lĩU/m W
… gÔNG TY J x A, DBC: Nén dăi BP
cò PHAN DƯỢC PHAM MAU VĨ THUOC Vì alufilm
CỬU LONG CEFUROXIM 500 Mã số: DCL—TĐK.GYLI
22…… vi 5 VIÊN NÉN DÀI BAO PHIM s… Q“' ²² ' 06 ' ²015
BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
\—
ĐA PHE DUYỆT Nhãn trực tiếp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhẩt
Lần đâu:ỊlẩtJ…4/…aằủ
PHARIME XCO
mơmmhadmuam
mo—m »— W…L—
sAnzuẮtmmAuAvnncnúncwwm
TP. Vỉnh Long; ngây °2PẨ tháng 06 năm 2015
Cơ sớ xin đảng ký
DS Lưu Quế Minh
CÔNG TY DBC: Nén dâi BP
cổ PHẦN DƯỢC PHẨM MẨU HÔP THUỐC Vĩ alufiim
CỬU LONG CEFUROXIM 500 Mã số: DCL-TĐK.GYLI
~—~…— sơ: gu. zz - oơ - 2on
HỘP2VỈxSVIÊNNÉNDÀIBAOPHIM
Nhãn trung gian
R nouócuAumeoom GMP-WHO
tefurnxim 5011
CEFUROXIM 500 mg
1 R A" ’ Í7/e
` CEleM i 500 nm
M .Nơ. ......................... \
Nu In m: ch8 ' * ' _
ý _ _` …: W…“l
o ị ảả gi
Ế % ễ i
Ê ẵg ẵẩ ỄỄ Ễ². ẵ \
ả gll ;: ị—Ể iẵ ỉ-ẳ
» in.£ =fịiiJ
E *²-* €… i ! ầ—ẫi 1
g iẳ! gẫi Ệeẳ Eẫị "ỄỂậ `
" ễẽẫ aắỂ ảễả ễt ỄãỄS
l Cefuroxim suu
CERROXW 7500 mo SUDSX:
\ CM'IYCÓỂHẦỄẺJÒỂí’t-MỂỬULONG uouys›c
isom un—ms-ưvmm; HD:
TP. Vính Long; ngây 402. tháng 06 nãm 2015
Cơ sở xln dãng ký
_ẹ'~.a`. e GIÁM Đóc
83f… Giám Đốc
CÔNG TY DBC: Nén dâi BP
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MẨU HỘP THUỐC w ……
cửu LONG CEFUROXIM soo … số: ncmax.cm
._.m.—.
HỘP 4 ví x 5 VIÊN NÉN DÀI BAO PHIM sơ: Qu. zz - 06 - zon
Nhãn trung gian
R node 0… mm… GMP'WHO
Cefuroxim 500
CEFUROXIM 500 mg
l[efuruxim 5110
Vẩ
PHARIMEXCO
HOPẢVỈXSVIỂNNỂNDẦIBAOPHIM
“tehuuximsoo 1 .
ủ… 1 1 ỏ
Ểễ ị Ể ễỄẵỄ
ẵg ẫ- ếỆ .g
Ễẻỉ ẵi ẵẵ ỄỂ ẳi. ẵ
iãâii ²i Ể=ể ẵ ẫẵ
iẫ h; ẳ;; …ử ỄỊÌ ss=
aiị !ịt ảg; ỄỂ gi ~—ỂEỂ
. . i 3
ễẫẫ n: ả:g Ễa iỄẫ ẽg 1
csPưtoxw … 500mg }
2_—_Ạ 8610SX:
oONGWCỔMANDUỢCPMAMdMLW um s›c \
tJOMI4D-MS—TP.VIMLMJ HD:
TP. Vĩnh Long; ngăy qZ.~2. tháng 06 năm 2015
Cơ sớ xin dăng ký
KT. TỔNG GIẨII Đõc
I/gfégozỉNửẫng Glám Đốc
C.`
CÔNG TY DBC: Nén dãi BP
cổ PHẦN DƯỢC PHẨM MẨU HỘP THUỐC Vialufilm
CỬU LONG CEFUROXIM 500 Mãsốz DCL-TĐK.GYLI
.—.m,__.
HỘP 1 ví x 10 VIÊN NÉN DÀI BAO PHIM Sối Q“— ²² ' °6 ' ²015
Nhãn trung gian
R moócsAumeoooa GMP-WHO
Cefuroxim 5110
CEFUROXIM 500 mg
f) VP:
PHARIME XCO
HOP1 VÌ x 10 VIỂN NÉN DẢI BAO PHIM
iỆĩ '[efuruxim 500
e“ ã i —
= ẽẳ ị f- ẫ² “Ẹ
g s… ã gi ễỆ
Ễị gấ ẵ g ẳẵ ẵa .,
.Ễ ịi ẵ ' e'ẻ i 8 1
x ẵn ị f . ỉ;
P ẩị ;: : Ễa 1 a
b I t Ểij s Ễ 1 '5
3 Ểậ IỄ~I Ep ~~ặẻ g ễỄị
*- ứảẩ g;g h“ =ậ [ ..aE
_8 P; i²i ãỂị ỄỄỄ ễỄ* Ễzẵ
' Ễẵ: sễa ẵìẵ Ế : ! ẵ
\ " ' … ....................... ; .......... “i …_
l` ỉ R Ceùlmẻlmlcụusgw ỄỄỀUP wnelcjs ì
……k __… ___… __ ……. _ …_ __ __]…
TP. Vĩnh Long; ngăy #.eè. tháng 06 năm 2015
Cơ sở xin dăngký
.—~ `õna m… 060
DS. Lưu Quế Minh
CÔNG TY - , DBC: Nén dãi BP
CỔ PHẦN DƯỢC PHẨM MÂU vỉ THUỐC v1 ……
CỬU LONG CEFUROXIM 500 Mã sơ: ncưmx.cn1
~“°~ vi 10 VIÊN NẺN DÀI BAO PHIM 8“ Q“- ²² ' 06 ' ²015
Nhãn trực tiểp trên đơn vị đóng gói nhỏ nhất
TP. Vĩnh Long; ngâyeỉâ. tháng 06 năm 2015
ca sở xln đãng kỷ
KT. TỔNG GIẨM aóc
lịợ ct>N61Y '
CÔPHẨN '
lg]
iỂ Dược puâ'm
\ẹ,_ CỮU LON . -
' Ỹởt ' `
\ °“ bs. Lưu Quế Minh
/Ễ'*lt ~, '~
ƯỊ 'bfỦ Il"
. A, ÊÔNG TY A, __ , 'DBC:NéndãiĩiP
co PHAỊ~J DƯỢC PHAM TỜ HƯỚNG DÂN SỨ THUỐC MM: ncmnx.cm
CƯU LONG Sổ Il:22-06-2015
._ 2…… . CEFUROXIM 250 & CEFUROXIM 500 Q
mu…ot: .,ántheom TỜ HƯỚNG DẤN SỬ DỤNG T_Huo'c GMP—WHO
cerunoxm 250 và cưunoxm suu (DÀNH CHO CÁN BỘ Y TÊ)
Viên nén dâýiỳbao phim
THẦNH PHẨM:
Trong mõi viên nén bao phim CEFUROXIM 250 có chứa:
Cefuroxim axetil tương ơương cefuroxim ........... 250 mg
Tá duợc vừa dù ........................................... 1 viên
Trong mõi viên nén bao phim CEFUROXIM 5110 00 chứa:
Cefuroxim axetil tương dương cefuroxim ........... 500 mg
Tá dược vửa dù ............................................ 1 viên
(Tá dwc gõm: Lactose. cellulose vi tinh thể. croscarmeltose sodium, sodium starch glycolat. acid citric. povidon K30. silicon dioxyd.
magnesi stearat. hypromellose. polyethylen giycol. titan dioxyd, talc)
DANG BÀO CHẾ: Viên nén bao phim,
ouv cÁcn …… 001:
CEFUROXIM 51111:Hộp 2 v1.4 vĩ x 5 viên. Hộp 1 vĩ x 10 vtẻn nén dâi bao phim
CEFUROXIM 2511:H00 2 v1.4 vĩ x 5 viên. Hộp 1 vi x 10 viên nén dải bao phim
cui omn:
Thuốc uống cefuroxim axetil được dùng dễ diêu tri nhiễm khuẩn thể nhẹ dến vừa ở dường hô hấp dưới do vi khuẩn nhạy câm gây ra:
Viêm tai giữa (do 5. pneumoniae. H. influenzae. M. catarrha/is kể cả chủng sinh beta-Iactamase hay do 8. pyogenes). viêm xoang tái
phát, viêm amidan (do 8. pneumoniae, H. lnfluenzae). viém họng tái phát do (8. pyogenes. 1ièn cấu beta tan máu nhóm A). cơn bùng phát
ctảa viêm phế quân mạn tính hoác viêm phế quản cấp có bội nhiễm (do 8. pneumoniae. H. Influenzae). vả viem phốt mác phải tại cộng
0 ng.
Cefuroxim axetil cũng dược dùng dể diêu tri nhiễm khuẩn dường tiết niệu khong biến chứng. và nhiễm khuẩn da vả mó mẽm do cảc vi
khuẩn nhay cảm gây ra.
Cefuroxim axetil uống cũng dược dùng dể diẽu trị bệnh lậu kh0ng có biến chứng vả diẽu tri bệnh Lyme thời kỳ dẩu 0 U hiện
chửng ban dò loang do Borre/ia burgdorferi.
Lưu ý: Nẻn nuôi cấy vi khuẩn. lảm kháng sinh 06 trước và trong quá trinh diêu trị. Căn phái tiến hảnh thử chức năng thật khi có chi dịnh.
câcn DÙNG VÀ uÉu oùus:
\
\ t
\
x. ._
_, «.
l
0
’.Ò
’
_ 0
\d
….ả’f `I
o
0
o
D
0
»
p
'
. . . . , , 1/100
Tiêu hóa: Tiêu chảy.
Da: Ban da dạng sản.
Ỉt gặp, 1/100 › ADR › 1/1000
Toan thân: Phản ửng phản vệ. nhiễm nấm Candida.
Máu: Tăng bạch cãu ua eosin. giảm bach cáu. giảm bạch cãu trung tinh. thử nghiệm Coombs dương tính.
Tiêu hóa: Buôn n0n, nôn.
Da: N61 mảy day. ngứa.
Tiết niệu - sinh dục: Tăng creatinin trong huyết thanh.
Hiếm gãp. ADR < 1/1000
Toản thăn: Sốt
Máu: Thiếu máu tan máu.
Tiêu hóa: mem đai trảng mảng gỉả.
Da: Hông ban da dạng. hội chứng Stevens - Johnson, hoai từ biểu bì nhiễm ờộc.
Gan: Vâng da 0 mật. tăng nhẹ AST. ALT. phosphatase kiêm, LDH vả nóng dộ bỉlirubin hưyết thanh thoáng qua.
Tiết niệu—sinh dục: Nhiễm dộc than 00 tảng tạm thời urê huyết. creatinin huyết. viêm thận kẽ.
Thân kinh trung ương: Cơn co giật (nếu liêu cao vả suy thận). dau dâu, kich dộng.
Bộ phận khác: dau khờp.
Hường dẫn xử trí ADR:
Ngờng sử dụng Cefuroxim; trưởng hợp di ứng hoặc phản ứng quá mẫn nghiêm trọng cấn tiến hảnh điêu tri hỗ trợ (duy tri thòng
khi. sử dụng adrenalin. oxygen, tiêm tĩnh mach corticosteroid). Khi bị viêm dại trảng mảng giá thể nhẹ, thường chỉ cãn ngũng
thuốc. Với các tniờng hợp vửa vả nặng. căn phải truyền dich vả diện giải. bổ sung protein vả diéu trị băng khảng sinh có tác
dụng kháng Clostridium diffici/e (metronidazol hoặc vancomycin dùng dường uống). Cẩn thận trọng kiểm tra tíẽn sử sử dụng
thuốc trong trường hợp viêm đai trảng mảng giá do bệnh có thể xuất hiện muộn sau 2 tháng. thặm chi muộn hơn sau khi dã
ngừng phác dó diêu trị kháng sinh.
Thờng háo cho hác sỹ những tác dụng khờng mong muốn gặp phải khi sử dung thuốc
DƯỢC LỰC HOC:
Cefuroxim lá một kháng sinh cephalosporin. bán tổng hợp, thể he 2. Cefuroxim axetil lả tiên chất. bản thản chưa có tác dụng kháng
khuấn. vảo trong cơ thể bị thủy phản dưới tác dụng của enzym esterase thảnh cefuroxim mời có tác dụng. Cefuroxim có tảc dụng diệt vi
khuẩn dang trong giai doạn phát triển vả phản chia bằng cách ưc chế tõng hop thảnh tế bảo vi khuẩn. Thuốc gán vảo các protein găn
penicilin ( penicilin binding protein. PBP), lá các protein tham gia vảo thảnh phần cẩu tạo mảng tế bảo vi khuẩn. dóng vai trò lả enzym
xúc tác cho giai doạn cuối cùng của quả trinh tổng hợp thânh tế bảo. Kết quả lả thảnh tế bảo dược tổng hợp sẽ bị yếu di vả khỏng bẽn
dười tác dộng của áp lực thẩm thấu. Ái lưc gán cùa cefuroxim vời PBP cùa các loại khác nhau sẽ quyết ttinh phổ tác dung cùa thuốc.
Phổkháng khuẩn:
Giống như các cephalosporin thế hệ 2 khác (cefaclor. catamandot). cefuroxim có hoạt ttnh in vitro trên vi khuẩn Gram am tốt hơn các
khảng stnh cephalosporin thế hệ 1. nhưng phổ tác dụng trên vi khuẩn Gram âm tại hẹp hơn so vời các kháng sinh cephalosporin thế hệ
3. Ceturoxim bẽn vũng hơn dười tác dộng thùy phản của enzym beta Iactamase so vời cetamandol. do dó có tác dung tốt hơn trên các
chùng vi khuẩn tiết ra beta lactamase như Haemophilus inf/uenzae, Neisseria, Escherichia coli. Enterobacter. KIebsie/Ia. Khong giống
như cetoxitin lả kháng sinh cùng nhóm cephalosporin thế hệ 2. cefuroxim không có tác dung trèn một số vi khuẩn kỵ khí như
Bacteroiơes fragi/is.
Trẻn vi khuẩn hiếu khí Gram dương: Cefuroxim có tác dụng trẻn Staphylococcus aureus (kể cả chủng sinh penicilinas vả khó
penicilinase). trèn Staphylococcus epidermidis. Các chùng tụ cãu kháng tại nhóm kháng slnh penicilin kháng penicili
oxacilin) dêu dã dẻ kháng vời cefuroxim. Cefuroxim cũng có hoạt tính cao tren các chủng Streptococcus ( lien cãu nhỏ alpha tan máu
vả beta tan máu). Phán lờn các chủng Enterococh bao gõm E.faecalis dẽu kháng iại cefuroxim. Listeria monocytogenes cũng khá ng iại
cefuroxim.
Trèn vi khuẩn hiếu khi Gram am: Cefuroxim có tác dụng trên hãu hết các cáu khuẩn Gram âm vả nhiêu trực khuẩn Gram âm. bao gôm
cả các vi khuẩn họ Enterobacter/aceae. Cefuroxim có tác dụng trèn các vi khuẩn sau thuộc họ Enterobacteriaceae: Citrobacter deversus,
C.freundii, Enterobacter aerogenes. Escherichia coli. K/ebsieI/a pneumoniae, Proteus mirabilis, Providencia stuartii, Salmonella vả
Shigella. Đa số các chủng Morgane/Ia morganii. Providencia rettgen'. Proteus vulgaris. Enterobacter cloacae, Lagionella,
Pseudomonas, Campylobacter, Serratia dẻư dã kháng iại cefuroxim.
Cefuroxim có hoạt tinh cao trẻn Haemophi/us inf/uenzae (kể cả các chùng dã kháng lai ampicilin). H.parainfluenzae vả Moraxella
catarrhalis. Ceturoxim củng có tác dụng tốt trẻn Neisseria gonorrhoeae vả N. Megingitidis.
Trèn vi khuẩn kỵ khí: Cefuroxim có hoat tinh tren Actinomyces, Eubacterium. Fusobacterium. Lactobacillus. Peptococcus,
Peptostreptococcus, Propionibacterium. Cefuroxim có hoạt tính trên một số chùng Clostridium nhưng khỏng tác dụng trẻn C. diffici/e.
Đa số cảc chùng Bacteroides fragilis dẽu dã kháng tại cefuroxim.
Kháng thuốc: Vi khưẩn kháng tai cefuroxim chủ yểu theo cơ chế biến dõi PBP dích. sinh beta Iactamase hoặc Iảm giảm ttnh thấm cùa
cefuroxim qua mảng tế bảo vi khuẩn.
DƯỢC ĐỘNG HOC:
Sau khi uống. cefuroxim axetil dược hấp thu qua dường tiêu hóa vả nhanh chóng bị thủy phân 0 niêm mạc ruột vả trong máu dể phóng
thich cefuroxim vảo hệ tuấn hoan. Sinh khả dung dường uống cefuroxim axetil thay dối. phụ thuộc vảo dang bâo chế vả sư 00 mặt của
thức ăn trong ống tiêu hóa. Thuốc dược hấp thu tốt nhất khi uống trong bữa ản. Sinh khả dụng sau khi uống cefuroxim axetil lúc 00i váo
khoảng 37% vả dạt 52% nếu uống ngay trong bữa ản hoặc ngay sau khi ttn` Nõng dộ dinh của cefuroxim trong huyết tường thay dõi tùy
theo dang viện hay hỗn dich.
Khoáng 33% dến 50% Iuợng cefuroxim trong máu Iiẻn kết với protein huyết tướng. Cefuroxim phân bố rộng rãi dến các tổ chức vả dich
trong 00 thẻ. xâm nhập vảo cả tổ chưc tuyến tiên liệt, vảo dược dich mảng phối. dờm. xương. hoạt dich vả thủy dich. Thể tích phân bố
biểu kiến ở người lớn khỏe mạnh nãm trong khoảng từ 9.3 - 15,8 títJ1.73 m². Một lượng nhỏ cefuroxim có thể di qua hang rảo máu nảo
khi máng não bị viêm. Thuốc qua nhau thai vả có bải tiết qua sữa mẹ.
Cefuroxim khờng bị chuyển hóa vả được thãi trừ 0 dạng khờng biến dối cả theo cơ chế lọc ờ cáu thặn vả bải tiết 0 ống thận. Thời gian
bán thâi cùa thuốc trong huyết tmng khoảng 1 - 2 giờ.
Đối tượng dặc biệt
Giời tỉnh: không có sư khác biệt vẻ dược dộng học giũa nam vả nữ
Người cao tuổi. Khớng cán thiết biện pháp phòng ngừa dặc biệt 0 nhũng benh nhan cao tuổi có chửc nảng thận binh thường.
Iiẽu tượng tốt da khoáng 1 g mõi ngáy. Bệnh nhan cao tưổi thường có chưc nãng thận giảm do 00 liêu dùng nẻn dược diẽu chinh
phù hợp vởi chửc nảng thận ở người cao tuổi
Suythận:Trong trường hợp suy thận. thời gian bán thải kéo dâi hơn. dao dộng tư 1 .9 dến 16.1 giờ tùy thuộc vâo mức dộ suy thặn.
Suy gan: Khộng có dữ liệu cho bệnh nhân suy gan. Nhtmg cefuroxim chủ yếu dược ớâo thái qua thặn, do 00 rối Ioạn chưc năng
gan dự kiến sẽ khộng ánh hướng dến tác dụng dược dộng học của nó.
Trẻ nhỏ:Thời gian bán thải của cefuroxim cũng kéo dải hờn ở trẻ sơ sinh. tỷ lệ nghinh với số tuân tuổi của trẻ vả dạt giá tri ttan dường
với giá trị 0 người tniớng thảnh sau 3 - 4 tuấn tuổi. Thuốc đai nớng dộ cao trong nước tiểu. Probenecid ức chế thâi trư cefuroxim qua ống
than. lảm cho nỏng dộ cefuroxim trong huyết tương tảng cao vả kéo dải hơn. Cefuroxim chi thâi trư qua mặt với lượng rất nhỏ. Nớng dộ
cefuroxim trong huyểtthanh bị giảm khi thẩm tách.
nui uẽu vi xửtni:
0uá Iiẩu cấp:
Phân lớn thuốc chỉ gây buôn nôn. nôn. vả ia chảy. Tuy nhiên. có thể gây phản ưng tăng kích thích thấn kinh cơ vả cơn co giật. nhất lá ở
người suy thận.
Xử tríquá liểu:
Cân quan tâm dến khả năng quá Iiẽu của nhiêu loại thuốc. sự tương tâc thuốc vả dược dộng học bất thường ở người bệnh.
Báo vệ đường hô hẩp của người bệnh. hỗ trợ thông thoáng khi và truyền dich. Nếu phát triển các cơn co giật, ngưng ngay sử dụng thuốc;
có thể sử dụng liệu pháp chống co giật nếu có chỉ dinh vé Iám sảng. Thẩm tách máu có thể loại bỏ thuốc khỏi máu. nhưng phân lớn việc
diéu tri lả hỗ trợ hoặc giăi quyẻ't triệu chứng.
BẢO ouẤu: N01 khờ mát. nhiệt ơo dtiới 30°C. tránh ánh sáng.
ĐỂ THuộ'c XA TẤM TAY TRẺ EM.
HẬN DÙNE: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
TIÊU cuu… ÁP DUNG: Tièu chuẩn cơ sở
000 KỸ HƯỞNG 0Ảu sử nuuc mước KHI DÙNG
THUỐC NÀY cni nùuc THEO Đơn cử aitc SỸ
NẾU cẮu THỂM THONG TIN, x… Hỏi Ý KIẾN CỦA 0Ac si
THONG BÁO cuo BÁC si NHỮNG TẤC nuuc KHONG mouc muốn GẶP PHẢI KHI sử DUNG muốc
VPC CỎNG TY cỏ PHẦN DUỌC PHẨM cứu LONG
PHARIMEXCO 150 đường 14/9 - P 5 - TPVL — Tinh Vĩnh Long
Vĩnh long, ngăy o²4tháng L năm 20%
.,9' c_ờỵMỔN
z' co PHẨẸ
CÓNG TY DBC:NéndăiBP
0Ổ PHẦN DƯỢC PHẨM TỜ HƯỚNG DẮN SỬ THUỐC Mãsớ=DCbTĐK—GYU
CỬU LONG SốQll: zz-oơ. 2on
._.m__. CEFUROXIM 250 & CEFUROXIIVI 500
TỜ HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC GMP-WHO
(DÀNH CHO BỆNH NHÂN)
itx T11ch Mn thon dơn
CEFUROXIM 250 vì CEFUROXIM 500
Vien nén dâi bao phim
001: kỷ 11an 1110 sử dung trước 11111 11000
ĐC thuốc xa tẩm tay ttõ om.
Thờng 0110 cho bác sỹ hoặc dươc sỹ những tác dung lihờng mong muốn oặp phải khi sử dung thuốc.
THANH PHẨM:
Trong mõi viện nén bao phim CEFUROXIM 250 00 chưa:
Cefuroxim axetil tường dưong cefuroxim ........... 250 mg
Tá dược vừa dù .......................................... 1 viên
Trong mõi viên nén bao phim CEFUROXIM 500 00 chửa:
Cefuroxim axetil tưJng dmng cefuroxim ........... 500 mg
Tá dược vùa dù .............................................. 1 viên
(Tá dươi: gôm: Lactose. cellulose vi tinh thể. croscarmeliose sodium. sodium starch gtycoiat. acid citric. povidon K30. silicon dioxyd,
magnesi stearat. hypromeliose. polyethylen glycol, titan dioxyd. talc)
mộ TẢ sim PHẨM:
- CEFUROXIM 250: Viên nén dai bao phim mảư trăng dến trấng ngả. canh vả mặt viên khớng sứt mè.
~ CEFUROXIM 500: Viên nén dai bao phim mâu tráng dến tráng nga. canh vá mặt viên khộng sứt mè.
0… 01100 00110 001:
- CEFUROXIM 250: Hộp 2 vi, 4 vi x 5 viên. Hộp 1 vi x 10 viên nén dâi bao phim
~ CEFUROXIM 500: Hộp 2 vi, 4 vi x 5 viên. Hộp 1 vi x 10 viên nén dâi bao phim '
1110th 00110 CHO 0ệ1111 01 2 Thuốc dươc dùng dễ đtéu trị các nhiễm khuẩn nhẹ dển vờa 0 dương no hấp dư'Ji nh
-Vièm tai giữa ;
-Vièm họng vá amidan
-wem phế quản. viêm phối.
Các nhiẽm khuẩn khác như
- Nhiễm khuẩn dường tiết niệu.
- Nhiễm khuẩn da vả mờ mẽm.
— Bộnh Lyme (nhiễm một loại kỷ ginh trùng)
11£11 00110 T11060 NÀY 1111ư111E 11110 vit LIỄU 1110110:
Đường dùng: dường uống.
Cách dùng: uống nguyên viên hoảc có thể bẻ dội viện thuốc. uống cùng với nước. Uống thuốc sau khi an 06 giúp diẽu tri hiộu quá
hớn.
Lilo lường:
Ngtbi iớn:
- Viêm họng. viem amidan hoặc viêm xoang hảm: uống 250mg. ngây 2 tân.
— Viêm tai giũa cấp: 0000 500mg. ngảy ?. lãn.
- Trong viêm phế quản mạn cấp tinh hoặc trong nhiễm khuẩn da vả mớ mẻm khộng biến chứng: uống 250 mg hoác 500 mg. ngây 2
Iãn.
- Nhiêm khuẩn dường tiết niệu khờng biển chứng: uống 250 mg. ngây 2 lân.
- Bệnh Iậu 06 tử cung hoặc niệu dao khớng biển chứng hoặc bệnh Iau trưc trang khộng biến chứng 0 phụ nũ: uộ’ng Iiéu dưy nhẩt tq
— Bệnh Lyme mời mác: uộ'ng 500 mg. ngảy 2 lán. trong 20 ngảy.
Trẻ em:
- Wẻm họng. viêm amidan cấp. viêm xoang cấp: uống 125 mg cứ 12 giờ một lân.
~ Trẻ em từ 3 tháng dến 2 tuổi: 10 mg | kg hai iản mõi ngây dến tối da lả 125 mg hai Iản mõi ngay.
- Trẻ từ 2 tuổi dến 12 tuổi bị viêm tai giũa: uổng 15mglkg hai Iãn mõi ngảy dến tộ'i ớa lả 250mg hai lản mõi ngảy.
- Trẻ tử 12 dến 181001: uống 250mg/lán. 12 giờ một lán. Liêu dùng có thể tăng gấp dội trong trường hợp nhiễm khuẩn ho hấp …
nặng hoặc khi nghi ngờ viem phỏi.
Người suy thận:
Sư an toân vả hiệu quả cùa ceturoxim axetil 0 bệnh nhân suy thận chưa được thánh tap. Cán phãi hòi ý kiến bác sỹ.
Hoặc theo sự hương dãn cũa thãy thuốc.
11111 11110 11110110 11011 00110 T11U60 111…
Nếu ngưii bệnh bị dị ứng với ceturoxim axetil hoặc với các kháng sinh nhóm cephalosporin khác. bao gớm cả penicilin hay với bẩt kỳ thânh
phán nâo của thuốc.
TẢG 00110 11110110 1110110 1110611:
Hòi ý kiến bác sỹ hoặc dến co sờ y tế gán nhất nếu thấy xuất hiện bất kỳ tác dụng phụ nghiệm trọng nâo sau đây:
- Phản ứng di ửng: tác dấu hiệu như phát ban. sưng, 001 măn ngửa.
— Hội chứng Stevens-Johnson: dẩu hiệu như phóng rộp hoặc cháy máu quanh mội. miệng. mũi, cũng 00 thể 00 triệu chứng như sốt.
- Hoại từ biểu 01 nhiễm 000: tại nđ phớng rộp nặng thì lớp da có thể bị bóc rới.
- Viem dai trâng giả mac: nếu người benh bị tiêu chây nặng khớng ngừng thi phải ngừng thuốc. hỏi ý kiến bác sỹ dể dược diẽu tri thich
MD—
- Phân ứng Jarisch—Herxheimer: Một số bệnh nhản 00 thể sốt. ớn lạnh. nhớc dáu. dau co vả phát ban da trong khi ớang dược diéu tri
bầng ceturoxim cho bộnh Lyme.
- Nhiẽm nẩm (nấm Candida): như bệnh hn miệng.
Các triệu chứng thtờhg kéo dâi một vải giờ hoặc cho dến một ngáy.
Tác dung phu thường gặp như dao dán, chớng mặt. tieu chảy. dau dạ dảy. nhiẽm nấm Candida.
Các tác dung phụ có thể xuất hiện trong các xét nghiệm máu như: tăng bạch cáu ưa kiêm. tăng men gan. giảm tiểu cáu. thiếu máu tan
huyết.
Tác dụng 0hu hiếm gặp gôm: phát ban, phản ứng digửng, tiêu chảy nặng. sốt. vảng mát hoặc da. viêm gan.
11E11 111111111 00110 11110110 THu00 110110 11100 PHAM 01 11111 011110 00110 T11000 111…
Tránh dùng chung cefuroxim với các thuốc tèm giảm acid da dây ( như thuốc diéu tri chửng o nóng)Jhuớc chống ớộng máu ớường uộng
như Probenecid, thuốc tránh thai dường uống. _
CẤN LẦM GÌ KHI MOT LẨN QUÊN DÙNG THUOC ?
Nếu quen một Iiéu hãy uống ngay khi nhớ ra. Tưy nhiên. nếu nó 000 như lá thời gian cho 1100 kế tiếp thi bỏ qua tiêu ớã quen. Khộng dược
dùng liêu gấp 1101 111 bù cho liêu dã 0000.
1:10 0110 011111 111001: 111111 111111 THẾ 11110 1
Bâo quản nơi khô mát. nhiệt dộ dưới 30'C. tránh ánh sáng.
11110110 0Ku HIỆU vA TRIỆU 0110110 11111 00110 T11001: 0011 uÉu:
Triệu chứng cấp iâ 0110n nớn. nộn. vả ia chảy. Tuy nhiên. 00 thể gây phản ửng tảng kích thích thán kinh 00 vả 000 co giật. nhất lá ở
nẵười sưy thặn.
0 11 011111 LẦM 01 11111 00110 111001: 0011 uÉu 111101Ế11 0110 1
Khi 00 triệu chửng quá Iiẽu. phải ngừng thuốc vã đưa bệnh nhân dến 00 sớ y tế gân nhất để được 0100 tri kip thời.
11110110 01Ẻu cẨ11 THẬN T110110 11111 00110 111000 111111:
Trưic khi bát dấu ớiẽu tri bầng cefuroxim. phải diẽu tra kỹ về tiên sử 01 ứng của người bệnh với cephalosporin. penicilin hoặc thuốc khác.
Nen thận trong khi dùng dộng thời với các thuốc lợi tiểu manh. vi có thể 00 tác dụng bất lợi dến chức nảng thận.
Dùng oeturoxim dai ngảy có thể lâm các chùng khớng nhay cảm phát triển quá mức. gay bội nhiễm. Nếu bị bội nhiẽm nghiêm trong
trong khi diêu tri. phái ngờng sủ dụng thuốc.
Nếu có tieu chảy nặng xảy ra khi sử dung ceturoxim. thi phải ngưng thuốc vá diêu tri bầng metronidazol. Nen hết sức thận trong khi
dùng thuốc 0 người có bệnh dường tiêu hóa. dặc biệt 10 viêm dai trảng.
Độ an toân vá hiệu quả cùa cefuroxim axetil trên benh nhi nhỏ hơn 3 tháng tuổi chưa dược thiết lập.
Thời kỳ mang thai
Câc nghiên cứu tren chuột nhát vả thò khộng thẩy có dấu hiệu tõn thường khá nảng sinh sản hoặc 00 hai cho 000 thai do thuốc
cefuroxim.
Sử dụng kháng sinh nay dể diẽu tri vièm thận - bể thận 0 người mang thai khộng thấy xuất hiện các tác dụng khớng mong m n 0 trẻ
sơ sinh sau khi tiếp xúc với thuốc tai tử cung người mẹ. Cephatosporin thường dược xem lả an toán sử dụng trong khi có thai.
Tuy nhiên. các oộng trinh nghiên cưu chặt chẽ tren ngưới mang thai 000 chưa dáy 00. Vi các nghiên cứu tren sủc vat khớn phái 1000
11100 tiên ớoán ớược dáp ứng của người. 000 chi dùng thuốc nây tren người mang thai nếu thật cấn thiết.
Thời kỳ cho con 110
Ceturoxim bâi tiểt trong sũa mẹ 0 nóng 00 thẩn. Nguy cơ gây tác ờung khộng mong muốn (trèn hộ vi khuẩn chi ng tiêu hóa. tác
dộng 1100 tiếp, khả năng lâm ảnh hướng dến kết quả nuội cấy vi khuẩn khi 00 s6t) tren trẻ bú mẹ 00h chưa dược nh giá ớấy dù. khả
năng tich lũy kháng sinh 0 trẻ lá có thể xảy ra. Vi vay chi sử dung thuốc cho phụ nữ dang cho con 00 sau khi cán n 0 kỹ ngưy 00 vá
tội ich, dớng thời phát theo dõi sát trẻ trong quả trinh diéu tri bãng kháng sinh cho mẹ.
Ãnh hưởng cũa thuốc 00’i với lái xe vả vận hảnh máy mộc: chưa có nghiên 000 vẽ tác dộng cùa thuộc 100 khả nảng lái xe vá vận
hânh máy móc. Tuy nhign. khi dùng thuốc nảy 00 thể gáy chóng mặt. bệnh nhân phải thận trọng khi lái xe hay vận hanh máy móc.
11111 11110 01111 THAM vit11 sAc si:
— Thộng báo cho bác sỹ nhũng tác dụng khộng mong muốn gặp phải khi sử dụng thưốc.
- Nếu cấn thèm 10000 tin xin hỏi ý kiển bác sỹ hoặc dược sỹ.
111111 00110 của T11000: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
nêu 01101111 111 00110: neu chuẩn 00 sớ
VPC 00110 TY có PHẦN DUỢC PHẨM CỬU LONG
PHARIMEXCO 150 dường 14/9 - P 5 — TPVL — Tinh Vĩnh Long
Vĩnhlong, ngăyoM tháng Co năm 204Ê
TUQCỤC TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
Ợ ẫ ›/Hónắ Jfẫìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng