WLZHL/ [g)
431
/…
UOQ Ế
ề…,…tỘ\ Ềẵẵềxẩ Q 8
<ỏ nczỂ
ỔỄ Ổ: Ếơ
,..-IHỂL LV| .
222222
mmo
22 2
22
ẵĩỗẵẽBễễ..ễ
CỤC QUẢN LÝ nược
ÊDUYỆT
ĐÃ PH
Lân dâuzzLỉ.J….on…me.
.....L... .z... .. u,.ễ: .…. EQcPEỔDỄQỂ nor iĩii2
;: ẫỉÍ .u ,..L ấ..
\
… ẵ
… ẵ18
ẫị
...... # ….ỗẫEẵỐ 2
ẫẵễẵỉỄễìuơn
SoỄẾỄỄ 2
.ỄuỀuẽzẵễơ: .oSBz .lẫoon
ẫeẳ»ẵtẳẵiẵỉi
ẵnooc›ẵjoẽỉIũiẽỉ
! . .Ễẫẵ…ẵ
setsa:
# …ỗẫ…EủO
nẵỄ XI
Iẵtẽẻễ.ỗẩễẵũ.ẵẵz.
Ễ$u9ĩẳẵẵẵ Ễẵ ũzĩxẵz. ẵzỉzẫoz 2
2 2..Ệ2 _
O…ĩzĩễẫ _. 2
ỗo õỄỡẵõsl
ÊỄ % …ooo .EE o… …oẵ. .EEỀ ….cS
Ế… E F ổ: zẾz ẵ.z
iil
«…...2ựmưẵx
\ỉÊỜỀỀẦềẦ O.…m
o,om ã<ỏ ……zỀ
ỔQ1 IU: ?Ố
N
..lzỄẺSỈỂ ÌcỄzt l .
W cuỈ!ò-Ìtỗflẵ.ĩS l. 2
2 n . ẫnzẫzỂuoãẫỉoozoỗu nxoav—
2 .ù .Ẻ: …ỂozC... Ền.cẵ.. cẩẽ7 _Ễẵ
Wxs Oi %
…st Mu
N 931 IGS
_
Lì.› ẽ:n on .!...7 ỗỄu 20: 2
2,2 3» _co OFkZ .L. 3:1ỉ rln ìy.ăỈ 2
ỉloc›ẵ Ếu.iưẵỉ E!6 2
fổẫễoJ?—ỔẫỀỄỄu ›.. l . 2
QD ' is zui 1— ẫ 13 g 3! a Ễ .
2 : ….zcẫĩcuO 2
ềe @ x 3: …ẵsẽ ẵỵ
ẳẵ % …2. . o.. zỄz :«s.
' 3 ' Thuốc bộtpha tiêm
“~ Ceftriaxon lg
’iNọZ MM
ẢỔỊỈLSL
Thuốc nảy chi dùng theo đơn của bảc sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Thânh phân: Mõi 1ọ bột chứa Ceftriaxon natri tương ứng với 1.0 g Ceftriaxon.
Dược động học:
Sinh khả dụng sau khi tiem bắp là 100%. Nóng dộ tối đa cùa thuốc trong
huyết tương dạt dược do tiem bắp 1iẻu 1 g khoáng 81 mg/1ít snu 2 › 3 giờ.
Ceftriaxon phân bố rớng khãp các mô vả dịch cơ thể. Khoảng 85 — 90’11 Lhuõc
được gắn với protein huyết tương vả tuỳ thuộc văo nóng độ cùa thuộc trong
huyết tương. Thể tích phân bố của ccftriaxon 1â 3 - 13 lít và độ thanh thải
huyết tương là 10 - 22 ml/phủt. trong khi thanh thải thận binh thường là 5 - 12
ml/phúl. Nửa đời thuốc trong huyết rương khoảng 8 giờ. kéo dăi hơn ở người
Mnh tren 75 tuỏi. trung bình lã 14 giờ.
Thuốc qua nhau thai vâo tuấn hoãn thai nhi vã vảo sữa mẹ với nỏng độ thấp.
Tõc đọ dảo thải có thể giảm ở người bệnh thẩm phttn. Khming 40 — 65 '3 liên
thuớ'c tiêm vảo được băi tiết dưới dạng khớng dỏi qua thận. phân còn lni qua
mật rói cuối cùng qua phán dưới dạng khong biến dỔi hoạc hi chuyển hoá hời
hẹ vi sinh dường ruột thãnh nhũng hợp chất khớng còn honL Lính kháng sinh.
Trong trường hợp suy giảm chúc năng gan. sư băi tiết qua thận dược tảng lên
vả ngược lại nếu chức náng thận bị giảm thì sự bỉti tié't qua mặt mng lèn.
Dược lực học:
Ceftriaxon lìi một khảng sinh nhóm cephalosporin the' hẹ 3. có phố kháng
khuẩn rộng. diẹt khuẩn bầng cách ức chế sự tổng hợp thảnh tế hăo vi khuẩn.
Ceftriaxon bẻn vũng với đa số các beta—lactamasc của các vi khuẩn Gram am
vã dương. Ceftriaxon thường có tác dụng invitro và trong nhiẽm khuẩn Iam
shng đối với các vi khuẩn sau:
- Gram am ưa khí: Arinemburler culmuưlit'ux. Enlel'ohaưer uemgwưx.
Enleruburler clourur. Ext'lterivltiơ mli, Haemuphiltu infĩuenzae (bao góm
các chủng kháng ampicilin). Haemnpllilux pul'aíujluelưue. K lehxie/lu n.L_VIm u.
lehxiellu pneumoniae. Mmỵưunella morgunii . Neix.wriu _ựumrrlmeue.
vi.Lxeriu meningílỉdix. Proleux mimhilix. Prnleu.x vnlgurix. Sermliu
marrexưm .
Ceftriaxon cũng có tác dụng với nhiéu chưng P.Leudnmunm uerugumsu.
Ghi rlLu': Nhiéu chùng các vi khuẩn neu tren có tính đa kháng với nhiều
kháng sinh khăc như penicilin. cephalosporin vả aminoglycosid nhưng nhạy
cảm với ccftriaxon.
- Gram dương ưa khí: Smph_vlovncrus uureux (hno góm cá chủng kháng
pcnidlinase). Slupliylomrtm epỉtlermidix. .S'lreplurmư u.v pnmmnunuư.
Slreplm'muls pyogenes. S!reptnrocrux nhóm viridnns.
(ỉlli ('llú,’ Slupllylmv›ưux kháng mcthicìlin cũng kháng ccftrinxon. tin số các
chủng Slrepmưưrux nhóm D vả Enlerm'nư'ux. thí du Enlvruwuruxfimmlis
dền kháng với ceftriaxon.
— Kỵ khí: Burternidex frugi/ix.
Peplmtreplm-nnm.
Ghi L'lLLL': Đa số các chủng C l0.YII`ÍdÍIIIH tlL'fflL'i/e dều kháng ceftrinxon.
* Ceftriaxon được chứng minh invitro có tác dụng chớ'ng đa sớ các chủng
của các vi khuấn sau đãy. nhưng về mật lảm sâng chưa biết rõ:
+ Gram âm hiểu khí: Ci!mhucler divcrxux. Cilrnbarler freumlii. các loăi
Pruvidencía (bao gớm Prm-idem-iu retlgeri). các loăi Su/muue/lu (bno gỏm
Sa/mrmellu I_vplti). các loăi Sliigella.
+ Gram dương ưa khi: Slreplm-mv’ux ugulavliuu.
+ Kỵ khi: Bucleruides I›iviux. Bm'lw'nidm nielullillugellit ….
Chí dinh:
Ceftriaxon chỉ nên dùng điều trị các bệnh nhiẽm khuấn nậng. do các vi
.1uăn nhạy cảm gây ra. bao gỏm: Viem mảng não {Lrừ thế do l.Í.\lt’l`Ítl
……nurylngenes). bỘnh Lymc. nhiễm khuẩn dường liếl niệu (gỏm cai viêm bể
thận). viêm phối, lặu. thương hăn. giang mai. nhiểm khuấn huyệt. nhiễm
khuẩn xương vã khớp. nhiẻm khuẩn da.
Dự phòng nhiễm khuẩn trong phấn thuật. nội soi cnn thiệp (như phảu thuật
âm dạo hoặc 6 bụng).
Chống chí đinh:
MI… cảm với các kháng sinh nhóm cephalosporin. tiên sử có phain ứng phán vệ
với penicilin.
Với dạng lhuò'c tiêm bắp: Khong dùng dạng phới hợp với lidocain khi có mẫn
cảm với lidocain: khỏng dùng cho trẻ dưới 30 thaing Luội Có dung dich kim
khuẩn chứa benzyl alcohol khong dược dùng cho trẻ sơ sinh. Liêu cnc (khoáng
100 ~ 400mg/kg/ngầy) benzyl alcohol có thể gây dộc cho trẻ sơ sinh.
Trẻ sơ sinh bị táng bilirubin - huyết. đặc biệt ở trẻ de` non vi ceftrinxnn giaii
phóng bilirubin tử Lilbumin huyết thanh.
Dùng đỏng thời với chế phẩm chứa cnchi ớ mẻ em: Do nguy cơ ket LL'Lu
cci'triaxou - calci tại thận và phối ở tLẻ sơ sinh vã có thẻ' cả ở trẻ lớn. Dặc biẹt
chú ý đén trẻ sơ sinh tử ! đen 28 ngây tuổi. dang hoặc sẽ phải dùng dung dịch
chứa cnlci dường tĩnh mạch, kể cả khi lruyén tĩnh mạch liên tục dung dịch
dinh dưỡng có chứa calci.
Tác dụng khỏng mong muốn:
Nói chung, ccflriaxon dung nạp tỏ't. Khoáng 8% số người bệnh được diển trị
có tác dụng phụ. tân xuất phụ thuộc vủo Iiẽu và thời gian diêu trị.
Thường gặp. ADR > Ill00: Ỉn chảy; phán ửng dn. ngủn. nối ban.
Ỉl gặp. |l/(JUU
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng