NN 2Aẩ64
1—
.l'
.,
%! OHHdJN
NIWE1EO
A
~
) ,
I ân dzìu:.ũỉ.Jỉ..Ả.…l.Íl.'ZLỐ...
BỌ Y TE
C1ỊC Q1 ẨN 1.1² 0101
A PHÊ. DI \ Ẹ
f
Ỹĩ' ’vhNPhịẽ
` 00.11311,
'—’² W T .đ
. \ ~~ '
'~ì—_Ĩg,HO 8… h
iịì\_ \...d
.x_\ *
_
250 ml
PRESCRIPTION MEDICINE
Amino Acids
(7% w/v) Injection
CELEM'N NEPHRO 1%
manuom Moochnumunmuyln
CELEMIN MEPNRO 1'Amn. ưu buyh ĩnll un id…-
blyỉn. L…iđutn LM… :..L4mi-Jaypqut uh. tw …
l. liu,-únGrrnleblqlpuỉml nnn,_-Ill›ẹyntul nulưưull
D…lN mu- huyh … mù
numm n: Mb umamuuưwp…nuwadclúr
I.Jlnhmũ.ảtg t…msgL qninmmmnmgnmnvm
tqmu. m; u…nu uu, tmỵuutnn m 1… 1: 481;
i-uypcpnu0 Iu L… o.cu. iụgtulnn ng t.:mh ung
Glydnũ.ìln LMG.mLWOtử I.-wltNâu Amvlcnltn
mong m… tq…nW. L-GUtmuiâq ỏ
uhnmn annuldlnun ln.ủc
cu lh.ln M ad llnh IA: dung nml ỷ. nmln m u ne Ihlq
um … um… nm. &… uqnb
Ilụu IrtHoq nua…. ummungmuq nmlon
« n n |lmu. Nol. Nuy :: tllu. huu. nu lim cup. n…; …
umulantm Ltanenmungaynhum:nnmmnunựgn
mu nunmhl. uèx tvmnu nm…
sn uklu An 00 … cun: mm vaư umm
SnoyNo tn- » 201 A mua… Muẹo- Vnmlơmduwn
-NU II.!
" cm; Otsuka
Tem Phụ
GRAIN DIRECTION
. Vamish free Area
Ster1le. non-pyrogenlc. slngll dose container.
Each 100 ml contains :
EssentiaiAminoAcids
L-IsoleucineUSP 0.510g
L-Leucine USP 1.030g
L-Lysine Monoaoelate USP
equivalent to L- Lysine 0.710 g
L-Methioninu USP 0.280 g
L—Phenylalanlne USP 0.380 g
L-Threontne USP 0.480 g
L-Tryptophan USP 0.190 g
L~Vallne USP 0.620 g
Semỉ-EssentialAmìno Adds
L—Arginine USP 0.490 1;
L4Histidine USP 0.430 g
Non—Essential AminoAcids
Glyclne USP 0.320 g
LuAlanlne USP 0.630 g
L-Pmllne USP 0.430g
L-Serine USP 0 .450 g
Aoetylcysteine U SP
oquỉvalsnl to L- Cysteine 0.037 g
L-Malicacid 0.150g
Glaclaleetic addBP 0.138g
Waler tot lnjectlons BP q.s.
Tota1 Amlno Aclds 70,00 gIL
Total Nitmgen Content 10.90 gIL
Enugy Content 287 Itca1/L
Osmolarity (Theoretical) 635 mOsmdlL
250 ml
B( PRESCRIPTION MEDICINE
Amino Acids
(7% w/v) Injection
CELEMIN NEPHRO 7%
Clari; Otsuiza
Cun1m: … be used nt mnlainur in tound Isaklnq or 11
me scluliọn is c_loudy or not deur Solutions containing
bn used.
For dosage. admmlsual’uon and directions tnr use. see
ondoted padxage Insen.
smagc : Stote balow 30°C. pmtected frum Iighl.
Do not treeze.
To be used will: nun—pymgenìc I.V. administration sct
with aseptlc technique.
For I.V. uu ouly.
Spocllicallon: ln huuse
Manufactumd in Indiahy
CLARIS OTSUKA PRIVATE LIMITED
Survey No: 19910 201 & 208 lo 210. Vlllage ~
Vasana Chadiatwadi.
Tal: Sanand. Dist—Ahmedabad - 382 213. India
ART WORK PRINTẸD 70%
VV
011
’
²50 m|
81 Paescamou uemcme
Amino Acids
(7% w/v) Injection
CELEMIN NIPHIO 7%
!uvllu. MMyrwuulz. dut du:
:ullllnlr.
Eun … ml mllnn :
Euuttil Amènu M1dl
l.—hdsuclne usv n,sio ;
L-Lluulne usw 1.03 n
l.aLyulnn Mnunmtlh USP
nquìvdent ln L- Lysmơ 0,110 ;;
l.-MlmUitn USP 0… ;;
ưnumumm usa uaao q
L—Thnenlnl USP 0460 ;
bm.w USF 0,100 ;
L- usP M20 ;
Scml—Euunid Nnmn …
l.Mhhn usn oac q
I.-Hmidim USP 0430 n
NethnlniuI Amino Ađdu
Glyu'm usp om \]
L-Ahnino USP 0 630 n
M usa 0 m n
LM USP mm q
AuMmlchc USP
unuiulunl u: L~ 0pmnc 0,037 ;
Hulk: lóc 0.350 ;;
Glulll Am: … BP MSI ;
wun lu Injcchm BP q.s.
Tau! Mulna 11… 70,00 qn.
Tutll mm Cuu… mm qlL
Emmy Come… zn uatL
cum
(Thmnmn 635 moan
Sol lulgzl nemlutnlhn nnd
u… run ln p…ql hun.
Sunrun : smu bdn !O'C.
nroIlclnd hn… Ith De nu Itua.
To ho une … mmoqnnlc LV.
INzlfnlm nu … unulz
Ia: Il
Fur I. uu uly.
Sn:lũnllnm ln hque
vu: NQ. VN…
We. Llc,an %
nm. Nu: …
Wo. Dm: mmm
Ezp. Dllo: mmìyyw
10000086²0
CIIdIUI ; um tn bi um í mnllmI
U ÍGAM hlllm d ỉ ltl Sdulút 15
cleudy nr noi alnr. Solulinn
mnunlng vinth sdld nmdu mm
nmbn nm
Mlnuhdcnd in 1ndl uy :
CURISOTSUKA PRIVATE UMITED
SumNn m… :… : mu un.
Vlm …an mmn m bum.
' -Ah am: m
Rx - Thuốc bán theo đơn.
CELEMIN NEPHRO 70/o
(Dung dịch truyền tĩnh mạch axit amin 7% kl/tt)
CẢNH BÁO:
Thuốc nảy chỉ sử dụng theo đơn của bác sỹ.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cân thêm thông Jin xin hỏi ý kiến bác sỹ.
Xin thông bảo cho bảc sỹ những tác dụng khõng mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
Không sư dụng thyốc đã quá hạn dùng.
Đế thuốc ngoải tầm vói của trẻ.
THÀNH PHÀN: fJẢ
Mỗi 100 ml dung dịch truyền tĩnh mạch có chửa: ƯH
Hoai chấ! ’
L-ỉsoleucỉn USP 34 0,510 g
L-leucin USP 34 1,030 g
L-lysin monoacetat USP 34
tương đương vởi L-lysin 0,710 g
L-methionin USP 34 0,280 g
L-phenylaìanỉn USP 34 0,380 g
L-threonin USP 34 0,480 g
L-tryptophan USP 34 0,190 g
L-valin USP 34 0,620 g
L-arginin USP 34 0,490 g
L-histidin USP 34 0,430 g
Glycin USP 34 0,320 g
L-alanin USP 34 0,630 g
L-prolin USP 34 0,430 g
L-serin hydrochlorỉd USP 34
tương đương vởí L—cysteìn 0,037 g
L-malỉc acid USP 34 0,150 g
Tá dươc: acid acetic băng, natri hydroxìd, nước pha tỉêm.
DUỢC LỰC HỌC:
Celemin Nephro 7% là dung dịch acid amin không chửa hydrat carbon vả chẩt điện giải gồm
60% acid amin thiết yểu và 40% acid amin không thiết yếu.
Celemin Nephro 7% đảm bảo:
Bổ sung đầy đủ vả cân bằng cảc acid amin cho bệnh nhân suy thận cấp hoặc mạn tính có hoặc
không có điêu trị thay thế thận.
Hảm lượng cảc acid amin thiết yếu và không thìết yếu cao đảm bảo cung cấp đầy đủ cảc nhu cầu
protein thiết yếu cho cơ thể ngay cả trong trường hợp sử dụng liều thấp.
Cân bằng cảc acid amin không thiết yêu lả vắn đề rẳt cân cho việc sử dụng hợp lý acid amin
trong suy thận cấp và mạn tính.
Cung câp cảc acid amin thích hợp theo sự chuyển hóa trong nuôi duỡng qua đưòng truyền cho
cảc bệnh nhân suy thận cấp và mạn tính hoặc nuôi dưỡng bổ sung qua đường tĩnh mạch cho bệnh
nhân suy thận mạn có suy dỉnh dưỡng (dinh dưỡng qua đuờng truyền trong lọc máu).
DƯỢC ĐỘNG HỌC:
Hẩp thu:
T ất cả cảc axit amin đều hấp thu hoản toân sau khi tiêm.
Phân bố:
.
ri ".'ẵẮ ỂỀìf
r-Ữầ CỀỄì l
›~x
Tryptopan là axit amin duy nhất liên kết với albumin, trong đó chỉ có 15% tồn tại dưới dạng
không lỉên kết.
Chuyến hóa:
Gan có một vai trò đặc biệt trong sự trao đồi chất của protein và axit amin.
Ngoài cảc mô cơ, gan là cơ quan quan trọng nhắt, tổng hợp số lượng protein nhiều nhắt trong cơ
thê. Hơn nữa, phần lớn cảc protein huyết tương (albumin) được tổng hợp 0 gan.
Thãi trừ:
Thời gian bản thải của các axit amin:
L—isoleucin 9,3 phủt
L-1eucin 9,4 phút
L-ìysin 8,1 phủt
L-methionin 8,2 phủt
L-phenylalanin 7,9 phút
L-threonin 9,6 phút
L-tryptophan 5,3 phút
L-valin 11,6 phút
L-arginin 7,0 phút ffl”Ĩ
L-histidin 14,7 phút —
Glycin 8,6 phút
L-alanin 8,2 phút
L-prolin 7,7 phút
L—serin 9,6 phút
L—cystein 8,8 phút
L-malic acid 7,3 phút
Thái trừ ở bệnh nhán suy thận nặng:
Thời gian bản thải của các axit amin sau khi truyền tĩnh mạch thường kéo dải hơn ở bệnh nhân
suy thận không thẩm tảch máu.
Ở bệnh nhân thẩm tảch mảư: có 5,6- 11,5 gam axit amin mất đi trong quá trình thẩm tảch mỗi 8
giờ. Giá trị tương tự đã được ghi nhận ở bệnh nhân thấm phân phúc mạc
Thải trừ ở bệnh nhán suy gan nặng.
Ó bệnh nhân suy gan nặng, như mô gan bị mất đi một lượng đáng kể, dẫn đến trao đổi chất của
axit amin và protein bị rối loạn đảng kể.
Nồng độ trong huyết tương của cảc axit amin thơm phenylalanin, tyrosỉn vả tryptophan và của
amin chứa lưu huỳnh methionin tăng lên. Nhánh chuỗi cảc axit amin isoleucỉn, leucin vả valín
được đưa về cơ bắp và mô mỡ vởì sô lượng tăng lên và bị oxy hóa' 0 đây. Vì vậy nồng độ của
chúng trong huyết tương giảm.
CHỈ ĐỊNH:
CELEMIN NEPHRO 7% được chỉ định để bổ sung acid amin cho bệnh nhân suy thận cấp/mạn
tỉnh trọng trường hợp giảm protein mảu, suy dinh dưỡng, trướclsau phẫu thuật.
Cân bằng thảnh phần protein cho bệnh nhân suy thận cấp/mạn tính trong trường hợp lọc máu,
thẩm phân mảu & thẩm phân phủc mạc.
LIÊU LƯỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Liều khuyến cáo:
Liều khuyến cảo hảng ngảy: 0, 5 gam axit amin/kglngảy (500 ml/ngảy cho 70 kg thể trọng) cho
bệnh nhân suy thận câp vả mãn tính khi không điều trị lọc mảư.
Liều có thể lên đến 1 gam axit amin/kg/ngảy (1000 ml/ngảy cho 70 kg thể trọng) cho bệnh nhân
suy thận cấp và mạn tính đang điều trị lọc mảu, thấm phân máu và thấm phân phúc mạc.
Liều nên được điếu chỉnh theo nhu cằu axit amin tùy thuộc vảo độ tuổi, cân nặng và tình trạng
bệnh cùa bệnh nhân Nên cung cấp đủ lượng calo đồng thời cả đường uống lẫn ngoải ruột.
Liều lượng nên được đỉếu chỉnh theo nhu cầu axit amin tùy thuộc vảo độ tuổi, tình trạng bệnh và
cân nặng của bệnh nhân.
Đường dùng:
Truyền tĩnh mạch.
Tốc độ truyền: từ 3 - 4 ml/ phút.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH:
Chống chỉ định ở cảc bệnh nhân:
(1) Rối loạn chuyến hóa axit amin.
(2) Hôn mê gan.
(3) Suy thận nặng, tăng natri huyết và tăng kali huyết .
(4) Suy tim sung huyết.
(S) Thừa nước.
(6) Nhiễm acid chuyển hóa. %
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG: |
Khi sử dụng dung dịch truyền tĩnh mạchaxit amin nên cấn thận trong các trường hợp sau:
(1) Có dấu hiệu không dung nạp và gia tăng lượng đảo thải qua thận kèm theo mất cân bằng axit
amin khi dung dịch truyền tĩnh mạchquả nhanh.
(2) Nên theo dõi cân bằng nước, điện giải, mức đường huyết và cân bằng acid kỉềm. Khỉ điều trị
trong thời gian dải, chất béo nên được kể đến trong chế độ dinh dưỡng để tránh thiếu hụt acid
béo thiết yêu.
ẢNH HƯỞNG TRÊN KHẢ NĂNG LÁI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC:
Không thấy có bảo cáo lỉên quan. Tuy nhiên thuốc có thể gây tác dụng tức ngực và tim đập
nhanh, do đó nên thận trọng khi lái xe hoặc vận hảnh mảy móc.
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ :
An toản trên bảo thai và trẻ sơ sinh chưa được xảc định. Celemin Nephro nên sử dụng thận trọng
cho trẻ sơ sinh và phụ nữ có thai và cho con bú và chỉ dùng khi thật sự cần thiết để bảo vệ an
toản cho bệnh nhân, chỉ đuợc quyết định bởi thầy thuốc.
TƯO'NG TÁC THUỐC.
Không nên dùng đồng thời axít amin với truyền máu và các dịch truyền tương tư bởi vì có thể
gây ngưng kểt hồng câu giả.
Không nên dùng đông thời beomycin sulfat vởi axit amin vì có thể gây tương kỵ.
Các thuốc khác: không nên sử dụng khảng sinh, steroid, thuốc cao huyết áp đồng thời với cảc
dung dịch dinh dưỡng ngoải ruột. Có thế sử dụng thông qua ống chữ Y hoặc vảo một tĩnh mạch
khảo.
TẤC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN (ADR): _ ,]
a) Thinh thoảng thấy tức ngực và tim đập nhanh. ,
b) Buồn nôn, nôn, ớn lạnh, sổt vả giãn mạch có thể xuất hiện khi tốc độ truyền tĩnh mạchvượtế
quả khuyến cáo 4'1
QUÁ LIÊU:
Trong trường hợp quá tải dịch và chất tan khi đỉều trị ngoải ruột, cần đảnh giá lại tình trạng bệnh
của bệnh nhân và bắt đầu thực hỉện điều trị hiệu chỉnh thích hợp.
TIÊU CHUẨN CHẤT LƯỢNG: "
Nhà sản xuất
BẢO QUẢN:
Bảo quản dưới 300C, trảnh ảnh sảng. Không lảm đông lạnh.
HẠN DÙNG: .
24 tháng kế từ ngảy sản xuất.
DẠNG BÀO CHẾ VÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI. '
Hộp 1 chai thủy tinh chứa 250 ml dung dịch truyền tĩnh mạch. TUQ CỤC TRUỞNG
' . AIỆTRUỞNG PHÒNG
Sản xuât tại An Độ bởi: e ae
CLARIS OTSUKA PRIVATED LIMITED ý ẵlên ffllấ Jfểìnỵ
Survey No: 199 to 201 & 208 to 210, Village - Vasana Chacharwadi, Tal: Sanand, Dist —
Ahmedabad — 382 213 , INDIA.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng