__
CÔNG TY có PHÀN DƯỢC PHẢM VCP 4 g Ĩ/ởjjì
MẤU NHÃN ĐĂNG KÝ
THUỐC BỘT TIÊM CEFUROXIM 750mg
]. Nhãn lọ - Tỷ lệ 100%:
\
m…Ế ầ___ n - Ịỉ
CỤC QUẨN LÝ DƯỢC Cefuroxim 750111g ỂỂỡ }
_ ' C C E
ĐA PHÊ DUYỆT \ . …NmMudmmnimm 1 ›Ễ Ệ Ẹ 1
H,,fflffl muócaANrnfoơơN ỵ ”; Ễ
… …,,ử 42 , mi. \ _… Ề’ỉẳ.
2.Nhãn hôpOl lg Tỷlệ 100%:
. `i *`
† _ __ __i
' ẮÁ - tum' empdxgucm \
M……uu _.Ntioieerxsoips _ _ __ _ ___
ÁÁ … … u u `auaprõumxs Ảẹ6N H 7
1 1
8u10gg unxo.mgag i
ỉ___ ____Ề i 4…
R1 GWWW Đđu1ịnbyaình'm R1 ewwuo memmmmnhdcuktn
nuxxomru….m Oọctỹhuhudhsửùmhnztnm 9…tfphmM
MWllyttnưlừudbn' bdmuu.\
Cefuroxim 750mg i Cefuroxim 750mg 1
Cefuroxim 750mg ị Cefuroxim 750mg i
\
’ i uó1 Lọ CNỪA: , , EACN v… comune: ` `
i CON… IM tbru oefumnmnúo 75011uì 750mg cúuounc m cdmoxm wd1um i 1
- - 1
c116011111 . ii XM… 1 111chm11: . f…rm ,
cAc11 nuuautu ouue:, uuum'm 1 ' i uc… :1 n
H M 1: [I V \ cnõuecnlmuu ! “"““mW . ooưnu…mmcanoumi ""
n n . nẤo QUẦN; Nukho.dm zsc. 1: D n muce Kmnldryoha.bdmZỂC
IAnh anh … pmlnu Im… Imt
neu cnuh: usp ao \ jụepemncanous: USP ao
MK ! RIO. N“: 1
M..
wrime 1» VCP PMARIACEƯ'I'ICAL J…lc
cm» 11…1 ……
BOX OF I VIAL FOR IUECTK)N
son 1…uscuun on
mveuous 111.1ec11011 “""“ ””“"
` HỘP 1 LỌ muõc BỘT nén (L —
s.» …… cmrvcó …Luwuc mủ vơ
mm…mnmlụou .….…… ..…
CÔNG TY có PHẢN DƯỢC PHÁM VCP ,É/
MẤU NHÂN ĐĂNG KÝ
THUỐC BỘT TIỂM CEFUROXIM 750mg
3. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tíêm 5ml, sản xuất tại XNDP 120
- Tỷ lệ 90%:
ÁA—uuu; BIBDÚXEVOH
Muuuuu ..wawxsows \ ____ __________
Mmmuu.ampũwvxsưõn \
ẵurogế mgxomgag \ |'
\ `.
. _ _— *
_ ___-_ _ \ Ỉ ________ụ_____\
lì ewwuo \R W…mumuauIỦ, \ lì ewwno ưnhwau… \ \
\ m…yhhủudmhumun.
… … :»enỷmủsủmmmm \
Cefuroxim 750mg — Cefuroxim 750mg \
Cefuroxim 750mg
nỏmovum: \
llozunnụwhmxmũùcunu mImlmmh
lonn-guuzmncclmhnlhmãm \
umơmo mmmuumuydnmn
lXII mmõơuùmm
deiụlỷ VU 91H 08
sh IIII: xunc' 120
EACu … CMNNS:
' …: rsum r.mmm » cm…m …
! muơr …… &…
Em 0— Ju umnIu
(Su hshhofuuưtmb!
Req ư vn em-zm
Ilamhcund bv mu…
mun… zi
. PH…
ummaw \… …...
° U cm-mm :\
\ W:Knmmuury men. muưc umnwọ
›…m1w \ neucuuđm uưao
unumnm: us» ao \ mmư -
\mlmm \ ……
cAmuímettuum mb…
HM … …… …“
D E' D le uuAu: … m. … zs~-c.
\ \ eox OF 1 vw. « 1AMPOULE \ \
nợ» 1 Lọ ơ 1 0… (| pơwnza ma mscnou (J
TMUỐC BỘT TIÊU \ '" ' ' ” ~ ' FOR urnuuuscuuaon \ "' ó
. \ r › 'uụ: mm \… ~ … mu m
__ _ _ nanh — nh Th… Í.É.ỉ.. …ĩL.X°J .....“ỉ... ..f15 \ ……W ~me “ ““ …°…"°… ..“:“f'Ổư!
UAODH
CÔNG TY có PHÂN DƯỌC PHÁM VCP
MẤU NHÂN ĐĂNG KÝ p
THUỐC BỘT TIỂM CEFUROXIM 750mg
3. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tíêm 5ml, sản xuất tại PHARBACO
- Tỷ lệ 90%:
AA- …… ewpdxamu ĩ
Humuu mmmwxsouọs -— * — __ ___ _
AẮuuuuu :empõmfxskeõn " ` " \
x Í
ẵu10gế 1u_1x01n Ja D J Í
—x `
\ \
f—z— %-…—ổ~———fẢỉ———ax
. Knpqaanmdmlmm. Ưuủnhyu'nftlm
M…lyơnbuMmbfmm. mụmủủmmmm
Cefuroxim 750mg Cefuroxim 750mg \
mu Bux mumus: nỏc noơ …
! Vit 750mg chmuvù . ũùmxlm Ioúum
1 m … nin brrl
Lm Dlh 35 mm
' » 150nu cum…u nmnoru mlnllnmm
ơmdano.mztmru u…snu
nm n'mq » mm m! mụn dn uc
(… Iuhnlollnunub) ` íXllnn nu nbmmmum
ngN'VUGIÉIW sumnvnme
……ch m P›wmAco ›sc i mu ưmmm m…o
mucmom : . ằlịm Ế …
mmus L uu'm …
uuư
HnM D HuV |“ "“°""°' H M D U V mđucmlamc Ắ ……er
n n
ccơmu ImATIW:
1 IẤoQUẮN:Num u…zsc
umnmung
u!ucmdnuano
…lhoư’.
…:: xnọlu ưryuna bouzsc
pmlưl … Ith
umncmom: USP 30 \
BOX OF IVIAL * 1 AMPOULE
HỘP 1 LỌ › 1 ÓNG \ pown c u
muóc BỘT nEu (l… — ———— … ỂẸẸẸẢỀ ỉl
TIỦIIF TÙMIIũI n1m>: … VDFHARIALEUHCALJ..IC MRAVEROUSINJECTION cmchnuuum rnhv vu`
\ :nrotả '…an …:… «… umv
u … n ẩuCa…oẵẵẫ .ồ> oi: ồ: ồ› ỄỄ uoẵ ẫẫ o.… ì. uzoo zòo O…E zẫ uan
_ ỄỂỂỂEỄỄE zễsẽgẳ . \… ỂỄỄẺỄ.ỄỄỄ
; ẻẻ >.-.z. _ ỉ _ >..TE.
_ IAB…Í.fỂ . 2 1. V aE …. _ T
I I
Ỉẵẵlis sIliễ
131 ...:3 fỉiũỈ Ìruõfầũ
ẫI..oẵẵ ::i ễẵuẵ
Ểl :o u…ễ
ỉlill
…ll: ị. Ỉỗíil
.! Ế Ế... It Ẻênìo vỈz
GlIIb —ơ :uI2 uằ tu 23 non!
wEomN E…ễỀÉU
niũ
:.ẵc ›!ịu
_\\\`
zoẫẵữi:l, ::::: «
ỀBWỄsỂ ::331
A zaMIÊ
.::... Ế
……xỀ …:ỀèỉầỄỂz… __ \ ` ` \ \ J_
wẵP ỄxozỄ……õ E…Ễ ,….om ooẵỉ
+v… OZ ã<Ễ …õbQ z<Ễ OỤ Ề. ozoo
]. Trình bây: Hộp 01 IỌ; HỘP . i'/ ffl
2. Công thức: cho 1 lọ. '
Cefuroxim (dưới dạng cefuroxim natri): 750 mg.
3. Dược lực học:
Cefuroxim lả khảng sinh bản tổng hợp phố rộng, thuộc nhóm cephalosporin; thuốc
tiêm là dạng muối natri. Cefuroxim có hoạt tính khảng khuẩn do ức chế tổng hợp vảch tế
bảo vi khuẩn bằng cảch gắn vảo cảc protein đích thiết yếu (cảc protein gắn penicilin).
Nguyên nhân kháng thuốc có thể là do vi khuấn tiết enzym cephalosporinase, hoặc do biến
đối cảc protein gắn penicilin.
Cefuroxim có hoạt tính khảng khuẩn hữu hiệu và rất đặc trưng chống nhiều tảc nhân
gây bệnh thông thường, kể cả các chủng tiết beta - lactamase/ cephalosporinase cùa cả vi
khuẩn Gram dương vả Gram âm. Cefuroxim đặc biệt rất bền vởi nhiều enzym beta —
lactamase cùa vi khuẩn Gram âm.
Phố khảng khuấn:
Cefuroxim có hoạt tính kháng cầu khuấn Gram dương và Gram âm ưa khí và kỵ khí,
kể cả hầu hết các chùng Slaphylococcus tiết penicilinase, và có hoạt tính kháng vi khuẩn
đường PnỈtGram âm. Cefuroxim có hoạt lực cao, vì vậy có nồng độ ức chế tối thiểu (MIC)
thắp đối với các chủng Streptococcus (nhóm A, B, C vả G), cảc chùng Gonococcus vả
Meningococcus.
Ban đầu, cefuroxim vốn cũng có MIC thấp đối với các chùng Gonococcus, Moraxella
catarrhalís, Haemophỉlus injluenzae vả Klebsiella spp. tiết beta — lactamase. Nhưng hiện
nay, ở Việt Nam nhiều vi khuẩn đã khảng cefuroxim, nên MIC của thuốc đối với các
chùng nảy đã thay đổi. Cảc chủng Enterobacler, Bacteroides fragilis vả Proteus indol
dương tính đã giảm độ nhạy cảm với cefuroxim.
Cảo chủng Clostridium difflcile, Pseudomonas spp., Campylobacter spp.,
A cinetobacter calcoacetỉcus, Legionella spp. đều không nhạy cảm với cefuroxim.
Cảc chủng Staphylococcus aureus, Staphylococcus epidermidis kháng methicilin đều
khảng cả cefuroxim. Lisleria monocylogenes và đa số chùng Enterococcus cũng khảng
cefuroxim.
4. Dược động học:
Cefuroxim natri được dùng theo đường tiêm bắp hoặc tĩnh mạch. Nồng độ đỉnh trong
huyết tương khoảng 27 microgam/ml dạt được vảo khoảng 45 phút sau khi tiêm bắp 750
mg, vả nống độ dinh trong huyết tương khoảng 50 microgamlml dạt được vảo khoảng 15
phút sau khi tiêm tĩnh mạch 750 mg. Sau liều tiêm khoảng 8 giờ, vẫn do được nồng độ
điều trị trong huyết thanh.
Có tới 50% cefuroxim trong hệ tuần hoản liên kết với protein huyết tương. Nửa đời cùa
thuốc trong huyết tương khoảng 70 phủt và dải hơn ở người suy thận vả ở trẻ sơ sinh.
Cefuroxim phân bố rộng khẳp cơ thế, kể cả dịch mảng phổi, đờm, xương, hoạt dịch và
thùy dịch. Thể tích phân bố biều kiến ở người lớn khỏe mạnh nằm trong khoảng từ 9,3 -
15,8 lít] 1,73 m². Cefuroxim đi qua hảng rảo máu não khi mảng - não bị viêm. Thuốc qua
nhau thai và có bải tiết qua sữa mẹ.
@
";. ' a bải tiết ơ ống thận. Thuốc đạt nồng độ cao trong nước
'; "! hẽụềtửêun!’ ụng thải trừ trong vòng 24 gíờ, phần lớn thải trừ trong
vòng 6 giờ. Pro …— - . . . _- f, i trừ cefuroxim qua ống thận, lảm cho nồng dộ
lượng rất nhò.
Nồng độ cefuroxim trong huyết thanh bị giảm khi thẩm tách.
5. Chỉ định:
Thuốc tiêm Cefuroxim VCP được dùng để điều trị các trường hợp nhiễm khuấn do cảc
vi khuẩn nhạy cảm gây ra:
- Nhiễm khuấn thể nặng đường hô hấp dưới (kể cả viêm phối).
… Nhiễm khuấn da và mô mềm.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp.
- Nhiễm khuấn thể nặng đường niệu - sinh dục.
- Nhiễm khuần huyết và viêm mảng não.
- Dự phòng nhiễm khuấn khi phẫu thuật.
Lưu ý: Nên nuôi cấy vi khuấn, lảm khảng sinh đồ trước và trong quá trình điều trị. Cần
phải tiến hảnh thử chức năng thận khi có chỉ định.
6. Liều dùng- Cảch dùng:
Cách dùng Chỉ sử dụng thuốc tiêm Cefuroxim VCP trong cảc trường hợp nhiễm khuần
nặng hoặc có biến chứng. Có thế tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 đến 5 phút
hoặc truyền tĩnh mạch.
Liều thỏng thường.
- Nguòỉ lởm Liều thông thường là 750 mg, 8 giờ một lần, nhưng trong cảc nhiễm
khuẳn nặng hơn có thế tiêm tĩnh mạch 1, 5 g, 8 giờ hoặc 6 giờ một lấn.
— T re em và trẻ còn rẩt nhỏ: 30— 60 mg/ kg thế trọngl ngảy, nếu cần có thể tãng đến
100 mg/ kg thể trọng] ngảy, chia lảm 3- 4 liều nhỏ. Trẻ sơ sinh có thể cho dùng tồng liếư
hảng ngảy tương tự, nhưng chia lảm 2 hoặc 3 liều nhò.
Các trường 11% đăc biêt:
- Trường hợp suy thận: Có thế cần giảm liếu tiêm.
Độ thanh thải creatinin Liều dùng
10 … 20 ml/ phủt 750 ng lần, 12 giờ một lần
< 10 ml/ phút 750 mg/ lẳn, mỗi ngảy một lần
Người bệnh đang thấm tảch máu, dùng liều 750 mg vảo cuối mỗi lần thẩm tảch.
Người bệnh dang thẳm tảch mảng bụng định kỳ và đang lọc mảư động mạch - tĩnh
mạch định kỳ, liều thích hợp thường là 750 mg, ngảy hai lần.
- Viêm mảng não do chủng vi khuẩn nhạy cám:
Người lớn: Tìêm tĩnh mạch liều 3 g, 8 giờ một lần.
Trẻ em vả trẻ còn rất nhỏ: Tiêm tĩnh mạch liều 200- 240 mg/ kg thể trọngl ngảy,
chia lảm 3 hoặc 4 liếư nhò; sau 3 ngảy hoặc khi có cải thiện về lâm sảng có thể giảm liều
tiêm tĩnh mạch xuống 100 mg/ kg thể trọng/ ngảy.
Trẻ sơ sinh: Tiêm tĩnh mạch 100 mg/ kg thể trọng/ ngảy, có thế giảm liếư xuống 50
mg/ kg thể trọngl ngảy khi có chỉ định lâm sảng.
;»f/
- Bệnh , , - ất |,5 g. Có thể chia lảm 2 mũi tiêm 750 mg vảo cảc vị
trí khác nhau, / .
“ ' hâu thuật: Liêu thông thường là 1,5 g tiêm tĩnh mạch
_ . ”Ế tục tiêm tĩnh mạch hoặc tiêm bắp liếư 750 mg, cứ 8 giờ
một lần cho tới thời gian 4 đến 48 gỉờ sau. Trong thay khớp toản bộ, có thế trộn 1,5 g bột
` cefuroxim với xi măng methylmethacrylat. ~
- Lọ bột thưốc tiêm bảo quản ở 15 - 30°C, tránh ánh sảng.
- Dung dịch tiêm sau khi pha sẽ ổn định trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng và 48 giờ ở
nhiệt độ tủ lạnh. Dung dịch tiêm truyền pha trong thuốc tiêm natri clorid 0,9% hoặc thuốc
tiêm dextrose 5% sẽ ốn định trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 7 ngảy ở tủ lạnh hoặc ổn
định trong 26 tuần ở nhiệt dộ đông lạnh. Sau khi đề đông lạnh, dung dịch băng tan ốn định
trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 7 ngảy ở nhiệt độ tủ lạnh.
7. Chống chỉ định:
Người bệnh có tiền sử dị ứng với khảng sinh nhóm cephalosporin.
Q 8. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
— Thời kỳ mang thai: Cảo nghiên cứu trên chuột nhắt và chuột cống không thấy có
dấu hiệu tổn thương khả năng sinh sản hoặc có hại cho bảo thai do cefuroxim.
Sử dụng kháng sinh nảy để điều trị viêm thận - bể thận ở người mang thai không thấy
xuất hiện cảc tác dụng không mong muốn ở trẻ sơ sinh sau khi tiếp xúc với thuốc tại tử
cung nguời mẹ.
Cephalosporin thường được xem lả an toản sử dụng trong khi có thai. Tuy nhiên, cảc
cỏng trình nghiên cứu chặt chẽ trên người mang thai còn chưa đầy đù. Vì các nghiên cứu
trên súc vật không phải luôn luôn tiên doán được đáp úng cùa người, nên chỉ dùng thuốc
nảy cho người mang thai khi thật cần thỉết.
- Thời kỳ cho con bú: Cefuroxim bải tiết trong sữa mẹ ở nồng độ thấp - xem như
không có tác dụng trên trẻ đang bú sữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bị ia chảy, tưa
và nối ban.
9. Tảc dụng không mong muốn (ADR):
' ước tính tỷ lệ ADR khoảng 3% số người bệnh điều trị.
T hưởng gặp, ADR > ]/]00
- Toản thân: Đau rát tại chỗ vả viêm tĩnh mạch huyết khối tại nơi tiêm truyền.
- Tiêu hoá: ỉa chảy.
— Da: Ban da dạng sần.
ít gặp. 1/100 > ADR > 1/1000
- Toản thân: Phản ứng phản vệ, nhiễm nấm Candida.
- Máu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tính, thử nghiệm
Coombs dương tính.
- Tiêu hoá: Buồn nôn, nôn.
— Da: Nổi mảy đay, ngứa.
- Tiết niệu - Sinh dục: Tăng creatinin trong huyết thanh.
Híếm gặp, ADR < 1/1000
- Toản thân: Sốt.
- Mảu: Thiếu mảư tan mảư.
- Tiêu hoả: Viêm đại trảng mảng giả.
- Da: Ban đó đa hinh, hội chứng Stevens - Johnson, hoại tử biều bì nhiễm độc.
_
- - Ểẫổ " ' tăng nhẹ AST,ALT.
., , Hỉ có tăng tạm thời urê huyết, creatinin huyết, viếm thận kẽ.
kW Ổ Cơn co giật (nêu liêu cao và suy thận), đau đâu, kích động.
. ở" ỞP-
: r. cho bác sỹ nếu gặp tác dụng không mong muốn
Hướng dẫn cách xử tríADR: `
Ngừng sử dụng cefuroxim; Trường hợp dị ứng hoặc phản ứng quá mẫn nghiêm trọng
cần tiến hảnh điếu trị hỗ trợ (duy trì thông khí và sử dụng adrenalin, oxygen, tiêm tĩnh
mạch corticosteroid).
Khi bị viêm đại trảng mảng giá thế nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Với cảc trường
hợp vừa và nặng, cho truyền dịch và chất điện giải, bổ sung protein và điều trị bằng
metronidazol (một thuốc khảng khuẩn có tác dụng chống viêm đại trảng do Clostridium
difficile).
10. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc:
Cảc tâi líệu không cho thấy tác động của cefuroxim ảnh hưởng đối vởi người lái xe và
vận hảnh mảy móc thiết bị.
11. Tương tác thuốc:
- Probenecid liếư cao lảm giảm độ thanh thải cefuroxim ở thận, lảm cho nồng độ
cefuroxim trong huyết tương cao hơn và kéo dải hơn.
— Dùng đồng thời cefuroxim với cảc aminoglycosid lảm tăng khả năng gây nhiễm
độc thận.
12. Thận trọng:
— Trước khi bắt đầu điếu trị bằng cefuroxim, phải điều tra kỹ về tỉền sử dị ứng của
người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.
— Vì có phản úng quá mẫn chéo (bao gồm phản ứng sốc phản vệ) xảy ra giữa cảc
người bệnh dị ứng với các kháng sỉnh nhóm beta ~ lactam, nên phải thận trọng thích đáng,
và sẵn sảng mọi thứ để điều trị sốc phản vệ khi dùng cefuroxim cho người bệnh trước đây
đã bị dị ứng với penicilin. Tuy nhiên với cefuroxim, phán ứng quá mẫn chéo với penicilin
có tỷ lệ thắp.
- Mặc dù cefuroxim hiếm khi gây biến đối chức năng thận, vẫn nên kiềm tra thận khi
điều trị bằng cefuroxim, nhắt lá ở người bệnh ốm nặng đang dùng liều tối đa. Nên thận
trọng khi cho người bệnh dùng đồng thời với cảc thuốc lợi tíểu mạnh, vì có thể có tác dụng
bất lợi đến chức năng thận.
- Nên giảm líều cefuroxim tiêm ở người suy thận tạm thời hoặc mạn tính, vì ở những
người nảy với liều thường dùng, nồng độ kháng sinh trong huyết thanh cũng có thế cao vả
kéo dải.
- Dùng cefuroxim dải figảy có thể lảm cảc chùng không nhạy cảm phảt triển quá
mức. Cần theo dõi người bệnh cẩn thận. Nếu bị bội nhiễm nghiêm trọng trong khi điều trị,
phải ngừng sử dụng thuốc.
- Đã có bảo cảo viêm đại trảng mảng giả xảy ra khi sử dụng cảc kháng sỉnh phố rộng,
vì vậy cần quan tâm chẩn đoán bệnh nảy và điều trị bằng metronidazol cho người bệnh bị
ia chảy nặng do dùng kháng sinh. Nên hết sức thận trọng khi kê đơn khảng sinh phố rộng
cho những người có bệnh đường tiêu hoá, đặc biệt là viêm đại trảng.
- Thận trọng khi dùng các khảng sỉnh cephalosporin đồng thời với cảc khảng sinh
aminoglycosid vì có khả năng lảm tăng nhiễm độc thận.
13. Sử dụng quá liều. IỀV
- Quá liều cấp: Phần lớn thuốc chỉ gây buồn nôn, nôn, vả ia chảy. Tuy nhiên, có thể
gây phản' ưng tăng kich thích thần kinh cơ vả con co giật, nhất lả' ơ người suy thận.
- Xử trí quá liều: Cần quan tâm đến khả năng quá liều của nhiều loại thuốc, sự tương
tác thuốc và dược động học bất thường ở người bệnh.
Bảo vệ dường hô hấp cùa người bệnh, hỗ trợ thông thoáng khí và truyền dịch. Nếu phảt
triến cảc cơn co giật, ngừng ngay sử dụng thuốc; có thế sử dụng liệu pháp chống co giật
nếu có chỉ định về lâm sảng Thấm tách máu có thế loại bỏ thuốc khỏi máu, nhưng phần
lớn việc điều trị là hỗ trợ hoặc giải quyết triệu chứng.
14. Tương kỵ:
Không nên dùng thuốc tiêm natri bicarbonat để pha loãng cefuroxim.
Không trộn lẫn với aminoglycosid trong cùng lọl túi.
15. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 25°C và tránh ảnh sảng.
16. Hạn dùng: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất.
17. Tiêu chuẩn: USP 30.
Hmả: nả y clu' dũng dzco sựké đon của tbá_`y thudê:
ĐọcÁỳ'bưóngdẩn sửdụngtmõcklu'dùng
Muôh bíổt thém thỏag ù'n xin hỏiý kiéh của bẩc sỹ.
Khỏng dùng thuốc khi đã bết hạn, bieb mảu...
Sản xuất tại: C0ng ty có phân dược phẩm VCP
VCP Pharmaceutical Joint — Stock Company.
Thanh Xuân — Sóc Sơn — Hà Nội
Đỉện thoại: 04 — 35812459 Fax: 04 - 35813670
' 06 nãm2ớll
PHÓ cục TRƯỜNG
JrfflmW
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng