lị-ỵ) \' ] if
\.
- CLJCẸ’, 14, \' LÝ mfơc
-L.\ i`²í…— tJL’YỆT
` ~—ầ
MẨU GÓI XIN ĐĂNG KÝ
Lin r.’ h°ỔL'Ổ/PỔỚỈỈ
`__i
K,nuơcunmom
CEFZOCID 100
(.`efpodoxime 100mg
VlHO-GUP
ORIENT PHARMACEUTICAL CNP
CEFZOCID 100 ?
uỏmmucmh:
WMWW
Oumm Im
TIdncnìnú] ............. igoi
WW.WM.mnMNMUÚW=
xmdoclũ hương dnlũNm
Nuemín TCCS
IhQIỦWMWJỦÚIMMIU’C, `
unanum ị
mnhmclnoửuuagmmaagi
Dínlmhyiiuu
c0usncpmncndummoơcs
Ln’ ĐtllquKClYlnho PTlnho,
O antln—YPMCNMim-Wx
/
fih_l_elul; Số lô SX vè HD sẽ in hoặc dập nõi trèn gói thuốc.
CTY cp DƯỢC PHẨM
Ỉ'Ẩ1 _ Ồ u .
NGUYỄN VĂN MÔ
m…ocoum o—
mEoỀ cỄễỀuỀU
11 1Ilaẵ
ce— Q.UONẺU
…oỄỄO
Ềo Sẳẵềì H…
d G
01
“`
IÌ.niẫẵfiu.ucwld
. z…Ềmz
.n.vn… I,: Ozd
omm E<õ :
ozom ozoỀ……
…ểỄ ocỀ ồ Ề.u
..…Ổ o—
chẺ cễỗẵềb
cỀ Q.ỤONẺỤ
Eou uỀE.
… SB ooã tWQ UởỂÊ
.n ấ
u:ỉỉ .::.Izttổ.J
ch Q.UONỀU
on
3. ẫẫ
cơ.!Ễu ỉ soo! 3 ỉe no.:
8: 823 ›:aỀnụ ỉcuz unễ
.Ế. Ễ ……Ễa
.ẵ 38 .8ằ ẩ … s ss…
Ễ . c. …..ẵoỄẵem
ỉ…ẵ 2… c… 8…
…ẵuĩ..ỉs .: ...ĨE .:l. .:ĨI.
ềễ…w … ồn ...... mỏ …:…Ễoxm
uễSẵẵuẵỡ
E …ẵẵã… Ễễq …Eẵuẵỡ
…wẵE8 : Ễẵ zẵ
cc— QỐONẺU
Q…EOQO :E
… áề.ì:í.::. ìỉzF.
328… o…
mEoầ cE.ỉoẵỉU
ch OỔONẺU
…oỄuỏ
Ềo ễẵẳềỉ Ổ
ilổẵ.Ỉluìdu.ẵuiné
.coobẵpdđop cc»ẫ.uẫũ3
ẵễlỉtẫồễẵ
…ueẳ :»:
…xm ẩaz
x… 3 …… …sz
Eo o.: >8 EE nu ha
…ẵ .e. ễs Ê... …… ẵ sẽ... …. ẵ
.ẽn Ế. ….Ễ
.…ẵ Ễ 8 .Ể .Ể ẵ …..ẵ. ẳ
…ẵ …Ễs .Ễ
.aẵu …..m cwu S?: 9 o8 Ex
aẻ E tề …. re ..ẩ .:.… Ẻ .fư ẫ
.GĨ .............. .Ễ ễ. .ỄS E
ỄỄ..................:..ẵẵnẵỡ
Ểề ucẵ ẫễu ẵẳẵễ
ẩẵ : .8 .Ỉ
cc— Q.UONẺU
Ở… oz.Ê z…x ổ: B…Ề
Oẵ Z<> Zw>.D.D.Z
ozom ozoo…….….
ẫỄ… uơbn ……o ễu
…oG cm
mEQỀ .wEẺQỀEỤ
ec— Q.UON…EU
E8 uusf
Ễ ầ€ ẵe u E
..… n «…
.
cỡẳ
…..
.Ễ. …… _…
ẫì:ữ :. 58.
8: !!! ›..nỀB …ễno. nao:
..Ễ EE ưẵa
.…ẵ ẳ8 .8ằ ẩ … …… es…
83… . .: …SỀEỄ
ỉ…ẵ u£ c… 8m
iẵBỄ….ỄB I SẺ .ouSổ .ỄBĨ.
…ễẵm … ồqẫ..….u EmỄux…
aễầ ....................... !… ,ẵỀễ
E ỀỀ.sã …,ầăầ ễễẵờ
…»z2ẵ un 53 83
co— Q.UONỦU
…Ễâm 8
.
@ …… «…»…
ư… :
, t
ú
C \
.f
ka'
mqu … ……ỄễẵầU
oỀ Q.UONẺU
…ẵãõ
›.Ễ S,…ầồwuỉ VM…
l.Ễ.izỉ!ể.ẵiió
.: %… ẵc.ẵ ẫỄảlI—g3
ỉỉễsưtẵsbtẫ
.aE.õ :»z
.xm ›...az
…xm 3 om .xow
Ễ !… Ể EE : .3
.…..a. Ễ ẵc. .ẵ ….u ẵ ẵầ …. …ẳ
ẵ… Ế Ể
.ẵ Ê 8 sẽ .ẵ &… ẳi …:
88 ..::… …Ễ
.gẫ …..m ẵ …ỂE …… ụ8 Ex
%: ỉ ….Ễ .…. .:.. en .:…. ỉ. .ễ ẳ
.Ễ … .............. Ế …? ễs &
Ềẵ .:....z..............Ễễễở
Ểề ềẵ Ễ.ằ Ễễễỏ
…ẫa 8. .8 an
2: D.UONẺU
%M OZ<ũ Z…N mOĩ Dư…ẵ
ozom ozoỀ……
ễỄ u…ẵo ……u ?….o
_cO on
mEẵ … …Ễ.ỉo…ẫìb
ch Q.UONẺ
Ecu umễF
.ù… .
ẵẳ… Ễ Ểe VM…
..:::Ì .::Iểỉổ.J
ocp ©.UONỀU
ẳ
:tẵfi S nen! ! ỉe noẵ
a.. ẵ.s …ỄeB Ềĩ ......
…Ễ EE… Ẻẵ
ẵ… ễs .ẳ ẩ … …… sẵ
3Ễ . s …Ễắ…
ỄS 2… 5 8…
…ỈaẵÌưẫ E Ê .SnSo .Sỉl
…ễuũ … …ầ ...... … .u Ềềuủ
ỄỂ… ....................... Ế .…xỂèỡ
& ẫỀẳ… Ềễq ẵễễỡ
..ễễ8 # ẵ :uũ
ccp Q.UONẺU
Q…mNOQU …oo
Ĩ…Ềìzẵỉ. ìỉỉr.
Hẳom
%
…
.fj
/ f,…—'
,.J’
_. ’
w ….
.…ơf
…
Ý \
.. ở
«
mEoÊ mẽ.…ỗtoaỉu
…Ễ oõoỀu,
83:80
›Ề S.…ềồềm VM…
lấ.ỉ.llễìẽ.ẵli.e
.cẵ ẵ... .ẵ Ễẵảtcc .:..
ẫễẫtẵsùtẫ
…aẵQ co:
…xm >«oz
&… e.. um …ăm
E. !… ›: EE …… ẵ
ueẵ .ẵ uỂ acỄ Ề :nu uễỀ ›. uẵ
.ẵ… €… ẸỄ
.ễ .ễ 8 sẽ .ẵ &… …..ỉ. 3…
88 …::… .Ễ
.aẳ …..m cm…. 88: E 0% ẳ
i. 3… ..Ễ …. !.… ..ẳ .…ẵ :…. ......u …..u
.ồu… .............. …ỗ Es ubxũ Ề
uẵ… ....................... … E.ẵẵ…ỡ
Ềề %ẵ ….Ễẵ …ễễẵỡ
…<Ều 8 .8 .ĩ
oc— Q…UONẺU
.WM OZl 100
Tiêu hớa : Buổn nôn. nỏn. đau bụng. đẳ_v hới. ia cháy. viêm đại trảng mảng giá.
Rối loạn chuyền hóa và dinh dướng: Ăn không ngon
Hệ thẳn kinh trung ương : Dau đầu. chớng mặt.
Da: Phảt ban. nối máy đay. ngứa
Niệu — sinh dục: Nhiễm nấm âm đạo
Í! gặp : 1 mon ADR < 1 100
Phản ứng dị t'mg : Phán t'mg như bệnh huyết thanh với phảt ban. sổt vả đau khớp vả phản ứng phản vệ.
Da : Ban đó đa đạng. ngứa.
Gan : Rối loạn enzym gan. viêm gan vả vảng da ứ mật tạm thời.
Hiểm gập. .JDR <] 100
Máu : Tang bạch cẩu ưa eosin. rối loạn về mảư. thiểu máu tán huyết.
Thận : Viêm thận kẻ có hổi phục. tảng urê máu và creatinin.
Gan: Tốn thương gan
Thần kình trung ương : Tăng hoạt động. bị kích động. khó ngủ. lù iẫn. táng tmng lực vả chóng mặt hoa mắt.
Thận trọng vì ciuh bảo khi dùng thuốc :
Cefpodoxim khỏng phải lả một khảng sinh được ưu tiên đế diểu tri vỉẽm phối do tụ cầu vả khờng nên ›jư đụng trong điềụ trị viêm phối khỏng điền hình
gả_v ra bới các vi khuân Legionella. Micoplasma vả Chlamydia Cefpodoxim khỏng được khu_v cn cáo đẻ đỉéu trị viêm phỏi do S. pneumoniae
Như tất các các khảng sinh nhỏm beta— lactam khác. phản ửng qua' mẫn nghiêm ưọng vả đòi khi gảy tử vong đă được báo cảo. Trong trướng hợp quá
mẫn nặng. phải ngừng điều trị Cefpodoxim ngay lặp tức vả tiên hảnh các biện pháp điểu trí thích hợp
Trước khi bảt đẩu điểu tri bâng Cefpodoxim. phái điểu tra kỳ về tỉển sư di t'mg ct'ta người bệnh với Cephalosporin. penicillin hoạc với bất kỳ các thuốc
thuộc nhòm beta — lactam. Thận trọng khi sử dụng Cefpodoxim cho bệnh nhân có tiên sử mẫn cảm không nghiêm trọng với kháng sinh nhớm beta —
Iactam.
Trong trường hợp suy thận nặng có thế cần thiết phái giảm líều phụ thuộc vảo độ thanh thải creatinin
Viêm dại trảng vá vỉẻm dại trảng mảng gỉả liên quan đến các nhỏm kháng sinh kháng khuấn cũng đã được báo các bao gổm ca' cefpodoxim vét có thề
dao động trong mức độ nhẹ đến đe dọa tinh mạng. Do dó. cần phải xem xét chẩn đoán nảy ở những bệnh nhân có biếu hiện trong hoặc sau khi sử dụng
cefpodoxim Phái ngừng điều tri cefpodoxim và xem xét điểu tri cụ thể cho (`!oslridium dlfflcile. Các thuôc ưc chế như dộng một không nên dùng
C`etpodcxim luôn luôn được quy định thận trọng.ớ những bệnh nhân có tiền sư hệnh đường tiêu hớa đậc hiệt lả viêm đại trảng.
Như với tắt cả các kháng sinh nhóm beta-lactam giảm bạch cẩu vả hìếm khi mất bạch cầu hạt có thề xảv ra. đặc biệt lá trong quá. ưình diếu tri kéo dải.
Đối với truờng hợp điều trị kéo dải hớn IO ngáy. sỏ lượng máu cần được theo đòi và ngừng điều trị nếu giảm bạch câu dược tim thẩ\.
Cephalosporin có thế được hấp thụ lên bề mặt của mảng tế bảo hổng cắu vả phản ứng với kháng thể trực tiếp chống lại thuôc Điếu nảy có thế gả\ ra
thiếu mảư tản huyết. Phản ứng chẻo có thể xảy ra với pcnicillin cho phản ưng nảy
Những tha) đổi chức nang thận đã được quan sát với các kháng sinh nhóm Cephalospọrin. đặc biệt iả khi đùng đống thời với các thuốc có kha nang gây
độc cho thận như aminogbcosides vả! hoặc cảc thuỏc lợi tiêu. Tmng trường hợp nả_\ cản kiêm tra vá theo dòi chức nảng thận
Củng như các kháng sinh khác sử đụng dải ngả\ ccfpodoxim có thể dẫn đến việc phảt triền quả mửc cảc \ỉ khuấn không nhạy cám (Candidu vá
C losmdmm dtfflcile). mã có thề \ẻu cảu ngừng đìều tri.
T'rong thánh phẩn thuốc có chứa tả dược Iactose. vì vậy khòng sư dụng thuốc cho bệnh nhản khỏng dung nạp galactose. thiếu hụt Lapp Iactose hay kém
hâp thu glucose — gaiactose.
Tương tít thuốc :
Hấp thu Cefpodoxim giâm khi có chất chống acid. vì vậy tránh dùng Cefpodoxim cùng với chẩt chổng acid vả chẩt khảng histamin Hz.
Probenecid giảm bải tiết cefpodoxim qua thận
Hoạt lực của cefpodoxim có thể tăng khi dùng đổng thời với các chất acid uric niệu
Cefpodoxim có thế lùm giâm hoạt lực của vẳc xin thương hản sống.
Tíc đụng khi vận hình mty móc vì lủi tủ n:
Thước có thế gãy hoa mắt. chóng mặt. kích động vá có thề ánh hướng đển khả năng vận hảnh máy móc vả lái tảu xe. Vì vậy cần thận trọng khi dùng
thuỏc cho người vận hảnh máy mớc vả Ia'i tảu xe
Si đụng thuốc cho phụ nữ có thi vì phụ nữ đang cho con bũ:
Thời kỳ mang lhai.
Khòng có bằng chửng về ngộ độc thai vả quải thai trong các nghiên cứu trên đòng vặt cho uống cefpodoxim Tuy nhiên chưa có các nghiên cứu thóa
đáng vá được kiểm soát chặt chẽ về việc dùng cefpodoxim cho người mang thai hoặc khi sinh đẻ vì vậy cẩn thận trọng khi dùng thuốc cho người mang
thai chỉ dùng ccfpodoxim trong thời kỳ mang thai khi thực sự cằn thiểt
Thởi kỳ cho con bú:
Cefpodoxim được tiết qua sữa mẹ với nổng độ thấp Do tiềm năng về tác dụng không mong muốn cho trẻ bú mẹ. cẩn cân nhắc kỹ việc dừng cho con bú
hoặc uống thuốc. Mặc đủ nổng độ thấp, nhưng vẫn có 3 vấn đề sẽ xảy ra đối với trẻ em bú sữa có Cefpodoxim: Rối loạn hệ vi n đường ruột. tác
dụng trực tiếp đến cơ thể trẻ và kết quả nưỏi cắy vi khuẩn sẽ sai. nếu phâi lảm khảng sinh đồ có khi sốt
Quí liều vi xử trí:
Chưa có bảo cảo về trường hợp quá liều cefpodoxim Triệu chửng do dùng thuốc quá liều có thề gổm buồn nỏ .
tmờng hợp có phản ứng nhiễm đòc nặng nề do dùng qua' liều. thẩm phản máu hay thẩm phân phủc mạc có thề ủp |
đặc biệt khi chửc năng thận bi suy giảm.
Bio quỉ: : Nơi khò. nhiệt độ dưới so°c, tránh ảnh sáng
Thuốc sân xuất theo TCCS
Hạn đùng : 36 tháng kể từ ngây sân xuất
Ngìy xem xét sth đồi. cịp nhật lại nội đug hưởng đủ sữ dụng thuốc:
thượng vi vả ia cháy. Trong
| bò Cefpodoxim ra khói cơ thẻ.
CTYCPDƯỢCPHẨMPHƯƠNGĐÔNG
AÂ"
. còn… có PHẦN ouơc PHẨM PHƯONG ĐÔNG
PD Lô 7. Đường 2, KCN Tân Tạo, P.Tân Tạo A. 0. Bình Tán, TP.HCM.
Ă
la?
“ếẳĩịị~ỳ ĐT108)37540724,(08)37540725;FAX:(OB)BJSOSBO7.
PGSTSTRƯƠNGVĂNTUẤN
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG THUỐC CHO NGƯỜI BỆNH
!. Tên sin phẫm: CEFZOCID 100
Thuốc bán tlưo đơn
Đọc kỹ hướng dẫn sữ dụng ừuửc khi dùng
Đểxn rầm tay tre“ em
Thõng bảo ngay cho bác sỹ hoặc dm sỹ những lác dụng không mon
2. Thình phẫn. him lượng cũa thuốc:
— Cefpodoxim proxetil tương đưtmg Cefpodoxim ....................... I00 mg _ _
— Tá duợc: Lactose monohydrat. Đường RE. Aspartam. Natri lauryl sulfat. Hydro ~ ~ ,… ' ~' lulose ( HPMC 615). Mảu Ponccau 4R.
Bột Hưong dâu. Kyron TI 128
3. Mô ti sin phẫm: Thuốc cốm. bên trong chứa cốm thuốc máu hồng. có mùi dãu
4. Quy cích đớng gới :
— Gói 3 g. hộp 10 gói. hộp 20 gỏi. hộp 30 gói vá hộp 50 gói
5. Thuốc dhng cho bệnh gì?
— Cefpodoxim được chỉ đinh để điều tri các nhiễm khuắn gảy ra bới cảc vi khuẩn nhạy cảm:
+ Nhiễm trùng đường hô hẩp ưên: Viêm xoang cẩp tính do vi khuẩn. viêm nmiđan.
+ Nhiễm trùng đường hô hẩp dưới: Đợt kich phát của viêm phế quản măn tính. viêm phối do vi khuẩn.
6. Nên dùng thuốc nìy như thế nìo vi liều lượng?
0 C ảch dùng:
— Thẻm lượng nước (nước uống được) vảo cốc có chứa sẵn thuốc. Lẩc kỹ tmớc khi dùng.
— Nên uống thuốc củng với thức an để tảng khả nang hẩp thu thuốc.
o Liều dùng:
:Vgười !ởn vả Ihanh lhiếu niên có chút năng lhạ'n bỉnh r/mừng:
— Nhiễm trùng hô hấp trên:
+ Viêm `toang cấp tính đo vi khuẩn: 200 mgllần x 2 Iẩnlngảy.
+ Viêm họng amiđan: 100 mgAần x 2 lẩangay
— Nhiễm trùng đường hô hấp đưới:
+ Đợt kịch phát cùa viêm phế quản mản tinh: 200 mg/lẩn `< 2 lẩn/ngảy.
+ we… phối do vi khuẩn: zoo mg/iấn x 2 iẩn/ngảy
Tre em rừ ." tháng mói dển ! 2 mói
— Viêm \oang cấp : Smg/kg tcho tới 200 mg) cách nhau IZ giờ
— Viêm amiđan: Smglkg tcho tới I00 mg) cách nhau 12 giờ
— Đợt kịch phát của viêm phế quản mản tinh: 200 mg cảch l2 giờ/lẩn
.\Ịguờí cao luo'i
— Khỏng cần điểu chinh liếư ớ người cao tuốì có chừc nảng thặn bình thường
.Vgtrời suy gan
— Khỏng cẩn điếu chính liếư ớ người suy gan
.Vgười suy lha'n
… Không cẩn điếu chinh liều ơ nguời bệnh có độ thanh thái creatinin lớn hơn 40 mllphủt.
— Phái ghim tùy theo mức độ SU\ thận. Đối \ớỉ người bệnh có dộ thanh thải creatinin it hờn 40 mllphủt vả khòng thẩm tách máu. liều thường
dùng cho người lớn cho cảch nhau cứ 24 giờ một lần. Người bệnh đang thẩm tách mảư. uống iiều thường dùng cho người lớn 3 lần! tuần.
7. Khi nio Ithõng nên dhng thưốc nhy.
— Người mẫn cảm với Cefpodoxim hay bất cứ thảnh phẩn nảo của thuốc. những người bệnh bị di ửng với cảc Cephalosporin khác v
rối Ioạn chuyền hóa porphyrin
8. Tic dụng không mong muốn:
Tác dụng khớng mong muốn cúa C ctpodoxtm tướng tự như các cephalosporin đường uống khác. Nói chung thuốc d g nạp tốt. hầu hết
các tác dụng phụ qua nhanh vả từ nhẹ đến vừa trong một số trường hợp. Tảc dụng phụ đối với ưé dùng thuốc tư g tự như người lớn bao
gồm tác dụng từ nhẹ đến vừa trên đường tiéu hóa vả trẻn da.
— Thường gặp. ADR ›! 100
+ Tiêu hóa : Buốn nôn. nòn. đau bụng. đầy hời. ia chây. viêm đại trùng mảng giá.
+ Rồi ioạn chuyển hóa và dinh dướng: Ăn khỏng ngon
+ Hệ thẳn kinh trung ướng : Đau dằn. chóng mặt.
+ Da: Phảt ban. nối mảy đay. ngửa
+ _Niệu— sinh dục: Nhiễm nẩm âm đạo
— Ítgặp: 11000< 40R < | 100
+Phán ứng di ứng . Phản ửng như bệnh hưyết thanh với phát ban. sốt vả đau khớp và phản t'mg phán vệ.
+ Da : Ban đó đa dạng.
+ Gan : Rối Ioan enzym gan. viêm gan vả váng da ứ mật tạm thời.
- Hiếm gặp. ADR <] 100
+ Máu : Tăng bạch cẩu ưa eosin. rối loạn về mảư. thiểu máu tán huyết.
' + Thận : Viêm thận kẻ có hổi phục. tảng …. máu vá creatinin.
+ Gan: Tốn thướng gan
+ Thần kinh tmng ương: Tăng hoạt động. bị kích động khó ngủ. lù lẫn tăng trương lực vả chóng mặt hoa mắt.
Thỏng báo cho bác sĩ nhưng tác dụng khong mong Muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
9. Nên trính dùng những thuốc hoịc thực phẫn: gì khi đang sử dụng thuốc nìy.
— Hắp thu Cefpodoxim giảm khi có chất chống acid. vì vậy tránh dùng Cefpodoxim cùng với chắt chống acid vả chắt_kháng hístamin Hz.
— Probenecid giâm bảỉ tiểt cefpodoxim qua thận
— Hoạt lực của ccfpodoxim có thể tảng khi dùng dổng thời với cảc chắt acid uric niệu
— Cefpodoxim có thề lâm gìảm hoạt lực của vảc xin thương hản sống.
[
10.Cổn Iìm gì khi một IẦn qnên không đùng thuốc?
— Không nên dùng liều gấp đôi để bù cho một liều lãng quên. Nếu uống Cefpodoxim vảo một thời gian \ảc đinh nén uống liều sớm nhất có thể
khi nhớ ra. nếu gần với Iiểu uống tiếp theo. nẻn bò liêu đã quên vả tiểp tục uống liều tiểp theo vảo đủng thời điềm.
— Tham khâo \ kiển bác sĩ.
ll.Cẩn hio quin thuốc nhy như thế nho?
- Nơi khỏ. nhiệt ơo dưới 30°C. trảnh ánh sáng.
12. Nhưng díu hiện vì triệu chứng khi đùng thnốc qui liều:
— Chưa có báo cáo về trường hợp quá liều ccfpodoxim. Triệu chửng do dùng thuốc quá liều có thế gổm buổn nỏn. nỏn. đau thượng vi và ia cháy
13. Ch phii lim gì khi đũng thuốc quá liều khuyến cảo:
— Trong trường hợp có phản ứng nhiễm độc nặng nề do dùng quá iiều. thẩm phân máu hay thẩm phân phủc mạc có thể giúp Ioại bó Cefpodoxim
ra khòi cơ thẻ. dặc biệt khi chủc nãng thận bị suy giảm
l4.Những điển cẫn sui… trọng vi «… bio khi dhlg thốt …:
- Thận trọng vả cánh bảo:
+ Cetpodoxim khòng phâỉ lả một kháng sinh dược ưu tién để điểu tri \iẻm phối do tụ cắu \ả khỏng nẻn sử đụng trong điều trị \iêm phòi
khộng điền hinh gây … bới các vi khuẩn Legionelln. il_\coplasma \ủ Chlam_.vdin C ctpodoum khủng được khu\ển cáo để điểu tri \iẻm
phòi đoS. pneumoniae.
+ Như tẩt cảc các kháng sinh nhóm beta— lactam khác phán ửng quá mẫn nghiêm trọng \ả đói khi gã\ tứ \ong đã được báo cáo. Trong
trường hợp quá mẫn nặng. phải ngt'mg điểu tri Cetpođmim nga\ lập tưc \ả tiên hánh các bỉện phảp điều trị thích hợp.
+ Trước khi bảt đẩu điều trị bảng Cef.podo\im phải điều tra k_\ về tiến sứ đi ửng của người bệnh với Cephalosporin. pcnicillin hoặc với bắt
ky các thuốc thuộc nhỏm beta— Iactam Thận trọng khi sử đụng Cefpodoxim cho bệnh nhản có tiển sư mẫn cảm khỏng nghiêm trợng \ới
khảng sinh nhóm beta — lactam _
+ Trong trường hợp su\ thận nặng có thế cẩn thiểt phái giảm liều phụ thuộc \íto độ thanh thải creatinin
+ Viêm đại trảng vả \iêm đại tráng mảng giả iiẻn quan đến các nhớm khảng sinh kháng khuấn cũng đã được háo cáo. bao gổm cá
cefpodoxim vả có thế dao dộng trong mức độ nhẹ đẻn đe dọa tinh mạng. Do đó. cần phái \em xét chắn doán nả\ ớ những bệnh nhân có
biều hiện trong hoặc sau khi sử đụng cefpodmim. Phái ngừng điều ưi ccfpođoxím \â \… \ét điều trị cụ thể cho Closrridimu dilĩìcíle. Các
thuốc ức chế như động ruột không nẻn dùng
4- Cefpodoxim luẻn luôn được qu_\ đinh thận trọng ở những bệnh nhân có tiển sư bệnh đường tiêu hóa. đặc biệt lá \iêm đại trảng.
+ Như \ới tẩt cá cảc ikháng sinh nhỏm beta-lactam. giám bạch cầu vả hiếm khi mất hạch cầu hạt có thể \á_\ ra. đặc biệt lá trong quá trinh
điểu ưi kéo đái. Đổi với ưường hợp diểu tri kéo dải hơn I0 ngảy số lượng máu cân được theo đỏi vít ngùng điều trị nếu giám bạch cẩu
dược tìm thấ\.
+ C e_phalosponn có thể được h_ấp thụ lẻn bề mặt cùa mảng tế bảo hống cầu vả phán ứng với kháng thể trực tiếp chống lại thuốc. Điều nả\ có
thẻ gả\ ra thiêu máu tán hu_\ẻt Phản ứng chẻo có thẻ \á\ ra với pcnicillỉn cho phản ửng nả\
+ Những tha\ đối chức nang thận đã được quan sát với các kháng sinh nhỏm C cphalosportn đặc biệt là khi dung đổng thời với cảc thuốc có
khả nảng gâ_\ độc cho thận như aminogbcosiđes vả] hoặc cảc thuốc lợi tiều Trong trường hợp nảy cần kiêm tra vả theo đòi chưc nâng
thận
+ C ung như các khảng sinh khác. sử đụng dái ngả\ cctpodoxím có thể dẫn đển việc phát triển quá mức các \i khuắn khỏng nhạ\ cảm
tCandida vả C Iosmdmm dtfflcile). mã có thế _\ẽu cầu ngừng điểu trị.
+ Trong thảnh phần thuốc có chứa tá dược lactose. \i \ặ\ khỏng sử dụng thuốc cho bệnh nhản không dung nạp galactose. thíếu hụt Lapp
lactose hay kém hấp thu glucose— galactose
— Phụ nữ có thai
+ Khỏng có bằng chửng vế ngộ độc thai vâ quải thai trong các nghiên cứu trên động vật cho uống ccfpođoxim. Tuy nhìên chưa có cảc
nghiên cứu thòa đáng và được kiểm soát chặt chẽ về việc dùng cefpodoxim cho người mang thai hoặc khi sinh đẻ vi vậ\ cẩn thận
khi dùng thuốc cho người mang thai. chi dùng ccfpodoxirh trong thời kỳ mang thai khi thực sự cẩn thiểt.
- Phụ nữ cho con bú _
+ Cefpodoxim được tiết qua sữa mẹ với nổng độ thắp. Do tiểm năng về tác dụnỄ không mong muốn cho trẻ bú ` hãc kỹ việc
dửng cho con hủ hoặc uống thuốc. Mặc dù nổng độ thắp. nhưng vẫn có 3 van đ sẽ xảy ra đổi với trẻ em bú sữa oxim: Rỏi loạ
— Tảc dụng cùa thuốc khi vận hảnh máy móc vù Iảỉ tảu xe
+ Thuốc có thể gây hoa mắt chóng mặt. kích động vả có thề ánh hướng đền khá nãng vặn hảnh máy móc \ả lải áu \e. Vì \ặ\ cấn thậti
trọng khi đùng thuốc cho ngưới vặn hảnh má\ móc và lái tảu xe _1
lS.Khi nio cẫn thnm vấn bíc sỹ, dược sl:
— Thông báo cho bác sĩ những tảc đụng không mong muốn gặp phâi khi sử dụng thuốc.
Nếu cần thẻm Ihỏng tin xin hỏi ý kiến bác sĩhoặc duợc sĩ
16. Ilụn dhng : 36 thảng kể từ ngây sin xuất
l7.Tênlbỉễu tượng cũa nhì sin xuấtlnhì nhộp khẫn Ichũ sỡ hữu giấy phép đlng kỷ sân phẫm:
am… cỏue TY cỏ PHẢN Dươc PHÃM PHƯONG oóuc
VD IICFIẨI Lô 7. đưong 2, Khu còng nghtép Tân Tạo. 0: Binh Ten, TP. HCM
\ ` ` . mnB ĐT : 08.3.7540724 - 08.3 7540.725 Fex 108.3.7.505.807
18.Neg xem xẻt st'n _ " g hướng dẫn sử đụng lhnốc:
CTY cò PHẦN DƯO c PHẨM PHƯỢNG ĐÔNG
' TUQ cục TRUÓNG
P rnuòne PHÒNG
ỂỊẫ ẨỊVÌIẨ Jámỹ PGS. TS. TRƯƠNG VĂN TUẤN
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng