.- -.-.-.-.-.-.….- -.-.-.-.- -.\
ph cod
6
E
Ê
ẵ
ẳ ễ ề
. .
a ẵ ẳ
ả ả
pH
v—ỡ-ĩể lớ"
ả.- ả…%
n …
EE. Ì>
ẵ ặc
og .`
11…
I Eldl vhl mmnlm
| R… dadminlstntton: inttamuscular, htmvenous use.
I Indlmlon, Dongc & Aủnhtstntlon. Contn-Indlntion.
stdoafhcts lnd othors: Read the package insth dosed.
I MdeI product nbjoct to mcko pnscrlption.
n Road tho pedtigc Insert anfully befnm ua.
n Storago: do not store above 30°C in the original package.
: After reconstỉtutỉon. store at 2'-8' C (in veftigetatot) up to 24
hours
I Kmpoutofthc nadtofchtldnnl
I Spodtlmlm: BP
" lì Cefuroxime Actavis 1,5g
Cefuroxime so_dỉum
eq. to Cefuroxume 1,5g
powdet for solution for injection
roxime sodium eq. to cefuroxime 1.5g.
.
"""i'"
I Mốt lọ dnh: ceiumxime ương dương cefưoxime 1,59.
I Đường dùngz`l'ièm tỉnh n...… hoặc tiêm bảp.
I Chi đlnh. Uiu dùng vì Ckh dùng. Chống chi th. tt.
dụng phụ vì thông tin ldlk:Xem tớhưóhg dản sủdụng
đinh kẻm.
I Mnùylithuốc bán thcođm.
I Đọc kỹ hưmg din sửdụng ttướckhl ding.
I Đố tim by N cm.
I Băoquin: Khỏng quá 30'C. trong bao bì gỏc.
I Sau khi pha. bảo quản ở nhiệt độ từ 2°48" C (trong tủ lạnh)
khỏng quá 24 giờ.
I Tlớu dìubt: BP 2013
I Xem 56 lò SX (Batch no.), Ngảy SX (MFD). HD (EXP) trên nảp
hộp.
M SẨN IIÃT: lủnllum—Ilợd ID
61 Aọrttdm nnuủ IML TIN hqrid lle
Q\
1,5
«:
.-.-.- -.-.-.-….-.…-.-.-.-.-.-.;
ì'Ơ’ỹộ""/"'Ề""Ịl" "'ỉi'iiỉp UIỄ'I Í
.LẺĂÍÌ
t—.._……._ …...---
;
|
11
'1 Nvtt
EiJ. Ả
lv
CI HHcI \
v
atmư A
() J).ÌỄ)
ỌH
\
z
Ìềĩõỡ
L.thl for viai '30 mi)
dithnn 20 750mg -1.5 g Mỗi 8 giờ
10- 20 ; 750mg Mỗi 12 giờ
< 10 ] 750mg Mỗi 24 giờ
Bệnh nhãn đang !ltẫm ta'ch máu: dùng liều 750 mg vảo cuối mỗi iằn thẳm tảch. Người bệnh
dang thảm tách mảng bụng dịnh kỳ vả dang lọc mảư động mạch - tĩnh mạch định kỳ, liêu thích
hợp thường lả 750 mg. ngảy hai lân.
Cảch pha dung dịch tiêm:
Đối với Jiêm bắp. Hòa tan 750mg vả ]. Sg C efuroxime Actavis trong 3ml và ôm] nước cắt dùng
cho tiêm tương ứng với từng loại vả lắc cho đến khi xuất hiện dịch huyền phù đục. Tìêm bắp
sâu để trảnh thuốc vảo tĩnh mạch.
Đối với liêm lĩnh mạch: Hòa tan 750mg Cefuroxime Actavis với it nhất 6ml nước cất dùng cho
tiêm vả lắc cho đến khi thuốc tan hoản toản.
Hòa tan 1.5g Cefuroxime Actavis trong lSml nước cẩt dùng cho tiêm Tiêm chậm (khoảng 3-5
phưt) hoặc qua ống truy ền nếu bệnh nhân đang truyền cảc thuốc khảc.
Doi vơi lruyén lĩnh mạch: Hòa tan l 5g Cefuroxime Actavis trong 50- lOOml rồi cho vảo lọ
truyền. Truyền trong thời gian ngắn (lâu nhất lả 30 phùt).
Chổng chỉ định:
0 Mẫn cám với thuốc hoặc các kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin.
0 Đã từng có phán ứng mẫn cám với bắt kỳ loại khảng sinh betalactam nảo (penicillins,
monobactams vả carbapenems).
0 Dùng Cefuroxime Actavis bằng đường tiêm bắp với bệnh nhân dị ứng với lidocain.
Thận trọng:
Trước khi bắt dẩu diếu trị bằng cefuroxim. phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng cưa người bệnh
với cephalosporin. penicilin hoặc thuốc khảc.
Khi sư dụng Cefuroxime Actavis, nên theo dõi một số triệu chứng như phản ưng dị ứng, cảc rối
loạn tiêu hóa như tiêu chảy để giảm nguy cơ. Nếu bệnh nhân đã dị ứng với các khảng sinh như
penicillin, có thẻ củng dị ứng với Cefuroxime Actavis.
Vì có phán ứng quả mẫn chéo (bao gồm phán ứng sốc phán vệ) xáy ra giữa cảc người bệnh dị
ứng với cảc khảng sinh nhóm beta - lactam. nên phải thận trọng thich dảng, và sẵn sảng mọi
thứ dê diều trị sốc phán vệ khi dùng cefuroxim cho người bệnh trước đây đã bị dị ứng với
penicilin. Tưy nhiên, với cefuroxim. phán ưng quá mẫn chéo với penicilin có tỷ lệ thấp.
Mặc dầu cefuroxim hiếm khi gây biến đồi chức năng thận vẫn nên kiếm tra thận khi điều trị
bảng cefuroxim nhất iả ớ người bệnh óm nặng dang dùng liếư tối đa Nên thận trọng khi cho
người bệnh dùng đồng thời với các thuốc lợi tiêu mạnh vì có thể có tác dụng bất lợi đến chức
năng thận.
Nên giảm liều cefuroxim tiêm ở người suy thận tạm thời hoặc mạn tinh vì ở những người nảy
với liều thường dùng, nồng độ kháng sinh trong huyết thanh cũng có thế cao và kéo dải.
Dùng cefuroxim dải ngảy có thề iảm cảc chùng không nhạy cảm phảt triến quá mức. C an theo
dõi người bệnh cân thận. Nền bị bội nhiễm nghiêm trọng trong khi điều trị phải ngưng sử dụng
thuốc
Đã có báo cảo viêm đại trảng mảng giả xảy ra khi sử dụng cảc khảng sinh phố rộng, vì vậy cần
quan tâm chân đoản bệnh nảy vả điều trị bảng metronidazol cho người bệnh bị ia cháy nặng do
dùng khảng sinh Nên hết sức thận trọng khi kẻ dơn kháng sinh phố rộng cho những người có
bệnh đường tiêu hóa. đặc biệt lả viêm dại trảng.
Đã ghi nhận tăng nhiễm độc thận khi dùng đồng thời cảc kháng sinh aminoglycosid vả
cephalosporin.
…,g
Ễ'\ầ\
C efuroxim có thế ánh hướng đến kết quả xét nghiệm đường trong máu vả nước tiếu vả kết quả
C oombs test.
Phụ nữ có thai và cho con bủ:
T hời kỳ mang Ihai.
Khỏng nên dùng Cefuroxime Actavis trong thời kỳ mang thai. Nếu thuốc được chỉ định rõ
rảng, nên cân nhắc việc điều trị dựa trên sự cân nhắc lợi hại.
Thời kỳ cho con bú.
C efurox1m bải tiết trong sữa mẹ ở nồng dộ thấp. Xem như nồng độ nảv không có tác động trên
trẻ đang bú sữa mẹ nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bị ia chảy, tưa vả nôi ban.
Ẩnh hướng khi lái xe và vận hânh máy móc:
C efuroxime Actavis không ánh hướng tới khả nãng lải xe và vận hảnh máy móc.
Tương tác thuốc: _ _
Một sỏ thuỏc có thẻ ánh hướng đên hoạt động cưa Cefuroxime Actavis hoặc gây tác dụng phụ.
Bao gốm:
0 Giảm tảc dụng: Ranitidin với natri bicarbonat lảm giảm sinh khả dụng cùa cefuroxim
axetil. Nên dùng cefuroxim axetil cảch ít nhất 2 giờ sau thuốc khảng acid hoặc thuốc
phong bế H2, vì những thuốc nảy có thế lảm tăng pH dạ dảy.
0 Tăng tác dụng: Probenecid liều cao lảm giám độ thanh thải cefuroxim ờ thận, lảm cho
nông độ cefuroxim trong huy ét tương cao hơn vả kéo dải hơn.
Tăng độc tính: Aminoglycosid lảm tăng khả năng gây nhiễm độc thận.
Cảc thuốc lợi tiếu. như furosemide.
Cảc thuốc khảng đông đường uống.
Thuốc ngừa thai đường uống: Cefuroxime Actavis có thế ]ảm giám hiệu quả cùa viên
thuốc ngừa thai đường uống.
Tác dụng phụ: `
Như các thuôc khảc, C efuroxim Actavis có thẻ gây ra các tảc dụng phụ, mặc dù không phái ai
cũng gặp.
Cảc tình trạng cần theo dõi:
Một số it người sử dụng Cefuroxime Actavis có thể gặp phản ứng dị ứng hoặc phản ứng da
nghiêm trọng.
Triệu chứng bao gồm:
0 Phán ứng dị ứng nghiêm trọng. Dấu hiệu bao gồm nồi mân ngứa, đôi khi sưng mặt hoặc
miệng gây khó thớ.
0 Phát ban da. có thề rộp da, và trỏng giống như những tấm bia nhờ (đốm đen trung tâm
được bao quanh bời một khu vực nhạt mảư, với một vòng tối xung quanh).
0 Phát ban rộng với rộp da vả lột da. (Đây có thề lả dắu hiệu cùa hội chứng Stevens-
Johnson hoặc hoại từ độc biền bi).
o Nhiễm nấm trong nhưng trường hợp hiếm, cảc loại thuốc như C efurox1me Actavis có
thể gây ra sự phát triên quá mức cùa nấm men (Candidaì trong cơ thể dẫn đến nhiễm
nấm (như bệnh tưa miệng). Tảc dụng phụ nảy thường gập nêu sử dụng Cefuroxime
Actavis trong một thời gian dải.
Cảc lảc dụng phụ thường gặp (ảnh hương đển 10%)
o Đau chỗ tiêm chích, sưng và đó theo tĩnh mạch.
o Ảnh hướng đến xét nghiệm mảư.
0 Tăng các men do gan sản xuất
0 Thay đối số lượng bạch cầu (bạch cầu trung tính hoặc bạch cầu ải toan).
0 Giảm hồng câu.
Các rác dụng phụ khóng phó bzến (anh hương đến 1%) Ịầ/
…
1í n
o Nôi mân da. ngứa. nôi mề đay.
0 Tiêu chay. buồn nỏn. đau dạ dảy.
0 Anh hương dến xét nghiệm mảư.
o Giam bạch cằn.
o Tảng bilirubbin.
c` Coombs test âm tinh.
(`a'c lác dụng phụ khảc (( 'úc lác dụng phụ khác đã xuy ra với số lượng nho nhưng khóng rõ lần
.…ăJJ:
o Nhiễm nắm.
o Sốt.
0 Phan ứng dị t'mg.
Viêm đại trảng gây tiêu chay. thường kèm với mảư vả nhầy nhớt. dau dạ dảy.
Viêm thận vả mạch mảư.
Tản huyết.
Hồng ban đa dạng.
Anh hương đến_xét nghiệm máu.
c Giam tiêu cảu.
© Tăng BUN vả Creatinin mảư.
Quả liều và xử trí:
Quả liếư cầp:
Phần iớn thuốc chỉ gây buồn nôn. nôn. vả 1a cháy. Tuy nhiên. có thẻ gây phan ứng tăng kích
thich thần kinh cơ và cơn co giật. nhất là ớ người suy thận.
Xư lri quá liều:
Cắn quan tâm đến khả năng quá liều cua nhiều loại thuốc. sự tương tác thuốc vả dược động học
bắt thường ơ người bệnh.
Bao vệ đường hô hấp cua người bệnh hỗ trợ thòng thoảng khi vả truy ến dịch. Nếu phát triên
cảc con co giật, ngừng ngav sư dụng thuốc: có thế sử dụng liệu phảp chống co giật nẻu có chi
định về iảm sảng. Thâm tách mảư có thế loại bó thuốc khói mảư. nhung phần lớn việc điếu trị
lả hỗ trợ hoặc giái quyết triệu chửng.
Dược động học và cảc đặc tính dược lý: Ộ/
Dược lý nhóm cephalosporin thế hệ thứ hai. ATC mã JO] DCO2. .
Dược động học:
Hấp Il…
Sau ] liếư tiêm bắp 750 mg. nồng độ đinh trong huyết tướng là 27 mcgi'mL và đạt được sau
khoáng 45 phút
Sau ! liều tiêm tĩnh mạch 750 mg hoặc ]500 mg. nồng độ đinh trong huy ét tương lả 50 mcg vả
]00 mcg tương ứng. sau 15 phút. Nồng độ điều trị trong huyết tương 2 mcm’ml được duy trì
trong khoáng 5.3 - 8 giờ.
Phán bố
Gắn kết xới protein huy ết tương lả3 ` 35-0.%
Nồng độ cưa Cefuroxim trẽn nồng dộ ức chế tối thiếu (MIC) có thẻ đạt dược trong xương vả
hoạt dịch. Cefuroxim qua dịch năo tùy ờ nồng độ điếu trị ở bệnh nhân v iêm mảng não.
Thai trừ
Thời gian bản thái huyết tương sau khi tiêm bắp hoặc tiêm tinh mạch xấp tu 70 phút.
85— 90% liều dùng được bải tiểt qua nước tiếu trong vòng 24 giờ sau khi sử dụng đặc biệt trong
6 giờ đầu. Khoang 50% được bải tiết qua ống thận vả 50% được bải tiết qua lọc cầu thận
Dược lực học:
(`ơ chế hoại động
Cefuroxim là một kháng sỉnh cephalosporin bản tông hợp phố rộng. Nó đề kháng mạnh với
beta lactamase dược sán xưất bời các chùng vi khuấn gram t- -) Nó ức chế tỏng hợp xảch tế
bảo.
K
ẵ ”iõề—.
°* ÁÍ
Z
=
Ầ\n
O
\
Phó kháng khuân
- Vi khuân Grami+), hiếu khí — Slaphylococcus aureus ( bao gồm cảc chưng đế khảng với
penicillin), Slaphvlococcus epidermidis. Slreplococcus pneumoniae. Slreplococcus pyogenes.
Slreprococcus milis (nhóm viriđans).
— Vi khuân Gram (-). hiêu khí - (`irrobacler spp.. Enlerobacler spp.. Escherichia coli.
Huemophilus in/Iuenzae ( bao gổm cảc chưng đế khảng với ampicillin); Klebsiella spp.(kê cá
Klebsiella pneumoniae), Moraxella calarrhalis (bao gồm các chùng đế khảng với ampicillin vả
cefalotin). Neisseria gonorrhoeae (bao gồm cảc chưng sản xưất penicillinase vả non-
penicillinasc), Neisseria meningitidis. Proteus mirabilis. Bordelella perrussis. Morganella
morganii. Salmonella. Shigella.
- Vi khuần kỵ khí (Anaerobes) — Peplococcus vả Peplosireplococcus spp.. ('lostridium
spp.. Bacteroides. F usobaclerium spp.
C ảc vi khuân sau đây không nhạy cám vởi cefuroxim: Closirídium difficile. Pseudomonas spp..
("ampvlohacrer spp.. Acinelobacler calcoacelicus. Legionella spp. và các chùng
Slaphylococcus aureus vả Slaphylococcus epidermidis đề kháng methicillin.
Một vải chưng SJreptococcusfuecalis. Morganella morganii. Proleus vulgaris. Enierobacler
spp.. Cilrohacler spp.. Serratia spp.. Bacieroidesfi’agilis cũng đã chứng mimh không nhạy
cam với cefuroxim. _
Hạn dùng: 2 năm kế từ ngảy sán xuất.
Bảo quân: Bảo quản thuốc dưới 30°C trong hộp gốc.
Thuốc đã pha phải được giữ trong tủ lạnh ở nhiệt độ 2—8”C rrong vòng 2411.
Dung dịch thuốc sau khi pha có thể có mâu sắc đậm hon trong thời gian bảo quản.
Đế xa tầm tay trẻ em.
Đọc kỹ hưóng dẫn sử dụng trước khi dùng. Ợ/
Thuốc chỉ dùng theo đơn của bảc sỹ. .
Nếu cân thêm thộng tin xin hỏi ý kiển thây thuốc.
Không dùng thuôc quá hạn sử dụng được ghi trên nhăn.
Tiêu chuẩn: BP 2013
Nhà sản xuất:
Balkanpharma-Razgrad AD
68. Aprilsko Vastanie Blvd.
7200 Razgrad. BULGARIA.
Tel t—359 84; 660 999
Fav ( ' 359 84/ 634 J"2
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng