OOZ"IVLS EI'ICEIC)
'9WOOZ 3111de0 SIXOOĨ—HBD
/ Rx Prescription Drug
10 Blisters x 10 Capsules
CELECOXIB CAPSULE 2OOMG.
CELESTAI 1-200
w
CELECOMG CAFSULE 2WMG
CELESTAL-ZOO
Comọmhlnn
Earh rard cniaim cap…ie mntams
Mt_q n.lí. No
111 .f-lfn ’KỸ " h`U h `
i. W. 11“ m
um 3"ch., `! 4 5 E G'Dx"
FuVaiư LHsiisiDiự M~menm…i
(Gu,arau Inma
lliìsl',"uA ú-q-u-vmass ú
W
CELECOth fAPSUI F IDGMG Mia Lir. N-
Emp i~ _ c a
fnfsnia si… _.i…m…s tJDỤIU'JOG ntzt…Js
CELESTAI.-zoo
Mfg.Lb.Nư
Visa No.
Baủh No
Mfg Dan _ ddlmm/yy
Exp. Dau . ddlrnmlyy
Rx Thuóc bán ma dun
Viên nang cùng CELESTAL~M @K:
(Coloomnb Mmg)
Ouy dch dóng gói Hộp có 1m vien 10 vi x 10 vien)
Bia quản noi khó mát. khỏng qui c. Tơánh ảnh láng
glẫndmtayuòom Đockỹhuỏngdb uĩrdungtmớc
| u
on ciirỂ. m dtiqnh. dd: dùng. iiiu dùng vù dc
mùng in khảc xem Mn từ hưởng din s“: dụng thuồc
56 lô SX, NSX. HD: Xem 'Batch Nn“, "Mfg date'
~Exp data” 1… bao bi
su. mu tự An Đỏ …
Mls sw.uou LABORATORIES PVT LTD
c1 8. 3092, a. 4 a. 5 6100. Kmia iem»
Dist Ahmodahad (Gujarat) An Đo
Nhãp máu hừt
(`.emooub z~n.m; LABORATORIES Pvr ito \
,…mem ,, 5 ma acsn 1. = h s GIDC ›, Ễ: \,
CisỤsuìl shc …iams apnrciued m…… . x…iH ` , \
'.ầilịưìlfflìltìdll , Ê E \
Ẹ Ẹ \ —i
0 D .' " - \
o o , /` ~
cELEcoxm cưa… r zoom: zo ẵ ẳ/ ' .
4 x 4 .› ~ ,- O -
( Iml.ltb ! AL-200 tO~ i
compo…inn g Ể' 3 , ' _
Earh r,.…- pi.ưi n .- .g…n›t rm~m riu ` L -
cụi. ;ncm iAEORMORiEE rv~i UC \
x…, _.
”ĩffl
7G/iiẵV
Rx Prescription Drug
10 Blisters x 10 Capsules
CELECOXIB CAPSULE ZOOMG.
CELESTAI 1-200
CELESTAL—ZOO
Cmnpulitinn:
Eadt hum gnlttlu mpsul: amh'ns.
Colccoxib 2®ng
Exc'oicnts q s`
anule ủmll mulzms :pprmd mbum
Douge:
As diromd hy … Physác'nn.
INIJCATIONS I CDSNE & ADMINlSTRATION I
51% EFFECTS l DONTRA-IMNCATIONS
Rnht In lhc pnchgn in… íư ddals.
Store `n n moi & dly plan. not :mssding 3ỞC
P… fmm light
CAREFULLY READ THE ACCOWANVING
INSTRUCTION BEFORE USE
Koep all medium cut of roach d duldmn
IiAinufactuved in India by
OẾIaJ/zan
LABORATORIES PVT. LTD.
018.315I2. 3. 4 & 5 GIDC, Korala (Bavla)
Din. Ahmedabad (Gujarat) India
\
\
…HdYG
JớgiJ
o(no .,t1 \“ j _
ị—il Ả Ođ\
_v
nu nỵuu~uonlnununn
JẾÝ
,:
J Ảắỹf/ởJ/L
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cần thêm thóng tin xín hỏi ý kiến của thầy thuốc.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của bác sĩ
Đế xa tầm tay của trẻ em.
CELESTAL-ZOO
THÀNH PHÂN:
Hoat chẩt:
Mỗi viên nang cứng chứa :
Celecoxib ...................................... 200 mg
Tá dươc: Lactose 69,545 mg, croscarmellose natri 6,0 mg, povidon 6,0 mg, magnesi stearat 2 ,Omg,
taic tinh khiết 3, 5 mg, vò nang rỗng cỡ số “2”. W
DƯỢC LỰC HỌC:
Celecoxib là một thuốc chống viêm không steroid, ức chế chọn lọc cyclooxygenase-2 (cox-2), có cảc
tảc dụng điều trị chống viêm, giảm đau, hạ sốt. Cơ chế tác dụng của celecoxỉb được coi là ức chế sự
tổng hợp prostaglandin, chủ yêu thông qua tác dụng ức chế isoenzym cyclooxygenase-Z(cox—Z), dẫn
đến [ảm giảm sự tạo thảnh cảc tiền chất của prostaglandin. Khác với phần lớn cảc thuốc chống viêm
không steroid có trước đây, celecoxỉb không ức chế isoenzym cyclooxygenase—l (cox—l) với các nồng
độ điều trị ở ngưòi Cox- 1 là một enzym câu trúc có ở hầu hết các mô, bạch câu đơn nhân to và tiêu
cầu Cox- ] tham gia vảo tạo huyết khối (như thúc đấy tiểu cầu ngưng tập) duy trì hảng rảo niêm mạc
bảo vệ của dạ dảy và chức năng thận (như duy trì tưới mảư thận). Do không ức chế cox—l nên
celecoxỉb ít có nguy cơ gây cảc tác dụng phụ (thí dụ đối với tiều câu niêm mạc dạ dảy), nhưng có thể
gây cảc tảc dụng phụ 0 thận tương tự như cảc thuốc chống viêm không steroid không chọn lọc.
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Hấp thu: Sau khi uống khoảng 3 giờ, sẽ đạt hảm lượng đinh của celecoxỉb trong huyết tương. Với liều
100 — 200mg dùng trong lâm sảng, thì hảm 1ượng trong huyết tương và diện tích dưới đường cong
(AUC ) cúa celecoxib tỉ lệ thuận với liều iượng.
Phản bố: Ở người khỏe mạnh, celecoxỉb gắn mạnh vảo protein huyết tương, khoảng 97% celecoxỉb
gắn vảo protein huyết tương khi dùng ở liều điều trị.
C huyến hóa: Chuyến hóa celecoxỉb chủ yếu qua cytochrom P450 2C9 ở gan. Đã tìm thấy trong huyết
tương người 3 chất chuyển hóa: rượu bậc nhất, acid carboxylic tương ứng và chất glucuro — liên hợp,
những chất chuyển hóa nảy đến mất hoạt tính ức chế COXl hoặc coxz.
Thái trừ: Celecoxib thải trừ chủ yếu qua chuyến hóa ở gan. Trong phân và nước tỉểu, có rất it chắt mẹ
chưa chuyến hóa. Thời gian bản thải trong huyết tương sau khi uống lả 8-12 giờ.
CHỈ ĐỊNH:
Chống vỉêm và giảm đau trong viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp.
LIÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc nảy chỉ dùng theo sựkê đơn của lhầy thuốc. Không dùng quá Iiều chỉ định.
Người lớn:
Viêm xương khóp: 200 mg/ngảy, uống 1 lần.
Vìêm kho'p dạng thấp: lOO - 200 mg, ngảy 2 lần.
Ngừng sử dụng thuốc nếu sau 2 tuần dùng liều tối đa mả bệnh không gỉảm.
Trẻ em: Không khuyến cáo dùng thuốc nảy.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Không dùng ở người quá mẫn cảm với bất cứ thảnh phần nảo của thuốc, với sulphonamid; suy thận
hay suy gan nặng; hen, mảy đay hay các phản ứng kiểu dị ứng do dùng aspiprin hoặc cảc thuốc chống
viêm không steroid khảc. Chống chỉ định với bệnh nhân Crohn, viêm loét đại trảng, suy tim nặng. _ .
Trẻ em, phụ nữ mang thai và phụ nữ đang cho con bú vì tính an toản chưa được chứng minh. ỊẶẶớ
TÁC DỤNG PHỤ:
Tảo dụng không mong muốn của celecoxỉb ở liều thường dùng nói chung nhẹ và có lỉên quan chủ yếu
đến đường tiêu hoả. Những tảc dụng không mong muốn khiến phải ngừng dùng thuốc nhiếu nhất gồm:
Khó tiêu, đau bụng. Khoảng 7,1% bệnh nhân dùng celecoxỉb phải ngừng dùng thuốc vì cảc tác dụng
không mong muốn so với 6,1% bệnh nhân dùng placebo phải ngừng.
Ĩhưòng gặp, ADR > 1/100
Tiêu hoả: Đau bụng, ia chảy, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn.
Hô hấp: Viếm họng, viêm mũi, viêm xoang, nhiễm khuấn đường hô hấp trên.
Hệ thần kinh trung ương: Mất ngủ, chóng mặt, nhức đầu.
Da: Ban.
Chung: Đau lưng, phù ngoại biên
Hiếm gặp, ADR
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng