,: _ : V…_… … __… _ LLỞ
BỘYTÝẾ (WỔ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÀ PHÊ DUYỆIRTh
Lân đâuz.ÁẨ./…O
Jóc bán theo đơn Hộp 3 ví x 10 viên nang
( /’
elebỉd-i 00
Viên nang Celecoxlb 100 mg
On pmcription only. Take as directed by the doctor.
Mỗi viên nang chứa:
Celeooxib 100 mg _
uưqnn. dclldt'm,chđng man. L
/
f» elebi -100
mmmm:ummumv
hướngủtnừdụngtòmttno
Bảoqưhzldhllđnủthililinhủng.
MlHtđộdướllk
mm hủmmum
nủùynủun
Sảnxuấtbởi:
I MICRO LABS LIMITED Nhà nhạp khám
n. SPOOT. HDSUR -636126
TAMIL NADU. IMJIA
“J
®
/
/
00 HÔ!qễầle ’ 4-
B< P . pfi0n mly |a x 10 CAPSULES
___/
_jiĩf elebud—l 00
Celecoxib Capsules 100 mg
On presơiption only. Take as directed by the dodor. }
Each mpsule oontains:
Celeooxib 100 mg
Approved coiours used in capsule shells
' PROTECT FROM LIGHT. STORE BELOW 3Ób IN A DRY PLACE
KEEP OUT FROM THE REACH OF CHILDREN.
. DOSAGE: AS DIRECTED BY THE PHYSICIAN.
i READ THE LEAFLET BEFORE USE.
lNDtCATIONS: _
coumuotmnons: SEE THE .
sms EFFECTS _ LEAFLET san .vu-
SPECIFICATÌONI IN-HOUSE Số “ sx. : cocmom
' NSX 217.022010
un :16.022013
ó óỆ ’o o” ỒỀ ỏF’n Ồ ~Ó òsỦ
wì% %“è %Ẻ%Ề £8 °›Ễả ®…Ể «LỀ °Lẳè
ãấ g.ầ gầ g.… gỆ %Ề %.ầ %.ầ %ầ %ầ
ẵỆ c.~ =:Ệ \ cặ =~ % a 6 a
S'Ể » ›ơ, ) »Ế\ \) » L L ')
² 0² 0» O' Ộg O'í 0» o 0… o
30808 ososog os ' 'o
= â 3 ² 3 3 a 3 °Ễ ỘỄ
~I :- _ .›f _, … —' ' - 777_ : J _ _ :|:
3 0 ’g /- . :
' o o °Ệ o o 0
èẫỀgễgễg aỉ gỉ ÊỀỄ
\ é g.ầ g’ắ g_ạ %.ầ %.ầ %ầ %,ẻ %,ẻ %.
T ẹ ẹẳẹẳẹậosểẹ aỆaf’a
ẵ› » »Ễ ›Ễg ›Ệ LỆ › LỄ LỄ `
²âị 'ảạ ẳê Ễẽ ầả fảạ â' °ạ °'²
ẵ a 3 ___3 .3 3 g g ° ã °Ề
I ẵJ'ID Avn- ư Bh-22'iễ m…wỉm `\ỗí Bin-ẵầm -"'Ễ "W
t qumn …wnNm … lIu-cunnIu-n Ủ.LRLNE wo lqui-amnnlu W-UCNOI
Viên nang Celecoxib 100 mg / 200 mg
Celebid-IOO | 200
Thãnh phần: - Mỗi viên nang chứa 100mg/200mg celecoxib.
Tả dược: Natri lauryl sulphat, lactose, croscarmellose natri, povidon, magnesi stearat,
talc.
Hoá học: Celecoxib có công thức là 4-[5-(4-methylphenyl)-3-(trifluoromethyl)-lH-
pyrazol- l-yl] benzenesulfonamide và lá pyrazole thế ở gôc diaryl.
Nhóm dược lý - điều trị: - Thuốc chống viêm không steroid (NSAID).
Dưọc lý học: Cơ chế tảo dụng của celecoxib lả' ưc chế tổng hợp prostaglandin, chủ yếu
qua ức chế cyclooxygenase- 2 (COX- 2) với nồng độ điều trị trên người, celecoxib
không ức chế izocnzym cyclooxygenase - 1 (COX- l).
Dược động học:
Hấp thu: Sau khi uống khoảng 3 giờ, sẽ đạt hảm lượng đỉnh của celecoxib trong huyết
tương. Vởi liều 100- 200 mg dùng trong lâm sảng, thì hảm lượng đỉnh trong huyết
tương và diện tích dưới đường biểu diễn (AUC) của celecoxib tỷ lệ thuận với liều
lượng.
Phân phối: ở người khoẻ mạnh, celecoxib gắn mạnh vảo protein- huyết tương khi
dùng với liều điều trị.
Chuyển hoá: Chuyển hoả celecoxib chủ yếu qua cytochrom P450 2C9 ở gan. Đã tìm
thấy trong huyết tương người 3 chất chuyển hoá: rượu bậc nhất, aciđ carboxylic tương
ứng vả chất glucuro — liên hợp, những chất chuyển hoá nảy đều mất hoạt tính ức chế
COX\ hoặc COX2.
Thải trừ: Celecoxib thải trừ chủ yếu qua chuyển hoá ở gan. Trong phân và nước tiếu,
có rất ít chất mẹ chưa chuyển hóa.
Chỉ định:
Dùng celecoxib điều trị:
- Các dấu hiệu và triệu chứng bệnh viêm xương - khớp.
- Cảo dấu hiệu và triệu chứng viêm khớp dạng thấp ở người lớn.
Chống chỉ định:
Không dùng ở người quá mẫn cảm với celecoxib. Không dùng ở người có những phản
ứng dị ứng rõ rảng với các sulfonamid. .'.“
Không dùng celecoxib ở người bệnh đã gặp hen phế quản, mề - đay hoặc cảc týp phản
ứng dị ứng khi dùng aspirin hoặc cảc NSAID khảc. Đã gặp những phản ứng dạng phản
vệ nghiêm trọng, có khi tử vong khi những người bệnh trên dùng NSAID.
Phản ứng có tác hại/ Tác dụng ngoại ý:
Tỉêu hóa: Đau vùng bụng, tiêu chảy, khó tiêu, đầy hơi, buồn nôn.
Toản thân: Đau lưng, phù ngoại biên.
Hệ thần kinh trung ương và ngoại biên: Chóng mặt, nhức đầu.
Tâm thấn: Mất ngủ.
Hô hẩp: Viêm hầu, viêm mũi, viêm xoang, nhiễm khuẩn đường hô hấp trên.
Ngoa`i da: Phát ban:…
* Thông báo cho bác sỹ những tác dụng khỏng mong muốn gặp phái khi dùng thuốc.
Sử dụng thuốc khi lái xe và vận hănh máy mỏc: Vì thuốc có thể gây chóng mặt,
nhức đâu vì vậy cân thận trọng khi lải xe hoặc vận hảnh mảy móc.
Thận trọng và cảnh báo:
Thận trọng chung: Không dùng celecoxib dế thay thế corticoid hoặc để điều trị suy
giảm corticoid.
Đường tz'êu hoá: Có khi gặp nguy cơ loét, chảy mảư vả thủng ống tiêu hoả, độc tinh
nghiêm trọng về đường tiêu hoá như chảy mảư, loét vả thủng dạ dảy, ruột non vả ruột
giả. Cũng hay gặp những vắn đề nhỏ ở ống tiêu hóa trên, như chản ản, khi dùng
NSAID.
Tuong tảc thuốc:
- Tương tác chung: Celecoxib chuyến hoá chủ yếu qua cytochrom P450 2C9 ở gam; vi
vậy, cân thận trọng khi phối hợp celecoxib với các thuốc ức chế P450 2C9
- Thuốc ức chế enzym chuyến angiotensin (ACE): NSAID ]ảm giảm tác dụng chống
tãng huyết ảp của các thuốc' ưc chế ACE.
- Furosemide: ở vải người bệnh, NSAID có thế lảm giảm tảc dụng thải Na+ /niệu của
furosemide.
— Aspirin: Phối hợp ạspirin với celecoxib có thế lảm tăng tốc độ loét ống tiêu hoá hoặc
cảc biến chứng khảo.
- Fluconazolez Phối hợp với fiuconazolc 200 mg lảm tăng gấp đôi nồng độ cclccoxib
trong huyết tương.
Khi mang thai và thòi kỳ cho con bú:
- Tuổi thai kỳ, cần trảnh dùng cclecoxib để tránh nguy cơ khép sớm ống động mạch.
, Người cho con bủ: Celecoxib bải tiết qua sữa chuột công cải vởi nông độ tương
đương trong huyết tương. Chưa rõ cclecoxib có qua sữa người mẹ hay không? Vì có
nhiều thuốc qua được sữa mẹ vả vi có thế có phản ứng nghiêm trọng của celecoxib cho
trẻ bú mẹ, nên cần quyết định hoặc mẹ ngừng thuốc hoặc ngùng cho con bú, có tính
đến tầm quan trọng oủa celecoxib điều trị cho mẹ.
Liều lượng và cảch dùng:
Cần dùng cho người bệnh liếư thấp nhất có thể dược.
Liều uống điều trị viêm xương - khớp là mỗi ngảy 200 mg, uống lảm một lần hoặc
chia lâm 2 lần.
Liều dùng khi viêm khớp dạng thấp là 100 - 200 mg mỗi ngảy, chia lảm 2 lần uống.
Quả liều, triệu chứng và giâi độc:
Nhũng triệu chứng khi dùng quá liều NSAID cấp tính lả ngủ lịm, buồn ngủ, buồn
nôn, nôn, đau thượng vị, thường có hồi phục khi có điếu trị nâng đỡ. Có thể gặp
chảy máu ống tiêu hoá.
Nếu quả liếư NSAID, phải điều trị triệu chứng và điều trị nâng đỡ. Không có thuốc
giải độc đặc hiệu.
Nếu mới ngộ độc trong vòng 4 giờ vả có gặp các triệu chứng quá liều, có thế chỉ định
gây nôn vảlhoặc uống than hoạt vả/hoặc uống tầy loại thẳm thấu.
bAsg
`A`
qDIA
-Ể`/J (
ư; \\
Bảo quản: - Bảo quản nơi khô mảt, trảnh ảnh sáng. Nhìệt độ dưới 30°C.
Trình bây: Hộp 03 vĩ x 10 vìên.
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
Hạn dùng: 3 năm kể từ ngảy sản xuất
E] Không được dùng thuốc quá hạn sử dụng
Ủ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Nếu cẩn thông tín xin hói ý kỉến bác sỹ.
I Thuốc nảy chỉ được bán lheo đơn của bác sỹ
Nhã sân xuất:
MICRO LABS LIMITED.
92, Sipcot, Hosur - 635 126, Tamil Nadu, (Inida).
« 'q>
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng