"ẫẽJÉ /AVặg
1 40x28x80mm
Celecoxib 100-US
%; H"t`ỄW ’;
Sí't-OOI. qỊXOJĐỊĐJ
Celecoxib 100-US
Celecoxib 100mg
1 _z Ê m
… i 2 ~
ả ; ; ẫ Celecole 100-US
` ã
Thủnh pan …
Mó« Mn nch củng chửa Eoch cumqu contolm
Colocoub... . lmg Cotocoxlb. , 100mg
Yo ouợc v.d I Mn Exclownts q ; ,,,,,,,,, \ ccmue ]
chm.chơmcthlớuúũnacechdũnự WWW.M /
M @ huớnq dón sử dung bOn ttonq hon Phon Mu to oncloưd pockogt I… \ ’
lẻoquỎn:NdlkhôthoónquộtdộdưdửơO W:tnudrvundcoololcotbotowĩtũũ
trúnn dnh sónq protect trc… mct sunnợut ,
NucMn: Mu cnan cu sò boclcđun: ln hom, \
Díxctdmrơynốom Incomo/mcnolcnmm
Doc hỳ Mng m'n u'l dung IJMc kN ơung … m pccknp M ch bofon un,
u mu … …n; cm Ty mun us man… uu
___ Lo si-1opương oz. xcu ny Mc cn cm. n…cu
O
Celecoxnb 1 OO-US
1 35x78mm
140x80x84mm
I 2 … m
~D "E. 0\ Q
3 6 X
R * A
Ễ- U) 173 11
«: ỉ ỉ ổ
.— z -
T ở Ễ ẳ
33 +. 9 —'—
1 35x78m
_
MM
ướt…nnongcủnochưu.
TGMcv.1 ...t vnn.
ummueuonuummm
Xnmtơanddnúfflbhnmffln
UõoqảmNauMannmoouuen .
mommng.
mehdmĩmmmdncơnớ.
Dlmlẻmlơyìrl'om.
lọ: hỹ hu1ng ơdn u7 ơựnợ Mc lhl dùng.
ỦP mmwmwmunnmm
____ tom—wmnauumuunmu
MW»…pcckuouM.
Wnoơvwmpbco.bobwẵẵ
WMWMW.
M…hhwn.
rua m ol Joocn ot chndmn.
… mơ poclogo ml
q1oss _
9° " o
@; …... _ ...,;m... '
m
°'²' mâcaumệuưưuuạn ị
, '“ ã
urv ,
Ẹ…ẢỔ“ .uS … ~ớ"ì
' mủb “\Ù0 ý ”| - w.
ce\²° ®“ e
lie 4ffl…w …b wo—Us c
Ễ ỷ Ce\ecoffl ,,M`"
; .u5 ,,nw
›» . `00 W . “\00
ỉ muh … ỷ C.c\ecp'Nu
MÙMỌM Ub `eo’us MW
®“ỷ … Ơ
M“° _ qp_us
CELECOXIB 100 - US
Viên nang cững Celecoxib 100mg
Celecoxib 100mg
Tá dược: Lactose, Tinh bột ngô, Polyvinyl pyrrolidone PVP K30, Natri starch glycolat, Natri lauryl
sulfat, Magnesi stearat.
Phân loai
Thuốc kháng viêm không steroid.
Dược lưc, cơ chế tác dgng
CELECOXIB 100 - US chứa hoạt chất celecoxỉb là một thuốc giãm đau, kháng viêm không steroid
(NSAID) thểhệ mới.
Trong cơ thể tổn tại hai loại enzym cyclooxygenase (COX): COX-l vả COX-2. COX—l xúc tác tạo ra
châ't có lợi bão vệ niêm mạc dạ dăy, thận. COX-2 được tìm thấy nhiều ở các mô sưng viêm. Celecoxib
ức chế quá trình tổng hợp prostaglandin do ức chế chọn lọc trên enzym cyclooxygenase 2 (COX-2) nên
giâm thiểu tác hại đến dạ dây—ruột nhưng có thể gây tác dụng phụ ở thận tương tự các thuốc chống viêm
không steroid không chọn lọc vả cũng không can thiệp văo quá trình đông máu.
Dược động hgc
Hấp thu: Nồng độ đĩnh huyết tương cũa celecoxỉb đạt đựơc khoãng 3 giờ sau 1 liều uống. Celecoxib hấp
thu nhanh qua đường tiêu hóa. Với thức ăn có nhiều chất béo lãm tăng sinh khả dụng (AUC) 10—20%
nhưng lãm chậm thời gian đạt uổng độ đỉnh trong huyết tương khoâng 1-2 giờ.
Phân bố: Celecoxib gấn kết với protein mạnh (khoảng 97%).
Chuyển hóa: Celecoxib chủ yếu được chuyển hóa tmng gian qua cytochrom P450 2C9.
Thãi trừ: Celecoxib được thải trừ chủ yếu bởi chuyển hóa ở gan, thử nghiệm qua đường uống với liều đơn
có đánh dấu đồng vị phóng xạ, khoảng 57% liều dùng được thãi trừ qua phân, và 27% thải trừ qua nước
tiểu.
thíiủ
CELECOXIB 100 — US được chỉ định trong các trường hợp:
o Điếu trị triệu chứng viêm khớp dạng thấp vã các bệnh viêm xương khớp ở người lớn. NV
0 Giảm đau cấp trong đau bụng kinh ở phụ nữ.
0 Điều trị bổ sung trong polip tuyến trong gia đình “familial adenomatous polyposis” (FAP). , g
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cần biểt thêm thông tin, xỉn hỏi ý kiểu bác sĩ. _1
Thuốc nãy chi dùng theo sự kê đơn cũa thầy thuốc.
Liều lượng vã cách dùng — ,
Viêm xương khớp: ] viên x 21ẩn/ngăy hoặc 2 viên x 2 lẩn l ngăy. °”:Ể
Viêm khớp dạng thấp: 1 - 2 viên x 2 lẫn | ngây. ọ`ẳ
Trong bệnh polip tuyến trong gia đình: liễu yêu cẩu 4 viên x 2 lẩn | ngây. "
Trường hợp suy gan nhẹ- trung bình: Giảm nữa liều
Không nên dùng cho bệnh nhân suy gan, suy thận nặng.
Hoặc dùng theo chỉ dẫn của thẩy thuốc.
Cách dùng:
Uống trong khi ăn hay sau bữa ăn.
Chống chỉ gjnh
Quá mẫn với celecoxỉb. Tiền sử dị ứng với các sulfonamid. Bệnh nhân bị hen, mề đay hoặc dị ứng khi
dùng aspirin hoặc các NSAID khác.
Người loét dạ dây — tá trăng.
Bệnh nhân suy tim nặng.
Bệnh nhân suy gan nặng, suy thận nặng (Clcr dưới 30mllphút).
Ihận_tmnez
Tiền sử loét, xuất huyết tiêu hóa.
Người giă, suy kiệt. Phụ nữ có thai vả cho con bú.
Suy gan- suy thận nặng, phù, tăng HA, suy tim.
Cảnh báo
Dùng thuốc nãy lâu dăi có thể tăng nguy cơ tim mạch bao gốm đau tim, đông máu, đau ngực, ngừng tim
vã đột quỵ. Vả tai biển đường tiêu hóa: loét, xuất huyết, thủng.
Tương tác thuốc
- Chuyển hóa của celecoxỉb qua tmng gian Cytochrom P450 2C9 trong gan. Sử dụng đổng thời
Celecoxib với các thuốc có tác dụng ức chế enzym nãy có thể ânh hưởng đến dược động học cũa
celecoxỉb, nên phãi thận trọng khi dùng đổng thời với thuốc nây.
- Celecoxib cũng ức chế cytochrom P450 2D6. Do đó có khả năng tương tác giữa celecoxỉb và các thuốc
được chuyển hóa bởi cytochrom P450 2D6.
- Celecoxib có thể lăm giãm tác dụng chống tăng huyết áp của các thuốc ức chế enzym chuyển
' angiotensin.
- Celecoxib có thể lâm giãrn tác dụng tãng bải tiết natri niệu của furosemid vã thiazid ở một số bệnh
nhân.
- Celecoxib có thể lâm tăng tỷ lệ loét đường tiêu hóa hoặc các biến chứng khác nếu dùng dống thời với
aspirin. .-=`\
- Dùng đổng thời celecoxỉb vã fluconazol có thể dẫn đến tăng đáng kể nồng độ huyết tương của %
celecoxỉb. ÔNG Tì
- Lithi: Celecoxib có thể lăm giãm sự thanh thải thận cũa Lithi, điều năy dẫn đến tãng nổng độ lithi trong tMIỂI NỮt
huyết tương, cẩn điểu chinh liều cho phù hợp khi bắt đẩu và ngừng dùng celecoxỉb. tiẢỂUẨU
- Celecoxib có thể lâm gia tăng tác dụng kháng đông cũa warfarin.
- Sử dụng đđổng thời celecoxỉb với aspirin hoặc các NSAID khác (ibuprofen, naproxen v.v...) có thể lâm ỈỈnỄ
tăng nguy cơ loét dạ dăy ruột. a
Phụ nữ magg thai vã cho con bú
Chưa có các nghiên cứu đẩy đủ về sử dụng celecoxỉb ở phụ nữ mang thai. Chỉ nên dùng Celecoxib cho
phụ nữ mang thai khi lợi ích cao hơn nguy cơ có thể xãy ra đối với thai. Không dùng Celecoxib ở 3 tháng
cuối cũa thai kì. ĩ,
' Chưa biết Celecoxib có được phân bố văo sữa mẹ hay không, cẩn cân nhấc lợi/hại hoặc ngừng cho bú \H/
hoặc ngừng dùng Celecoxib. _
Tác dgng phg ' `
Những tác dụng có hại hay gặp nhất lã đau dẩn, đau bụng, khó tiêu, ỉa chãy, buổn nôn, đẩy hơi vã mâ't ` '
ngũ. "
Những tặc dụng phụ khác lã choáng ngất, suy thận, suy tim, tiến triển nặng cũa cao huyết áp, đau ngực,
ù tai, loét dạ dây ruột, xuất huyết, nhìn lóa, lo âu, mẫn cảm với ánh sáng, tăng cân, giữ nước, các triệu
, — £
chứng giống cũm, chóng mặt và yêu. 'Ịề,
- Các dạng phản ứng dị ứng có thể xăy ra với celecoxỉb. "Ổ
Ự
Thông bảo cho Bác sỹ những tác dạng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Lái xe và vân hânh máỵ mỏc:
Thận trọng khi sử dụng thuốc cho người lái xe và vận hảnh máy móc do thuốc có thể gây chóng mặt.
Quá liều và cách xử trí
Triệu chứng: hôn mê, buổn ngũ, buổn nôn, nôn mửa và đau thượng vị, xuất huyết tiêu hóa. Hiểm khi xãy
ra tảng huyết áp, suy thận cấp ,suy hô hấp.
Xử lý: Chỉ định điều trị triệu chứng vã điều trị hỗ trợ khi quá liều. Nếu xuất hiện các triệu chứng quá liều
trong vòng 4 giờ sau khi uống có thể chỉ định cho bệnh nhân gây nôn vă/hoặc dùng than hoạt (60-100g
đối với người lớn, l-2g/kg đối với trẻ em) vă/hoặc sử dụng thuốc xổ thẩm thấu.
Dạng trình bâỵ
Hộp 3vỉ x 10 viên nang cứng.
Hộp 10 vĩ x 10 viên nang cứng.
Tiêu chuẩn
Tiêu chuẩn cơ sở.
Hạn dùng
36 tháng kể từ ngây sản xuất.
Bảo guân
Nơi khô thoáng, tránh ánh sáng, nhiệt độ dưới 300C.
Dễ thuốc xa tầm tay trẻ em.
Nhã sản xuất
CÔNG TY TNHH US PHARMA USA
Địa chỉ : Lô Bl- 10, Đường D2, KCN Tây Bắc Củ Chi, TP.HỒ Chí Minh
Mọi thắc mắc và thông tỉn chỉ tỉểt, xin lỉên hệ về Sốđiệll thoại 08 37908860 — 08 37908861, Fax: 08
37908856 '
PHÓ cuc muòws
ọỵVMã. %ở@
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng