ỂiỊ/4ỉĩ
BÒ Y 'ỉ`1Ể
Cự Q 1; i..x. 2.2? i›if<ịif
2:1—ì nu 2²' 8=1 '2; ~
i.-Jr`i. H ›;Mrl. ZJẨ-. ! Í'f.l
Lản đau5fỹlzaíó
sugụụgụụwuum1um
581650
UleX/N'dnlnt :
mzmmanm
m|Dmđ'uạ.
UÝNH TẨN NAM
4g*ý H
A . 1 Ý ’ ,a :
TONG GIAM ĐỐC
' "illẻllliilẻlili Íl`1
Nhãn lọ
~Mwm
'Mmmmvummbm \
cummủnụm
~mưwmrm+dm
Ceftazidime EG
² g
0…pmhyMMMMIg
MIgmlmndoeúddunpuhbyủ-nb
…nhmơv)
……me
ỂẮỈ`. '. ÍẨ`
….»ÍỆi-i
.hl/
`›
I…
|
HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Rx .
Thuốc bán theqđơn. Nếu cãn thêm thỏng tin,. xin hói ý kiến bác sĩ
Đọc kỹ hướng dán sử dụng 1ch khi dùng. Đê xa tầm ray của Ire' em.
CEFTAZIDIME EG 2 g
(Ceftazidim 2 g)
THÀNH PHÀN
Mỗi iọ bột thuốc chứa:
Ceftazidim pentahydmt 2.328 g
tương đương Ceftazidim 2 g W
T á dược: Natri carbonat.
DƯỢC LỰC HỌC
Ceftazidim lả khảng sinh diệt khuẩn nhóm ccphalosporin thế hệ 111, có tác dụng ức chẻ oác enzym tống hợp thủnh tế bảo vi khuẩn. Thuốc
bền vững với hầu hết các beta lactamase của vi khuẩn và có hoạt phố rộng trên vi khuẩn gram dương vâ gmm ãm.
Thuốc dược chi đinh ơẻ diều tri nhiễm khuẩn do một hay nhiều vi khuẩn nhạy cảm. Do phố kháng khuẩn rộng, ceftazidim có thể dùng don
tri lìệu như thuốc chon lựa dẩu tiên khi chưa có kểt quả kháng sỉnh dồ. Thuốc có thể dùng diều m“ nhũng nhiễm khuẩn do các vi khuẩn ơè
khảng với các kháng sinh khác bao gồm các aminoglycosid vả nhiều cephalosporin. Tuy nhíên khi cằn thiếtthuốc có thể phối hợp một cách
an toân với một aminoglycosid hay cảc kháng sinh beta-lactam khác như lrong trường hợp có giảm bạch cẩu trung tính nặng, hay vởi một
kháng sinh có tác dụng chống lại các vi khuằn kỵ khi nghỉ ngờcó sự hiện diện của Bacteroidesfragilis.
Phố kháng khuẩn:
Vi khuẩn Gram âm ưa khi bao gổm Pseudomonas (P. aeruginosa). E.coli, Proteus (cả dòng indol dương tinh và âm tinh), Klebsiella,
Enterobacter. Acinobacter, Citrobacler; Serraria. Salmonella. Shigella. Hemophilus induenzae, Neisseria gonorrhoea vả Neisseria
meningitidis. Môt số chủng Pneumoccocus. Moraeria catarrhalis, vả Streptococcus tan máu beta (nhóm A, B, C lanceficld) vả
Sừeptococcus viridans. Nh iều chủng Gram dương kỵ khí cũng nhạy cảm, Staphylococcus aureus nhạy câm vừa phải với ceftazidim.
Khảng thuốc:
Kháng thuốc có thể xuất hiện trong quá trinh diều trị do mất tác dụng ức chế các beta - Iactamase qua trung gian nhiễm sắc thể (dặc bỉệt đổi
với Pseudomonas spp., Enterobacter vả Klebsìella).
Ceftazidim không có tác dụng với Staphylococcus aureus kháng methicilin, Enterococcus. Listería monocytogenes. Bacteríodesfragilis,
Camponbacter spp., Clostridium dịfflcile.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Ceftazidim dùng đường tiêm đạt nồng độ cao trong huyết thanh vả kéo dải. Sau khi tiêm bắp liều 500 mg và 1 g, nồng độ dinh trong huyết
thanh trung bình dạt đuợc nhanh chóng tương ửng là 15 vả 35 ngml; 5 phút sau khi tỉêm tĩnh mạch trực tỉếp liều 500 mg, ] g hay 2 g, nồng
độ huyết thanh trung bình tương ửng là 40, 70 và l70 mglml. Nồng độ có tác dụng trị liệu tìm thấy trong huyết thanh sau khi dùng đường
tiêm tĩnh mạch và tiêm bắp 8 — l2 giờ. Thời gian bán hủy huyết thanh khoáng 1,8 giờởngườỉ binh thường . //Ò~Ì
Ceftazidim gắn kết với protein huyết thanh ở mức độ thẩp khoảng 10%. Ceftazidim không được chuyền hóa trong cơthế và dược bâi tỉết ở , `; ỷ;
dạng có hoạt tính vâo nước tiều bởi sự lọc của cầu thận. Khoảng 80— 90% liền được phát hiện trong nước tiểu trong vòng 24 giờ. Ít hơn l°/J “² ' _
được bải tiểt qua mật. Nồng độ ccftazỉdỉm cao hơn nồng độ ức chế tổi thíểu các tác nhân gây bệnh thông thường có thể tìm thấy trong cáfề ; ẨỀ-NS T
mô như xương, tim, mật, đờm, thùy dich, hoạt dich, dich máng phối và dich mảng bung. Cefiazidim qua hảng râo máu não còn nguyên vg * ,
rẩt it vả dạt nổng độ thấp trong dich não tủy khi có mặt của sự viêm. Ceftazidim đi qua nhau thai vả bải tiết qua sữa mẹ. \\ Ả P } M EF
CHỈĐỊNH 4
Dùng ceftazidim trong những trường hợp nhiễm khuẩn rắt nặng, dã điểu trí bằng khảng sinh thông thường nhưng không dỡ dề hạn chế hiện `~ Ệ\ \
tượng kháng thuốc: \`ể
-Nhíễm khuẩn huyết. 'ặ
- Viêm mảng não. . L .. `
— Nhiễm khuẩn đường tiết niệu có biển chứng. ">
-Nhiễm khuẩn dường hô hấp dưới,nhiễm khuẩn trong bệnh nhảy nhởt. ’
- Nhiễm khuấn xươngvảkhớp.
~ Nhiễm khuẩn phụ khoa.
-Nhiễm khuẩn trongốbụng. ›
-Nhỉễm khuẩn da và mô mềm bao gồm nhiễm khuẩn bòng và vết thương. w
Những trường hợp nhiễm khuấn kể trên nếu xác đinh hoặc nghi ngờ do Pseudomonas hoặc Siaphylococcus như viêm mảng năo do
Pseudomonas, nhiễm khuẩn ởngười bị giảm bạch cầu trung tinh, cần phải phối hợp ccftazidim với kháng sinh khảc.
uEu DÙNG VÀ cÁcu sử DỤNG
Liều dù ng
Người lớn:
-Nhiễm khuẩn xương và khớp: tỉêm tĩnh mạch 2 g mỗi 12 giờ.
- Nhiễm khuấn phụ khoa nghiêm trọng và nhiễm khuẩn trong ổ bụng, hay nhiễm khuẳn đe doạ tính mạng (đặc bíệt ở người bị suy giâm
chửc năng miễn dich): tiêm tĩnh mach 2 g mỗi 8 giờ. ` `
~ Viêm mảng não do vi khuẩn gram âm: tiêm tĩnh mạch 2 g mỗi 8 giờ. Do tỷ lệ tải phảt cao nên việc diêu tri nhiễm khuân ở bệnh nhân bị
viêm mảng năo gây ra bời vi khuấn Gram âm cẩn dươc tiếp tục trong it nhất 3 tuần. _
— Bệnh nhân xơ nang bị nhiễm trùng phối do Pseudomonas có chửc năng thận bình thường: dùng liều ao … so mg/kg, tiêm tĩnh mạch môi 8
giờ. Liều tổi đa6 g/ngảy.
— Điều trị theo kinh nghiệm ở bệnh nhân sốt gìảm bach cẩu: tỉêm tĩnh mạch 2 g mỗi 8 giờ, dùng đơn dộc hoặc phối hơp với mỏt khâng sinh
aminoglycoside.
Ngườigiả, bệnh nhãn suy thận: theo sự hướng dẫn củathầy thuốc.
Trẻem : ,
Trẻ cm ớènz tháng tuổi: đối với những trường hợp nhiẽm khuẩn rắt nặng, Iiểu dùng có thể lên đến 150 mglkg/ngây (tối đa 6 g mỗi ngảy)
chỉa lùm 3 lân.
Cách dùng
Ceftazidim 2 g dược dùng qua dường tỉêm tĩnh mạch: tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 - 5 phủt, hoặc tiêm truyền tĩnh mạch.
Ceftazidim 2 gtương thich với hầu hết các dung môi tiêm truyền thông dụng.
Hướng dẫnpha thuốc:
Tiêm tĩnh mach: Pha thuốc trong 10 ml nước cất pha tỉẽm, dung dich natri clorid 0,9%, hoặc dextrose 5% ...đề có dung dịch nồng độ
khoảng 170 mglml.
Tiêm truyền tinh mạch: Pha thuốc trong 100 ml nước cất pha tiêm hay các dung mõi tiêm truyền tương hợp đề có dung dịch nồng dộ
khoáng 20 mg/ml.
Ceftazidim tương hợp với các dung dich tiêm tuyền thông dụng như: Natri clorid 0,9%, Natri clorid 0,9% + Dextrose 5%, Dextrose 5%,
Dextrose 10%, Lactate Ringer.
Độ ổn định dungdịch … khi pha
Nên dùng dung dich thuốc tiêm Ceftazidim 2 g ngay sau khi pha.
Tuy nhiên, dung dich thuốc sau khi pha cũng dã dược chứng minh ổn dinh trong các khoảng thời gian như sau:
— Sản phầm sau khi pha với dung môi tạo dung dich ceftazidim 110 mng có thề ốn đinh trong vòng l8 giờ ớ nhiệt độ phòng (25 °C) hoặc 7
ngây khi báo quản lạnh (2°C — 8°C).
- Sản phẳm sau khi pha với dung môi tạo dung dich ceftazidim zo mng có thế ốn đinh trong vòng 24 giờ ớ nhiệt dộ phòng izs °C) hoac 7
ngây khi bảo quản lanh (2°C - 8 °C).
CHỐNG CHÌĐINH W
Mẫn cảm với Cephalosporin, tiền sử có phản ứng phân vệ với pcnicillin.
THẶN TRỌNG
Trước khi dùng ceftazidim, nẻn kiềm tra cẩn thận về tiền sử phản ủng quả mẫn với cetìazidim, cephalosporin, penicillin hay những thuốc
khảo.
Thận trong với bệnh nhân nhạy cám với tác nhân gây racác triệu chứng di ứng như hcn phếquản, phát ban nổi mè day.
Nên thận trong các kháng sinh có liều cao cho bệnh nhân dang được diều trị đồng thời với các thuốc gây dộc trên lhận, như các
aminoglycosid hay cảc thuốc lợi tiểu mạnh.
Người rối loạn các chửc nảng thận, người suy dinh dường.
Sử dụng kéo dăí ceftazidim có thề dưa đểu bội nhiẽm các vi khuấn không nhạy cảm (như Enterococcus. Candída), có thể cần gián đoạn
việc điểu trị hay áp dụng biện pháp thich hợp và kiềm ưa tinh trạng bệnh nhân.
TƯỢNG TÁCTHUỎC
Dùng chung với aminoglycosid hoac thuốc lợi tiểu mạnh (fumscmid) gây dộc thận, cần giám sát chức năngthận khỉ diều tri kéo dâi.
Không pha ccftazidim trong dung môi có natri carbonat vì dung dích nảy cóthể lảm cho ceftazidimbi mất sự ồn đinh.
Cắn cán nhắc tinh đối kháng cùthuốc khi sử dung kết hợp ceftazidim kếthợp với cloramphcnỉcol.
Tuong kỵ:
Với dung natri bicarbonat: La… giảm tác dụng thuốc , Không pha ceftazidim vâo dung dich có pH trên 7,5 ( không dược pha mủ
dung natri bicarbonat) \`
Phối hợp với vancomycin phải dùng rìẻng vi gây kểt tủa. Không pha lẫn ceftazidim với các aminoglycosid ( gentamycin sưeptomyẹin);ĩ
hoặc metronidasol. Jf 3- Ắ «,
Phải tráng rửa cẩn thận các ổng thông và bơm tiêm bằng nước muối ( natri clorid o,9%› giữa các lẩn dùng hai loại thuốc nảy, đế imÌnỀgỡồ
ìfi
.i'ì\
kết tủa.
mụ NỮCỎ THAI vA CHO CON BỦ
Thời“ kỳ mang rhai: Tinh an toản cho người mang thai chưa được xác dinh. Chỉ nên dùng
Thời kỳ cho con bú: Thuốc bảí tiểt qua sữaởnồn g dộ thấp, cẳn thận trọng khi dùnng
TÁC ĐỌNG củnuuóc K… LÁ] XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Thuốc không ảnh hưởng dến quá trình lái xe vả vặn hânh mảy mỏc.
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Thườnggăp: Phản ứng tại chỗ sau khi tỉêm tĩnh mạch, di ứng và phản ứng đường tiê
Ítgăp
- Toản thân: Đau dầu, chóng mặt, sốt, phán' ưng phản vệ.
- Máu: Tăng bạch cẩu ưa eosin. giảm tiểu cầu, giảm bạch cầu, giảm bạch cầu trung tinh, tãng
- Thần kinh: Loạn câm, loạn vi giác.
-Tiẽu hóa: Buồn nôn, nôn, dau bung, tiêu chảy.
Hiếm găp: Viêm đại ưảng mảng giâ, ban dò da dạng, hội chửng Steven - Johnson, táng tran =
lọc tiếu cẩu thận, tăng urê vả creatinin huyết tương, mất bạch cầu hạt, thiếu máu huyết _ :.
Candida. (
Thông báo cho thầy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dung thuốc.
QUÁ LIÊU VÀ CÁCH xửmí
' ›+
onỆửh'mang thai khi thật cần thuat `
o ngưinfđang chõ con bủ.
_>-
… độc dặc tri, chủ yếu lả điều tri triệu chửng. \ '
ỂiẠN DÙNG 36 tháng kểtừngâysảnxuất ` _ Ì~IUY NH TẨN NAM
BÃO QUẢN Nơi khô,mát(dưới30°C).Tránhánhsáng “ ủ TỔNG GIÁM ĐỐC
TIÊU CHUẨN TCCS. \.zợ
TRÌNH BÀY Hộp ] lọ.
Sản xuất nhượng quyền của EG LABO- Laboratoires EuroGenerics. Phảp
“ Le Quintet" Bat A, 12 rue Danjou. 92517 Boulognc Billancourt, Cedex, FRANCE
tại CÔNG TY cò PHÀN PYMEPHARCO
166-170 Nguyễn Huệ, ủy Hòa, Phú Yên Việt Nam.
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng