học: Magnesi_lactat: đựơc chuyền hoả tạo thảnh magẹsi clorid. Khoảng 15—30% lượng
magnesi được tạo ra vừa hâp thu và sau đó được thải trừ qua nước tỉêu ở ngxời có chức năng thận bình
thường. Pỵrid_oxine: Thuốc được hấp thu nhanh chóng qua dường tiêu hoá trừ trường hợp mắc các hội
chứng kém hâp thu. Sau khi uống, thuốc phần lớn dự trữ ở gan vả một phẫn ở cơ vả nặc. Pyridoxinc -’
thả\i trừ chú yêu qua thận dưới dạng _chuỵên hoá. Lượng đưa vảo, nêu vượt quá nhu câu hằng ngảy,
phân lớn đảo thải dưới dạng không biên đôi.
Chỉ định điều trị: Chủ trị các trường hợp thiếu ỉon Magncsi nặng: run cơ không kìm chế được, yếu cơ
mất thăng bằng. Chống nôn mứa do thai nghén, lo âu kèm co gỉật.
Liều lượng - ca’ch dùng: Dùng đường uống. Nên uống với nhiều nước.
- Thỉếu Magncsi đã được xác định: Người lớn: Uống 6 vỉên/ngảy, chia 3lần.
Trẻ em: Uống 3 vỉên/ngảy, chia 3iần.
— Tạng co giật: Người lớn: Uống 4viên/ngảy, chia 2lần.
Trẻ em: Uống 2viên/ngảy, chia 2lần.
Chổng chỉ định: Trảnh dùng cho người suy gan, suy thận nặng.
Nhũng lưu ý đặc biệt vả cảnh báo khi sử dụng lhuốc: Khi có thiểu Calci đi kèm trong đa số trường
hợp phải bù Magnesi trước khi bù Calci.
Tương tác với các thuốc khác.-
- Trảnh dùng Magncsi kết hợp với các chế phầm có chứa phosphate và muối Calci lả cảc chất ức chế
quá trinh hẫp thu Magnesi tại ruột non.
- Trong trường hợp phải điều trị kết hợp với Tetracyciinc đường uống, thì phải uống hai loại thuốc
cách khoảng nhau ít nhât 3 giờ.
- Không phối hợp với Levodopa vì chodopa bị Vitamin Bó (Pyridoxin) ức chế.
Tảc dụng không mong muốn của thuốc: Tiêu chảy, đau bụng.
Tác dụng của lÌlllốC khi lái Iãu xe và vận hảnh mảy: Chưa thẩy có tác động gì
Sử dụng cho phụ nữ có thai và cho con bủ:
Chỉ dùng khi cần thiết vả có sự cho phép cùa bác sỹ diều trị.
Quá liều và xử trí: Ngừng thuốc và báo cho bác sỹ. Tỉêu chuẩn áp dụng: TCCS
Bảo quản: Nhiệt độ không quá 30°C, khô mảt, tránh ánh sảng trực tiếp.
Đóng gói: Hộp 5, 10 vĩ x 10viên. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Đề xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ huứng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin, xin hỏi ý kỉến thầy thuốc.
Thông báo cho bác sĩ những dấu hiộu không mong muốn găn phải khi dùng thuốc
Thuôc được sản xu ttại Công ty TNHH MTV Dược TW 3 _'
1 15 Ngô Gìa Tự, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, Thảnh phố Đà Năng
Tel: 0511.3817552 … 3816688 … 3822267 Fax: 0511.3822767
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng