1. NHÃN HỌP
Rx Thuóc bán theo đơn Hộp ² vì x 15 viên
Ổ*° Bộ Y TẾ
Ẹ CỤC QUÁN LÝ DƯỢC
gi, CELESMINE ĐA PHÊ DUYỆT
?
Ễ m…mmaloẳ'ẫưmwắ Lằn đâu:,ỤZ./Jẵálèãlắx
ụ
L 1
ổ CÔNG TYCPDƯỢCTWMEDIPLANTEX @
DÉ. XA TÀNỊ TAYTRÉ EM, _
ĐOC KỸ HƯỚNG DẢN sư DỤNG TRƯOC KH] DUNG
Nơi khô, tránh ảnh sáng, nhiệt độ dưới 30"C .
Thinh phẫu: Tiẽu chuũu: chs ,
Mồi viên nén chứa: SĐK: LH
Betamethason ., .. , 0,25 mg Z
Dexchlophemmmin maleat.…2 mg _“
Tá dược ...................... vưn đu ! Vien Ẹ-
cm đinh. chống ciỉ đinh, Iỉều dùng, &
c… dùng vì củc thông tin khảc: JJ
Xem từ hướng dẫn sử dụng Lũ
,
—i
Bân quin: ffl
V
CE<
mu0c uAv cnl DÙNG meo aơu của :Ac sĩ
SX tạisz mảy DP số 2 ~ CTY CP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
Trung Hân` Tiền Phong. Mê Linh. HÀ Nội
z. NHÃN vỉ
ửxịỵoffl Í ẬỸ) _ ạgẫcẳwảvvẬỳẠ ỏẩẩỹtặử
²` * @ÝỊ ”²“ % Ề *è 73
ý \Ồ` Ộ \ {
Ổ*"wĨậẵử ®" “ễẵăvtứẹ xỔ'
²93HẢNG ẾNĂM zonỸỉễ
cóws
Ỉễ'f C 3 °HẢN
l*' oưọc mm ươm
\ĩJÀ m:mm…xxttx /Ỏ
\`Ỉf'.\ ~.-`-
TỜ HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Vien nén R“ CELESMINE
Quy ca'ch: Hộp 2 vì (PVC/nhôm) >< 15 viên.
Thảnh phần: cho 1 viên
Betamethason 0,25 mg
Dexclopheniramin maleat 2 mg
Tả dược (Lactose, Tinh bột sắn, PVP,
Magnesi stearatl, Tale, Erythrosin, Sodium
starch glycolat) vừa đủ một viên.
Các đặc tính dược lực học
— Betamethason là một corticosteroid tổng
hợp có tảc dụng chống vìêm, chống thấp
khớp và chống dị ứng. Do ít có tác dụng
mineralocorticoid, nên betamethason rất phù
hợp trong những trường hợp bệnh lý mà giữ
nước là bất lợi. Dùng liều cao, betamethason
có tảc dụng ức chế miễn dịch.
- Dexclopheniramìn là dạng đồng phân quang
học của chlopheniramin có tác dụng khảng
thụ thể Histamin Hl.
Các đặc tính dược động học:
- Betamethason: dễ được hấp thu qua đường
tiêu hóa, phân bố nhanh chóng vảo tất cả cảc
mô trong cơ thế. Thuốc qua nhau thai vả có
thể bải xuất vảo sữa mẹ với lượng nhỏ. Trong
tuần hoản, betamethason liên kết rộng rãi với
cảc protein huyết tương, chủ yếu là với
globulín còn với albumin thì ít hơn. Nửa đời
cùa chủng cũng có chiều hướng dải hơn;
betamethason là một glucocorticoid tảc dụng
kéo dải. Cảc corticosteroid được chuyển hóa
chủ yếu ở gan nhưng cũng cả ở thận và bải
xuất vảo nước tiếu. Chuyến hóa của
betamethason chậm hơn và ải lực lỉên kết
protein của chúng thấp hơn.
- Dexclopheniramin maleat: hấp thu chậm
qua dường uống, nồng độ tối đa trong huyết
tương đạt được sau khi uống từ 2,5 dến 6 giờ.
Sinh khả dụng thấp khoảng 25-50%, gắn với
protein huyết tương 70%, thuốc phân bố rộng
khẳp trong cơ thế. Chất chuyển hóa gồm
desmethyl- vả didesmethylchlophenìramin
được bải tiết qua nước tiều, một lượng rất nhỏ
bải tiết qua phân.Tảc dựng cùa thuốc kéo dải
khoảng từ 4 đến 6 giờ.
Chỉ định:
Viêm mũi dị ứng, nổi mề đay, viêm da dị ửng,
chảm, viêm do tiếp xúc, viêm kết mạc dị ứng.
Liều dùng và cách dùng:
Uống thuốc sau bữa ãn và trước khi ngủ. Liều
khới đầu thường dùng:
- Người lớn và trẻ em >12tuổi: 1-2 viên/lần x
4 lần/ngảy
- Trẻ em 6-12 tuổi: 1/2 viên/lần x 4 lần/ngảy
- Trẻ em 2-6 tuổi: 1/4-172 viên/Iần x 3
lẩn/ngảy.
Sau khi có đảp ứng, giảm liều và duy trì liều
thấp nhất có tảc dụng.- Ngừng sử dụng khi
thích hợp.
Chống chỉ định:
- Quá mẫn với betamethason vả cảc corticoid
khác.
- Quá mẫn với Dexclophenỉramin vả cảc
histamins khảc.
… Quá mẫn với bất cứ thảnh phần khảc của chế
phấm.
- Nhiễm nấm toản thân, nhiễm khuẩn và
nhiễm virus.
- Loét dạ dảy, tắc môn vị- tả trảng.
- Người bệnh đang cơn hen cấp, người bệnh
bị tiếu đường, tâm thần.
- Glaucom góc hẹp.
- Người đang dùng thuốc ức chế monoamin
oxidase (MAO) trong vòng 14 ngảy.
- Người cho con bủ, trẻ sơ sinh và trẻ đẻ thiếu
thảng.
Tác dụng không mong muốn:
- Betamethason: tảc dụng phụ do
betamethason cũng tương tự như những tảo
dụng phụ được bảo cảo với cảc corticoid
khảc, liên quan đến liều dùng và thời gian
điều trị. Một lượng nhỏ corticoid trong thuốc
kết hợp nảy sẽ gây tỉ lệ tảc dụng phụ ít hơn.
Cảc tảc dụng phụ được bảo cảo vởi corticoid
bao gồm:
+ Rối loạn nước vả điện giải: giữ natri, mất
5
L
LL“
kali, giữ nước; tăng huyết ảp.
+ Cơ xương: yếu cơ, mất khối lượng cơ, lảm
nặng thêm các triệu chứng nhược cơ ở những
bệnh nhân nhược cơ; loãng xương, teo da và
dưới da, áp xe vô khuấn.
+ Tiêu hóa: loét tiêu hóa có thể gây thủng và
xuất huyết; viêm tụy; chướng bụng; vìêm loét
thực quản.
+ Ngoải da: lâu lảnh vết thương, viêm da dị
ứng, mảy đay, phù mạch thần kinh.
+ T hần kinh: co giật, tăng áp lực nội sọ;
chóng mặt, đau đầu.
+ Nội tiết: rối loạn kinh nguyệt; phát triến hội
chứng dạng Cushing; ức chế phát triển thai
trong tử cung hoặc trẻ nhỏ; suy vỏ thượng
thận- thận và tuyến yên thứ phảt nhất là trong
giai đoạn stress như: chấn thương, phẫu thuật
hoặc ốm nặng; giảm dung nạp glucose; tăng
nhu cầu ìnsulỉn hoặc thuốc hạ đường huyết ở
người đái thảo dường…
+ Mắt: đục thùy tinh thề; tăng áp lực nội
nhãn; glaucom.
+ T âm thần: sảng khoái; trầm cảm nặng đến
cảc biều hiện tâm thần; thay đối tính cảch;
tăng kích thích; mất ngủ.
+ Các tác dụng phụ khảc: phản vệ hoặc quá
mẫn và hạ huyết ảp hoặc phản ứng giống
shock.
- Dexclopheniramin maleat: cảc tác dụng
phụ gây ra do dexclophenìramin maleat cũng
tương tự như cảc tảc dụng phụ được bảo cảo
với cảc khảng histamine thông thường khảc
và hiếm gây độc.
+ Thường gặp: ngủ gả từ nhẹ đến vừa, chóng
mặt, buồn nôn, bủt rứt, khô miệng, nhức đầu,
vã mồ hôi, khó tiểu và vỉêm da.
+ Ngoài ra còn có các tảc dụng phụ: giảm
huyết cầu, giảm tiếu cầu, thiếu máu tan huyết,
bệnh thần kinh (lù lẫn, ảo giác, run).
T hỏng báo cho bác sĩ tác dụng khóng mong
muốn gặp phải khi sử dụng thuốc
Thận trọng:
- Loét dạ dảy—tả trảng, Ioét đại trảng, đải tháo
đường, suy gan thận, tăng huyết ảp, glaucoma
góc hẹp, thiểu năng tuyến giảp, loãng xương
hay nhược cơ.
- Người bị phì đại tuyến tiền liệt, tắc đường
niệu, tắc môn vị tả trảng do
Dexclophenìramin có tảc dụng phụ chống tiết
acetylcholin lảm tãng nguy cơ bí tiểu tiện.
- Nhiễm Herpes mắt.
- Thuốc có thể gây ngủ gả, chóng mặt, hoa
mắt, nhìn mờ và suy giảm tâm thằn vận động
trong một số người bệnh và có thể ảnh hưởng
nghiêm trọng đến khả năng lải xe hoặc vận
hảnh mảy.
- Dùng thuốc thận trọng với người cao tuổi.
Phụ nữ có thai và cho con bú:
Cần cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ cùa
thuốc đối với người mẹ và thai nhi. Chỉ dùng
cho người mang thai khi thật cần thiết.
Thuốc qua được sữa mẹ, ức chế tiết sữa và có
thế có hại đến trẻ nhỏ vì có thể ửc chế quá
trình phát triển và gây các tảc dụng không
mong muốn khảc ví dụ giảm năng tuyến
thượng thận. Vì vậy không nên dùng thuốc
nảy trong thời kỳ mang thai và cho con bú trừ
trường hợp thật cần thiết theo chỉ định của
bảc sỹ.
Người lái xe vả vận hảnh máy móc: Không
nên dùng.
Tương tác thuốc:
* Với Bethamethason (corticoid)
- Dùng đồng thời với paracetamol kéo dải có
thể iảm tăng nguy cơ nhiễm độc gan.
- Dùng đồng thời với cảc thuốc chống đải
thảo đường uống hoặc insulin: có thế lảm tăng
nồng độ glucose huyết, nên cần thiết phải điều
chỉnh liều của 1 hoặc cả 2 thuốc khi dùng
đồng thời.
- Dùng đồng thời với các glycosỉd trợ tim
digitalis: có thể lảm tăng khả năng loạn nhịp
tim hoặc tăng độc tính của digitalis kèm với
hạ kali huyết.
- Phenobarbitol, phenytoin, rifampicin hoặc
ephedrin: có thể lảm tăng chuyển hóa của
corticoid vả lảm giảm tác dụng điều trị cùa
chúng.
- Dùng dổng thời với estrogen có thế lảm
giảm độ thanh thải, tăng thời gian bản thải và
lảm tãng tảc dụng điều trị và độc tính của
corticoid.
- Dùng đồng thời với cảc thuốc chống đông
loại coumarin có thể lảm tăng hoặc giảm tảc
dụng chống đông nên có thể cần thiết phải
điều chỉnh lìều.
- Dùng đồng thời với thuốc chống viêm
không steroid hoặc rượu có thể dẫn đến tăng
mức độ loét đường tiêu hóa.
* Với Dexclopheniramin maleat:
— Dexclopheniramin ức chế chuyển hóa
phenyto'm và có thể dẫn dến ngộ độc
phenytoin.
- Ethanol hoặc cảc thuốc an thần gây ngủ có
thể tăng tảc dụng ức chế hệ thần kinh trung
ương cùa Dexclopheniramin.
Quá liều và xu trí:
- Quả liều corticosteroid trường diễn bao gồm
các triệu chứng: Tảc dụng giữ natri và nước,
tăng chứng thèm ăn, huy động calci vả
phospho kèm theo loãng xương, mất nitơ,
tãng đường huyết, tảc dụng giảm tải tạo mô,
tăng cảm thụ với nhỉễm khuẩn, suy thượng
thận, tăng hoạt động vò thượng thận, rối Ioạn
tâm thằn và thần kinh, yếu cơ.
Điều trị: Trong trường hợp quá liều cấp, cần
theo dõi điện giải đồ huyết thanh và nước
tiểu. Đặc biệt chú ý đến cân bằng natri và
kali. Trong trường hợp nhiễm độc mạn,
ngừng thuốc từ từ. Điều trị mất cân bằng diện
giải nếu cẩn.
- Quả liều Dexclopheniramin: triệu chứng
gồm an thần, kích thích, ngừng thở, co giật,
phản ứng loạn trương lực, trụy tim mạch, loạn
nhip
Điều trị triệu chứng và hỗ trợ chức năng sống,
chủ ý đến chức năng gan thận, hô hấp, tim,
cân bằng nước vả điện giải. Rứa dạ dảy hoặc
gây nôn bằng siro ipecacuanha, sau đó dùng
than hoạt và thuốc tấy để hạn chế hấp thu. Có
thể điều trị co giật bằng tiêm tĩnh mạch
diazepam hoặc phenytoin.
Bảo quản: Nơi khô, trảnh ảnh sảng, nhiệt độ
dưới 30°C.
Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
T ỉêu chuẩn: TCCS
T7tuốc nảy chi dùng theo đơn của bảc sĩ
Để xa tầm tay của trẻ em.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hói ý kiến thầy
thuốc
CTCP DƯỢC TW MEDIPLANTEX
358 Giải Phóng - Thanh Xuân - Hà Nội
ĐT: 04-38643368 Fax: 04-38641584
Sản xuất tại: Nhà máy Dược phẩm số 2
Trung Hậu-Tiền Phong- -Mê Linh- Hà Nội
/“'ỦỊ\\
C .
//ĩ\ CÓNGÁÍ\ »
«? CỗPHẨN
fzế
. _, TÔNG GiÁM ĐÔC
DS.ẵỮa` ằểw° " Ễẹ’f”
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng