……hBỘYTỂ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đâuz.bậJ…íẫậlaủlẳự
CWPOSITlffl-ủằvtdwhhs
Cdumúu mủum ouniưi b
Củmmn. ......................... .750ng
INDICATIWS. CfflTRAINDOCATOGIS.
BUJOSI. W!X°JNỒO
ml WB Wllm
mANHPMẮN-Mùiọdm
cdụm nan m đuuug
Cduuủn ................... 73)…g
olmn,oómoiqm,tùmtm.
43…ZMỸA
Ởẵư“fflmm GMxIm STan ._ dotntm-mwiwugdùuom Wllll SĨWTÙI
sromee Cefuroxime 750mg ' wm . … ủ …ịử m_ Cefuroxim 750mg
hudly,melpbaũnwa. i Tùùớuhdng.
M ủ… Ở 4 Powder tor lntramuscular. m í _ chs Bột phe tiêm báp.
specnncxnou _ I I Ế lntrevanous 6n1ectlon. infuslon ' tìôm mm mach. truyẻn tĩnh maoh
. . SĐK l VISA: xx — xxxx — xx
KEPOUTOFREACHOFCHILDREN i Boxoftvial Hộp1lọ
READTl-ELEAFLETCAỞILLV › ĐỂ XATẤII TAY TRẺ EM
BỂW usne ooc KỸ MƯÓNG oÃN sủ DỤNG
ị muoo x… oùne
` i \ Sli! mll M W … dl
MWAB —NC
. Ai … m TV có mlu nnenwuoo A
i 8 3614 81 06 STADA iemmmlnnquwmmvon.vwm STADA
(/ "
/z
f se u sx1 … : Aaww
lĩ_’ " —’ “ J um stmụ: my | mm | m
nor Em my | m | ……
HUỸNH TẨN NAM
TỔNG GIÁM ĐỐC
Nhãn lọ
*fflllllllllllll“
wmzmzhho =
… WNUW
Geluroxlm STAIIA 150m!
750mg Cofumxim
lo…uumub. mmnúu-culuuunmi
m……wnmm mm 1m0duu’n
mu….
m…w.m
STADA
domAu -uam.uưmwm
Tưlnhinhúng.
sunuumuononweon
n…no-am
uovac6núu
TỔNG GIẢM ĐỐC
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần rhẻm thỏng tin, xin hỏi ý kiến bác sĩ. 1
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đế xa tấm tay của trẻ em.
Cefurox1m STADA 7 50mg
(Cefuroxim 750 mg)
THÀNH PHÀN:
Mỗi lọ bột pha tiêm chứa:
Cefuroxim natri tương đương Cefuroxim 750 m g
DƯỢC LỰC HỌC
Cefuroxim lả kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ thứ 2, có hoạt tinh kháng khuân do ức chế tống hợp vách tế bâo vi khuẩn bằng cảch
gắn vảo protein đích thiết yểu (các protein gắn penicilin). Nguyên nhán khảng thuốc có thế là do vi khuẩn tiết enzym cephalosporinase
hoặc do biến đổi câc protein gắn penicilin.
Cefuroxim có hoạt tính kháng cầu khuẩn gram dương vả gram âm ưa khỉ và kỵ khí, kể cả hầu hết các chủng Slaphylococcus tiết
penicilinase Vũ có hoạt tính kháng vỉ khuấn đường ruột Gram âm. Cefuroxim có hoạt lực cao, vì vậy có nồng độ ức chế tối thiếu thẩp đối
với cảc chủng Streptococcus (nhóm A, B, C và G), các chủng Gonococcus vá Megìnococcus.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Cefuroxim natri được dùng theo đường tiêm bắp hoặc tĩnh mạch. Nồng độ đỉnh trong huyết tương khoáng 50 mcg/ml đạt được vảo
khoảng 15 phủt sau khi tìêm tĩnh mạch 750 mg. Sau khi tiêm 8 giờ vẫn đo được nồng độ điều trị trong huyết thanh. Có tới 50% cefuroxim
trong hệ tuần hoân liên kết với protein huyết tương. T 1/2 cùa thuốc trong huyết tương khoảng 70 phủt vả dải hơn ở người suy thận, trẻ sơ
sinh. Cefuroxim phân bố rộng khâp cơ thề, kể cả dịch mâng phổi, đờm, xuong, hoat dịch và thùy dịch. Cefuroxim khỏng bi chuyển hóa
và được thải trừ ở dạng không đối, khoáng 50% lọc qua cầu thận vả 50% bảì tiết ở ống thận. Thuốc đạt nồng độ cao trong nước tiếu. Sau
khi tiêm, hầu hết hèu thải trừ trong vòng 24 giờ. phần lớn thái trừ trong vòng 6 giờ.
cni ĐỊNH
Dùng để diều trị các nhìẽm khuẩn sau do vi khuẩn nhay cảm, bao gồm:
- Điều trị nhiễm khuấn thể nặng đường hô hắp dưới: viêm phế quản cấp vũ mạn, viêm phối do vi khuấn, ảp xe phổi và nhiễm trùng ph `
hậu phẫu, viêm xoang, viêm amydal, viêm họng.
- Nhiễm khuẩn thẻ nặng đưòng tiết niệu: viem thặn — bề thận, viêm bảng quang, nhiễm khuẩn niệu không bìến chứng,
- Nhiễm khuẩn da vả mô mềm: viêm quầng, viêm phủc mạc, nhiễm khuẩn vết thương.
- Nhiễm khuẩn xương - khớp: viêm xương - cơ xương, viêm khớp nhỉễm khuẩn.
- Nhiễm khuẩn sản phụ khoa: các bệnh viêm vùng chậu.
- Bệnh lậu không biến chứng ởcả nam vũ nữ.
Ngoài ra cũng được chi đinh trong điều trị nhiễm khuẩn huyết, viêm mảng não và điều trị dự phòng nhiễm khuẩn khi phẫu thuật.
CHỐNG cni ĐỊNH
Benh nhân mẫn câm với thânh phần của thuốc hay khảng sinh nhóm cephalosporin.
utu DÙNG VÀ cÁcu sử DỤNG
Tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm 3 - 5 phủt hoặc truyền tĩnh mạch.
Liều dùng
Người lởn
- Trong đa số các nhiễm khuẩn: 750 mg tiêm tĩnh mach hoặc tiêm bắp x 3 lấn/ngây (cách nhau mỗi 8 giờ).
— Nhiễm khuẩn trầm trọng: 1,5 g tiêm tĩnh mạch cách nhau mỗi 6 hay 8 giờ.
- Bệnh iậu: Dùng hèu duy nhất i,s g, có thể chia lâm hai mũi tiêm 750 mg vèo các vị trí khác nhau (ví dụ vảo hai mòng)
- Viêm mảng não: Liều 3 g tiêm tĩnh mạch mỗi 8 giờ một lần.
- Dự phòng nhiễm khuẩn phẫu thuật: l,s g tiêm tĩnh mach trước khi phẫu thuật, bổ sung liều 750 mg tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp sau
mỗi 8 giờ cho tới thời gian 24 đến 48 giờ sau.
'lì-ẻ em vì trẻ sơ sinh
- Trẻ em vâtrẻ còn rất nhỏ: trong đa số các nhiễm khuẩn 30 - 100 mglkg/ngây tiêm tĩnh mạch, chia lảm 3 hay 4 lẩn. Viêm mâng năo: 200 -
24o mglkg/ngảy tiem tĩnh mach, chia lâm 3 hay 4 lần. Sau 3 ngây hay khi có cải thiện có thế giảm hèu xuống 100 mglkglngảy tiêm tĩnh
mạch.
- Trẻ sơ sinh: Trong các nhíễm khuấn liều ao - IOO mg/kg/ngây, chia n… 2 hay 3 lần. Trường hợp viêm mảng não: Liều khởi đầu 100
m g/ngảy tiêm tĩnh mạch, có thế giảm 50 mglkg/ngùy tiêm tĩnh mạch khi có chỉ định lâm sảng.
Bệnh nhân cao tuổi
Tiêm tĩnh mạch liều 3 g, 8 giờmột lẩn.
Người bị suy giâm chửc năng thận
- Độ thanh thải creatinin trên 20 ml/phủt: dùng liều thông thường.
- Độ thanh thải creatinin trong khoảng 10 - 20 mliphủt: 750 mg x 2 lần/ngây
- Độ thanh thải creatinin dưới 10 mI/phủt: 750 mg x ! lẫn/ngảy.
Bệnh nhân đang lảm thấm phân, nên dùng thêm 750 mg sau khi thẩm phân.
Khi dùng thẩm phân phủc mạc liên tục, liều dùng 750 mg x 2 lần/ngảy.
Câch đùng:
Tiêm bắp:
Cefuroxim STADA 750 mg: thêm 3 ml nước cất pha tiêm vảo lọ. Lắc nhẹ cho ra huyền dich trắng đuc.
Tiếm tĩnh mạch:
Cefuroxim STADA 750 mg: thêm lt nhẫt 6 ml nước cất pha tiêm vâo lọ. Lắc kỳ đến khi bột trong lọ tan hoân toản.
Truyền tĩnh mạch:
Cefuroxim STADA 750 mg có thề đùng truyền tĩnh mạch khi pha với các dung dịch tiêm truyền thòng dụng nhưNaCl 0,9%, Dextrose
5%. Dextrose—Natri.
THẬNTRỌNG
Trước khi dùng cefuroxim, nên kiếm tra cẩn thận về tiền sử phản ứng quá mẫn với cephalosporin. penicillin hay những thuốc khác.
Vi có phản ứng quá mẫn chéo (bao gồm phản ửng sốc phản vệ) xảy ra giữa các người bệnh di ửng với các kháng sinh nhóm beta -
lactam, nên phải thận trọng thích đáng, và sẳn sảng mọi thứ để điều trị sốc phản vệ khi dùng ccfuroxim cho người bệnh trước đây đã bị
dị ứng với penicilin. Tuy nhiên, với cefuroxim, phản ứng quá mẫn chéo với penicilin có tỷ lệ thấp.
Mặc dầu ccfuroxim hiếm khi gây biển dồi chức năng thận, vẫn nên kiểm trathận khi điều trị bằng ccfuroxim, nhất in ở người bệnh ốm
nặng đang dùng liều tối đa. Nên thận trọng khi cho người bệnh dùng đồng thời với các thuốc lợi tiểu mạnh, vá có thế có tảc dụng bất lợi
đến chức năng thận.
Nên giảm liều ccfuroxim tiêm ở người suy thận tạm thời hoặc man tính, vì ở những người nây với liều thường dùng, nồng độ kháng
sinh trong huyết thanh cũng có thể cao và kéo dải.
Dùng cefuroxim đâi ngây có thế lùm các chùng không nhạy cảm phát ưiền quá mức. Cẩn theo dõi người bệnh cẩn thân. Nếu bị bội
nhiễm nghiêm ưọng trong khi điều tri, phải ngừng sử dụng thuốc.
Đã có báo cáo viêm đại trùng giả mạc xảy ra khi sử dung các khảng sinh phố rộng, vì vậy cần quan tâm chấn đoán bệnh nầy vả đỉều trị
bằng metronidazol cho người bệnh bị tiêu chảy nặng do dùng khảng sinh. Nên hết sức thận trọng khi kế đơn kháng sinh phố rộng cho
những người có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là viêm đại trâng.
Đã ghi nhận tăng nhiễm độc thận khi dùng đồng thời cảc khảng sinh aminoglycosid vả ccphalosporin.
TƯỢNG TÁC THUỐC
-Aminoglycosid lảm tang khá nảng gây nhiễm độc thận khi sử dụng chung cefuroxim.
- Không nên dùng natri carbonat để pha loãng ccfuroxim.
- Probenecid liều cao Iảm giảm độ thanh thải cefuroxim ở thận, lảm cho nồng độ cefuroxim trong huyết tương cao hơn và kéo dăi hơn. ——
- Không trộn lẫn với aminoglycosid trong cùng lọ,
PHỤ NỮCỎ THAI VÀ CHO CON BỦ
Thuốc chi dùng cho phụ nữ có thai, phụ nữ cho con bú khi thật cần thiết.
TÁC ĐỌNG CỦATHUỎC K… LÁIXEVÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC .
Chưa có nghiên cứu về ânh hưởng của cefuroxim trên người lái xe vù vặn hùnh mây móc. Tuy nhiên, dựavâo những phân ứng phụ đẢ
được ghi nhận thì cefuroxim không ânh hướng lên khả năng lải xe vù vận hảnh mảy móc.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thườnggạ'p: Đau nh tại chỗ và viêm tĩnh mạch huyết khối tại nơi tiêm truyền; tiếu chảy; ban da dạng sần. 'L
Ít găp: Phán ửng phản vệ, nhiễm nẩm Candida; tttng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tinh, thử nghiệm Coombs
dương tinh; buồn nôn, nôn; nối mảy đay, ngứa; tãng creatinin trong huyết thanh.
Hiểm gặp: Sốt; thiếu máu tan huyết; viêm đại trảng giả mạc; ban đó đa hình, hội chứng Stevens - Johnson, hoại từ biến bì nhiễm độc;
vâng da ứ mật, tảng nhẹ AST, ALT; nhiễm độc thận có tăngtạm thời urê huyết, creatinin huyết, viêm thận kẽ; cơn co giật (nểu liều cao
vâsuy thận),đauđầu, kich động;đau khớp. Ề/
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUẢ uEu VÀ CÁCH xử’mí
Quá liều cấp:
Phần lớn thuốc chỉ gây buồn nôn, nôn, vả tiêu chảy. Tuy nhiên, có thể gây phản ửng tăng kich thich thần kinh cơ và cơn co giật, nhất là
người suy thận.
Xử rrí quá Iiều:
Cần quan tâm đến khả nãng quá liều của nhiều ioạỉ thuốc, sự tươngtác thuốc và dược động học bất thường ở người bệnh. 3 t '
Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khi vả truyền dịch. Nếu phát triến các cơn co giật, ngừng ngay sử dụ g
thuốc; có thể sử dụng liệu pháp chống co giật nếu có chi đinh về lâm sảng.
Thẩm tách máu có thề Ioại bỏ thuốc khỏi mảư, nhưng phẩn lớnviệc điều tn“ \t'thỗ trợhoặc , v ' . ~ - - — ứng. 8
HẠN DÙNG 36thảng kếtừngảysảnxuất '
BẤO QUẨN Nơi khô,mát(dưới 30°C).Trtuth ánh sáng.
TIÊU CHUẨN TCCS.
TRÌNH BÀY Hộp ] iọ bộtphatiêm
` M
166 - 170 Nguyễn Huệ,Tuy Hòa, Phú Yên, Vỉệt …“ ^ ' HUYNH T.AN NAM
TỔNG GlAM ĐỔC
TUQ cth mu'mo
P.TRLÙNG PHÒNG
Jiỷuyẫn sa; % Wiz
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng