Label on the outer packings
inilƯl :
Ceftriaxone ABC
1g13.5 ml ouwtiar and solvanl tuy
lnlactable SOIU1ÌDnIOr
inlramuscular use
CEFTRIAXONE
1 VIAL OF PDWDER +
1 AMPDULE OF SOLVENT 3.5 ml
Intramuscular usa
BỘYTE
CỤCQUẤNLÝDUỢC`
ĐÃPHEDUYẸT
.ẩn đauỒỂ/ỒIẨDÁỈ
aưp d›q
'ãIBD ỏm
"ON …
Ceftriaxone ABC
I q'3 5 …I powder .LnLL snlvenl tuy
llill’Liđhll’. th hth im Lntmmnsculm use
[JEFTHIAXOHE
IVLAL_ỤF FUWDER .
IAMPOUL[ Dĩ SOUI[NT 3 SL…
lntramuscuiaruse
L…ơmLJLL—n`
Mcyỹỹ
COMPOSITION:
A via! ot powder contains;
Active mgrement: Cettriaxone
dlsochum — 35 HLO 1.193 0
cotresponding to cettnaxone
1 g.
An ampoule ot sotvent
contains: Watcr solution ot
lLdocaine hydrochlon'de 1%
lndicalions. posolnuy and
mothod ot idministration:
See tne patient leaflet
enciosed.
Tne eprry date reters to the
product correctiy stored … 415
intacl packaqe.
Store at temperature not
exceediuo 30°C. in the
ongmal packaning.
Atter reconstitunon: stable 24
huurs at iemperature between
+2°C -~B^C mơ 6 hours at
temperature below 25'C.
h M M @
CEFTRIAXONE ABC
L 9135 ml , Bbt vã dung mm 66 pha dung dlch …… blg,
Neọt lo thuk b0t + 1 enq Mm chứ: dung mot
SDK:
nm… IHhe Mỏl lothuỏc bỏ! :hưa M…uon m……
. 3.5 Hpt 191 ; tung ứng vơ Ceftriaxon l g
Mỏl ông IlỚm chủ: dung dkh ltdnam hydlochlmtd l%
so'm sx. us:.un: … 1'1'MIG omwrexn
DATE'uen … u g
choouAướmtngmietdộtnnngqmio-cm
biubIg'acẳiukhlp ơn.éndt ònhaemò
orc- Lư. vi c qihơ hlẻl ' zs~c
odmuu,cuoue m luu. cưu oủm vAcư
vu… mc mAcnt mui unmuntơ Mươmi
oẢu sử buuu IỂM Mơ.
noc n uưmm oÁn sư nụuc muờ: … ounc.
o€muócmnu n'rln vavhlu uumcùant
….
nn luh uu unonnromo u…uưttco c.Tsm.
vn mm ALLgNeLI1L. Lima ~ San lemo tLML- v
cơ sơ nnA_v ……
IUÃ1 …; Ý
Manulutuuđ by:
LABORATORIO FAHMACEUTICO C.T.S.P.I…
Vla Dante Alqn.en 71 18038 - San Remo (IM)
ttaiy.
WARNING: Read camlully
thu natlunt lcallol hum usa
Knp thu nmưinư uut ot thu
mach and s1uht ot chllđrcn
Do not dlsparsu in the
smimnment attur usa.
Memcune's assumption may
aftect the ability to dnve and
use machine tools.
Do not mu Wlih solution
containing calclum. included
Hartmann Solutions. Ringer
and totat parentetal solutions
] 00%
Inn
l_t
Ẹ
Vietnamese sticket label
Il Vhlúc IO Mn ỉ, ỉb
CEFTRIAXOME ABC
\glì,ẩ … m n LLan …… pin u…q an mm un
…» t Lọ…hcbợi › \ anqnimmudnnqmn
…
ìuAuu mhn Mũi to thuóc hạc cm» Cnfunum dmam
.L.s up L.m g Lmng ưng … Celumon L g.
MhL 6ng mm (Nh Iunq th Lidoum WMan …
sỏ m sn. us:. uurm'iott-wn omwrm
Dll'i’tvtn mo u1qdc
IMWGMNMMWmQMWCMM
h'ok Sw lhuụtu mng đnũ_nh n g'ơ Ởan do
0'(« «La s goc …mco numsf
cui uluu. cnóm cul mun. cưu nủuG vù cư
Tu0uG nu nnAc ní mm xin mun muưm
oẢu sử uụuc mnnm
n uướuu nlu sử wuc mm: mt nuuu.
o muóc VIA… u uu vớLvA vAu …… CÚA mì
lu.
sin L…n Mi: umuvoulo MMcwnco ctu.L
vu ou… ugnlui n. Llnn . hn Iemo um 4
co sớ …» mù»:
LLuA'HL'M
100%
Rx Thuốc kê dơn
CEFTRIAXONE ABC
t g/3.5 ml - Eột vả dung môi dẽ pha dung dlch tiêm báp.
Hộp 1 lọ thuõc bột + ! óng tìèm chứa dung mói
SĐK:
THÀNH PHẦN: Mỏi lọ thuóc bột chúa Ceftriaxon dinatrì
~ 3,> H;Ủ I, … g tuong u LCet`tnaxon L g .
Mõi õng tiêm chứa dung icẸiidocain hydrochlond 1%
sỏ Lo sx. NSX. HD:Xem ;… 'va~exn
DATE'tren bao bì góc.
nAo ouAu: ờ noi khớ. nhiệt ạ khòng quá aooc. trong
bao bi g6c. Sau khi pha loáng, ỏn dịnh 24 giờ ờ nhỉệt dộ
+2°C- +8°C, vả 6 gìờ ở nhiệt độ dưới 25°C.
cu] omu, cnóuc cui an…. CACH oùuc vA cAc
THONG TIN mAc oỂ NGHỊ xem mom Tờ HƯỞNG
DẦN sử DỤNG xtm THEO.
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẦN sử oụuc nươc … otmc.
ĐẺTHUÓCTRẤNHXA'I'ẨMVỚIVẦTẨMNHÌN cùa né
EM.
Sản xult bởi: LABORATORIO FARMACEUTICO C.1'.S.R.L
VLa Dante Alighierì 71, 18038 - San Remo (IM) - Ý
cơ sơ NHẬP xnlu:
x ÃT xư: Ý
150%
Label on the immediate packings
1lJ.I5llllllffllùnlưlvllllhll_lilìll Úuffll
f’Li ỗõlhuM. «scc …
15' ;aLmimgtuuli-p -
| uuhlnm ull
um…- un Lm…mumn mm,,
uc … mu… … Lu …LuunuL n… ….
uu Lu muiziu … n n mui … : u=t
U dllllư
ĩ… uạny Luu Ldma tu IM une n tc n:m
…: ư « umbr pack mu
mui… run
Lưmumntn Vch Ui CS C 13H »
1 00%
Ceftriaxone ABC
1 m 5 ml nowder and solvent hư inicclahlc
solution lnt hunmusculu use
@
rnrmnccunn
COMPOSITION: A vnal ot powder contains
Acồrve inqredient: Cettnaxone disodium ' 3. 5
0.1 193 ;; correspondlng to cettnaxone 1 g.
WARNINE: Road tully tac patlunt luatlut
btluru lso.
|
Du not disporsn |Lỡenvironm at… ua.
Kup tho medicl Mani siuhl
ut chlldrun.
The expìry date reters to the product oonectiy
stored in hs mtact packaoe
Mnnulacture
LAẸORATORIO ÁRMACEUTICO C T. s. R. L.
lta .
150%
ilỉ “Vn u
I.'IA\ 7
'Lici
I'zi L 1…
Labc1 solvent
1 m… mde 35 nm
wmv m mtưmln munllcm 3 5 ml
mun… W'
ummm FAWUTIDD C,TS.R.L
mtv.
Lm No.:
Em um:
100%
Liuocaine hydmchloride 35 mg \
Watcr toẸtabla pruparations 3.5 m|
Manutac r_ hy:
Lũ
LABORA ACEƯI1CO C.T.S.R.L
ttaly.
Lot No.:
Exp date:
\
150%
`
_ l
`
Ê
`rz
z’:ẵ
L
\…
f
d n sữ dụng trước Ishl dùng
xa tđLn my né ui
Thăng bảo ngay chu bảc Aỹ hoặc dược ›ỹ những lúc dụng áhõng nmng muốn gập phăi khi“ sử
dụng thuốc
Thch nảy chí dũng Il!& dơn của M .tỹ
Tim… n…: Mổi lợ bòt vi dung mỏi Ccfiriaxone ABC chứa:
Đọc kỹ hiniẵẫ
Hoai chdl: Ceftriaxon natri ~ 3.5 H;O .............. 1,193 g
(Tuơng ứng với cehriaxon. .. .] ;)
Óng dung mói: Lidoccin hydrochlorl'd.. ...35 mg
Nuởc pha Iiẻm víu dù… .3.5 ml
Dạng hio cbế: Bòt tiêm bắp có ống dung … ! pha tiêm kèm theo.
Câc die tinh dwt lý
Cchnixon lá bôt tinh thể mảư vảng, dễ mi ưon.g nuớc, it tan tmng mcthanol vả rit it tan trong
cthanol; pH của dung đjch 12% đao đông từ 6,0 vả 8,0. Cic ch1 sổ pKa dao đỏng li`L 2.0 đền 4.5.
Lo 1 g chín 82.91mgmm
Nhóm được lý Chất khảng khuấn dùng toản thân. Mi ATCL mm A1]
Cic đic tinh đuợcL lực học
Tác dung diệt Ithuấn cú: ccftriaxoii lù dn úc chế sự iỏng hợp thùnh tề hảo vi khuân thông qua L'm
chế cnzymc (pentcillin-bmdmg prum'n PBP).
Cehriaxon lả môi dẫn xuất kháng sinh của acid ccphalosporamc. hền vũng với betar lactamasc cún
VI khuổn ln vitro ceftrinxon có tảc đõng khhng khuln phố rộng, các vi khuân mm ảm hiếu khi vả
vi khuẩn gram dương` tác dưng diệt hẩu hết cảc vi khuẫn nhny cám ớ nồng độ duới 0.1 mqu
Trong lãm sáng. thuốc chi được chi đinh trong các nhiễm khuấn nặng gảy bời các vi khưấn Omm-
âm sau Enrerobacler. Serran'a mrczxens. Cumbean P.LeudomonaS aerugínosa.
( ctìrmxon cũng cho thốy có từ đõng tốt chống lụi cảc vi khuín kỵ khí Tic dòng nảy, cùng với thời
ginn bán ihii kớo dải. dùng một 1ầnlnghy, nồng độ khang sinh cm hơn nồng dò ức chế tối thiều.
Tmng mòt số thư iihiẽm tinh nhuy cim' in vitro cho thay. cctìriuon cỏ tủc đõng chống lni môt số
chủng l1m thấy để khảng nhóm ccphnlosponn.
Cụ thể cctìnaxmt có tác đụng in vitro vả uong nhiễm khuỉin lim sùng đối vợt các vi khuấn đưới
diy
thm im ưn khi. Acinetobactu cnlcoacelicux, Enterobaclcr aerogenes. Enterobacttr cloacae,
Eschen'chia CDỈI. Haemophưus mjluenzae (hao gổm cảc chủng kháng nmpicilin) Haemophưus
parainfiuenzat Klebsielln nxyloca. Klebsielln pneumuniae. Morganella morgami. sztn'a
ganorrhoeae. Neisseria man L'LidL's. Proleus mirabilis. Proưus vulgaris. Snmlta marcescens.
Cettn'uon cũng oó tác dung i với nhiều chủng Pseudomonas aemginosa.
Ghi chủ; nhiếu chủng của các vi khuấn nêu trên có Lth đa …ng an nhiều kháng sinh Linc nhu
pcnictlỉn cephalosporin vá uninoglycosiđ nhung nhay citm với cettriuon
Gram dương ưa khi: Slaphylococcus aureus (bao gồm cá chủng sinh pcnỉcilinasc). SLaphylococcu:
epidenmdis Strepmmccus .Slr, . S. ,, nhóm vin'đans
Ghi chú Smphylococmx kháng mcthicitin dlng khủng vơi các cephalosporin hao gôm cả
cchn'axon. Đa số các chủng thuộc Slrepmcoccus nhóm D vù Enterococcus. thí dụ Enterococmu
jỉzccalis đều kháng với ceftrtuon.
Kỵ khtt Bacluoides fragilis, Clostridium cóc Ioải, dc loù Peplostrepmcoccus
Ghi chú Đa số cảc chủng C dịfflcile đên kháng với ccttn'nxcm.
Ceth-inxon được chủng minh in vina oó tác dưng chống đa số các chủng cún các VI khuân slư diy,
nhưng y nghỉn về mlt lim shng chưa biết rũ.
Gram ám hiểu khl. Citmbacưr dlvcrxus, Cilrobacter frtundn cảc hiải Providencia (hao gồm
Providenan reugerl) các loăi Salmcmella (hlo gồm 3. lyphi). các ioải Shigel!n
Gram dương uu khi SlrzplocoLtĩus agaluclict
Ky khí: Bncưrmdzs bivr'us. Buclemidcs melanmogmicux.
Cđc địt tinh duợc động hục
Sau khi tiêm tỉnh mnch. ccltn`nxon nhanh chóng khuéch tủi tủ huyềt tương vio cảc mõ. nống đô
đinh đu khoing 150 mcgme đôi với lg tiêm tĩnh muh vù 100 mcngL đổi với 1 g tiêm hip, Thời
gian hán thii ucng huyêt mơng tù 6 l 1 gí'o vÀ 10 — 11 giờ ở mỏ. Cettn'axon thâm nhâp dễ dáng
vân cóc dich vi mô sau điy: niêm muc tai iũa. dich tni giũa của uc’ em mẽm mac mũi : mi đan
phôi vá dich nết phế quân. dich mùng phỄi. dich cổ huóng. hoot dich xương đúc vả xổp dich
quanh mỉu tao hinh ở mỏ xương. cơ xương. cơ tim, ming ngnảt' tim. mò mở mit vì thảnh túi mit
vỏ thin vi tủy, nước tiêu. tiên Iiét tuyên. tù cung. bLiồiig m`mg. ông dẫn trứng im đoo
Ccttriuon củng có khá nIng đi qua hùng rio mhu não. đai đu nồng độ tổi thiều có tác dung điểu tn
đõL vùi hủ hết cảc vi khuẩn đuợc phản 1ip ti'L dich não ti'Ly của những bénh nhân viẻm máng Liăo
Nồng độ phin bô tnmg binh cùa cctìmiion snu khi tiêm liều đuy nhắt ở nhũng cơ quun niy được
trlnh b_Ẻỵ trongbhng sau:
ÉébiơtW/
. ~~ - ' L . i“ L1-14 ~iò
Mô mở 2 g tv ẵJ w ẳsl2 g'ù 3’39'6 “ 0 m 8
L nu 12 “ở 24 Lò
Thịn ² ² N Võ "'Ổ" 1LiĨLL isỄ LLỄ
Tũy 91 42 IO_,B
o-2 giò 4…8 giờ 8-12 gin L2-24 giờ
…… nẽn ' ² tv iss.s 508,3 sss.o Lst,s
L g IM 486.9 L4J.L 4L9,9 202.1
'I'iển nạ 2 N L giờ 4…s go 16 glỜ 24 giờ
Luyến ² 28,6 45.9 12.2 6.9
… L IỜ 4 i`ợ t2 giờ 24 giờ
uẹ thống ' ² N ^“ "" 39I.7 LỄ.L 03
sinh đục Từ cun 42.8 18.3 3.6 1.2
nữ ỏng ỉliu mm 39.2 20.4 2.4 0.1
Buồng ming 38. 4 15 «› 2 2 0.1
Thời gin ngưng thuốc nu khl dùng (giờ) vì
Mô Uẩn Ceftriaxon nồng độ trung hinh trong mô ug/mL. mglmL
h c ;
. 4 giờ 12 giờ 24 giờ
D ch 50-100 … ’ IV
' Ưkg 18.3 2 8.5 _ L,LL _
| g 1M niẽm mợc ỄỂ gù Ế Ễù ẵ2Jgiơ ẳ47B'Ở
m “m so mglkg nith (trẻ em) 1.5 giờ s.4 giờ 15.6 giờ 24 gia
IM 5.6 12.7 33,3 35.0
Nlêm mu 1 1M 1—4 giờ 6 giờ 12 giờ 24 giờ
…… ² 19.7 15,3 s.o 3,6
A—ml-đnn 1 g IM ả-ẵ giờ Ếẩm ẫ2sgiờ Ễ43giợ
_ , . L-4 giở s…t2 giờ 13~16 giở L7-24 giờ
Thu 2 8 IM “' "'" 34.3 m.s 4.4 n.s
MÌIIl ngnil lìm 21.4 13,6 2.2 5.0
Phổi | g IM ỉ-IJồ5 giờ Ệ,-ĨS giơ ảZógiớ Ễđlgiợ
mci tlểt 1 g IM Ngìy thứ L ỉ ỄỂ’ ỆE'" ổ²sfm ễ4LỄIỜ
""ế """" Nglv thử 1 2 1.5 o.su o,:s
Dịch L giờ 4 gia 8 giờ 24 giờ
milg ! glV 1.76 7.88 7.15 5.84
J.!ỗl
nm. cỗ ' N 2 giờ 4 giờ 12 giờ 24 giờ
_lruửng ² zo 22 26 12
…… '… ẫẩ'á’ Ểằ’ở lẳ“'° ỉ2“'°
2 g N Toùn hộ xương ẫ5uilở ẵẩ’ằò ẵ23810 24 giờ
Mô Xuơng xỗg t0.3 16.9 11.2 5.6
xương Xương địt: 6,5 3.1 3.3 2.2
Dich ợulnh … u tụo 66.1 26.7
hình
1-4 giờ s.Lz giờ 13-16 glờ l7-24 giữ
C“ “""W ² E W 21,7 5,2 i.LL 2,9
Ceftriaxon không được chuyển hóa nong cơ thề, được thấi In't duởi dung hon! động qua thiii vả gm
lẩn lượt lẻ 56% vả 44% Sư bải' tiét cctìriaxcm ù thận thớng qua sự ioc cẩu thin Thuốc được tìm
thốy ttong phân chủ yểu dưới dnng hợp chất VI sinh bẩt hnnt.
Quy cich dhng gới:
Hôp | lo bỏt vi một ống dung môi ph: liêm 3.5 ml.
Chi dịnh
Ccữriaxợn chi nên chi đinh điểu tn các loai nhiếm khuấn do các vi khuin gram (+) vi gram (- -)cờn
như cim. các Ioni vi khuân gan ãm kho tn hok. các chủng hỗn hợp vi khuấn gmn im đế ldúng
với các khâng sinh phố biển nhổt. kề cA cảc chùng đã tiềt B— lactamasc.
Chi đinh cho cảc nhiễm khuẩn sau vièm phổi. nhiễm khuẩn huyềt. viêm mảng Mo. nhiễm khuẩn da
vả mô mèm. 1ậu. Bệnh nhản hi suy nhuợc vả] hođc suy giâm miến đich. Dự phòng nhiễm khuẩn sau
hẫu thuit
Ễièn m' có mẻ đuợc nh đẩu trườc khi có kết quả thử nghiệm như cảm với thuốc
Liều lượng vi câch sử dụng
Khỏng đuợc dímg cảc dung môi chúa ca1ci (như đưng dich Ringer hok Hmmum) để pha
cctìriaxon hoic tiép tuc pha lođng lo thuốc đã pha dễ dùng tiêm tĩnh much vi có thể tuc két tủa Két
tủa oetìnaxon—calci củng có thế được tco ra khi non lỉn oehnaxon vởt cộc dung dich chúa calcu đối
vời đường tiêm tỉnh mach.
Do đó. khõng duợc trộn lẫn hoặc sử dung đồng thời cetìnuon vè ca'c dung dich cớ chửa cnlci.
ui… diều u;
- Ngmrh' lớn vò rré … rrén n Luồi. | g (cữn'nxonc AB( mộL lầnlngây (mồi 24 giò) Trong các
imờng hợp nhiềm khuan nlng hqic các nhiễm khuẩn gây bớt các vi khuẩn uhny câm Imng binh.
có thề tlng liều lẽn dén 4 g. mõt lẩnlngảy
- Trẻ sơ Slnh (dến 2 mấu mỏi): 20 đến 50 mg/kg thế trong. mõt 1angáy Liều dùng hảng ngùy
không nén vượt quả 50 mglkg đa hệ thồng cnzym của trẻ sơ sinh chưa dược hoảii thiên.
- Trẻ zm (rủ 3 mản đẻn !) mối) 20 đẻn 80 mglkg thề ưong, môt tìnlngãy LLểư tiêm ttnh mợch
hăng hoịc ttên 50 mgkg the' trong nên được ưuyền trong it nhất 30 phút
Dối vỏi ư! cm cẮn nịng nì 50 kg trở lên có thể dùng liều thông thương cùa ngưt'n lớn
- Người cao tuỏi: Không củ hiệu chinh liéu khuyên dùng cùa người 1ớn đối với hệnh nhân cao tuồ
Thời gian đtều tn tth đối tùy theo quá tfinh cùa bệnh,
Nhu liệu pháp đỉều tn bÀng kháng sinh nói chung, VIỄc lù dung Ceftriaxone ABC nên được tiềp tuc
ít nhất 45— ở sau khi bệnh nhãn đă hềt sốt hoic có blng chứng vi khuẩn đã bị looi trù
Dư phòng n in khuấn son phẫu thuật
Đề ngl.n ngứa nhiêm khuân sau phân thuit. khuyên các sứ đung ceữn'axon 1iều duy nhỉt 60 phủt
trước khi phủ thuil lg đỏ» với tiêm hip. 1- 2 g tiêm tĩnh mpch (tủy theo nguy co nhiếm khuấn).
Dấi mựng đợt biệt
Suy llẵỉn: Trong trường hợp đó thlnh thải creatinin S 10 mllphủt liều sủ dụng tới đa 2 g mỗi ngảy
mộtl .
- Suy gan: Không củ hiện chinh Iiếu,
- Suy gan vả suy Lho'n: khuyến cáo theo dõi nồng độ ccân'nxon trong huyền thanh.
- Tre sinh non: Liêu tối đa 50 mg/kg, mỗi ngây mõ! 1ằn.
Cách dùng
Nén sử dung ngay sau khi pha (trong trường hợp khỏng ihề sử dung ngay. thời gian vì điều kỉẽii
Mo quin trong quá trinh sư đung vi tmớc khi sử ớung lả trách nhiệm cùa nguời sử dung) Dịc ttnb
iý— hóa của thuôo đuợc ỏn đinh sau khi pha 24 giờ ờ điều kiện bin quán 2“C— 8“C vì 6 giờ ớ điểu
kiện bảo quản dưới 25° C
Min dung dich có thể tư váng như đèn mãu hỗ phỏch tủy theo nồng độ vì thời gian boc quđn Dac
tính niy của hoct chât khôn Am thay dồi hiện qui vả su dưng nợp thuốc \
Dung dJch lidocain dược sử ụẾỊILz'm bắp khủng dưvc sư dung dung dich co' chúa Ildocam dể liẽm ố`
nnh mach VL tri uêm nẻnl y “mi kẽ gi: các lân ưém
Chỗllg chỉ dinh bM Ỉ
- (`hông chi đmh Cefiriaxone 0 các bệnh nhin có tiểu sử quá mỉn với cảc khỏng sinh nhớm -
beia- lucmn. 13
- Dồi với bệnh nhin quá mấu vởi penicillin. cằn lưu' y khl nlng xáy ra phản ứng đi' ung chéo.
Trong quá trinh Lmng thai vả cho con bú chi Liên sử dung sân phẩm khi thit cin thiết vì duớỉ sự
giám sát ưuc liếp của Im: sỹ.
- Khỏng nẻn điều tn' blag ceftn'axon cho ưè sơ sinh tlng hilinihin vì trẻ sinh non. Cảc nghiên cứu
in vitro cho thẩy cettn'axon có thẻ conh tranh gin kểt với Lilbumin huyết thanh cùa hilưuhin. bệnh
lý não đo bilirubin có khi nlng phủt triển ở nhưng bệnh nhân nìy.
4 Chong ch1 đinh điểu tri vởtcalct. v1nguy cơ giy kết rùa calci ccRn'uon .Ở ưe sa sinh
« Cchnaxon cũng chống chi đinh dối với: ut sth thiếu tháng được nuôi đến 41 tuấn tuốt (tuấn tuốt
lhai L tuân tuôi đới) vả ưe sinh đủ thing (dến 28 ngây tuồi) hi
n Wing đa hoặc hu albuan huyêt. holc nhiểm acid. Diy lù tn'ệu chủng của sự suy giâm khi
nlng gắn kết bilirubin.
u Có như cẩu điêu ưi calci tiêm ftnh mụch. hoJc nuyển các đung dich chứa calci do nguy cơ tco
kểt tù: cehriaxon-calcn.
Các cliấng ch1 định cún lidocam phải Lluựr loat bn lrnvc khi“ sư dụng như mâl dung mỏi cho dung
dJch u'ẻm bắp cejìn'axon
(26: trường hợp thịn trọng Ithl dùng thuốc
Trưởc khi bắt đẩu điều tri hlng octìn'axon, phải diều tra kỹ về tùến sư di ủng của nguời bênh vợt
cephalosporin pcniciliu hulc thuốc khác.
-Mỗi gam Ceũn`mmne AB( chừa ]. 6 mm! uatri. Cm xem xét ở các hệnh nhìn đang thuc hiện chế
độ in Lnẻm soát nồng ao nam
- Tiẻu chảy do Closm'dium difflc:le (CDAD ( `Iosmdmm Difflctle Asmcmted Dianhea) đã đuợc
hảo cỏo Ìthl sử dung khảng sinh. kể cả Ceftrílxone ABC vả mủc đô có thế tử tiêu cháy nhẹ đên
viêm ruôt gây tư vong. Việc điều m với cảc chổi kháng khuẩn lùm thay đôi dc vi khuổn b1nh
thuừng ở ruột đẫn đền sư phit mến qui mủc ( difflcllc
C difflcile sán xuất độc tố A vả 8 góp phần gây phát triền (` DAD Cả: chủng C diffl'ctlc sin xuốt
quá nhiéu đôc tố lá nguyên nhin gãy ung tỷ lệ mlc bệnh vè tỷ lệ rủ vong. sự nhiễm khuin nây có
thẻ khó khũn khi ktêm sợát hảng lic'u phảợ khảng sinh vù liệu phhp cắt bỏ hnản toán hoac mói
phẩn mỏt kẻt có thề đuợc khuyến cáo (Im xem xét CDAD ờ tit 1l các bệnh nhki bi tiêu cháy sau
khi đùng khhng iinh Đã có háo cáo CDAD xây ra trẽn 2 thảng sau khi đùng cảc chẩt kháng
khuấn can xem Liét bênh sử môt cnch điy đù.
Nêu nghi ngờ hok đã xâc nhân bị (`DAD nên ngưng việc điều tri hing kháng smh không có tic
đóng truc tiêp khing (` dịfflci'le. kiếm soit nước điện giải bố sưng protein. dũng Itbảng illlh điều
tn C dLfflcilt vả đảnh giở phân tltuit ncn đuợc thuc hiện khi có chi đinh
Trang 1/2
- Như ch chảt khảng khuổn khảcL … mẻ xây ra Lth Irnng hỏi nhiễm vớI các vi LLLLLLLLL không nhụy
cam
— Câc bóng mL'L đã bí nhầm li sỏi mât đuợc pth hiện khi siêu âm túi Lnãl_ thm'mg xhy va mu khi
diìng líểu cnc hơn ]L'ềiL khuyên các Lhõng thuòng Bóng mờ nùy lả dn kềt tùa cnlci- ceỉhn'axon. sẽ
biên mit khi hoăn tã! việc đìêu tri hoac khi ngưng dùng CeữriaLmne ARC Những phát hiên nảy
thuởng hiếm có các hiêu hiện triệu chung. Tmng rnròng hơp có triệu chửng. lthuyẻn cáo nén theo
dõi không phủ thuiL. Việc ngung dung liệu pháp Ceftriaxone ABC tmng củi: truờng hợp có m’ẻu
chửng hay khũng Lủy lhcu chỉ định ci'ia bảc sy.
- Cel'lrimtone ABC duợc hLLi tiềt leoảLig 56% qua I'IIIIỎC tiểu và 44% bâi tiềL qua mật duL'Li dạng
lLoụt chit sinh hoc I'rony, phân, Lin hiện diện chủ yếu dLLL'Li dạng hất hnat. Trong truờng hơp suy
giâm chúc ning thịn, tỷ lệ can nhẩt duoc ILầi hết qu: mãt phia, thời gian bản lhii chi thng. nhẹ,
hấu nhu khõng cồn giảm liều Lth-Laxonc ABC khi suy giâm chim năng thin vá L:hủc nảng gan
hinh thương Dối vời truờng hop suy giảm chủa nang thặn nậng (dó thanh LILLLL' creatinin < 10 m] f
phùt), liếư LtLy trl mỗi 24 giờ nủi giảm xuồng nL'm liều thòng thuơng
- Như các ceph1lospotllt khảc, ccũrinxon có thể ânh huủng mỏi phần đểu vị trí găn kềt hiliruhin dối
Yớí albumin huyết hmng
— Cephalospnn'n thể hệ thu ha như cảc khủng sinh beta›lacizm khác, có thể gây sự dễ khùng của vi
khuẩn vả khá nlng cao hcm dni với các vi khuẩn cơ' hội, đặc hiêL lả FseudnmonaL vả
Enterohaclerinceae. ờ cảc cá nhãn không có khá nhng miễn địch vù tLong ùvt'mg hơp kểt hợp
nhiều beta- lactam
Nhu bẩt cử liêu pháp khảng Sinh nùcL nên thuờng xuyên ktểm tra cõng lhưc mủ ở các bệnh nhân
diều In kén dải.
- Trong ct'ìt: truờng hơp cuc kỳ hLễm gặp, bệnh rihin điều txi liều cao cho tltấỵ kểt quá siêu ãm tủt
mõt mịt điy dac hrm, Tình Lrang nảy eith đi nhanh chủng khi um ngưng liêu pháp hnlc ngủng
dùng thuốc. Ngay cn khi những phải biên nảy lả tn'ẻu chứng, phuơng pháp điều tri hen Lổn đuợc
khuyên cảo
« Có llLề Ltiy III đimng tinh gii't tlốí vm' thủ nghiêm kháng gỉobulin (Coombs test] tmng quá trinh
diều trì với cefiriaxon.
_ Truth: ILhi bẩl dlu diếu trị với C' efiriaxone AlìC nên Ltcm xét cân thần nhửng phủ t'mg quả mm
tNởc đây vởi cenhnluspurin, pcnictlltn, hoặc ca'c thuốc khác Su dung lhuốc thân trong ở những
bệnh nhân di ửng penicillin đo khả ttảng di ửng chủ có lhễ Ltùy III. Không nEn điều tn cho In:
sinh non với liều Ceữrinxone ABC cao hơn 50 mgfltg cũn nlanngậy, do cảc chức nhng mìn các cơ
quan Chun iluợc hoản thiên.
- Víêc su dung kéo dải có lhề thủc đẩy Sư uhát tn'ển vi khuẩn đề khảng vù hung trường hợp bõi
nhiễm nên ảp dung cất biên phản thích hơp
- Đổi với phủ ửng quả mẫn câp có the yêu cẩu sử dung epinephrin vả cảc hiện pháp cẫp cưu khác
- Khòng duơc dùng cảc sân phẩm chứa Iỉdocni'n qua duùng lĩnh mach cho các bệnh nhân dị ửng vdi
Ihunc gây tỂ tai chổ nảy.
- Truờc khi bảt đẩu dicu tri nẻn Liễn hánh phân Llch ciL: mẫu thu Lhãp để xác đinh L[nh ltl'lBy cim cùa
vi khuắn gây bẽnh đối vứi ccfìriaxon
-Tuy nhỉêti. có thể hht đẩu diều tri hăng Cclìtíaxnttc ABC trong khi chờ kết quả của cũc phản tich
nầy, việc dtễu tri nếu cẫn, sẽ đươc dtễtt cthh theo kểt quả phân tlch.
- Chừc LLLng thận cần duực theo 46» một cách thũn tronỵ.
- Viêm mỏt kềt mảng giả đã 06 bảo cáo khi dùng cephalosporin (vả cảc kháng sinh phổ Lòng khâm),
thin trong xem xẻt đối với bệnh nhin bị tỉêu chiy sau khi sử dụng kháng sình,
Siì dụng chn phụ mr tủ thai ú mui l:un hu
Ceftriaxon có thể qua duoc hảfg" Lihau ihai ALL toán Lrẽn phụ nữ mang thai chua dnơc Lhiẻt lip.
Mõt luơng nhỏ ceftrỉaxon đnồtt qua , Nén thũn trong khi dùng (`.eữriaxotte ABC cho
ngtmi mẹ đang nitỡi con hu
Trong quá trinh mang lhai vả num cnrt hủ vả rrè nhỏ, chỉ sử dung sân phẩm trong trường hợp thầt sự
cẩn thiềt vả dur'Li sự giâm sảt truc. tiểp cùa hát: sỹ.
Ẩnh hixtìng của thuốc dến khi Ltảng lỉi xe vì vin hânh máy
Ceftriaxone ABC đỏL khi giy choáng váng, cỏ Lhễ lam giám khi nlng lải xe vì vin hả.nh mảy móc.
Tuơng túc vúL dt thuốc khảc vL`L củc dạng LLLnLLg Líc
-Chun cn hán cản về sự suy giảm chưc Ltảng thặn au khi đùng dong thùi liều ỉởn Cciìnaxunc ABC
vả thuth 10) tLểu mụnh (nhu furosetnid)
~ Không có hắmz chủng cho thấy Ceftriaxone ABC lì… tlng dỏc Llnh Lliận cũa aminnglycesid
- Không có Lác dung tuơng tu disulfưam sau khi uống Nợu Liểp sau khL sủ dụng ccfirinxon.
Ceftriaxon khôn chủa tnờt nửa N- mcthylthintctnml lLẽli quan diễn khả năng, không dung Ltap
cthartul vá vấn đt: xuất lLuyềt cùa mõ! vái cephalosporin khác
« Theo iighièLL củu in vitro. chloramphenico] cỏ Lác đông dồi vũn khi phồi hcm với celìriauon
Tác dụng hiện dồng giũa ccftriaxun vả amỉnuglycosid ỈỔn vi khuẩn gram ãm dã duoc chứng minh
trong các dỉều kỉẻtt thử lighỉẽin Mìc du khỏng pháL lủt: nản củng có thể du bủ đuợc, tuy nhLẻn
cẩn xem Lét tủi mồi Luong quan nảy ương diêu u-L nhiễm khuẫn nặng dể kháng vởi các liệu LJhảp
diều ln` khic nhu P.Leudomrmtu atmginnsa. Do khểmg tưung lltlch về vât lý. nên sử dung ? lnụL
hout chẩl nảy Liêng lẽ ở liếu khuyến cáu.
Khuyển cáo không pha lẵn ccRriaxun vảo cảc dung dính chứa calci như ditrig chh Hattmann vả
dung dich Rinch
Không dùng dung môt có chứa calci, như dung chh lỉartm:mii vả dung dich Ringer để pha các lo
Cefiriuơne ABC hoặc pha loãng tLềp lo thuốc đã duơc hu dễ tiêm unh mạch vi có thể tư kết
Lùn KểL tua oefh~inxon—calci cũng có thề xủy m khi LLõn hn Ceftriaxone ABC vùi dung dich chủa
calci uong cùng mỏL duờng truyền. Khung dùng Ceftriaxone ABC đồng LILời với dung đich chử:
cuch tmyển tình mach kể cả Lmyền liên luc Lluttg dich chủ:: calci theo nhu cnu dinh đuờng qua VL
trí Y Tuy nhíèn. ở những bệnh nhân khỏng phùi hè sơ Sinh, on thể dùng Ceíìn'axone ABC vi các
dung dich cliủa calci lẩn luựt_ từng loai mỏt. nều d1y LnLyển dưoc ri'Ja sạch thật Itỹ gLữa những lẩn
truyện vói dung mõi phù hơp Trung các nghiên cứu … Vitf0. lre' sơ sinh có nguy cn can Lạn h'La
ceRn'axnn- calci
Cellriaxon có khả Liãhg tuơng ky với amsacrin, vancrLLnycin` t'luconazol vả amiuoglycosid.
_ Ở cảc hệnh nhãn diển tri bing Ccfh~iuone ABC. LhL'L itghiêiLt Coomhs tmng vii truờng hơn hiểm
có thể cho kềt quá duơng Linh gLâ.
- Nhu cúc Ithảng Lttnh khảo, (. cÍtnuonc ABC có lhế cho kểt qui dumtg tỉnh giả trong LLéI nghíém
galaclose ináu Timng N nhu vũy. cả:: phucmg phảp khủng dL'mg enzym đề xảc đinh đuờng trong
nước Liều có thể chủ kểL quả dương Lính gia Do dó việc Ltíe định lương đuờng Irong nuớc tiểu
trong quá trinh diều tn hẩng Cefi'n'ztxunc AB(. nén đươc Ihuc htẻn theo phuơng pháp dùng enzym
— Cefiriaxon có tltề có Lảc dung bẳt lợi dển hiệu quả cảc thuốc IrátLh lhaỉ hanth dạng uống. Vi vũy,
khuyên cáo nên dùng thêm dc hiên pháp tránh Ihai khác (kltôtlg dng hormnn) lĩang quá ưth
dL'ếLL tri vả mõt thảng snu khi điều Iri
- Thuốc chống dỏng Lnnu Ceftriaxon cỏ chửa chuồL phụ N- -methylthỉotrium dn dò Lhuốc oủ khá
ning gãy giám pmthromhin huyết dẫn dễtt tăng nguy cơ chiy máu Ở llhĩmil bẽnh nhẫn dllơC Ớlềll
tri bing thuốc chống đỏng
Tuưng Mc I’ơỈ rdt săn phố… chửa cakL'
-Đã có báo cáo về phán' ưng gây tử vong do kể! rủa calcỉ- oefiriaxcvn ở phồi vả lhân ở ut sinh nnn
vả trá sơ sinh duới I llLảng tuồi Môt tmng các truờng hợp đã Su dulig celìnaxon v: calci ù ca'c
thòi diểin khảc nhau vì qua đường tỉnh innch khủL: nhau (Thua cỏ hâu cán LLuằt hiên kềt tủ: khi !Ủ'
dụng đuờng Li'em hắn o hệnh nhãn duợi: diều trí bằng ceftn'axon vả các dung dịch có chứa calci
hnhc bật ILỷ sán phẩm Liảo lthấc có chú: calci, trừ tn! sơ sinh Các nghiên ci'Lu in vitro chỉ chừng
anh rầng ttẻ sơ sinh có nguy cơ kểt tủa cchriaxon- calci cao hơn sn mi các nhỏ… tuồt khác
- Không duoc ừôn hn hobc dung dồng lh'ơi (`elìr'tithne AEC vm' các dung chh chửa calci qua
duủ-nỵ tĩnh mocli cho các bẻnh nhân ở hất kỳ đó tuốL LLảo` ngay cả qua duờng tmyền khúc nhau
hnlc ở vị … truyền ltháC nhau. Mio dù vũy, ở những hệnh nhin trên 18 Itgầy Nổi Cỏ lhể dủl1lè
ccfb'iâxott trả các dung dich chừa calci Inn lum tưng lui mỏt Vlều truyền Ò nhung VÌ b’Í khất nhau,
hoìc khi thay thế dãy truyền hay Lửa lhãt kỹ dãy Lmyễn bẵng nuởc muõi sinh lý giũa ca'c lần
truyền để tránh kết tủa Ở nhĩnig bẽnh nhản cẳn truyền liên Luc đun; dich dinh dường (Lomĩ'
partnttml num'n'on= TPN) có chùa calci, câc chuyên gia châm sủc. sưc khòc cẩn xan xẻt VLệc sử
dung thay thể chất khánlg khuẩn ma không giy nguy cơ ILÊt tủa tuơng tư. nểu viêc su dung
ceRfiaXũn đuợc cho lả cẩn thiềl. dung dich TPN vã cctìrinxon có thế đuợc sí: dung đnng thòi
nhưng phủi sử dung các dãy truyền khác Lihau lụi các vi trí khảc Lthau. Ngoải …. su liêm truyền
dung chh TPN cô thể đuvc ngừng uong quá trình tiêm luyến cclln'axon. khuyến cảu nên rủa sach
các diy truyền giũa những các lẩn liêm truyen.
— Tnu`mg hơp viem tuy. Có thế do tắc măl, lt đuợc bảo cản ở hệnh nhãn điều trị hằng (`eữn'amne
AE(` Hủ hết cảc hệnh nhin đền có cảc yếu tố iigiiy cơ i'L mịt vả ILL`LLL mât LLhLL trước lnôt quá
t~rình điều In lởn, hêth nặng hot:: dlnh du0nu qua duưnỵ tiêm ttuyển. Không lnní tn': khả nhng
Ceftriaxone ABC có vai un đổng yỄu tn holc kỉch hnal viêt: tao tua tmng tủi mũl
- Tmng suy thặn vả suy gan nặng, liều Liẽtt duơc giũm so vủi 1iều khuyền cáo
— An tuân vả hiện quá cùa Cctìrinxonc ABC ủ nè sn Linh vả né em được thiết lâp vời các Iiểu lượng
đuợc mõ lù Wong muc “LLLỀLL Luvng vd cách Jl! dụng”. Các ndtiẽn cưu lãm .tâng chn thấy
celbiaxun như cũ ccphnlospunn khac có thể chíẻm chỗ bilirubin của albuan huyềt lhanh.
Không nên dùng ( cl'triaxunn: ABC cho ut sơ sinh (die hiẻt nè síiih non] vi Liguy cơ gãy hệnh năn
dn bilirubin.
- Neu kiềm LLLL dinh kỷ cỏng u… mLu khi diều m“ kéo dải.
- Trong Lnnì'ng hợp đúng IL'docLLL'LL Iòm dung mỏi. dung dich czftrưuon chi“ Mc dùng Li'ém bắp.
Tưong Itỵ
Dung dich chúa celhiaxon khòng duơc txộn lấn hoẸc thẽm vân cảc chất khùc. ĐỊc biệt ILhỏng duoc
dung cản dung mõi chủa calci (như dung dich Ringer, dung dich línttmann) để pha ceRríaxon hoặc
pha luăng thém 10 đã dwc pha để tLèm tĩnh mạch vi có l.hể Lục Lua Không dich trỏn lẫn holc dùng
đổng Ihời ceftriaxon vởi các dung dich chín cah:i
Tác dụng Ithõnn mong LmLLLn ci'u thuốc
Cảc tát: dụng khõng mong muốn lhuờng nhẹ vả xùy ra ltong thời gian ngắn
- Tiêu húa (khnâng 2%]. phãn h'mg huIc tiêu chủy` buồn nõn, nõn. viêm miệng vã viêm luỡí. hiếm
khi bi mũi LLL'L nên dảc hơn.
- Huyết hoc (khmìng 2%)1 Tãng huch cầu ưu ensưt, giấm hạch cấu, gĩâm buch cầu hat. thíếu máu
tản huyềt, giùm tiều cấu. Tủ snẩt chưa rỏ: mẩl hot bạch cẩu (<500’mm’] đã có bán cản, phần lớn
khi dùng qua' II] ngảy vi nau khi dùng tồng liều đền 20 g hnặc hcm.
. Da LLiLoLng Lm: phảt ban, viêm da di ửng, ngứa. nổi mề đay, phù. Tẫn suất chua rõ: các pth
ửng không mong muốn nghiêm t1qng ở da dã nó báo cảu (hồng hLm da dang. hỏt chửng Stevens
Johnson hoãc hôi chứng I.yeìl L“ hoai rủ biền bì nhiễm đõc.).
Oíc Iăc dụng phụ JtL'ểm gặp. khác
- Đau đẳu, chờng mặt vì choáng vảng. kềt lua cehrLaxon- calci dt kèm lnẳu chửng trung tủi mìt,
Lãng enzvm gan đuờng niệu, tiêu máu. thiều mêu. ting cmarinin hưyết thanh nẫm sính duc sồi.
run my vả phui i'mgphin vệ Lihu cu LhỂl phế quản
- Tmng môl LLu hiểm lmờnụ hợp các phán ưng bất lợi ttăngA cỏ lhề gây tử vong đă có báo cảu Ở ttẻ
sinh non vè trẻ sinh đu tliảng (dưới 28 ngảy tuổi) duoc diều trí bằng tiêm Lĩnh inach ceftriaxon vá
calci. Kểt tủa celừiaxon-calci duợc quan sát thấy ở phổi và thặn sau khi tủ vnnỵ.
Nguy cơ cao tao kết lúa ở ue sơ sinh lù do thể llch máu của trẻ thấp vả thời gian bán thai của
ceI'm'axon dL'ii hơn so vởi nguời IL'm.
Rất hiềm tltlờttg hơp tao kể! tủa trén thũn đuợc báo cáo. phần lt'm ở hê cm trên 3 tuỒi vả đuợc diều
tri vdi licu cao (> 80 Lm;lkgingây) hoãc (ổng liểu vuơt quả lũ g vì có cảc yếu tn nguy cơ khảc (nhu
han chế 1ương nước đưa vản cơ lhễ phái nlm Ixên giuờng bệnh, v v ) Nguy cơ tno tùn tăng ở nhưng
bệnh nhân bất dông hoãc mất nước ĩmònghơp nảy có thế có hoăc khc'ing ch Lrìệu chửng, oó thề dấn
dến suy Lhãn vi vô niệu, vì hồi phuc khi n ung dùng Celìrỉuone AHC,
Kết tua oeftn`axnn cach duoc quan sát th y ù tủi mât, phẫn ]ỏn xáy m ở nhũng bệnh nhin diều m
vởi líêu cno hơn liều đuvc khuyến cáo Các nghiên cửu tiền cứu ở m“. cm cho thấy một tý lê khác
về Lm tú: khi tiêm Lĩnh mach trên 30% Tỷ lệ năy có khả nảng thẳp htm khi truyền với tốc độ
chả… {20 30 phút] Tảc dung nảy thtiờng không có Lriẽu chửng. nhưng L’L vải truờng hợp hiểm.
su Ltuẩt hiên của lủl thường đi Itèm cảc triẽu chưng lim sảng như đau, liuồtl nôn vả nôn Phucmg
huủng diễu tn đuợc khuyến cáo hì điểu tn ưiêu chưng. Sư tao lủa thuờng mổt đi khi ngưng dùng
oeth1'axon
Bôi nhiễm do Lzảc vi khuẩn khỏng nhụy cim vởi ccftn'axon có thế phát lriển [candida, LiLìm hoặc
cìc VL Ithuấn dc kháng khảc] Viêm ruòt kể! mãng gLù li một úc dung khnng mơng muốn hiếm
gãy bùi nhtểm CfostrL'dium đifflci'le trong quá ttinh diểu trị vỏi C cfiriaxont: ABC VÌ vây. cần xem
xét khả iilng mlc hệnh ờ nhũng hệnli nhản bL tìeu chầy sau khi dùng thuốc khảng Ichunn.
› Đã tìó những bấo cán riêng lẽ về viêm tụy. Lối an đông mâu
Tác dung rLILLL tai chỗ
- Tvong truờng hơp hiến phủ t'mg viêm tĩnh mach xay ta sau khi nêm Cn Lhễ giâm thềư điều nùy
bằng cách LL'êm châm (2 4 phút)
- Đau Liáy ra khi dung dich liêm bắp khz'ing chim Iỉdncnin. Fhân img quá mẫn có thể xảy ra ở cải:
dối tucmg nhay ch.
Anh htmng trén ca'c ter nghiệm chrin đ…in
… Ó mc bẽnh nhin diêu tri bằng Cefin'axrme ABC thủ nuhiẽm Coombs trong vâi ưươug hựp hiểm
có thế cho kểt quá during tính gia
- Như che khing sinh khác, (. dìn'axone ABC có thể chn kểt quả duơng tinh giLl hong Ltẻt np,hỉêm
galzclose máu 1qu tu uhư Viy cảc phuong phip khỡng ilùng cnzym dùng để Ltđt: đinh đường
trong nuúe Liên có Lhề cho kết quả duong tính gih. VI lý do nảy, việc xác đinh luơng đuơng trong
nude tỉềtt ưong khi t~ri liêu hing Cctìrinxune ABC nên duoc thuc hiện theo phuong phỉp dùng
enzym
Quá lìều vả cátlL Lủ …
Các triệu chung quá liếư có thề hao gòm buồn nôn. nên vả tiêu chây. Không Ihể lãm giâm nồng dò
cefh'iaxort bằltÃg thẩm Lách mảu hnặr: Lliẩm phán phuc mac. Khõng cỏ Lhuốc giái dộc đặc hiệu.
Khuyển uu điều lrị b'ỉẽu chưng
Diều klện hủ quãn: Báo quản nơi Ishõ nhiêt đỏ ìhòng quả 30“C, tmng bnu b! gồc
Nên sử dung ngay sau khi pha {Trong Lmờng hợp không thể sử dnng ngay. L.hời ginn vả điêu Itiẻn
bảo quủL-L Lmiig quả trỉnh sử dung và truóc khi sử dung lả trảch nhíẽin cua nguời su đung) Đặc Llnh
lỷ—hóa của thuốc đuợc on đinh sau khi pha 24 giờ ở dLễu kiện bủ quản 2 C— 8°C vả 6 giờ ở diển
kíén bâo quan dưỜỈ 25° (`
IIle dùng: 36 thâng, kế từ ngã sản xuằt. Khủng Llủng thuốc khi hét hạn sử dung
Tên, dì: chi :L`Ll cơ lũ sin xu !: I. ABORATORIO FARMACEUTICO C.T.S.R.L.
Vla Dame Align'en. 71 7 18038 SAN RI' Mo (IMÌ- Ý
Ngây xem zét sữ: đồi. l:ặp nhặn lụi LLội dung hưúna niu sư dụng thunc-
LM
Trang 212
Dọc kỹ huởng d n sữ dụng trước Ithi dùng
Dế xa tầm tay rré em
Thông báo ngay cho bác sỹ hoặc dược sỹ những tác dtmg không mong muốn
gặp phải khi sử dụng thuốc
Thuấc nảy chỉ dùng Iheo dưn cũa bảc .iỹ
Thùnll phần. hitm iượng cũa thuốc: Mỗi lọ bột vả dung môi Ceftriaxone ABC
chứa
Hoạt chất: Ceftriaxon natn'- 3 5 HzO...
( | ương ửng với ceftriaxon…
Ỏng dung mõi: Lidocain hydrochlond... 35 mg
Nước pha tiêm vừa dù… …3, 5 ml
Mô tả sân phổm: Bột tiêm bảp có ống dung… mõi pin tiêm kèm theo
Quy cách dóng gói: Hộp ! lợ bột và một ống dung môi pin tiêm 3, 5 mi.
Thuốc dùng cho bệnh gì _
Ceftriaxon dược dùng dễ điều trị cảc bệnh nhiễm khuân cho người lớn và trẻ cm
(kể cả trẻ mới sinh), lả mót thuôo thuộc nhỏ… ccphalosporin
Ceftriaxon dược sử dung dề diểu tri các benh nhiễm khuẩn sau: viêm phối, nhiễm
khuẩn huyết, viêm mảng não, nhiễm khuẩn da và mô mềm, lậu. Người bệnh bị suy
nhược vả/ hoặc suy giậm miễn dich. Dự phòng nhiễm khuẩn sau phẫu thuật
Điều tri có thế duợc bảt dầu trước khi có kết quả thử nghiệm nhạy cảm với thuốc
Nên dùng thuốc nây như thế nâo vì Iiểu lượng
Cctìriaxone ABC nen được tiêm bời bác sỹ hoặc diều dường Thuốc khỏng dược
trộn lẫn hoảc sử dụng đồng thời cehriaxon vả các dung dich có chứa calci.
Liều diển !ri: Liều lượng sử dung tuân theo chi đinh cùa bác sỹ dưa trên tình trang
bệnh, dường dùng thuốc, tuồi tác vả cãn nang, các thuốc dang dược sử dụng, tình
trang gan và thận của người benh. Thời gian sử dụng thuốc tùy thuộc vảo loại
nhiễm khuẩn người bệnh mảc phâi
- Người lớn vả trẻ em lrẽn 12 tuốt“: ! g Ceftriaxone ABC một iẩnlngảy (mổi 24
giờ) Trường hợp nhiễm khuẳn nang hoặc cảc nhiễm khuẩn gây bới các vi khuấn
nhay cám tnmg bình, liều có thể đến 4 g, một lân/ngả
— Trẻ sơ sinh (đến 2 Iuấn ruốí): 20 đến 50 mg/kg th ttong, một Iầningảy Liều
dùng hảng ngay không nẻn vmt quả 50 mglkg do hệ thông enzym của trẻ sơ smh
chưa dược hoân thiện.
— Trẻ em (lừ 3 mấn dển 12 tuốt“): 20 đến 80 mglkg thể trong, một lẩnlngảy. Liều
tiêm tĩnh mach bảng hoặc tiên 50 mgkg thẻ ttợng nẻn được truyền trong ít nhẩt
30 phủt
Đối với trẻ em cân nặng từ 50 kg trờ lẽn có thể dùng liều thông
thường của người lớn
- Người cao mói: Sử dụng liều lương thông thường cùa người iớn Thời gian diều
tn“ thay đổi tủy theo tíến trinh cùa bệnh
Như Ilệư pháp diẻu tn' bằng kháng sinh nói chung, việc sử dụng Cefirỉaxonc ABC
thướng được tiếp tục it nhầt 48 72 giờ sau khi người bệnh đã hết sổt hoac cỏ
bâng chửng vi khtắn dã bị loại trù.
Dựphòng nhiễm khuẩn sau phẫu rhuãt
Đê ngăn ngừa nhiễm khuân sau phẫu thụật, ccfiriaxon liều duy nhẩt dược khuyên
dùng 60 phút trước khi phẫu thuật: lg dối với tiêm bâp, ]-2 g tiêm tĩnh mach (tùy
theo nguy cơ nhiễm khuẩn).
Đổi lượng dãc bíệl: Người bệnh suy gan, suy thặn, trẻ sinh non có thể phái dùng
iiều khác với thông thường Bác sỹ sẽ kiềm tra và chi dịnh liều dùng phù hơp với
tinh trang chức nang gan, thận của người bệnh
Cách dùng
Bác sỹ hoac diều duờng pha thuốc trước khi sử dung cho người bệnh Thuốc sau
khi pha nên sử dung ngay (trong trướng hợp không thể sử dung ngay, thời gian vả
diẻu kiện báo quản trong quả trinh sử dụng vả trước khi sử dụng là trách nhiệm
của người sử dụng). Dac tinh Iý— —hỏa của thuốc dược ổn dịnh sau khi pha 24 giờ ờ
điểu kiện báo quản z“c s“c vè 6 giờ ở diều kiện báo quản dưới 25°C
Mảu dung dịch có thể từ váng nhat dển mảư hổ phách tùy thoo nồng độ và thời
gian báo quán. Đac tính nay cùa hoat chắt khòng lảm thay đổi hiệu quả vả su dung
nạp thuốc
Dung dich hdocam được sử dung Iiém bắp khỏng được sử dụng dung dịch có
chứa lidocam đẻ liêm lĩnh mạch Vị trí n'ẻm nẻn lhay đồi xen kẽ giữa các lần tiêm
Khi nâu không nên dùng thuốc nìy
Không sử dung Ceftrixonc ABC nếu:
- Dị ứng ccftrt'axone hoặc bắt cử thảnh phần nảo cùa thuốc.
- Dị ưng với penicillin hoặc Ikháng sinh thuộc nhóm tương tư (cephalospotin
carbupenem, monobactam). Dẫu hiệu bao gổm sưng mặt, họng đột ngôt gây khó
thớ, khó nuốt; sưng dột ngột bản tay, bản chán, mảt cá chân; phát ban phát triền
nhanh vả nang
- Di ửng với lidocain
~ Đang mang thai vả cho con bú chỉ nên sử dung sùn phấm khi thật cẩn thiết và
dưới sự giám sát tn,tc tiếp của bảc sỹ.
— Điểu tn_ bâng ceftriaxon cho tre. sơ sinh tãng bilirubin vá trẻ sinh non Các nghiên
cứu in vitro cho thắy ceftriaxon có thể cạnh tranh gản kết với albumin huyết
thanh của bilirubin, bệnh iy' não do bilirubin có khả nâng phát triền ở nhưng bệnh
nhân nầy.
Dùng chung với calci, vì nguy cơ gây kết tủa caici- ceftriaxon ờ ttè sơ sinh.
— Ccl`tnaxon cũng chống chỉ định dối với: trẻ sinh thiếu thảng dược nuôi đến 41
tuần tuổi (tuần tuòi thai + tuần tuối dời) vả tnẻ sính dù tháng (dến 28 ngảy tuối)
bi:
J Vảng da hoặc hạ albumin huyết, hoac nhiễm acid Dây lả triệu chứng của sự
suy giám khả nang gản kết bilirubin
J Có nhu cẩu điểu trị calci tiêm tĩnh mạch hoac truyền các dung dịch chứa
calci do nguy cơ tạo két tủa ccfiriaxon-calcí.
…i,193g
……
T tnu
Tác dụng không mong muốn
Cũng như các thuóc khảo, ccftriaxone cũng có thể gây ra một số tác dụng không
mong muốn. Thông bảo ngay cho bảc sỹ hoặc dược sỹ những tác dung không
mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc Bao gôm cả những tác dung không mong
muốn không được liệt kê trong hướng dãn sử dung nảy Thông báo ngay cho bác
sỹ nếu gặp phải các triệu chưng sau đây
Các tảc dung không mong muốn thuờng nhẹ vả xáy ra trong thời gian ngản.
- Tiêu hóa (khoảng 2%): phân lỏng hoac tiêu chảy, buổn nôn, nôn, viêm miệng vả
viêm lười, hiếm khi bị mật trở nên đặc hơn
- Huyết học (khoảng 2%) Tang bach cẩu ưa eosin giám bạch cẩu, giảm bach cầu
hạt thiếu mảư tán huyết giảm tiếu cắu. Tẩu suât chưa rõ mảt hạt bach cầu
( 80 mglkg/ngảy) hoac tỏng liều vượt quá 10 g
và có các yểu tố nguy cơ khác (như han chế lượng nuớc dưa vảo cơ thế, phái nảm
trèn giường bệnh. v. v ) Nguy cơ tạo tủa tang ở nhứng benh nhân bầt động hoặc
mất nước Tnxờng hợp nảy có thế có hoặc không có tn'ệu chửng, có thể dẩn đến suy
thặn và vỏ niệu, vả hòi phuc khi ngưng dùng Ceftriaxone ABC.
Kểi tủa cetìn'axon- calci dược quan sát thấy ờ tủi mật, phẩn lớn xảy ra ớ những
bệnh nhản diều tri với liều cao hơn liều dược khuyến cảo Các nghiên cứu tiển
cửu ớ ttè em cho thẩy một tỷ lệ khác về tao tủa khi tiêm tĩnh mach tnên 30%. Tỷ
iệ nảy có khá nảng thắp hơn khi truyền với tốc dộ chậm (20 30 phủt) Tác dung
nảy thường không có triệu chủng, nhưng ở vùi truờng hợp hiếm, sự xuất hiện cùa
tủa thường đi kẻm các triệu cht'mg lãm sáng như dau, buốn nôn vá nôn Phuong
hướng diều tn dược khuyến cảo lả diều tn triệu chứng. Sư tạo tủa thường mất di
khi ngưng dùng ceftriaxon
-Bõi nhiễm do các vi khuẩn không nhạy cám với ccftn'axon có thế phát triển
(candida, nắm hoặc cảc vi khuân dê kháng khảc). Viêm ruột kểt mảng giá lả một
tác dung khỏng mong muốn hiếm gây bởi nhiễm Claslridium dzfflcile trong quá
trinh diếu trí với Ceftriaxone ABC. Vì vặy, cẩn xem xét khả nAng mâc bệnh ở
những bệnh nhản bị tiêu chảy sau khi dùng thuốc kháng khuẩn
- Đã có những báo cáo riêng lẽ về viêm tuy, tối loạn dỏng mảu
Tác dụng phụ lại chỗ
— Trong trướng hợp hiếm, phản ứng viêm tĩnh mạch xảy ra sau khi tiêm. Có thế
giảm thiểu điếu nảy bảng cách tiêm châm (2 4 phút).
- Đau xáy ra khi dung dich tiêm bảp khóng chửa lidocain Phán ửng quá mẫn có
thể xảy ra ở các dói g nhay cám
A nh hưởng Irẽn các ! hiệm chấn đoản
-Ỏ cảc bệnh nhản di éWlìlittxơne ABC, thử nghiệm Coombs trong vải
trường hợp hiếm có th c kêt quả dương tinh giả.
- Như các khảng sinh khác, Ceftriaxone ABC có thể cho kết quả dương tí
trong xét nghiệm galactose máu Tương lư như vậy, các phương pháp k g
dùng enzym dùng để xác đinh đường trong nước tiều, có thẻ cho kẻ: qua d g
tính giả Vi iỳ do náy, việc xác dinh iượng dường trong nuớc tiểu trong
liệu bang Ceftriaxone ABC nên được thực hiện theo phương phâp dủn en
Nên tránh dùng nhửng thuốc hoặc thực phẫm gì khi dang dùng thuẳc
- Chưa có bảo cảo về sự suy giam chức năng thân sau khi dùng dỏng thới | u lớn
Ceftriaxone ABC vả thuốc iợi tiễu manh (như furosemid).
- Khỏng có bâng chứng cho thắy Cefiriaxone ABC iâm tang dộc tinh thận của
aminoglycosid.
-Không có tác dụng tương tự disultìram sau khi uống ruơu tiếp sau khi sử dụng
ccfiriaxon. C etìnaxon không chứa mòt nửa N- -methylthioteưazol hén quan dến
kha ang khỏng dung nạp cthanoi vả vẩn dẽ xuất huyết của một vải
cephalosporin khác
— Theo nghiên cứu in vitro, chlorampheniml có tác dộng dối vận khi phối hợp với
ceftriaxon
— Tác dung hiệp đỏng giữa cefin'axon vả aminoglycosid trên vi khuẩn gram âm dã
được chứng minh trong cảc diều kiện thử nghiệm Mật: dù không phái lủc nảo
cũng có thẻ dư bảo dược, tuy nhiên cẩn xem xẻt tới mối tượng quan nay trong
diều tn' nhiễm khuấn n_Ang dề kháng với các liệu pháp đieu tn khác, như
Pseudomonas aemginosa Do khỏng tương thỉch về vật lý, nên sử dụng 2 loai
hoat chắt nảy riêng lẽ ở liều khuyên các
- Khuyến cảo không pha iẫn ceftriaxon vảo các dung dịch chứa calci như dung
dich Hanmann vả dung dịch Ringer.
~ Không dùng dung môi có chứa calci như dung dich Hanmann vả dung dich
Ringer dẻ pha các lo Ceftriaxone ABC hoac pha ioãng tiếp lọ thuốc đã dược pha
dế tiêm tĩnh mạch vi có thể tạo kết tùa. Kểt tủa ceftriaxon-calci cũng có thể xảy
ra khi trôn iẫn Ceftriaxone ABC với dung dich chủa calci trong cùng một đ ờng
truyền. Khỏng dùng Cehriaxone ABC đồng thời với dung dịch chửa calci Ở
,1
tĩnh mạch, kể cả truyền liên tuc dung dịch chưa calci theo như cấu dinh dưỡng
qua vị tn' Y Tuy nhiên, nêu người bộnh không phải trẻ sơ sinh, có thẻ dùng
Cefiriaxone ABC vả các dung dich chưa calci lẩn iuựt, tưng loai một, nếu dây
tmyển dược rừa sạch thặt kỳ giữa nhũng lẩn truyền với dung môi phù hơp Tmng
cảc nghiên cưu in vitro, trẻ sơ sinh có nguy cơ cao tạo tùa ccfin'nxun-calci
— Ceftriaxon có khả năng tương kỵ với amsacrin, vancomycin, fluconaznl vả
aminoglycosid.
-Ớ cảc bệnh nhân điều tri bằng Ceftriaxone ABC, thử nghiệm Coombs trong vải
trường hợp hiếm có thể cho kết quả dương tỉnh gìtì.
- Nhu cảc khâng sinh khác Ccltriaxone ABC co thế cho kết quả dương tinh gia
trong xét nghiệm gaiactosc máu Tương tự như vây. các phương pháp không
dùng enzym dế xác dinh đuờng trong nuớc tiều có thế cho kết quả dương tính
gia Do dó, việc xảc đinh lương đường trong nước tiều trung qua trinh điều ta
bẳng Cclìriaxone ABC nẻn được thưc hiện thco phương phảp dùng enzym.
- Ccfiriaxon có thế có tảc dụng bẩt lơi dốn hiệu quả các thuốc [tảnh thai hormgm
dang uống. Vì vậy, khuyên cản nẽn dùng thêm cảc biện phảp tránh thai khảo
(khỏng dùng homton) trong quá trinh diều tn vả môt thảng sau khi điều tri
-Thuốc chổng đông mảư: Ccltnaxon có chúa chuỗi phu N- -methylthiotriazin, dn
đó thuốc có khả nảng gãy giảm prothrombin huyệt dẫn dẻn tang nguy cơ cháy
mảư trường hợp người bệnh đuợc điều tn_ bằng thuốc chống dông.
Tương In'c vởt' cúc săn phẩm chửa calci
- Dã có báo cản về phản ưng gãy tử vong do kết tùa calci-cctìriaxon ở phổi và thặn
ở trẻ sinh non vả trẻ sơ sinh dưới ] tháng tuổi Một trong cảm lruờng hợp đã sử
dung ccftriaxoti vả calci ở các thời diêm khác nhau vả qua đường tỉnh mạch khác
nhau Chua có báo cảu xuất híện kết túa khi sử dụng đường tiêm bâp ở bệnh nhăn
dược điếu tri bầng ceftriaxon và các dung dịch có chứa calci hoặc bẳt kỳ sán
phẳm nảo khác có chứa calci trừ trẻ sơ sinh. Cảc nghiên cửu in vitro đã chừng
minh tằng trẻ sơ sinh có nguy cơ kết tủa cellriaxon-calci cao hơn so Với củc
nhóm tuổi khác.
- Không đươc trôn lẫn hoặc dùng đồng thời Ccftriaxonc ABC vởi cảc dung dich
chưa calci qua đướng tĩnh mạch cho cảc bệnh nhăn (› bất kỳ dô tuổi nản, ngay cả
qua dướng truyền khác nhau hoặc Ở vị trí truyền khảc nhau. Mặc dù vậy, ở những
bệnh nhân trên 28 ngảy tuối, có thể đùng chìriaxon vả các dung dich chứa calci
lần tượt tt'mg loại một nếu truyền ở những vị tn khác nhau, hoạc khi thay thế dâỵ
tmyền hay n'ra thật kỹ dãy truyền báng nước muối sinh lý giữa các lẳn tmyển để
tránh kểt tùa. Ở những bệnh uhân cần trưyền liên tục dung dịch dinh dướng (tolal
parentera! nutrition = TPN) có chứa calci, câc chuyên gia chám sóc sùc khờc
cần xem xét việc sử dungnhay thế chắt kháng khuẩn mả khỏng gây nguy cơ kết
tùa tương tự, nếu việc sứtiititi mig ccftriaxon được clio lả cẩn thiết, dung dich TPN
vả ccftriaxon có thề đượcigtr dun lhời, nhưng phải sử dung các dãy trưyền
khác nhau tại cảc vị trí kliáu-aitãu Ngoải m, sự tiêm truyền dung dich TPN có thế
được ngưng trong quả tn'nh tiêm tuyên ceftriaxon, khuyến cảu nên rửa sạch cảc
dây truyền giữa những các lần tiêm ttruyển
-Trường hợp viêm tụy, có thể do tảo mật, ít dược bủo cáo ở bệnh nhân điều tii
bảng Ceftriaxone AB( Hầu hết cảc bệnh nhân dểu cỏ cảc yếu tố nguy cơ ứ mặt
và bùn mật, như trước một qua trinh diển tn_ lớn bệnh nặng hoặc dmh ttuũng qua
đuờng tiêm truyền Không Iuaỉ trừ khả nang Ccttriaxonc ABC có vai ttò dồng
yểu tố hoãc kỉch hoạt Vtệt: tạo tùa trong líti mật.
- Trong suy thặn về suy gan nặng, iiều nên được giảm so với liều khuyến cản,
- An toản vả hiệu quả cùa Ceftriaxone ABC ớ tté sơ sinh va) trẻ em được thiết lâp
với cảc liều lượng dược mô tả trong mục “Li'ếu Iượng vá cách sử dụng“ Các
nghíên cl'm iâm sảng cho thẩy cct’tnaxợn như các ccphalosporin khac có thể
chiếm chỗ bilirubin của aibumin huyết thanh. Không nên đùng C efinaxone ABC
cho trẻ sơ sinh (đặc biệt trẻ Slnh non) vì nguy cơ gây hệnh não do bilirubin.
- Nên kiềm tra dịnh ky cỏng thức máu khi điều trị kẻo dải.
- Trong tran hợp dùng lidocain him dung mỏi, dung dịch ceftriaxon chi đuợc
ẩùng tiêm bắp.
TƯỚNG tq’
Dung dich chưa ceftriaxon không được trộn lẫn hoặc thêm vảo cảc chât khác Đậc
bỉêt không được dùng cảc dung môi chứa caici (như dung dich Ringer. đuth dịch
Iiartmann) để pha ccftriaxon hoặc pha loãng thêm lọ dã được pha dề tiêm tỉnh
mach vi có thể tạo tủa Không được trôu lẫn huặc dùng đồng thời ceftn`axou với
các dung dich chửa calci.
Thông bảo cho bác sỹ hoặc dược sỹ hiễt nểu dartg sử dụng, hoặc mởi sủ dụng
gần đây, hoặc có thể sẽ sử dụng bất kỳ loại thuốc nản khải: Ceftriaxon.
Cặn lâm gì khi một lần quên không dùng thuốc
Nểu môt lần quên không tiêm thuốc, tiêm ccftriaxon ngay khi có thể. Tuy nhiên,
bỏ qua vá chớ tới liều tiêp theo mới tiêm thuốc nếu gần đến thớt gian tiêm liều tiếp
theo Không tiêm môt lúc 2 liều dế hũ cho liều đã quên
Cần htto quĩ… thuốc nảy như thế mìn
Bảo quán nợi khô nhiệt độ không quá 30 "C, trong bao bì gôc
Nên sử dụng ngay sau khi pha (Trong tmờng hợp khỏng thế sử dụng ngay thời
gian vat điếu kiện bảo quản trong quá trinh sử dung và trước khi sử dung tả ttách
nhiệm của người sử dung). Đăc tính iỷ hóa của thuốc đuợc ỏn dinh sau khi pha 24
giờ ờ diếu kiện hảo quản 2°C— 8“C và 6 giờ ở diều kiện bảo quản dưới 250 C.
Nhũ ng dẩu hỉệu và triệu chứng khi dùng quá liều
Thỏng bảo ngay cho bảo sỹ hoặc đến ngay bệnh viện gần nhất nếu dùng quá Iiổu
khuyến cáo.
cần phái lầm gì khi đùng thuốc quá liều khuyến cáo
Thông bản ngay cho bác sỹ hoặc dến ngay bệnh viện gần nhầt nếu dùng quải liếư
khuyến cáo
Những diều cần thận trọng khi dùng thuốc nùy
— Trước khi hắt dẩn diều tri bắng ceftn'axon, nguời bệnh phải thông bảo cho bác sỹ
rõ về tiền sử dị i'mg với cephalosporin, pcnicilin hoặc thuốc khảo tiêu có
- Mỗi gam C cftnaxone ABC chứa 3 ,6 lnmol natn' Thõng bảo cho hác sỹ nêu
nguời bệnh dang lhuc hiện chế độ ăn kiềm soát nống đô natri
Truno 71’)
- Thông báo cho bác sỹ nếu người bệnh xảy ra tiêu chảy, có thể tíêu cháy gây rẻt r}o
Ciostrt'dt'um difflcíỉe (C DAD Clostrt'dt'um lJiffl'cx'le Associated Diarrhea), mủc
độ có thẻ tử tiêu cháy nhẹ dén viêm ruột gây tử vong. Việc điều trị với các chắt
kháng khuẳn lảm thay đôi các vu khuẩn binh thuờng ờ ruôt dẫn dến sự phát triền
quá mủc C difflciie.
- Như cảc chẩt khảng khuẩn khảc, có thể xáy ra tình trang bội nhiễm với cảc vi
khuẩn khỏng nhạy cảm.
- Cảo bớng mờ, dã bị nhấm lả sói mặt, duợc phảt hiện khi siêu âm túi mặt, thuớng
xảy ra sau khi dùng liều cao hơn liều khưyến cảu thông thượng. Bóng mờ nảy lả
do kết tùa calci- cefiriaxon, sẽ biển mẩt khi hoản tầt việc điều trị hnặc khi ngưng
dùng Ccftnaxonc ABC Những phát hiện nảy thường híếm oó cảc biếu hiện tnệu
chủng. Trong trường hợp có triệu chứng, háo sỹ sẽ theo dõi người bệnh Việc
ngung dùng iiệu pháp Cefừiaxonc ABC ttong cảc trường hơp có ttiệu chứng hay
không tùy theo chỉ định của bảo sỹ.
— Ceftriaxone ABC đuợc bải tiết khoảng 56% qua nước tiều Vả 44% bải tíết qua
mật dưới dạng hoạt chât sinh ltợc, 'l`rong phân, nó hiện diện chủ yếu dưới dụng
bất hoạt. Trong trường hợp suy giảm chức năng thặn, tỷ lệ cao nhất được bảí tiết
qua mật, phân, thời gian bán thải chi tttng nhẹ, hầu như không cần giảm lỉều
Ceftriaxone ABC khi suy giảm chừc nãltg thân vả chửc năng gnn binh thuờng.
Đôi vởi trường hợp suy giảm chửa năng thận nặng (độ thanh lhải cmatinin'j 10
mlt phủt), liều duy trì mỗi 24 giờ thường giám xuống ním liều thông thường.
— Như các ccphaiosporin khác, ccfìriaxon có thể ảnh hưởng một phần dền vi tri gản
kết bilirubin đối với albumin huyết tương
— Cephalosporin thế hệ thứ ba, như các khảng sinh beta- lactam khảc, có thể gây sự
đề kháng của vi khuẩn vả khả năng cao hơn đối vởí cảc vi khuẩn cơ hội đặc biệt
lả Pseudomonas vã Enterobactert',aceae ở các cá nhân không có khả năng miễn
dich, va txong trường hợp kết hợp nhiếu beta-iactam
- Như bắt cù liêu pháp khảng sinh nảo, người bệnh nên được thường xuyên kiếm
tra cõng thức mảu nên điều trị kéo dải
- Trong các trường hơp cưc kỳ hiếm gập, nguời bệnh điều trị liếư cao cho thẩy kểt
quả siêu âm rủi mặt mặt dảy đao hơn "Iình trạng nảy giảm đi nhanh chóng khi
tam ngưng liệu phảp hoặc ngừng đùng thưốc. Ngay cả khi nhũng phảt hiện nảy lả
triệu chứng phuong phảp diều trị bâo tổn được khuyến cảo
- C ó thế xáy ra dương tinh giả dối với thử nghiệm kháng globulín (Coombs tcst)
trong quá trinh diều trị với ceftriaxon.
- Ttước khi bẳt dầu diễu trị với Ceftnamne ABC, thông bảo cho bảo sỹ về các
phản t’mg quả mẫn trưt'Jc dây với cephalosporin, penicillin, hoạn các thuốc khác,
do khả nâng dị t'mg chéo có thể xây ra. Trẻ sinh non không nên dùng Ceftriaxone
ABC cao hơn 50 mglkg cân nang/ngảy, do các chưc nảng cúa các cơ quan chưa
dược hoản thiện,
- Viêc sứ đụng két» dải có thể thùc đẩy sự phảt triền vi khuấrt để khảng, bôi nhiễm
' Đối với phản ửng quá mẫn cẳp có thể yêu cẩu sủ dụng epinephrin vai các biện
phảp cầp cừu khảo
- Thông báo cho bảc sỹ nểu dị t'mg vởi thuốc gãy tê.
— Chừc nảng thận cần dược theo dõi một cách thận trọng
- Thông báo cho bảc sỹ nếu tiêu chảy sau khi su dung khâng sinh. Viêm ruột kểt
mảng giả có thể xảy ra
Phụ nữ mang thai vã cho con bú
Ccfinaxon có thể qua được hâng rảo nhau thai. An toản ttên phu nữ mang thai
chưa dược thiết lập.
Một Iượng nhớ cettriaxon dược tiểt qua sita mẹ. Nên thận lrong khi dùng
Ceftriaxone ABC dlo người mẹ dang nuôi con bú
Tmng quá trinh mang thai và nuôi con bú vả trẻ nhớ, chỉ sử dung sản phẳm tiong
trường hợp thật sự cân thiết và dưới sự giám sảt trực tiềp uũa bảc sỹ
Lãi xe hoặc vận hảnh mủy mỏc
Ceftriaxone ABC đõikhi gây choáng váng. có thể ]ảm giảm khả năng lâi xc và vân
hỉmh mảy inóc,
Khi nâu cẩn tham vẩn bảc sỹ, dược sỹ:
Xin hòi’ y kiến hoặc đến gặp bác sỹ hoặc duoc sỹ:
- Nêu không nắm rõ nên liều luơng sử dụng thuốc
— Nếu không nam rõ khi nần khỏng nên sử dung thuốc.
- Nếu cảc tác dụng khỏng mong muốn nghiêm tmng xảy ra.
— Nếu có bẳt kỳ thẳc mắc nâo về sử dung thuốc.
- Nếu không nắm rõ tinh trạng hệnh của bán thân vả cảu thuốc khảo đã, đang vè
dự đinh sử dung có anh hướng dển tác dông cũa thuốc, hoặc ngược lại hay
không _
~ Nêu dùng thuốc quá liều khuyên cáo
Nếu cẩn !hẽm thỉ… fin xin hỏi ý kiến bát @ hoặc dược xỹ.
Hạn đùng của thuỄc: 36 thảng. kể từ ngảy sản xuất. Không dùng thưốc khi hềt
lum sử dụng
Tên. dịa chi của cơ sở sản xuất:
LABORA I'ORỈO FARMACẸỤ ICO C.T S. R. L.
Via Dante Aiighicri, 71 _ ỊWSẵWN)— Ý
Ngảy xem xẻt sừa đổi,,cầ'p nhập lai nộ hưt'mg dẫn sử dụng thuốc:
TUQ. CỤC TRUỞNG
PTRUỜNG PHÒNG
Jiỷuyển quy JỐìng
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng