XX ' XXXX ' XX ẮVSIA ÍXGS
lỉlllllllỂ IIV.I.SIIOHẸJ
Prescription drug
Cefaclor 500mg
Kao on 0! nuch d chlldnn
Rud lho lnfM unlulty Mon unlng
936014 580080
8
Thuốc bán theo dơn
Cefaclor 500mg
-iii~—
ĐC :: Mm hy tủ om
Đọc kỹ hudng dln sử dụng truớc khi dùng
Sln xldl vdl' kỷ MI ah,
STADAphOM Gmffl - GERW
mcouo TV có PHẨM wmmaco
mMm Nguyln mo. Yuy Hôn. Phủ YOn. vm Nun
EI.0BSTAD soomu
BỘYTẾ
cư QI'ÁN' LÝ Dl'O'C
ĐÀ PHÊ DL'YỆT
ỳỳỳỳỳ . /
31 14qu
im um lự
Box of 2 blisters x 10 capsules
&
56 lò SX | Loi
Ngùy SX] Mlg.:
HD! Exp.
COMPOSITIW — Eoch copwk oontuins Cchxlor 500mg
INDICATIƠUS, CONTFlA—INDICATIONS, DOSAGE
AND ADMINISTRATION - Rood lho louRd inlidl.
STORÁGE - In a dry, cool plooo (bobw 30°C).
… im… Ỉighi.
SPECIFICATION -lu-houu.
›H21771Ì3
UK
' EI.OBSTAD 500mg
Hộp 2 Vi x 10 vien nang
@
THẦNH PHẨM — Mỏa vien nong chủu Celudor 500mg
CHỈ ĐINH. CHỐNG CHỈ ĐỊNH, LIỂU DÙNG.
cAcu DÙNG - mamdõnsiidụiig.
sẤo ouAu - Nu hho. mo lduớl 30'C).
Trớnh ớnh tớng,
TIỂU CHUẨN — tccs.
TỐNG GlÁM ĐỐC
Nhãn vỉ
Gstoasm m
Cefacior 500mg
aunnaum-m
u…dfullffl
Gemasmn sim;
Cetaclor 500mg
CELOIISTID mu
Cetaclor 500mg
um…uưwu
IWMMW
CELUIISTIB 5NIM
Calaclor 500mg
DiIUÙÚWÙI
u…dnúum
Gemnsnu …;
Ceiaclor 500m .
RX HƯỚNG DẨN sử DỤNG THUỐC
Thuốc bán theo dơn. Đọc kỹ hương dẫn sử dụng trươc khi dùng.
Nếu cẩn thẻm thỏng tin xin hỏi ý kiẻh bác sĩ. Đổ xa tẩm tay của trẻ em.
CELORSTAD 500mg
(Gelaclor 500mg)
THẦNH PHẨM: Mõi vien nang chứa
Cafacior monohydrat tmng duung Cefaclor khan 500mg
Tá dược:Tinh bột tiên gelatin hóa. Magnesium stearat.
DƯỢC LỰC HỌC
Cefaclor lả kháng sinh cephalosporin bán tổng hợp thể hệ 2, dùng dường uống. Thuốc có tác dung diệt khuẩn do ức chế tổng
hợp mucopeptid thảnh tế bảo vi khuẩn.
Các thử nghiệm invitro cho thấy cefaclor có tác dụng đối vời các chùng vi khuẩn: Staphylococcus kể cả nhũng chùng tao ra
penicillinase, coagulase dương tính, coagulase am tinh; Streptococcus pneumoniae; Streptococcus pyogenes (Streptococcus
tan huyết beta nhóm A); Moraxe/Ia catarrhalis; Haemoph/Ius inf/uenzae (kể cả nnũng chùng tao ra beta—lactamase. kháng
ampicillin); Escherichia coli; Proteus mirabilis; Klebsiella spp. ; Citrobacter diversus; Bacteroiơes sp (ngoại trừ Bacteroides
fragilis) ; Naisseria gonorrhoeaa.
DƯỢC ĐONG HỌC
Hấp thu: Cefaclor dược hấp thu rất t6t sau khi uống. Tổng số thuốc hẩp thu glõng nhau dù bệnh nhản dùng lúc dól hay no. tuy
nhiên khi dùng chung vời thức ăn nóng dộ dỉnh chỉ dạt dược 50%-70% so vời nõng dộ dĩnh dat dược khi bệnh nhân nhịn ơói vả
dạt dược chậm hơn khoảng 45-60 phủt. Khi uống ờ tình trạng dói. sau khi dùng liêu 250mg. 500mg vả 1g nóng dộ dinh trung
bình trong huyết thanh tương ứng lá 7mg/L. 13mg/L vả 23mg/L. dạt dược sau 30—60 phủt.
Phân phỏi': Phân phối rộng dẩn khán mờ cùa cơ thể. Khoảng 25% thuốc kết nối với protein huyếttuung.
Chuyển hóa vá ihâi trừ: Thời gỉan bán hùy trung bình trong huyết thanh ở người bình thưing khoáng 1 giờ (từ 0.6 dến 0,9). (1
bệnh nhân 06 chức nãng thận suy giảm. thời gian bán hùy thường kéo dái hơn một chủt. Ở người suy giảm hoản toán chức náng
than, thời gian bán hủy trong huyếtthanh của dạng thuốc ban dãu lả 2.3-2.8 giờ. Loc máu lảm giảm thời gian bán hủy của thuốc
khoảng 25-30%.
ciii ĐINH
Điêu tri trong các nhiễm khuẩn cấp tính vả man tinh do cảc vi khuẩn nhay cảm. bao gõm:
—Nhiẽm khuấn dường hô hấp trẻn vả duơi như viêm phổi. viêm phế quản…
—Nhiẽm khuấn tai-mũi-honq như viem tai giũa, viêm xoang. viêm amidan. viêm họng.
-Nhiẽm khuấn dường niệu. viêm bể thận. viêm báng quang.
-Nhiễm khuấn da vả mo mêm như việm da. nhiễm trùng do vết thuong. viêm mờ tế bâo, nhọt…
-Bệnh iậu.
uỂu DÙNG VÀ cAcu sử nuue
Nyưởi lớn:
Liêu thỏng thường: 1 viẻn/Iăn x 2 Ián/ngay, Liêu dùng không dược vuợt quá 4 g/ngây.
Để diêu tri viem niệu dạo do Iau câu ở nam gìời vả phụ nữ: dùng liêu duy nhất 3 g cefaclor phối hợp vời 1 g probenecid.
Trẻ em:
Liêu thóng thường: 20 mg/kg/ngây. chia ra uống mõi 8 giờ. I_`
Đối vời viêm phế quản và viêm phỏl: dùng iiẽu 20 mg/kg/ngảy chia Iảm 3 lăn. Trong các trUờng hợp nhiễm khuẩn nặng hờn có *'
thể dùng 40 mg/kg/ngảy chỉa |âm nhiêu lãn. Liêu tốida1g/ngáy. "“ ` \
Trẻ em dười 1 tháng tuổi: liêu lượng chưa đuợc xác dinh. \ẳ/ ~ “
Bậnh nhản suy thận , …JỄỆ
Suy giảm chức nãng thận nhẹ dến trung bình: không cân diẽu chỉnh iiêu dùng. Ề`xf-f ›
Trưởng hợp Suy thận nặng: Nếu do thanh thâi creatinin 10 - 50 mllphủt. dùng 50% liêu thường dùng; nếu dộ thanh thải creatinin '00'
dưôì 10 mI/phủt. dùng 25% liêu thường dùng. J
Người bệnh phải thẩm tách máu: Khi thẩm tách máu, nửa dời của cefaclor trong huyết thanh giám 25 ~ 30%. Vì vậy. dối vời
nqưii bệnh phải thẩm tách máu déu dặn. nẻn dùng liêu khởi dâu từ 250 mg - 1 g tniờc khi thẩm tách máu va duy tri Iiẽu điêu tri
250 - 500 mg cử 6 — 8 giờ một lản. trong thời gian giũa các lán thẩm tách.
QáẸh @ ng:
Uống vâo lúc dói. Dùng trong 7 - 10 ngảy (ít nhất 2 - 3 ngảy sau khi chấm dửt các triệu chứng). Điêu trị các bệnh nhiễm trùng
do Streptococcustán huyết beta. cefaclor nen dược sử dung it nhất trong 10 ngảy.
THẬN TRONG
Thận trọng sữ dụng ở người bệnh có tiên sử mẫn cảm vời cephalosporin. dặc biệt vời cefacior. hoán vời penicilin. hoặc vời các
thuốc khác.
n
Cefaclor dùng dai ngay có thể gây viem đại trảng giá mac. Thận trọng dối với người bệnh có tiên sử dian tiêu hóa, dặc biệt
viêm ơai trảng.
Thận trong khi dùng cetacior cho ngưii có chửc nảng thận suy giảm nặng. Cán theo dõi chửc năng thận trong khi diêu tri băng
cetaclor phới hợp với các kháng sinh có tiêm năng doc cho thận hoặc với thuốc iợi niệu furosemid. acid ethacrynic.
Test Coombs (+) trong khi diéu tri bảng cetaclor: Trong khi lảm phản ứng chéo tmyén máu h0ặc thử test Coombs ở trẻ sơ sinh
có mẹ dã dùng cefaclortrước khi dè. phản ứng nảy có thể (+) do thuốc.
11m glucose niệu bãng các chất khử có thể duơng tinh giả.
GHỔNG ciii au…
- Khớng dùng cho bệnh nhan nhay cảm với Cefaclor. kháng sinh nhóm Cephalosporln hay với peniciliin.
- Trẻ em dưới 1 tháng tuỡi.
TƯONG nic muốc
— Thuốc chống dờng. coumarin hoặc các dẫn xuất indandione hoảc heparin vả các chất tiêu huyết: oó thể ức chế sự tổng hợp
vitamin K bằng cách ức chế khuẩn chí trong lòng một. Cán diéu tri dự phòng bãng vitamin K khi dùng kéo dái một trong các
thuốc nảy ở các benh nhan suy dinh duũng vá bệnh nặng.
- Probenecid: probenecid Iảm chậm sự bải tiết cefacior
— Sự hấp thu của cefaclor giám nếu dùng chung với các thuốc kháng acid có chứa aluminium hydroxide hay magnesium
hyd roxide trong vờng 1 giờ.
- Lâm thay dối các giá trị xét nghiệm:
Test Coombs (antig/obulin): phán ửng Coombs dương tinh thuùng xảy ra ở các bệnh nhân dùng liêu lớn cephaiosporin; tán
huyết ít khi xáy ra nhưng dã duợc ghi nhận: thử nghiệm củng dương tính ở trẻ sơ sinh oó mẹ dùng cephalosporin trước lúc sinh.
G/ucose niệu:cefaclor có thể cho kết quả gluoose niệu dương tinh giá hoặc tăng cao giả tạo khi thử nghiệm dùng suiphate dõng
(Benedict's. Fehiing's hoảc viên Clinitest). Các xét nghiệm tim glucose bằng phan pháp len men như Clinistix vả tes-Tape thi
khong bị ảnh hướng.
Thơ] gian prothrombin (PT): cefaclor gây kéo dải thời gian prothrombin.
PHỤ NỮ cớ THAI vÀ ciio con BÚ
Cefacior qua dược nhau thai. Chỉ dùng ở phụ nữ có thai khi thật cân thiết.
Một lượng nhỏ cefaclor dược tim thấy trong sủa mẹ sau khi dùng thuốc với liêu 500mg. Ảnh hướng trèn trẻ bú mẹ chưa dwc
biết. Cẩn thận khi dùng cefacior ở các bả me dang cho con bú.
Liii xe vÀ vặn HÀNH MÀY Móc
Cefacior có thể gây buôn ngủ vả chóng mặtờ một số người. Thận trọng sử dụng thuốc khi lái xe vả vặn hảnh máy móc.
nic nuus KHONG mom mu6u
Thưởng gãp: tiêu chảy. ban da dang sời. tăng bạch cău ưa eosin. Ĩ\\
ít gặp: Toản thán: test Coombs truc tiếp dương tính; Huyết học: tảng tế bảo lympho. giảm bach cáu. glám bach cáu trung tinhĨ;ỉ \
Tiêu hóa: buôn nớn. nớn; Da: ngứa, nđi mảy day; Tiết niệu - sinh duc: ngứa bo phan sinh duc. viêm âm dao, bệnh nấm Candida._ _" ,.
Hiếm gặp:Toản thân: phản ứng phán vệ, sốt; hội chứng Stevens - Johnson. hội chứng Lyeil; Phán ứng giống bệnh huyếtthanh’f` `i
hay gặp ở trẻ em hơn người lớn: ban da dang, viêm hoặc dau khởp. sốt hoác khớng. có thể kèm theo hạch to. protein niệu; Huyết^ "i
học: giãm tiểu cáu, thiếu máu tan huyết; Tieu hóa: viêm dại trảng giả mạc; Gan: tãng enzym gan. viêm gan vả váng da; Thận?”~
viêm thận kẽ hôi phuc. táng nhẹ urê huyết hoặc creatinin huyết thanh hoán xét nghiệm nước tiểu khớng binh thường; Thân kinh
trung uơng: Cơn đớng kinh (với Iiẽu cao vả suy giảm chức náng thận), tăng kich đớng. dau dău, tình trang bỏn chỏn. mất noủ. _ '
chóng mặtvả ngủ gả; Đau khớp.
Thớng báo cho tháy thuốc tác dụng khớng mong muốn gặp phải khi sử dung thuốc.
nuÁ uÉu vÀ xử mí
Dấu hiệu va triệu chứng: sau khi uống quá Iiẽu. bệnh nhân có các triệu chứng: buôn nớn. n0n. dau thượng vi. tieu chảy. Mức di)
dau thượng vi vá tiêu chảy phụ thước vảo Iiẽu iượng. Nếu có thẻm các triệu chửng khác. oó thẻ lả do phản ứng thứ phát cùa một
bệnh tiêm ẩn, cùa phản ứng dl ứng hay tác dộng cùa chửng ngộ dộc khác kèm theo.
Xử trí: dẻ diẽu trị quá iiẻu. cãn cản nhác tiến khả nang quá liêu của nhiêu loại thuốc. tian tác thuốc. dược động học khác
thường ở bệnh nhân Điêu tri triệu chứng vả sử dung các biện pháp nang dỡ tổng trang. bao góm duy trì khi dao. Iảm khí máu vả *
diện giải dó huyết thanh. Có thể dùng than hoat tinh. Khờng nèn dùng thuốc iợi tiểu mạnh. thả phân phủc mạc chạy thận
thiết phải áp dung biện pháp rửa dạ dảy.
» ` 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Nơi khỏ. mảt (duới 3006). Tránh ánh sá \
TCCS.
HỌp 02 vi. vi 10 viên. ` d
HUYNH TAN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ CỤC ĨRSẺNG't với kỹ thuật cúa STADApharm Ghibli GEHMANY
Úp( Tai CONG TY CỔ PHẨM PYMEPHARCO
Míayffl d ổVNgưyẽn Huệ. Tuy Hòa, Phú Yên. Việt Nam
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng