BỘ Y TẾ
\ cục QUẢN LÝ nược
ĐÃ PHÊ DUYỆT
… đãn:fflJÁLJ./Áế…
W
sz Am
… WH
« ọs
Ceftriaxone
Farmapex®
Gofưiaxono nụ…
BOXƯ1VIAL
POWDERFOR IMIECWM
IVIIM
Ooflrlaxono
Fannaga_x° mun m
Wu … ú
I Each vtal contains cdtrtexorw
sodnum aquivelent tu tu oeftriaxone.
I lndicalione. mm-Wiulbrn. douoe
md ndmlnlstưation. proceulions nnd
edvem readlonr … package Inun
I Un immodiatoly d… roeonslttution
Shako well lftor udding diluent and
boiore t.:sirtg`
: Store ut tnmpcmturul bclow 3b°0.
protect irom Ilghi nnd moistuve
HIAD CADIFULLV TN! ncm:
NSW Ith USE
KIIP 0VT OF THE n… OF CHILDRII
\\ FARHAFEXTRANETJMCO..LTD
ỏ. as nuu nomAvsnuE.
VEYNAM smưan DIDUSTM PMK.
WANleIST SWDIMFROV
Ceftriaxone
Farmapex®
Cliftrủxon u …
MỒP1 Lo
eúer rlEu
TIÉM aẢp › nén …… …cn
SDK:
Geltrhxone
Fampex° nm m
… ...................................... tt
I Mõt lo chứa cdldnxon nutri mnq
duong vdi 1g cdtriuon.
I Chi dinh. chđng chi dinh. mo dung
khong mong muđn. Iiéu luong vù
oách dùng. thủ trong: xom huđng
dÀn aử dung.
I Dùngngnysuukhipha LÀcdóuau
khi pha loũng vù trước khi dùng.
…
30°C. tránh ánh sáng vù Im
m KỸ nan như sử wma
nươc luu oủue
mũ mu6c …… ›… an uv TIỂ u
cív mm… FARMAFEX TWET
= n ĐAI Lò nủu mu
KMU … MF V IAWGAm
uwtu mu… AN 11… mm buom
Nl”l
I`—
uóx LO cn… censquou mmr
woma auoue vo< … CEFTRIAXON
er ou… ò NNIỆT ao … no QUÁ
30°C nu… A… sANe vA u
mc x_ý uưóun dn sủ wm nwoc
x… uuun.
CÔNG TY mm… FAIme YMNET
Ceftriaxone
Farmapex®
Coftriaxon “…
BOY PM HẾM
néu MP7 n£u nì… wc~
l. THÀNH PHẨN
Hoạt chất: Mỗi lọ chứa 1000 mg Cctìn'axon bột vô lrùng dùng pha tiêm
dưới dang Ceftriaxon natri.
'I'ú dượci Khỏng có
2. c … ĐINH mEu TRI
Celiriawn dược chỉ định diếu trị cảc bệnh nhiễm ưủng sau gây bởi các
chúng vi khuấn nha\ cảm. Thuốc có thế dược ch1 dịnh trưởc khi có kết
qua thư dò nhạ\ cá… của vi khuấn
- Nhiễm trùng xương—khóp
- Nhiễm trùng da-mò mẻm
- Nhiễm trùng lậu
- Nhiễm trùng ở các bệnh nhân giam bạch cẩu trung linh
- Viêm mang não nhiễm khuẩn bao gòm dự phòng viêm mảng
não cẩu khuẩn
— Viêm phôi
- Nhiễm khuẩn huyết.
— Dự phòng nhiễm trùng phẫu thuật.
3. LIÊU LUỢNG VA CÁCH SU DỤNG
Tiẻm hảp sảu tiêm tĩnh mạch chậm hoặc tiêm truyền lĩnh mach chậm.
lhuỏc được dùng ngay sau khi pha.
liều lượng vả cách dùng nẻn dược quyệt dinh tuỳ theo độ nặng cua
nhiễm trùng. mức dò nhay cảm của vi khuẩn vá linh trạng cúa bệnh nhân.
Hiệu qụả điều lrị '-hường dạt được với chế dò dùng liều | lằnlngáy. Thời
gian diều trị phụt lhuộc vảo tiến triền cúa bệnh. Việc điều trị bảng kháng
\inh nên dược liếp tuc trong. 48— 72 giờ sau khi có được bầng chưng diệt
khuản hoặc khi bệnh nhân hếx sốt.
Người lớn vả trẻ em 2 12 mổi: Liều thông lhưởng I g \ | Iẳn/ngã\
lrường hợp nhiẽm trùng nặng liếư dơn có thể tãng lẻn 12-4g mổi 24 giờ
Nhiễm trùng lậu cấp vả Ichỏng bỉển chứng: Tiêm oảp liều đơn 250mg.
Không dùng kèm probenecid.
Dựphòng viêm mảng não cẩu khuẩn: Liều dơn 250mg tiêm bảp
Dựpllòllg nhiễm trũng phẫu Ihuậr: Liêu dơn ] g liêm bản hoặc tiêm lỉnh
mach chám
Trong dự phỏng sau phẫu thuật dai lrảạg—ưực lmng: liều 2g tiêm bản
hoặc tiêm tĩnh mach chậm hoặc tiêm ưuyền tĩnh mach chậm.
Cctìriaxon nên được dùng kẻm các tác nhán lhich hợp trong diẻu tri các
vi khuân kỵ khi
Người lởn ruổi: Khỏng cần chmh liếư trừ khi có suy gan vả su\ thận.
Trẻ sưsinh: Liều thỏng thương lù 20mg— SOmglkg cân nặng/ngả\. Liều
hâng nga\ khỏng dược vượt qua' SOmg/kg cân nang. Nếu dùng đường
tiêm lĩnh mạch lhi liễu phải được tiêm ưén 60 phù! dề giám sự tảch
bilirulin tư phức hợp Albumin-hilirubín do đó giúp giám khá nang gáy
hệnh não bilirubin ở trc.
Trẻ> 6 ruẩn luổi vả < 12 ruổi: Liều lượng lính lheo cân nặng. Liều điếu
trị lhòng thưởng ZSmg—SOmg/kg cản nang x ! lẩn /ngây.
Trường hợp nhiề: n lrùng nặng Iiẻu dơn có thể tang !ẽn 80mg/kg cán
nang/ngảy.
! iêu > SOmg/kg cân nặng phái tiêm truyền tĩnh mạch chậm zrong khoáng
lhỜi gian tối thiêu lả 30 phủt
Liều > 80mg/kg khỏng dược dùng vì lảm tảng nguy cơ lạo lủa ở mật.
Dựphòng viêm măng não cẩu khuấn: Iỉếu đơn I25mg tiêm bảp
Vìêm mủng não: điều trị viêm m_ảng não do vì khuán ở trẻ sơ sinh vá trẻ
cm liẻu khơi dẳu lOOmg/kg (liều iốì đa không dược vuợl quá 4g) !
lần/ngả\
Saụ khi xảc dịnh được loâi vi khuân gâ\ bệnh vả dộynặng cúa bệnh. có
lhẻ giám liêu cho phù hợp. Khoáng lhời gian điêu trị lôi nhát như sau:
- Neisseria meningitidis : 4 ngảy
- Streptococcus pneumoniae: 7 ngảy
- Hacmophilus influenzac 16 ngả\
Các loải Enterobacteriaceae nha\ cám: IO- I4 ngây
Suy gan: Không cẩn chinh liều ở bệnh nhản SU\ gan không kẻm suy
thản
Suy rhđn:
SIỌ' Iluịn n`r nhẹ mmg bỉnh: Không cẩn giám liẻu khi không'có bằng
chửng suy gan.
Suy lbạ'n nặng: dộ thanh lhái creatinin dưới IOml/phủt. liểu hảng ngảy
không dược vượt quá 2g.
Suy gan vả suy rhận: Nổng dộ Celìriaxon trong hU\ếl tương phâi dược
kiêm tra dinh k\ \á điều chinh liều cho thich hợp.
Bệnh nhân lhẩm phản: Không cấn bổ sung liều sau thảm phản. Tu\
nhiên li lệ đảo lhải ở các bệnh nhân nả\ rắl khác nhau nên Lheo dci nổng
dộ lhuốc lrong hu\ết lương dế diều chinh liếư nếu cằn.
Pha chế thuốc dùng tìẽm hoặc tiêm rruyến
Quá trinh pha chế Ihuốc phải được tiến hảnh lmng đỉều kiện lhích hợp vả
thận trong đê dế phòng sự nhiễm khuấn. Khu\ến cảo dùng thuốc ngay
sau khi pha chế. Dung dịch sau pha chế du\ tri dược hoạt lực thích hơp
trong 6 giờ ở nhiệt dộ phòng… vả 24 giờ ở nhiệt độ 5°C. Dung dịch sau
pha chế có mảu vảng nhại dến máu hố phách
Tiẻm bắp.
Pha thuỏc với Lidocaine hydrochloride 1% theo tỉ lệ sau:
Ceiìríaxon Lidocaine hydrochloridc l%
250mg. 500mg 2ml
| g 3 5ml
Chi định tiêm báp sâu. Nếu liếư ưẻn lg nên dược chia thảnh cảc liều
tương dương vá khỏng tiêm quá lg ở củng một vị trí Khỏng dùng dung
dịch Lidocaine trong trườụg hợp tiêm tĩnh mẹch
Tiêm th mạch.- Pha thuốc vời lượng nước cẩl vô khuân đủng pha liêm
lheo tỉ lệ sau
Ceftriaxon Nước câu vỏ khuân dùng pha tiêm
250mg 500mg Sml
lg lOml
Tiẻm tĩnh mạch châm trên 24 phủt.
Tiém rruyển rĩnh mạc:h hoả lan 2g Ceftriuon trong 40ml một lrong các
dung dịch tiêm trU\ến khòng chửa calcium thích hợp sau Dextrose 5%
hoặc IO%. Natri chloride Natri chloride 0. 45% vả Dextrose 2. 5%.
Dexlran 6% trong Dextrose 5% và hydroxycth\l starch ỏ%-lO% Tiêm
lru\ẻn tỉnh mạch chậm ít nhẩl 30 phủt. Không thẻm vảo dung dịch hoặc
trộn lẫn dung dịch vởì các dung dịch có chứa các chẩt phụ khác. Dung
dịch Cefiriaxon khỏng lhich hợp sử dụng chung` với các dung dịch có
chứa calcium như dung dich Hanmann vả dung dịch Ringer.
4. ( HỎNG cui_ DỊNH
Bệnh nhán có tiền sử quá mẫn với cảc kháng sinh nhóm Cephalosporin
vả penicilin.
Nhũ nhi bị vủng da. hạ albumin huyềt hoặc nhiễm acid hoặc các tinh
trạng khác bao gổm tre“ dẻ non
s. NHỮNG um \" ĐẶC BIẸT \JẨ CẨNH BẮO KHI sư DỤNG
muóc `
Thận trọng khi chi dinh Ceftriaxon 0 các bệnh nhãn có tiên sử quá
mẫn với penicilin hoac các kháng sinh beta-lactam khảc khòng
thuộc nhóm Cephalosporin. Thinh thoang đã có các báo cảo vẻ
trường hợp dị ứng chéo giữa cảc kháng sinh nả\ vả nhóm
Cẹphalosporin vl/
Cẩn giám liều ở cảc bệnh nhân SU\ thận nặng có kẻm SU\ gan
Thận trọng khi sử dụng ở nhũ nhi đac biệt ưe bị nhiễm acid hạ
albumin huyết hoặc vâng da` trẻ đe“ non.
Ceftriaxon dinalri có Khê kết tím trong lúi mật kết tua nả\ dược lim
thẩ\ qua bòng mở trên hinh a`nh siêu âm Mae dù diểu ná\ có thề
xả\ ra ở bẩt kỳ dộ luỏi nảo nhưng khả năng xả\ ra nhiều hơn ở lrẻ
sơ sinh vả ưe' nhỏ nhận liều lượng cao hơn /trọng lượng cơ lhẻ
tương ửng. Nguy cơ tao túa tủi mật tãng khi dùng liếư trên
80mg/kg. do đó cẩn tránh chỉ định mức liều nả\ Chưa có
chửng rò ráng về sự tao sòi mật hoac viêm tủi mặt cấp 0 trc di .
với Ceftriaxon.
Tinh chẩt của các khảng sinh nhòm Cephalosporin là bị hả
bề mặt mảng nhầy của lễ bảo hồng câu vả phan ứng với các '
thế được tạo ra để chống, lai thuốc dẫn đền phán ứng
dượn tỉnh. dôi khi gá\ lhiếu mảư xản hU\ết nhẹ
Số hicm các báo cáo về cảc trường hợp viêm tu\ có lhề d \:
ở một vải bệnh nhản diều lri với Ceftriaxon. Phần lớn các . 0
hợp \ếu tố nguy cơ của sự ứ mật và tủa mât là bệnh nhản …"
điêu ưị trước dó bệnh nang hoac bệnh nhân được n ưỡng
ngoái dường tỉéu hoá. Tu\ nhiên chưa Ioai trừ được một cách rõ
rảng vai lrò đổng \ếu tố hoặc nguyên nhân do chỉ riêng Ccfưiaxon
trong gả\ tủuụál ở các ưuờng hợp như lhế
Khuyến cũ) .đếm số lượng tẻ báo máu thường xuyên vả dịnh kỳ
trong thờ'ggiạijểu lrị
Mặc dù hi hưng da có nguy ”cơ táng lạo tua Ceftriaxon calcium
trong nước u ở các bộnh nhán tre. hnặc khỏng di chu\ền
Mỗi gĩtam đcftriaxon chứa khoảng 3 ómmol natri Do dò cẩn xem
xét kh1 dl'mị Édcủ ơ .cjc bệnh nhân cần kiêng muối. ổ/
6. TUơNG_ TÁC VỚI cÁc THUÔ( KHÁC vÀ cẮc DẠNG
TI“ 'ONG TẨC Í
Với thuốc: _
Aminoglycos:des: dùng dông thời chưa có ghi nhán gâ\ lảng độc tính 0
thận.
Cliloramphenicol: gây đối khảng tảc dụng của Cclìriamn
Lợi liéu: dùng kẻm không gáy suy thận.
Trẻn kết qua lhư nghiệm:
Thử nghiệm Comb galactose hU\ết: cho kết quả dương
Glucose niệu: cho kết quả dương linh giá ưong thứ ng… '
niệu khỏng dùng chẩt chất xúc tác Do dó nẻn dùng p
Glucose niệu vời chẳt xúc tảc trong thởi gian điều ưị \
Với thút đn:
Alcohol: Ceftriaxon cò chừa vòng N—meth\lthimriazi
phụ N-methyllhiotetrazolc ở các ccphalosporin khác. n * '
ưng kiều disultiram. Do dò nó có thế gáy ra phán t'mg như thế với
alcohol. Cần tránh uổng nrợu trong thới gian điều tri với Cefiriaxon.
T…meiỵ . . .
Dây tru\ẻn hoặc bợm tiêm phải được tráng rưa cân thận băng nước muõi
(natri clorid 0.9%) giữa các lần tiêm ceftriaxon vả các thuốc khác như
vancomycin dê tránh tao tua. _
Khỏng nén pha lẫn cetìriaxon với cảc dung dịch thuôo kháng khuân khác.
Ceftriamn không dược pha với cac dung dịch có chưa calci vả khỏng
được pha lẫn với các aminoglycosid. amsacrin. vancomycin hoặc
l'luconazol.
7. sư DỤNG CHO PHỤ NỮCỎ THAI VÀ NUÔI CON BÚ
Phụ nữ có Jhai: Ceiìriuon khỏng liên quan đền ca'c tảc dung phu trẻn
bảo thai trong các nghiên cứu trẻn sủc vật. tuy nhiên các kết quả nghiên
cưu trẻn suc vật khòng Iuôn dược dùng để tiên đoán cho người. C hưa có
các nghiên cưu dầy đủ và có đôi chứng tôt trẻn ngưới. nên độ an toản trén
phụ nữ mang thai chưa dược xác đinh. Do đó chi dùng cho phụ nữ mang
thai khi lhât cần thiél .
Phụ nữ nuôi con bú: Celtriaxon dược bải tiết lượng nhú qua sửa. cẩn thản
trọng khi dùng hoặc ngưng điếu trị trong thời gian cho con bủ.
\. TẨC ĐỌNG CỦA muớc KHI LẢI xE vÀ VẶN HÀNH MÁY
MOC
Chưa rò.
9. TẨ(_T DỤNG KIIỎNG MONG MUÔN CỦA THUỐC
Hệ lhán kinh lrung mmg: nhưc đãu. chóng mat.
Da: việm da di t'mg. hống ban da dạng. phủ. ngứa. mề đa\` hun
dạng sản. _Một vải háo cáo riêng lẻ về các phán ửng da nang như
hoại tư biên bi nhiễm dộc vả hói chửng Steven-Johnson.
Hệ Iiẻu hoá: thướng gặp phân lóng hoac tiêu chảy. Có trường hợp
tiêu chả\ kèm máu. nhiều nước. nên xem xét đến trướng hợp viêm
đại trản_g giá mạc do bội nhiễm Clostridium dift'icilc và có liệu
pháp diêu tri lhich hợp. Thính thoảng buổn nôn. nỏn~ viêm miệng.
viêm lưới. . .
.N'Jệu-sipih dục: Sô hiêm các bảo cáo về tủa Ceftriaxon calcium.
triệu chưng nả\ có hổi phục Viì thường thắy ớ các hệnh nhân rảt tré.
khớng di chuyên. hoac có tinh trang thu\ hợp không dù. Vô niệu vù
hư thận \á\ ra trong 1 số trướng hợp riêng biệt sau triệu chửng
nả\x Sò_liiẻm các bảo_ cáo glucose niệu. huyết niệu. giâm niệu.
Hiêm thả\ bỏi nhiễm nâm dường sinh dục.
Huyếl học: Thiêu máu. bao gỏm thiều máu tản huyết. mẩt bach cầu
liạt. giám bạch cẳu ưa acid. giám bạch cẩu. giám bach cẩu trung
tinh. giám tiêu cẳu. Cho kẻt quả thư nghiệm Comb dượng tinh giả.
lliẻm lhâ\ các bảo cáo kẻo dâi thời gian chảy máu do Ceftriaxon.
Gan: T_ang thoáng quạ men _gan. _ '
He“ miên ợịch: Rát hiêm tháy cảc háọ cáo vê phán ứng giỏng hân
vệ. bao gỏm dăn phê quản vả phủ thân kinh mach. Sôt do thu c vả
rét run.
Phan ửng IỤI chỗ: Dau sau tiêm bắp. thường phán t'mg nả\` dược
dung nạp và lhoảng_qua. Viêm tỉnh mạch sau tiêm. có thề hạn chế
ph ửng phụ nảy hãng tiêm truyền tĩnh mach chảm tử 2 —4 phủt.
0 T ; Hiêm khi táng creatinin huyết thanh. Ttia Ceftriaxon
°cị _ . đỏi khi nhẩm lẫn với sòi mát qua hinh ánh siêu ám. Tủa
m_ật thường thẩ\ sau khi dùng iiều trên 2glngảy ớ người lớn. Iloặc
Liêu lượng dương 0 tre'. Cần xem xét ngưng diều trị với Ceftriaxon.
Do tủầ nảy thướng biến mất sau khi ngưng diều tri nén khỏng cẩn
tiến h'ửnh phẩu thuật. Nguy cơ tao tủa mât tang ớ các dợi điêu trị
trên I4 ngả\. suy thán. dinh dưỡng toân phẩn ngoải đường tiêu hoá.
hoặc có sự thuỷ hợp không đủ. Các bảo cá _i; lè về viêm tụy.
mặc dù nguyên nhãn do Ceftriaxon ch … . `
Bội nhiễm: Thỏng thướng với các k ng '
thượng xin ra với các chúng vi uá
diển nả\ xáy ra thi cẩn áp dụng l' "
Thõng bảo cho bác sĩ những
phủ:“ … sử dụng lhuốc.
…. ('ẢC DẶ(I TỈNH mfợc LÝ
(Tác đặc tinh dược lực học
Ccttnawn Ia kháng sinh Cephalosporin th
A
…. : ^ …IIM
mcthnxyimino cớ hoat tinh chống lai các vi khuân Gr(-) J Gầ+).
Ceftriamn ức chế sự tống hợp thảnh tế bảo vi khuân bảng cách gán két
với mòl hoặc nhiều PBP, Kết quả tòng hợp nèn thảnh vi khuân khiểm
khuyết. mắt ốn đinh tinh thảm thấu cùa m_âng. Các cephalosporin cũng cớ
thẻ lảm tảng phá hu\ lhảnh tẻ bảo vi khuân do lảm giâm khả nâng ức chẻ
shn có cúa vi khuân với cnzyme murein hydrolase. Enzyưic nảy khi
không bị ửc chế có tác dụng phá huy tinh toản vẹn … thảnh ie bâo.
Vi khuẩn học
In vitro vá trẻn lâm sảng Ceftriaxon thướng có hoạt tinh chống lại các
chung vi khuấn sau. bao gổm cả các chủng sán xuất hcta-lactamase
(`âc vi khuân gram | ẽ ) hiếu khí:
. «
Sraplụzlococcus aureus. Streptococcus agalactiae, Slreplococcus
pyogenes, Slreplococcus wridans. Slaphylococcus để khảng mclhicillin.
phần lớn các loá_i Enterococcì (Enlerococcus faecalis). !.isleria
monoo-Iogenes thi đê khảng Cefiriaxon
I'J khuân hiếu khi Gr (—):
Acinelobacler lwọffl. Aeromonas sp.. Alcaligenes sp.. Branliumella
calarrhahs (Moraxella calarrhalis). Caprioq'lophùga sp.. (`itrobacler
sp.. Enlerobacler sp. (mó! số loáì đề khảng). Escherichia coli.
Haemophllus ducreyi. Haemophilus iq/Iuenzae. H. paramjluenzae.
Hqínia alvei. Klebsiella sp.. Moraxella sp.. Morganella morganii
(Proleus morganii). Neisseria gonorrhoease, N. mem'ngi'lidiS. Pasteurella
mulrocida. P/esimonas shigelloides. Proleus mirabilis. Proleus vulgaris.
Providencia sp.. Sa/monella sp.. Serraliu sp.. Shigella sp.. l'ibrio sp.. vá
Versinia sp.
Cúc vi khuấn Gr(+) vd Gr(-) kỵ khí
C loslridium sp. (ngoai trừ Closlridium dịfflclle). Fusobaclermm sp.
(ngoai trứ Fusobaclerium morlij'erum và F varium. Peptococcus sp.. vá
Peploslreplococcus sp.
th dịc tính dược dộng học
Nồng độ cua Celìriaxon phụ thuộc mưc độ gản kết với albumin
huyết thanh và dâ\ lả \ếư tố quyết định phấn lớn dược dộng học
của thuốc.
Phần lớn nổng dộ điếu tri cua Ceftriaxon ớ dụng khòng gắn kết
chiếm khoáng 5%. tang lên khoảng 15% ở nồng độ 300mg/L. Nồng
độ Ceftriaxon tự do trong dịch kẽ cao hớn nổng độ thuốc trong
huyết tương do mức độ gản kết với albumin trong dich kẻ thắp hơn.
Nống độ đinh trong huyết tượng từ 40mg — 70mg/L trong vòng 60
phủt sau khi tiêm bắp 500mg Ceftriaxon. sinh kha dụng dạt i00%.
Nống độ đinh trong huyết tướng khoáng I20mg/L sau khi tiêm tĩnh
mạch liều 500mg vả 200mg/L sau khi tiêm iiều lg,
Thuốc được bải tiết chủ \ểu qua thán. khoáng 60% liều dược bải
tiết qua nước tiều dưới dang chưa chuyền hoả. phần cỏn lại được
bái tiết qua mật vả qua đường tiêu hoả. Độ thanh thái thận từ 5ml —
lZml/phủt. dộ thanh thải toản bộ của huyết tướng từ lOml —
22ml/phủt.
Thới gian bán thải ở ngưới lớn khoáng 8 giớ. Liều lượng. đướng
dùng vả liều Iảp lại ảnh hướng khòng đảng kề dến thới gian bán
thái của thuốc.
Ó nhũ nhi. khoáng 80% liều được hải tiết qua nước tiến trong vòng
7 ngả_v dẩu. nổng độ thuốc giâm với | tỉ lệ tương ửng với nổng độ
lhuốc ớ ngưới lớn. Trải lại. ở ngưới lớn tuổi T… dải hớn khoáng 2
-3 lẩn T… ở người trẻ` bắt cứ sự giám chức nang thận nảo củng dẫn
đến kéo dải thới gian bản hủy.
Thới gìan bán huỷ chí tang nhẹ ở bệnh nhân suy chưc nang gan
hoac thận; ớ bệnh nhân chi suy thặn sẽ tăng đảo thâi thuốc qua mật
và tướng tự ở hệnh nhân chi SU\ gan sẽ tang đao thái thuốc qua
thản.
Ceftriaxon có thề thám nhặp vảo cá mảng não viêm vit khòng viêm.
nống dộ thuốc dat được ớ đó khoảng 4% -l 7% nổng dộ thuốc trong
huyết tướng.
II. SỮDỤNG QUẢ LIÊU: _
Chưa có ghi nhận về trướng hợp quá liều. Triệu chứng quệ liêu
được tiên đoán giống các tác dung không mong muốn cưa thuôc.
Không có thuốc giái đac hiệu cho Ceftriaxon natri. thám tậch mảu
hoac thẩm phân phủc mạc giúp lâm giám nồng độ của thuôo tropg
hu\ết tương. Ảp dung lhẻm liệu pháp diêu tri triệu chửng vá diêu
tri náng đỡ. theo dòi sát tình lrang bệnh,
IZ. ouv cẮcu ĐỎ_NG có:: Hòp ! iọ.
› ~ IẸN BiO QL'ẢN: Giữ thuốc ơ nhiệt độ khỏng quá 30°C.
ranh ánh sáng vá ẩm. Dung dịch sau khi pha du\ tri được hiệu lực trong
vòn i ở nhiệt độ 25°C. hoac 24 giờ ở 4°C .
: 36 tháng kế từ ngáy sản xuất. Không dùng thuốc khi
IS. TI ư CHUẨN CHÁT LƯỢNG: BP.
: 'KỸ HƯỚNG nỉ… sứ DỤNG. TRƯỚle
CAN THÊM THỌNG T…. x… um \'ints pA ~.
ĐỀ THUỐC TRANH XA TÀM TAY cm TRE.
Sân xuãi bới:
Công Ty Lien do…… TNHH FARMAPIL
36 Đẹi lộ Hữu Nghi- Khu Công Nghỉệp Viet N
BÌNH DU’ơNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng