CÔNG TY cỏ PHẦN DƯỢC PHẨM VCP 45 7 lữ Mj
MẮU ANHÃN ĐẢNG KÝ
THUỐC BỘT PHA TIEM CEFTRIAXONE ACS DOBFAR
1. Nhãn lọ — tỉ lệ 100%
BỘ Y TẾ z
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC cennmxons
ĐÃ PHÊ DUYỆT …’fặ,ịịị^ỉ
Lân dâu:ửJ…kJaẵfflẳ
' A — tỉ lệ 100%
ìfởủ_h
V f_ ___
UV:IGOG SOV
3NOXVIìIHEO
&… ` ỂK…m ' \
thủt
lg c…lutúimơưmdlvnrt Iu (eMnmnmlđidangửfimm nom)
… : Od_l =
… :lmum WMm²lmđorvvmờ
…-unmms : Mum umanoc . …ưhn'r
motmnmm: dnuùnmm , m……
CEFTR'AXONE …Atdry phtOWnnn below CEFTR'AXỌNE mẹulu:m «M.…m đò dua m
ACS DOBFAR ….…… …… ACS DOBFAR ….…,
m…wu mu…usv H
W…
cưunummocmm. dunuwuumzn
m…nilmuucuu oocnuumolusúwmnunmcm
] vỉa! | M: Hỏp ! lọ
Fbwdu Im ưg'ectm _ Thuõc bòl pha tiêm L
Manqudhv _ Smmíttu.
FOR mmmuscu'tshwon mmvtuous … … TIÊM aAv TẵivnNN mcu mcwdmheuuọcmmvo
Múlium Saint Ml'bt MN… nam-MW Sb :uấ oìu co…ĩrSoỉ
.Ễn nu< ...r …. E M… .Ễ8o 8< M.
w20xSưtw0 ..ú _ wsẫlhuwo
…
,… ỉ .W dẫn 5: 58 .…e. Đ! .sỉo
Í __ Ommdffl.>XOzm
_ >om UOUm>N
.ỉẵn Ễ sz› :»:
d….s !? . d…: áz: .s›n:
zị mẫỡỄỉ
mạ ..o Ễz.
1 _n!
Ễ o IOO no rO
.…xỀ …_ …… - o… 2 ổ: c…..ẵ .…
_
_
_
….ơ ỵ
ẫ……õo …u< …szễEỔ ẵ: <Ễ bo…. u…ẵE
ừỵ ÚZẢffl ZMxIZ DKS.
ồ› ẫẫ ubẵ ẫẫ ……u » oỗu
….V …
nơzm ? 8. ẵwz oỗn .ỉỀ ỗ…
\ › ẫFzẫz m›zm ỏ…
ỄOn .…9 23 Ễs n……ẳẳôẫ ›n… ooẫẳ
388: … ZĩMJ ƯOU HO _O | @. ổ %Oo\o
ẵẵ.…õz
ẫẫ 3 8
… ivẳ Ềz
1045. lễ ẵuF . AMD EuE.
ẵ: St ỗn ụ…ẵễ
…Ễmoo mo< ìl
…zoxsmỉmo \ _
013. Ễ0 :ẵ ou£ c.3 u…ẵf. M.
@ ẵnãã: Ế… Ế: ỂFMỄMMzM @ ?ẵ Z: 53 8: :o. en›.M…ửỀ…
NổM—Woỉ Ê n.nỉnẫ …ẵỉầ M…ânểavễ ỀẺ n.Ể ãẳ _
2… 828
:u>Đn Ểồn Ê D&ỄC Geễ …… xỉ8nẳỡ _
OmE.E>XOZm Ễểẵa… ..ẳ OmE.E>XOZN ẵẵả …ỉẫỉn _
ẳ… x … n F… 01
>om oomm>m ẵễzẫ. … a………ả …% >nm uomm>m ẵãễề .…ửnểểa
n…ầẵã …… 3» …zỂễ…neỉa o.… .zẵẳzoã n…ầẵa E :…3 u›u. d….s .::: :ẫ: __ u…ẵưaả sẵ _ _
-<.Ĩ - 1/100
- Tiêu hoá: Ỉa chảy.
- Da: Phản ứng da, ngứa, nối ban.
Ít gặp, …… < ADR < 1/100
- Toản thân: Sốt, viêm tĩnh mạch, phù.
- Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin, giảm tiếu cầu, giảm bạch cầu.
- Da: Nổi mảy đay.
Hiếm gặp, ADR < 1/1000
- Toản thân: Đau đầu, chóng mật, phản vệ.
- Máu: Thiếu mảu, mất bạch cầu hạt, rối loạn đông máu.
- Tiêu hoả: Viêm đại trảng có mảng giả.
- Da: Ban đó đa dạng.
- Tiết niệu - sinh dục: Tiểu tiện ra máu, tăng creatinin huyết thanh.
Tăng nhất thời cảc enzym gan trong khi điều trị bằng ceftriaxon. Sau khi điều trị
cảc thuốc kháng sinh thường ảnh hưởng đến hệ vi khuấn đường ruột và gây tăng
trìển cảc nấm, men hoặc những vi khuẩn khảc. Trong trường hợp viêm đại trảng c' liên
quan đến khảng sinh thường do C. difflcile vả cần được xem xét trong trường hợp ỉa
chảy.
Siêu âm túi mật ở người điều trị bằng ceftriaxon, có thể thấy hình mờ do tạo tủa của
muối ceftriaxon calci. Khi ngừng điều trị tủa nảy lại hết.
Phản ứng khác: Khi dùng liều cao kéo dải có thể thấy trên siêu âm hinh ảnh bùn hoặc
giả sỏi dường mật do đọng muối calci của ceftriaxon, hình ảnh nảy sẽ mất đi khi ngừng
thuốc.
Ceftriaxon có thể tảch bilirubin ra khỏi albumin huyết thanh, lảm tăng nồng độ
bilirubin tự do, đe doạ nhiễm độc thần kinh trung ương. Vì vậy nên tránh dùng thuốc nảy
cho trẻ sơ sinh bị vảng da, nhất là trẻ sơ sinh thiếu thảng.
Có thể xảy ra phản ứng Coombs dương tính không có tan máu, thử nghiệm galactose
- huyết và glucose - niệu có thể dương tính giá do ceftriaxon.
THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ NHỮNG TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN GẶP
PHÁI KHI SỬ DỤNG THUỐC
10. Tác động của thuốc khi lải xe và vận hảnh mảy mỏc:
Cảc tải liệu không cho thắy tác động của ceftriaxon ảnh hưởng đối vởi người lái xe
và vận hảnh mảy móc thiết bị.
11. Tương tảc thuốc:
Khả năng độc với thận của các cephalosporin có thể bị tăng bởi gentamicin, colistin,
furosemỉd.
Probenecid lâm tăng nồng độ của thuốc trong huyết tương do giảm độ thanh thải của
thận.
12. Thận trọng:
Trước khi bắt đầu điều trị bằng ceftriaxon, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của
người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khảo.
Có nguy cơ dị ứng chéo ở những người bệnh dị ứng với penicilin. Trong những
trường hợp suy thận, phải thận trọng xem xét liều dùng.
Với người bệnh bị suy gỉảm cả chức nãng thận và gan đáng kể, liều ceftriaxon không
nên vượt quá 2 g/ ngảy nếu không theo dõi được chặt chẽ nồng độ thuốc trong huyết
tương.
13. Sử dụng quá liều:
Trong những trường hợp quá liếư, không thể lảm giảm nồng độ thuốc bằng thể
phân mảư hoặc thấm phân mảng bụng. Không có thuốc giải độc đặc trị, chủ yếu là điề
trị triệu chứng.
14. Tương kỵ:
Dây truyền hoặc bơm tìêm phải được trảng rửa cấn thận bằng nước muối (natri clorid
0,9%) giữa cảc lần tiêm ceftriaxon vả cảc thuốc khác như vancomycin để trảnh tạo tủa.
Không nên pha lẫn ceftriaxon với các dung dịch thuốc kháng khuấn khảc.
Ceftriaxon không được pha lẫn với cảc dung dịch có chứa calci và không được pha
lẫn với cảc aminoglycosid, amsacrin, vancomycin hoặc fluconazol.
15. Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô và trảnh ánh sáng.
16. Hạn dùng: 36 thảng kế từ ngảy sản xuất.
17. Tiêu chuẩn: Dược điển Mỹ 32.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thẩy thuốc
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Muốn biết thêm thông tin xin hỏi ý kiểu của bác sỹ.
Không dùng thuốc khi đã hết hạn, biến mảư...
Sản xuất tại: Công ty cổ phần dược phấm VCP.
Thanh Xuân — Sóc Sơn — Hà Nội
Tel: 04.35813669 Fax: 04.35813670
. , Y`_<“ihi
ìzt_ tị_;.,~…_c 1ỈÔĩNG GIÁM ĐÔC
' _ . ỵ'ơ A` * l'Ẩ,
PHO CỤC TRJỜNG DS.ỸMm 7fcm ffl1’ơnỵ
JVgaắzẫn “Vãn ỂỗẤam '
\
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng