Mẫu nhãn CELECOXIB 200mg
(Hộp 3 vì x 10 viên nang cứng)
1/ Nhãn VĨI cen.ecoxne cat.scoxns
mu mu; W m
BỘYTẾ
cục QUẢN LÝ DƯỢC ẸEảE°°ắLZ
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đauỹlý/JỂ
CELECOXIB
eiuouu …
2/ Nhản hộpầ
W GIXOOTIEIO
@
CELECOXIB CELECOXIB
… … m…:
86 lò sx; Hạn dùng
GMP - WHO HỘP 3 vì x … vuÉn NANG cứuc
B: Thuốc bản theo dơn
CELECOXIB 200mg
……
)
CELECOXIB zoom
COMPDSMOn EactvCBesme >:ưưams INDtC ATIONS DOSAGE AND METHOD OF
› Cetecont'. 200 mg ADMINISTRATION CONTRAINDICATIONS lNTERACTIDNS
-Emaents s q! me causule SIDE EFFECTS AND OTHER FRECAUTIONG Road the
STORAGE Seltv… VIC Stmt … a cơ» packaga msen
aw nlace Pmiec’ tmm ›;gw
uAm,mư 'ulRUt s st—EtưrcAtním
KEF° CIJY ừ REle ơ fthE't
RFIĐ CIREFLLi'! THE WSYIRK"JVMR ẽìFĩ0liF USP
GMP-WHO BOXOF3BLISTERSXWCA
B: Th uốc bán theo đơn
ceuacoxm ……
MIPHARMCO
›.un—ụn.n…y.uụnu
THÀNH min: Mỏu vtẽn mang cung chua nEu CHUẨN AP DUNG chs
' Geteconb _ 200 mg DE u TẤM … cm mt em
' T² “@ '“ °“ ' """ noc KÝ uưmn DẤN su MG mmc … Duuc
ĐAO DUANt Duc… JơC No» mo …a1 Nant anh sang SĐK
Chi mun cuóuG cut m… cAcn oùuo … 56 to 5,
uéu ouuc. nc oums pm; moue nc Ngày ,,
muóc VÀ nnũm méu cho Lưu ỷ:
Handùng
Xm doc trong tờ huong dAn sủ nung
ga /Jfflj
MẮU TOA HƯỚNG DẮN
Tờ hướng dẫn sử dụng thuốc
Rx: Thuốc bán theo đơn CELECOXIB 200mg
THÀNH PHẨN: Cho một viên nang cứng.
Celecoxib 200 mg
Tinh bột mì 110 mg
Sodium Starch Giycolat 24 mg
Natri lauryl sulfat 11 mg
Tale l mg
Magnesi Stearat 4 mg
DƯỢC LỰC HỌC:
Celecoxib là một thuốc chống viêm không Steroid, ức chế chọn lọc cyclooxygenase-2
(COX—2). Cơ chế tãc dụng của Celecoxib được coi là ức chế tổng hợp Prostaglandin, chủ yếu
thông qua tác dụng ức chế isoenzym cyclooxygenase-2 (COX -2), dẫn đến lăm giảm sự tạo thânh
các tiền chất của Prostaglandin.
DƯỢC ĐÔNG HỌC:
Celecoxib được hấp thu nhanh qua đường tiêu hóa. Sau khi uống khoăng 3 giờ sẽ đạt
hăm lượng đĩnh của Celecoxib trong huyết tương. Với liều 100—200mg dùng trong lâm sảng thì
hăm lượng đinh trong huyết tương và diện tích dưới đường cong biểu diễn (AUC) cũa Celecoxib
tỉ lệ thuận với liều lượng. Celecoxib chuyển hóa chủ yếu ở gan thông qua hệ thống men P450.
Celecoxib bâi tiết qua phân và nước tiểu dưới dạng chuyển hóa.
cui ĐỊNH:
- Kháng viêm, giảm đau trong các trường hợp: Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thẩp,
viêm cột sống dính khớp ở người lớn.
- Giâm đau trong các trường hợp: đau hậu phẫu cấp tinh vả đau bụng kinh.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH: /
— Bệnh nhân mẫn cảm với thănh phẩn của thuốc. t
- Không dùng cho người bị loét dạ dăy tá trảng, viêm ruột.
- Không dùng cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng với aspirin hay các thuốc kháng viêm không
steroid (NSAID) khâc.
- Không dùng cho bệnh nhân có tiền sử dị ứng với Sulfonamide.
- Không dùng cho bệnh nhân bị suy tim nặng, bệnh thiếu máu cục bộ, bệnh động mạch
ngoại biên, bệnh mạch máu não.
- Không dùng cho bệnh nhân suy thận nặng.
- Phụ nữ có thai` và cho con bú. Trẻ em dưới 18 tuổi
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
Người lớn:
- Viêm xương khớp, viêm khớp dạng thấp: Uống 100 - 200mg/lẩn, 2 iẫn/ngăy
- Viêm cột sống dính khớp: Uống 200mg—400mg/ngăy.
- Đau bụng kinh: Liều khới đẩu uống 400mg/ngăy, các ngăy tiếp theo uống 200/ngăy hoặc
chia lảm 21ẳn.
THẬN TRỌNG: N ơc Ê
- Cẩn thận trọng dùng thuốc cho người có tiền sử loét dạ dăy tá tr ẵẵịỉ ` 11
đường tiêu hóa. _ "
- Cẩn thận trọng dùng thuốc cho người có tiền sử hen, dị ứng khi dùng `
chống viêm không steroid.
- Cẩn thận trọng dùng thuốc cho người tăng huyết áp.
- Cẩn thận trọng dùng thuốc cho người cao tuổi. nếu cẩn có thể giảm liều.
- Các bệnh nhiễm khuẩn, tình trạng viêm nhiễm đường hô hấp trên, người bị sny gan, hoặc
thẩy có dị ứng ở da.
- Nếu có triệu chứng trên phải dừng thuốc ngay.
— Thận trọng khi dùng Celecoxib cho người lái tău xe, vận hảnh máy móc vì thuốc có tác
dụng không mong muốn như nhức đẫu, chóng mặt...
sử DỤNG CHO PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ:
- Thời kỳ mang thai: Không nên dùng cho phụ nữ trong thời kỳ mang thai.
- Thời kỳ cho con bú: Không nên dùng cho phụ nữ trong thời kỳ cho con bú.
TƯỜNG TÁC THUỐC:
Khi dùng với một số thuốc khác, Celecoxib có thể :
* Lăm giảm:
— Tác dụng chống tăng huyết áp của cãc thuốc ức chế men chuyển Angiotensin.
- Tác dụng thăi Na” trong nước tiểu của Furosemid.
* Lăm tăng:
- Tảc động loét ống tiêu hóa hoặc các biến chứng khác của Aspirin.
- Khi phối hợp với Fluconazol lăm tăng gấp đôi nồng độ Celecoxib trong máu.
— Khi phối hợp với Lithium lăm tăng nồng độ Thihum trong máu khoảng 17%.
- Có thể lăm tăng tác động kháng đông của thuốc Wafarin.
TÁC ĐÔNG CỦA THUỐC KHI LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC: _ ..`
Thận trọng khi dùng Celecoxib cho người lái tâu xe, vận hãnh máy móc vì thuốc có tác Ểf
dụng không mong muốn như nhức đẩu, chóng mặt... `ẫ
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
- Xuất huyết tiêu hóa, khó tìêu, tiêu chãy, đau bụng, buồn nôn, đau lưng, phù ngoại vi, ~ễẵ'
nhức đẩu, chóng mặt, mất ngủ, phát ban, viêm họng. Mặc dù loét dạ dăy ruột có xãy ra khi dùng Ệ/
Celecoxib, các nghiên cứu ngắn ngăy cho thấy tỷ lệ mắc tai biển nây thấp hơn các NSAID khác. _“;
- Celecoxib không cân trớ chức năng tiểu cẩu, do đó không lãm giảm đông mảu dẫn đến
tăng chãy máu như các NSAID khác.
- Những tác dụng có hại hay gặp nhất lả đau đẩu, đau bụng, khó tiêu, tiêu chãy, buồn nôn,
đẩy hơi và mất ngũ. Những tác dụng phụ khác là choáng ngất, suy thận, suy tim, tiến triển nặng
cũa cao huyết áp, đau ngực, ù tai, điếc, loét dạ dăy ruột, xuất huyết, nhìn lóa, lo âu, mẫn cãm
với ánh sáng, tãng cân, các triệu chứng giống cúm, chóng mặt và yếu.
- Các dạng dị ứng có thể xảy ra với Celecoxib. Những người bị phản ứng dị ứng (phát ban,
ngứa, khó thở) với Sulfonamide (như Bactrim), Aspirin hoặc các NSAID khác có thể bị dị ứng
với Celecoxib và không nên uống Celecoxib.
“Thông báo cho bác sĩ những tác dụng không mong muốn gặp phăi khi sử dụng thuốc ”.
sử DỤNG QUÁ LIÊU:
- Biểu hiện quá liễu: Ngủ liệm, ngủ lơ mơ, buồn nôn vả đau vùng thượn-
năy thường phục hồi với việc điều trị nâng đờ. Có thể gặp chảy máu ống tiêu
xăy ra hiếm hơn lã tãng huyết áp, suy thận cấp, ức chế hô hấp vã hôn mê.
được thông báo với liều điều trị của thuốc chống viêm không steroid vả có thể
liều.
- Cách xử trí: Nếu quá liều NSAID, phải điều trị triệu chứng vả điều trị nâng đờ. Không có
thuốc giâi độc đặc hiệu. Nếu mới ngộ độc trong vòng 4 giờ vả có các triệu chứng quá liều, có
thể chỉ định gây nôn hoặc uống than hoạt.
BÃO QUẢN:
Bâo quản ở nhiệt độ dưới 300C. Nơi khô mát, tránh ánh sáng.
ĐỂ XA TÂM TAY TRẺ EM. /
HAN DÙNG:
36 tháng kể từ ngăy sân xuất
Không dùng thuốc quá hạn.
HÌNH THỨC - CÁCH TRÌNH BÀY:
Đóng trong vi, hộp 3 ví x 10 viên nang cứng. Có toa hướng dẫn kèm theo. Đóng trong
thùng carton.
." sủreL: .
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Nếu cẩn thêm thông tin xin hỏi ý kiến thẩy thuốc.
Thuốc SX theo : TCCS.
CÔNG TY cổ PHẦN DƯỢC MINH HÃ]
322 - Lý Văn Lâm - PI — TP. Cả Mau — Tĩnh Cả Mau
Đ - 0.1780Ĩ'38s1g33 * FAX .- 0780 3832676
I/' ~r ` \
TUQ CỤC TRUỚNG
P.TRUỚNG PHÒNG
J/iỷuyẫn % % %,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng