AI W BỘ Y TẾ
' -.* Mn» MẮU ~ N VĨ CEFUCOFA cuc QLtAẦN … bt-Ạợc
ĐA PHE DUYỆT
_ Lân đãu:..ỜỂ.J..ÁA…/…Ả.ễ..….
« ² »c1
_...ixzìtgf'lổỷfẩgnưefĩo
NGƯỜI TK TRƯỚNG PHÒNG .N.C.P.T
/ ựtffư Jutan
MẮU NHÂN HỘP CEFUCOFA
(TỸ LỆ 85%)
ị Compam: P… ..400mq
² i… ;
ĩ Don …… u
' : WW
' mm muamemm
ị cm“… ² mmunnwoe—mucna-mmt-voemm
Mp:…athcym mmnW-m—m-m
WszPtmmcopoohlV. SDKJRog.N': ...................................
…an
\ ……nc
N'nmew'mụmLmBmmtmmu.
ư ;…’, …:,. .quềi … NxUJ ' ,l`-rr ~`T .
___...r-fc’jxư- Mpúnthmm……M ý ỳỉ
GHÚIMI : dn ` \
J Cleh m- Uỉudl’nu : ' ỂỂffluđc U ,
cnSugaidụm - ctcfoơợcmẤumuuemummm
Bbqubn:MưC MW nonr0uocIcmAuo-eóuuu-nAuoumum
' ehnA :MXutb Sau… . Ndn `
m…:oaww. ' Sóc … “"
. nmpunmmù. NĐWWửWW ,
mwảwmnủffl sóusmơmư :mnmw
: uaúlĩ.pụrhq.ụmuunmm W.… :dơmwy
ní . . un ' « .. "… HJ Ùj. ~, . f1,ujrg,_.j.Ar…,ạ ’"..N '-JJM . .… _zi_ư,_.. ỷ_____.…f
ÍÍÀ ,ỳ__ ___ } ý>""V
NGƯỜI TK Ỉ TRƯỞNG PHÒNG .N.C.P.T
@? %
HƯỚNG DẮN SỬ DỤNG THUỐC
Viên nang cửng CEFUCOFA
Trình bảy: Hộp 6 vỉ, vi 10 viên.
Thânh phẩn
PíJ acetam .................................................................... 400 mg
Tá dược. Lactose 200 mesh polyethylenglycol 6000, Aerosíl R200, magnesỉ stearat
. . . ..vđ 1 viên
Chỉ định…
- Điều trị triệu chứng chóng mặt.
Ở người cao tuổi: Suy giảm trí nhớ, chóng mặt, kém tập trung, hoặc thiếu tỉnh táo, thay
đổi khí sắc, rối loạn hảnh vi, kém chú ý đến bân thân, sa sút trí tuệ do nhổi máu não
nhiều 6.
- Đột quỵ thiếu mãu cục bộ cấp.
- Điều trị nghiện rượu.
- Điều trị bệnh thiếu máu hông câu liềm (piracetam có tác dụng ức chế và lảm hôi phục
hổng câu liềm invitro và có tảc dụng tốt trên người bệnh bị thiếu mãu hổng câu liềm).
- Hỗ trợ chứng khó đọc ở trẻ em.
- Dùng bổ trợ trong điều trị giật rung cơ có nguổn gốc vỏ não.
Liều dùng - Cách dùng
* Cách dùng: dùng bằng đường uống.
* Liều thường dùng: 30—160mg/kg/ngăy, tuỳ theo chỉ định.
- Điều trị dăi ngảy các hội chứng tâm thẩn thực thể ở người cao tuổitl,2 - 2,4g/ngảy,
tuỳ theo từng trường hợp. Liều có thể cao tới 4,8g/ngảy trong những tuấn đẩu.
- Điều trị nghiện rượu: lZg/ngăy trong thời gian cai rượu đâu tiền. Điều trị duy trì:
2,4g/ngăy.
- Suy giảm nhận thức sau chẩn thương não (có kèm chóng mặt hoặc không): Liều ban
đẩu lả 9-12g/ngăy; liều duy trì lả 2,4g thuốc, uống ít nhất trong 3 tuân.
— Thiếu máu hổng câu liềm: lóOmg/kg/ngăy, chia đều lăm 4 lân.
— Điều trị giật rung cơ, piracetam được dùng với liều 7,2g/ngăy chia lâm 2-3 lân. Tuỳ
theo đáp ứng, cử 3-4 ngăy một lẩn, tảng thềm 4,8g mỗi ngăy cho tới liều tối đa là
20g/ngăy. Sau khi đã đạt được liều tối ưu của piracetam, nên tìm cách giảm liều của
các thuốc dùng kèm.
Chống chỉ định
- Người bệnh suy thận nặng (hệ số thanh thải creatinin dưới 20 ml/phút).
— N gười mắc bệnh Huntington.
- Người bệnh suy gan.
— Phụ nữ có thai.
- Phụ nữ cho con bú.
Thận trọng
Vì piracetam được thải qua thận, nên nửa đời của thuốc tăng lên liên quan trực tiếp với
mức độ suy thận vả độ thanh thải creatinin. Cân rất thận trọng khi dùng thuốc cho
người bệnh bị suy thận. Cẩn theo dõi chức nâng thận ở những người bệnh năy vả người
bệnh cao tuổi.
Khi hệ số thanh thải creatinin dưới 60ml/phút hay khi creatinin huyết thanh trên
1,25mg/100m1 thì cẩn phải điều chỉnh liều:
- Hệ số thanh thải creatinin lả 60-40m1/phút, creatinin huyết thanh là 1,25 — 1,7
mg/IOOmI (nửa đời của piracetam dăi hơn gấp đòi): chỉ nên dùng 1/2 liều bình thường.
- Hệ số thanh thâi creatinin lả 40-20m1/phút, creatinin huyết thanh lã 1,7 - 3,0
mg/ 100m1 (nửa đời của piracetam là 25-42 giờ): dùng 1/4 liều bình thường.
., _
.Jli
Sử dung cho phu nữ có thai và cho con bú
Thời kỳ mang thai
Piracetam có thể qua nhau thai. Khỏng nên dùng thuốc năy cho người mang thai.
Thời kỳ cho con bú
Không nên dùng piracetam cho người cho con bú.
Tác đông của thuốc khi lái xe vả ván hảnh máv móc:
Không thấy có báo cáo năo trong các tải liệu tham khảo được.
Tương tác thuốc
- Vẫn có thể tiếp tục phương pháp điều trị kinh điển nghiện rượu (các vitamin vả thuốc
an thẩn) trong trường hợp người bệnh bị thiếu vitamin hoặc kích động mạnh.
- Đã có trường hợp có tương tác giữa piracetam và tinh chất tuyến giáp khi dùng đổng
thời: lũ lẫn, bị kích thích vả rối loạn giấc ngủ.
- Ở một số người bệnh, thời gian prothrombin đã được ổn định bằng warfarin lại tăng
lền khi dùng piracetam.
Tảc dụng phụ
Thường gặp, ADR>I/ 100
- Toản thân: mệt mỏi.
- Tiêu hoá: bưổn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng, trướng bụng.
- Thần kinh: bôn chổn, dễ bị kích động. nhức đâu, mất ngủ, ngủ gả.
Ỉt gặp, l/lOOO
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng