ỂZẮs’ |,ư1
BỘYTẾ
CỤCQUÁNLÝDUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lân đaanẫlưỉ(
MẦUNHẢNDÁNTRÊNLỌ
Ệẫẳẵẳẵiì Bộtphatiêm
cg___ .'
Ễ 'ẵẢơ
ặa ỉ= Golmưlm lg
Ễẫ Ễẵ DvớidạngCeiiaz'ưimpuntahyứd
ạ -
ẾỂỄ;ỄỄ TIEMBẤP-TIÉMTĨNHMACH x y
ễỂuẫỄẳ nnóclÁunlomn __ xg
fĩ ẳ"ẹ… ) ã 222
Hà nội,ngảy tháng năm 2012
nsSJ.ẵẫăô gứy - ~
\
Bột pha tiêm
Bonnuuunlg
Duới dang Coftazidin pontmydrat
neu BÁP — nén mm mcu
Bột pha tiêm
ÊOÍMIIÌIII [ g
Duởt dạng Ceftazidm penmhydrat
neu BĂP . TIÊU TINH M_ACH
IWÓC lim MODON
Ỹ+op 1 l<.›_bot pha Ệ
cm… MùioMIpmlùmmín
` .ig
i…mthaúmmanymn
L›kW … um
ctdm
CũdíliquRaaùnờmonllhnridmhlndnrểl
magdidutuhùngkhmgsinhưùqttmuụ
ummdnụneMmu mwmuũc
…qmwnupmùntn mdowknuín
GranamuMmmúmmmuúw
un.…knúnmưìmơuuuưn '
n…mhonlgúưunrdmu n
miynhu, Im :…ng
ẫỉ
ẻỉ
ễ`ẵ
mhnumhdanmemtmhaogứn
Mn›ùqvivútMm .
m—ucnuùue. … coi
ểỆ
___ ỳ1
*R ỵm'
,mùnMnmmn.nhwnmínlm ’
MẮUHỘP1LỌ
HA TIÊM CEFTAZIDIM 1g
Bột pha tiêm
Dưới dang coItazid'm pentahydrai
TIÊMBÁP . YlỂM TINH mcu
Móc … mo…
ủổẳẵử
NSX:
mum.mùmwsơouumumuw
mmmnuubmmợumnau
…
DỄXAI'ẨM nv cỦA mé em
mui…duuimnư'cmmumm
CTCP ouọc PHẨM TU :
lĩrbMTdnq-ũ hỂỐTWJỔW—VỬNIM
ĐT N3115119 FAX 01.34211m5
sùumcuwocndum
LhZIKDIMWIIHd/Ame Nũ—Vđiwn
a…asmmv
56105X
IùtJ
> _ .. ……ư ….Ổ/
Ề.…H _ ẫ.….. mã,.Ề ẳF &:1 ỂHMỀỂỄMHWẢ . 88 12… Ế o. 9 &…x
ẩ. ẫoỀă-uoẵ .ẵ Ể:ử ỄỄẫuoễ
. . Íẵốẵẳiẵẵẵeễ?ẵẫễ: .
_ IO<ề I›Ề ềmt . …Ềm ầWE hủ…ửyfflỄưMcprchsằnẩiìẨỸểd Io<ắ I2Ề Emt. . mỀ ắfflt
oon e22 .eẵẵử_gsẵneoitẵỂu
ẹẫẳễửhảẵể. .eẵsẵ ễễ8 ẵu ……ẫ _ aỄỄỀ?ỄỦẺỂẹ ẽẵsẵ ẳẵổ …ễ sả
ủ ỂỄ—oốẫẵẵảrưũh.ẵử ủ
ẵỂẫ ẳzảịẹẻẵắ N 5- uNẵOm
.5 S…. Sa E…. :2 nể cẳ nỗv uẵ5. ẫ Ễaai _
ui… .ẳ Ễ:.uãễữìỄdẽẵ .ễẫẵẵv
ỄỆ Ề Ẹ…e ẵ 3… ,_ ẽịễể Ảẵ …ẳ s…: ẵ Ế
ỗỂ IỄ ỗt . &a Ổ:
Ếzềễầ EỄỄỔ 8% …Ễo
ử~ E-BuNQỀOQ
E…: 53 …Ể
…… W3KIuUOSQ
P. Z500 0.5gcử48giủilan
- LIỔU goi ý ở trẻn có thể lang 50%, nău iảm sáng yêu cấu như ở bệnh nhảy
nhớt
- Người bệnh dang thấm tảch máu. có thể cho thẻ… 1 g vảo cuối mổi Iản
thẫm tảch_
- Người bệnh dang lọc mảư động tĩnh mạch liên tục. dùng Iiẽu 1 g/ngáy.
dùng iiấn hoặc chia nhiẽu lán.
- Người bệnh dang thẩm tảch mảng bụng. dùng iiều bẩt dáu 1 g. sau đó Iiẻu
500 mg cảch nhau 24 giở. .
Chủ ýĩ Nẻn dùng oeftazidim ít nhất 2 ngáy sau khi hết các triệu chứng nhiem
khuẩn. nhưng cắn kéo dải hơn khi nhiềm khuẩn có biến chửng.
Cách pha dung dịch tiêm vả truyền:
- Dung dịch tiém bảp: Pha thuốc trong nước cát tiêm. hoặc dung dịch tiêm
lidocain hydroclorid 0.5% hay 1%. với nõng dộ khoảng 250 mglrnI.
- Dung dịch tiêm tĩnh mạch: Pha thuốc trong nước cất tiêm. dung dịch natri
clorid 0.9%, hoặc dextrose 5%. với nõng độ khoảng 100 mglml.
- Dung dịch tiêm truyền: Pha thuốc trong cảc dung dịch như trong tiêm tĩnh
mạch nhưng với nỏng độ 10 - 20 mg/ml (1 - 2 g thuốc trong 100 m| dung
dịchi.
cnònc cnỉomn:
Ceftazidim chống chi đinh dối với người bệnh có tiên sử dị ứng với khảng
sinh nhỏm cephalosporin.
NHỮNG LƯU Ý ĐẶC BIỆT VÀ CÀNH er KHI DÙNG:
Trước khi bất đãu điêu trị băng ceftazidim. phải điểu tra kỹ về tiẽn sử dị ứng
cùa người bệnh vởi cephalosporin. penicilin hoac thuốc khác.
Có phản ứng chéo giữa penicilin với cephalosporin.
Tuy thuốc khòng dộc với thặn nhưng phải thận trọng khi dùng đổng thòi với
cảc thuốc dộc với thận.
Một số chùng Enterobacter lúc đẩu nhạy cảm vởi ceftazidim có thể
thuốc dán trong quá trinh diẽu irị với ceilazìdim và các cephalospo ' .
Ceftazidim có thể Iảm giảm thới gian prothrombin. Cản theo `
prothrombin ở người suy thặn. gan. suy dinh dưỡng vả nếu .
vitamin K. Nèn giảm liều hảng ngảy khi dùng cho người bệnh _
Thận trọng khi kẻ đớn ceftazidim cho những người có tiên
tiêu hỏa đặc biệt bènh iỵ. .
TƯONG TAC VÒI cAc THUÒC KHẢC: . i_
Tương tảc vởi cảc thuốc khác. các dạng tương tảc khác: ` _ 4
Với aminoglycosid hoặc thuốc lọi tiểu mạnh như iurosemid. ca_ftagi '
độc cho thận. cản giảm sát chức nảng thặn khi diẽu trị Iiẽu cao k“ ›
Cioramphenicoi dõi khảng in vitro với ceftazidim. nèn tránh phõi h_
tảc dụng diệt khuấn. _
TÁC DỤNG KHÓNG mouc MUÔN:
Than gặp: Kích ứng tại chồ. viêm tảc tĩnh mạch. ngứa. ban dải sản. ngoại
ban.
It gập: Đau đáu. chỏng mặt, sốt. phù Quincke. phản ửng phản vệ. táng bạch
cẩu ưa eosin. giảm tiểu cấu. giảm bạch cảu. giảm bạch cảu trung tinh. tảng
lympho bảo. phản ứng Coombs dương tinh. loạn cảm, ioạn vị giác. Ở người
bệnh suy thặn điêu trị không đủng liêu 06 thể co giặt. bệnh năo. nm. kich
thich thãn kinh -cơ. buốn nòn. nòn. đeu bụng. is chảy.
Hiểm gặp: Măt bạch cảu hạt. thiểu mảu huyết tán. viêm dại trảng máng giả.
ban đó đa dạng. hội chứng Stevens - Johnson. Hoại tử da nhiêm độc. tảng
transaminase. iang phosphatase kiểm. giảm tò'c độ lọc tiểu cắu thận. tảng
urê vả creatinin huyết tương. có nguy ou bội nhiẽm với Enterococci vả '
Candida i
.__. Ế
Thóng bảo cho bao sĩ nhũng tảc dụng khóng mong muốn gạp phải khi _
sửdụng ihuó'c. ' —V
SỬ DỤNG CHO PHỤ NỮCÓ THAI VÀ CHO CON BỦ:
Cephalosporin đươc coi lả an toản trong thai kỷ. Tuy nhiên. vẩn chưa có
nhửng nghiên cứu thòa dảng vả dược kìểm tra chặt chẽ trèn người man
thai. nên chi dùng thuốc cho người mang thai khi thật cán thiểt.
Không nèn dùng cho người dang cho oon bú vì thuõc bải tiẻt qua sửa.
1Ấc ĐỘNG cùA muõc KHI LÁ! xe HOẶC VẬN HẢNH MẤY móc:
Chưa dươc ghi nhận
sử DỤNG ouA LIÊU:
Đã gặp ở mời số ngưới bặnh suy thận. Phản ửng bao gỏm ›-
não. run rẩy. dễ bị kich thich thản kinh cơ. Cấn phải theodò _
hợp người bệnh bị quá liếu cẩp vi: có điêu trị hỗ trọ. Khi r i
thẩm tách mâu hoặc mảng bụng để loại trửthuò'c nhanh
BÀO cuÀu: Nơi khó. nhiệt aọ dười ao°c. trảnh ảnh J
HẬN DÙNG: 24 thảng kể từ ngảy sản xuất
Khỏng dùng quá rhòi hạn ghi tnĐn bao bi
Hạn dúng của !huốc sau khi pha:
- Dung dịch ceftazidim nõng độ lớn hơn 100 mglml pha t
dung dịch tiêm Iidocaín hydroclorid 0.5% hoặc 1%. du _
clorid 0.9%. dung dich tièm dextrose 5%_ Thuốc duy trì d .
18 giờ ở nhiệt dộ phòng hoặc 1 ngảy khi dể tủ lạnh.
- Dung dịch ceftazidim nỏng độ 100 mglmi hoặc thảp hon pha trong nước
cất tiêm. dung dich tiêm natri clorid 0.9%. dung dịch tiêm dextrose 5%. duy
tri dươc hoạt lực trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng hoặc 7 ngảy khi dê tủ lạnh,
- Ceftazidim kém bẻn vừng trong dung dich natri bicarbonat.
n n ỔPIIẨN nưực r EỞNG
ẸỆI'ỂEĨÍIẺIEI Tòng - o, Hni Bù T ũiRBÒNG
ĐT: o4.senuas , ,. Wyụpzwj
I
… …… còuc TY cp DƯỌƯWỦWỈ %ẩưấ
Lò 21. KCN Quang Mình - m n Hủ uại . viọc Nam
ĐT: 04.39116291 FAX: 04.35²51464
-9-
Hiểm gặp, nhìn chung rất nhẹ, thoảng qua : rối loạn dạ dăy ruột và có thể phục hối.
Thông báo cho bác sĩ nhũng tác dụng không mong muốn gặp phăi khi dùng thuốc.
PHỤ NỮ có THAI VÀ CHO CON BÚ
- Không sử dụng cho phụ nữ có thai hoặc đang cho con bú.
LÁI XE VÀ VẬN HÀNH MÁY MÓC. không ảnh hưởng
TUONG_ TÁC THUỐC.
Chưa có tăitliệư năo nói về tương tác với cãc thuốc khác.
QUÁ LIỂU- XỬ TRÍ: chưa có tãi liệu nói về vân để năy
ĐỌC KỸ HƯỚNG DẨNSỬDỤNG TRƯỚC KHI DÙNG
NE U CẨN THÊM T HÔNG TIN, XIN HỔ! Ý KIỂN BÁC SĨ
- Hạn dùng : 24 tháng, kể từ ngăy săn xuât
- Bảo quản : Để nơi khô, nhiệt độ 150C — 300C, tránh ánh sáng
- Tiêu chuẩn : Tiêu chuẩn cơ sở
TRÌNH BÀY:
_ Hộp 6 ví >< 10 viên nang. Chi nhánh Công ty Cô phẩn Armephaco
xí NGHIỆP DƯỢC PHẨM 150
— 112 Trấn Hưng Đạo— Q1- TP. Hồ Chí Minh
T : (08) 38367413 - 38368554
Fax : 84 - 8 - 8368437
COPHAVINA
Ngăy 1] tháng 12 nãm 2012
Giăm đốc cơsỡ sản xuât thuôc
co PHẢN "_
(AHMEPHACO .
XÍNGHI
"iẩi'i'ỗácục TRUỞNG ` … . Jũ'n
~ osJfflffl an]
i/iẵiưấén ”l’ễĩn ẵẵễamể
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng