/F—“—\
BỘ Y TẾ
CỤC QUÁN LÝ nUợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lẩu đẩuz.ởfiJ.ầầảJuwhíịrẵ
6 L dSí'ì uonoeím
JOị euoxeụụeo ……t……
/ 0 PN… Campnsnion: lì 1liuõchản
. , mmiảu: 'É h…
Meonne onlỵ ẾẵưẵẾẳ'ỉffl USD MW" Seừmr iuitSP mng âJgigvù
Ceftriaxone for
Celetran
Netlife
\—
100 % Real Size
Injection USP 1 g
Bm ct Iml
« 1 nmpouli
sbnla mlm {…
equwahnt ithpmeeủme…ìg
lndicmn. ®Mnmdinlnen. dum.
mmintntim aMoiherirtormlíon:
Re1er bembsed padage mi
Store… a diy iiace ai : iemưeluu
belm WC. proieđ tom IgHL
The ưmasinted sdmm ânuh ae used
mmeơom
Specilicalions: USP 36
REMCMĐ'DLLTWE I.WLEI BEFORE 055
m lim EXGEEIJ RECWfflIDffl IOSIGE
EEPMAYFROM lìlE REAEIIOF CHILEREB.
Pndt lhe ampwle ơi steiie wdei hi
npc'm USP {ptowded n Ihe pam
onty … and ơiscard me a'npoule
Manutaptured n m: byi
Sân mit iại An Dò bới.
NecLife
Nem Lifesciems Limited
ỊỊQ SCH 3è49.5wM ũacợr'm
leeừ Liisurm mmwmn
Iby, ảiiiHiii Mirth E.PLPJ
².E.Simtnt TẽhHấjiử DSLSCử'
iiưac'dPalesx
Pnck me arlwile &“ … mlei
Comnọsitiunf_ mẵễ'ẩẵ'ẵdiẵẵẵẵỉễ’
Each m| untams1 . Ceftriaxone for
SỄEIIlB celtnazone sodium USP Injectìon USP 1 g WhN°~
equwalent toAnhydms ceỉtn'axone ..... lg E’“ 0²“ “"“""W
lndication, contraindication. dosage. cel et Ta n Manufactured … India by:
administratiun. and 0… iniurimtinn:
Reiet to endosed patkage msert _ NecLỉfe
SÌOIB … a dry ptace at a iet-tnenlưe "" "“ U SE ẩescciẵrtirieẵcưileằcễịgiiieẳi
, . _ _ .x- . .
below 30 C.prntect from light. ủ … ổumuwwm
The remnstthed sulutrzm sinuld be used _ am … ịqua-ạfflL
mm "“““ =.asmnb itưumcioshi hmmo.
___-
150 % Real Size
. Neclife' iẵ'fảẵ'vèm-i
Thuốc bột pha tiêm
Ceftriaxone USP 1 g
Celetran
Thuốc bột vô khuẩn pha tiêm
Ceftriaxon USP 1 g
Celetran
pmnimx lo mL
«Km tm... …
ni ũrMhõn; :lii uụồ liiug dí.ng.
:ưh lừg vã m Liõrg I Mn:
mm mrg ơ'asủ cing
31'. QIIỦIIZIỬIÌ'UỄ thúãdimũĩ'ũ
mmsmg.
Sủ anmiengmu h' ph.
Tin cliuill: USP 35
ĐỌC KỸ IIIIỞƯG DA! Su WHG
mm xịiim,
44033 DLNG QUA LIEU CHỈ Ith
mu… mm mms En
Ong nuớc vò kruẩn dẻ tim iduv:
:ungmừccghỏpldídươcrulmb:
ản ~n’ sa. dù bai 06 ỏin
Vu Nd SDK
em ›… sá la su
uu. Dew …
Ex; 3m1 un
nWwym
nemmyyn
31
10 ml
STERILE
WATER FOR
INJECTION
USP
FVRDGEN FREE
Cnde Nn
XÌJXXX'XXX
E &
WE. DI amìt
ùa mem
\..__l
1 lị
' lOmm .
ffể°Íxs
40mm
150 % Real Size
nÙ
Rx Thuốc bán theo đớn
C ELETRAN
(Thuốc bột pha tiêm ceftriaxon USP lg)
[THÀNH PHẦN] Mỗi lọ chứa:
— Hoạt chất:
Ceftriaxon natri USP tương đương với ceftriaxon khan ] g
- Tá dược: Không có
[DƯỢC LỰC HỌC]
Ceftriaxon lả _một cephalosporin thế hệ 3 có hoạt phố rộng, được sử dụng dưới dạng tìêm. Tảo
dụng diệt khuân cùa nó lả do ửc chế sự tông hợp thảnh tế bảo vi khuân. Ceftriaxon bên vững với
đa sô các beta ]actamase (penicilinase vả cephalosporinase) cùa cảc vi khuân Gram am vả Gram
dương. Ceftriaxon thường có tảc dụng in vitro và trong nhỉễm khuẩn lâm sảng đối với các vi
khuần dưới đây.
Gram ãm ưa khi: Acinetobacter calcoaceticus, Efflerobacrer aerogenes, Emerobacter cloacae,
Escherichia coli, Haemophilus injluenzae (bao gôm cảc chủng khảng ampicilin) Haemophilus
pamirzfluenzae. Klebsielia oxyioca. Klebsiella pneumoniae, Morganella morganií, Neisseria
g0norrhoene. Neisseria meningilidis. Protest mirabilis, Proleus vulgaris, Serratia marcescens.
Ceftriaxon cũng có tác dụng đối với nhiếu chủng Pseudomonas aerztgínosa.
Ghi chú: nhìều chùng của cảc vi khuấn nêu trên có tỉnh đa khảng với nhiều khảng sinh khảc như
penicilin, cephalosporin vả aminoglycosid nhưng nhạy cảm vởì ceftriaxon.
Gram dương ưa khí: Staphylococcus aureus (bao gốm cả chủng sình penicilinase),
Staphyl'ococcus epidermidis, Streptococcus pneumoniae, Streptococcus pyogenes,
Streptococcus nhóm vỉridans.
Ghi chủ: Staphylococcus khảng methicilin cũng kháng với cảc cephalosporin bao gồm cả
ceftriaxon. Đa sô cảc chùng thuộc Streptococcus nhóm D và Enterococcus, thí dụ Enterococcus
faccah's đên kháng với ceftriaxon.
Kỵ khí: Bacleroicỉes fragiIis C Iostridiurn cảc loải, cảc loảỉ Peptostreptococcus
Ghi chú. Đa số cảc chùng C. d'fflcile đều khảng với ceftriaxon. Ceftriaxon được chứng minh in
vitro có tảc dụng chống đa sỏ cảc chùng của cảc vi khuẩn sau đây, nhưng ý nghĩa vẻ mặt lâm
sảng chưa biết rõ.
Gram âm hiêu khí: Cinobacter diversus Citrobacter freundii cảc loải Providencia (bao gồm
PrOvidencia retlgen') eảc loải Salmonella (bao gổm S typhi), cảc Ioải Shigella.
Gram dươn g ưa khi: Sli eptococcus agalactiae.
Kỵ khí: Bacteroides bivt'us, Bacteroides melaninogenicus.
lDU'ỢC ĐỌNG HỌC]
Ceftriaxon không hấp thu qua đưòng tiêu hớa, do vậy đuợc sử dụng qua đường tỉêm tĩnh mạch
hoặc tiêm bãp. Sinh khả dụng sau khi tiêm băp là 100%.
Nồng độ huyết tương tồi đa đạt được do tiêm bắp liều 1,0 g ceftriaxon là khoảng 8l mg/Iít sau 2
- 3 giờ Ceftriaxon phân bố rộng khẳp trong cảc mô và dịch cơ thể Khoảng 85- 90% ceftriaxon
gắn với protein huyết tương vả tùy thuộc vảo nồng độ thuốc trong huyết tuong. Thể tich phân bố
của ceftriaxon lả 3 - 13 lít vả độ thanh thải huyết tương là 10- 22 mliphút, trong khi thanh thải
thận binh thường là 5 - 12 mi/phút. Nửa đời trOng huyết tương xấp xỉ 8 giờ. ở ngưởi bệnh t , ,
tuôi, nửa đời dải hơn, trung bình là 14 giờ.
Thuốc đi qua nhau thai và bải tiết ra sữa với nồng độ thẳp. Tốc độ đảo thải có thể giảm ở người
bệnh thâm phân. Khoảng 40 — 65% liêu thuôc tiêm vảo được bải tiêt dưới dạng không đôi qua
thận, phân còn lại qua mật rôi cuỏi cùng qua phân dưới dạng không bỉến đôi hoặc bị chuyên hớa
bởi hệ vi sinh đường ruột thảnh những hợp chât không còn hoạt tinh kháng sinh.
Trong trường hợp Suy giảm chức năng gan. sự bải tiết qua thận được tăng lên và ngược lại nếu
chửc năng thận bị giảm thì sự bải tiêt qua mật tảng lên.
[CHỈ ĐỊNH]
Ceftriaxon chỉ nên đùng điều trị các bệnh nhiễm khuẩn nặng. Cần hết sức hạn chế sử đụng cảc
cephalosporin thế hệ 3.
Cảc nhiễm khuẩn nặng do cảc vi khuẩn nhạy cảm với ccftriaxon kể cả viêm mảng năo,
trù“ thế do Lỉsíeria monocytogenes, bệnh Lyme, nhiêm khuân đường tiêt niệu (gôm cả
viêm bê thận), viêm phỏi, lậu, thương hản, giang mai, nhiêm khuân huyêt, nhiêm khuân
xương vá khớp, nhiêm khuân da.
Dự phòng nhiễm khuẩn trong cảc phẫu thuật, nội soi can thíệp (như phẫu thuật âm đạo
hoặc ô bụng).
[LIÊU DÙNG & CÁCH DÙNG]
Ceftriaxon có thế tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp.
Người lớn: Liều thường dùng mỗi ngảy từ [ đến 2 g, tiêm một lần (hoặc chia đều lảm hai iần).
Trường họp nặng, có thế lên tới 4 g. Đê dự phòng nhiêm khuân trong phân thuật, tiêm tĩnh mạch
một iiẽu duy nhât 1 g từ 0,5 - 2 gỉớ trước khi mô.
Trẻ em: Liều đùng mỗi ngảy 50 - 75 mglkg, tiêm một lần hoặc chía đếu lảm 2 lần. Tồng liều
không vượt quá 2 g mỗi ngảy.
Trong điều trị viêm mảng não, liều khởi đầu là 100 mglkg (không quá 4 g). Sau đó tổng liều mỗi
ngảy là 100 mglkg/ngảy, ngảy tiêm l iân. Thời gian điêu trị thường từ 7 đên 14 ngảy. Đôi với
nhiếm khuân do Streptococcus pyogenes, phải điêu trị ít nhât 10 ngảy.
Trẻ sơ sinh: 50 mglkg/ngảy.
St1y thận vả suy gan phối hợp: Điếu chính liếư dựa theo kết quả kiềm tra cảc thông số trong mảu.
Khi hệ sô thanh thải creatinin dưới 10 mi/phút, liêu ceftriaxon không vượt quá 2 g/24 giờ.
Với người bệnh thầm phân mảư, liếư 2 g tiêm cuối đợt thầm phân đủ để duy trì nồng độ thuốc có
hỉệu lực cho tới kỷ thâm phân sau, thông thường trong 72 giờ.
Pha dung địch tfêm;
Dung dịch tiêm bắp: Hòa tan 1 g trong 3,5 ml dung dịch lidocain 1%. Không tiêm quả 1 g tại
cùng một vị trí. Không dùng dung dịch có chửa lidocain đế tiêm tĩnh mạch.
Dung dịch tỉẽm tĩnh mạch: Hòa tan 1 g trong 10 ml nước cất vô khuẩn. Thời gian tỉêm từ 2 - 4
phút. Tiêm trực tiêp vảo tĩnh mạch hoặc qua dây truyền dung dịch.
Dung dịch tiêm truyền: Hòa tan 2 g bột thuốc trong 40 ml dung dịch tiêm truyền không có caici
như: natri clorid 0,9%, glucose 5%, glucose 10% hoặc natri clorid vả glucose (0,45% natri clorid
và 2,5% glucose). Không dùng dung dịch Ringer iactat hòa tan thuôo đê tiêm truyên. Thời gỉan
truyền ít nhât trong 30 phủt.
[CHỐNG CHỈ ĐỊNH]
Mẫn cảm với cephalosporin, tiền sử có phản ứng phản vệ với penicilin.
Với dạng thuốc tìêm bắp thịt: Mẫn cảm với lidocain, không dùng cho trẻ dưới 30 thảng.
[THẶN TRỌNG]
Trước khi bắt đầu điều trị bằng ceftriaxou, phải điếu tra kỹ về tiến sử dị ửng cùa người bệnh với
cephalosporin, penicilin hoặc thuôc khảo.
Có nguy cơ dị ứng chéo ở những người bệnh dị ứng với penicilin. Trong những trường hợp suy
thặn, phải thận trọng xem xét liêu dùng
Với người bệnh bị suy giảm cả chức năng thận và gan đáng kế, liếư ceftriaxon không nên vượt
quả2 g/ngảy nếu không theo dõi đuợc chặt chẽ nồng độ thuốc trong huyết tương.
[SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ CÓ THAI VÀ CHO CON BÚ]
Thời kỳ mang thai :
Kình nghìệm iâm sảng trong điếu trị cho người mang thai cờn hạn chế. Số Iiệu nghiên cứu trện
súc vật chưa thây độc với bảo thai. Tuy vậy chỉ nên dùng thuôo cho ngưòi mang thai khi thật cân
thiêt.
Thời kv cho con bú:
Thuốc bải tiết qua sữa ở nồng dộ thẳp, cần thận trọng khi dùng thuốc cho người đang cho con
bú.
[ÁNH HƯỞNG ĐẾN KHẢ NĂNG LÁ] XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC]
Thuốc có thể gây đau đầu, chóng mặt, phản vệ (hiếm gặp). Sử dụng thận trọng khi Iải xe hoặc
vận hảnh máy móc.
[TƯONG TÁC THUỐC]
Khả năng độc với thận cùa các cephalosmrin có thể bị tăng bởi gentamicin, colistin, furosemỉd.
Probenecid lâm tăng nồng độ của thuốc trong huyết tương do giảm độ thanh thải cùa thận.
|QUÁ LIỀU|
Trong những trưởng hợp quá liều, khộng thế lảm gìảm nồng độ thuốc bằng thẩm phân mảư hoặc
thâm phân mảng bụng. Không có thuôo giải độc đặc trị, chủ yêu Iả điêu trị triệu chửng`
[TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN]
Nói chung, ceftriaxon dung nạp tốt. Khoảng 8% số người bệnh được điều trị có tảc dụng phụ, tần
xuât phụ thuộc vảo liêu và thời gian điêu trị` ,J_ Ế
Thường gặp, ADR >1/100
Tiêu hóa: Ỉa chảy.
Da: Phản ứng da, ngửa, nổi ban.
ít gặp, 1/100 > ADR >1/1000
Toản thân: Sốt, viêm tĩnh mạch, phù.
Máu: Tăng bạch cằu ưa eosin, giảm tiểu cầu, giảm bạch cẳu.
Da: Nối mảy đay.
Hiếm gặp, ADR < moon
Toản thân: Đau đầu, chóng mặt, phản vệ.
Mảu: Thiếu mảu, mất bạch cầu hạt, rối loạn đông mảư.
Tiêu hóa: Viêm đại trảng có mảng giả.
Da: Bán đó đa dạng.
Tiểt niệu - sinh dục: Tiểu tiện ra mảư, tăng creatinin huyết thanh.
Tăng nhất thời cảc enzym gan trong khi điều trị bằng ceftriaxon Sau okhi điều trị với cảc _
r
hoặc những vi khuẩn khảc. Trường hợp viêm đại trảng có liên quan đến khảng sinh thường do C.
di_fflcỉle và cân được xem xét trong trường hợp ia chảy.
Siêu âm túi mật ở người bệnh điếu trị bằng ceftriaxon, có thế có hình mờ do tạo tùa cùa muối
ccftriaxon calci. Khi ngừng điêu trị ceftriaxon, tủa nảy lại hêt.
Phản ứng khảo: Khi dùng liếư cao kẻo dải có thể thấy trên siêu âm hình ảnh bùn hoặc giả sòi
đường mật do đọng muõi calci của ceftriaxon, hinh ảnh nảy sẽ mât đi khi ngừng thuôo.
Ceftriaxon có thề tảch bilirubin ra khỏi albumin huyết thanh, lảm tãng nồng độ bilirubin tự do, đe
dọa nhiêm độc thân kinh tmng ưong. Vì vậy nên trảnh dùng thuôc nây cho trẻ sơ sinh bị vảng da,
nhât iả trẻ sơ sinh thiêu tháng.
Có thể xảy ra phản ứng Coombs du'ơng tính không có tan máu, thử nghiệm galactose - huyết và
glucose — niệu có thê dương tính gỉả do ceftriaxon.
“Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”
[BÁO QUẢN] Bảo quản nơi khô rảo, ớ nhỉệt độ dưới 30°C, trảnh ảnh sáng.
Nên dùng dung dịch mới pha. Độ bến cùa dung dịch thuốc phụ thuộc vảo nồng độ thuốc dung
môi pha, vả nhíệt độ bảo quản. Dung dịch pha đề tiêm bắp bển vũng trong 1 ngảy ò nhiệt độ
phòng (300 C) và 3 nngáy nên để trong tủ lạnh 4°CU. Dung dịch tiêm tĩnh mạch bến trong 3 ngây ở
nhìệt độ phòng (.300 C) vả 10 ngảy trong tù iạnh 40 C. (Hoạt lục thuốc giảm dưới 10%)
[ 1 U ờNG KY ]
Dây truyền hoặc bơm tiêm phải được trảng rt'ra cẩn thận bằng nước muối (natri clorid 0,9%) giữa
các lân tìêm ceftriaxon vả cảc thuôc khảc như vancomycin đê trảnh tạo tùa
Không nên pha lẫn ceftriaxon với cảc dung dịch thuốc kháng khuẳn khảo
Ceftriaxon không được pha với các dung dịch có chứa c. '
aminoglycosid amsactin, vancomycin hoặc fluconazol
[ĐÓNG GÓI]
Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tìêm x 10 mL
ịHẠN DÙNG] :
24 thảng kể từ ngảy sán xuất.
[TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỌNG] ;
USP 36
-ỉng đuợc pha lẫn với cảc
Để thuốc trảnh xa tầm tay trẻ em …
Đọc kĩ hướng dẫn sử dụng trước khiA/I
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bac si.
Thuốc bán theo đơn của thầy thuốc
Săn xuất bỡi:
NECTAR LIFESCIENCES LIMITED
Văn ghòng: S.C.O. 38-39, Sector 9-D, Chandigarh—l 60009, Ẩn Độ.
Nhã máv: Mls Nectar Lifescỉences Limited (Unit-VI),Viilage Bhatoli Kalan
(Adjoining Jharmajri, E.P.I.P) P.O.BììfOtiW'diìì, Teh. Nalagarh,
Distt. Solan, Himachal Pradesh, Ẩn Độ.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng