. I
CÔNG TY có PHÂN DƯỢC PHẦM VCP 2 16 /p /3 J)
. MÂU NHẬN ĐĂNG KÝ
THUOC BỘT TIEM CEFTAZIDIM 16
1. Nhán lọ - tỉ lệ 100%
ÍLV
L:EFTAZLDLM L G ặỆỄỆ BỘ Y TẾ
……L. L. ã a. CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ồ ă ~ LL\ '
MWÚ .: 9 ĐA
ưmmư…… L.LL …… ẽễ 8» E . PHE DUYỆT
z. Nhản hộp 01 lọ ~ tỉ lệ 100% Lãn đâuz..Ảỉj…ỞáJ…Djj
' Í
'\J KAwwpvt upùaloii
Umumu:,ưmưeleOtDS
AAuLuLpp:WWSMN
ỦIW
Il, NIGIZVJJED
) dn… ỉ ỊỊỊnblơiuin ý RL _ 7 uọÌum…
Rị " dư am…ủmiftlủo wuuuuwm w…-
` _… ịựffl' CEFTAZIDIM 1G …… .
CEFỈ'AZIDIM ÌG CEF'I'AZIDIM lu DEFTAZIDIM ta
ỦIỌM MM…
TỚWL-WIỦÚI WM ưuTNL-mln
23……1 ...:m. 327“ ĩ m
1… ~ W mgw,g… I… = 1517 m……ưm .
. mtlnlnn. Lmưc.ụmbmmẠ
……mMW `LLLLLLLLLLLíLL:LLLLLuùLLLLLLIL uqu ;W=…â
Ụ ”MW nacnẫn mllơcư: mib'ẳ'hủum
lơ vư pmmeuncu J.s.c ",1'ảẺZỂÉỮ—"Ả'Jỉ é "" "Ấc m…ẵ,w.…ỵắr
<._zf/'
PHO TÔNG GIÁM ĐÔC
, DS.%áìn 76»; W
èSỂ Ế ỄÉ \ .
uỀ ẵỗ oz.Ệ c: \. .x
\\ Ổ @…
a ,
\
>b ©200 Oo n .
anổổ.iqfẫudn.liilĩĩutl Ê› :«EỀ Ễẫx Iỉunl lẫllc! lị si
B›IỉtẵẵỉooầễlOlẵ . ` Ễỉlẫ.ânẵ u.…qễỂẵh! tỈpẳ \ Ễ-aBỉ-Ìẵ
Eo: 8n Ê .8Sonỉ. ẵo:oẵ:ỉ
96 . .. o. . 8: . …: …uẽỗ. ỉ .!aoSEEỄ ồ…
….zủlỉ ỄERỄẾSỄ
i....iễẵìôi đitỉẵỈz…ẳ
21.353 n n ›ễễ.ẫ n n
Ế..,…ẫ > _ …… Ễ ẫ_ a. > _… …. Ễ
.ẵii … it.ũẫ ỈII: _ ễNẺU-Z … H
ẵđ
ẫmẵẳểuăâ<<
moSmễỡ?z.ẵ:âã<<
zễhỈ …nnBĐẾ.
…ẫỆ m. …… - aỉ cm… oũ Ẻzx % E…z .…â ao 8Ễ Ễ :… + o. :… go: Ễz .…
m… ẫnũẵỀọ E…Ễ bom …õDỄ
Ệ… oz.Ề z E<Ễ ……on z<ẫ oỤ ỉ oễo
u u
Dơnf.ổlcễlui .ẽxlclùồqi
B›ỂỄỄÊBOẾIỈI
…thị
ĩnẵẵẫị
Eiiiãl
.pỀãuẵuzẩìu
Eưti … itẵẫ
dibla …ễ:Ưa.ẵẫ
i … ỉnnaB
Ỉẫễẵẫẵẵatữ
ẫèẳỗồEiỉễã
8.88.EỀ38
ỄỂ…ẵỂỄẺ…
ỉnẹĩịaìỉonẵcf
ai:l…ẵđoẫỂẵỉũw
Ể3ẳJẵ#
Sẵă.
…!!oồzõl
0… 2.0.NSEMU
Ẻeẵẵunỡtẵẩtẵ
_ ỄtJuỉẵiB
@
ẫ ? Ế…á
obo ẫổ ozỀ. ……Ễ
ẵỄ.ãẫ: . ễ.uofẫixẵE ỉ Ồ›
ỄỄEE.Ễẵ oấẵẫũluiẵ \ Ễ.oBỈBuS
Eo: 8n ou.Ễ :ozooỉ. .:oẫẻ...
bo— ẵẵã E—
ueuỉoĩao: .ẵỈaỄễầl. ! : . 2
Ễẵẫơẵẵ
.8ũỉuỄlắỄ
Ễ _… Ễ ẫ_ẵẳ >…_ …… Ễ
Ì.l£
ễẵ
ẫẫỄnõễS-ẵ
oụẫẫẫẵềỄ
S.Ễỏ›ẩ ỉz
Ỉễầ-eỉỉẵ 8%
IỄSỉồ Q…
Ễiiẫalẵ... 1
....iỄ..ỄỄỂaẵ
E zõũ E<Ễ oobo z<Ễ ou Ê ……zoo
v u
.\
\
IỂE.õnĩ.llẵ .l:usễfắlo
8›llỂlẵtooầẵftli
ãìa J...fỀ-ẺỄỄ:Ì
In:...flati:
ẩỈciẵẵ8ẫdzắỉẵ
ẵỉẵẵaplẳẵ
Dẫi...Dẵẵiẵẵiỗ
ẩillJẵ!
ẸỄ
litit
.Dẫỉễuễĩỉẵtul
Ể3u1Iiẵỉ
Uẩề. JCDẸEỰIICSL LU) QUY
>.- .. 53
ẵzễi.ấỈ
ỈỄSỄBSỄ
m.— ẳ—O_Nđchuuu
EiiỂ
….
unaẵhỉÍì
.ễẵ
Ễ_Ễẵ
.ẫbv.ẵẫlễỄ
I\sẵịị
…luSỄ.ỄỂ
ừM OZ.- | E.…
Đp Ệ_D.NJCLUU
DỈỈ
….
DMJPN.U…Z ..ũ
O… ắ…Q…N E<Ễ oPỂ ỄỄ ou Ê ozoọ
RX rhuỏì' hán Iheo đơn
HƯỚNG DÃN SỬ DỤNG
THUỐC BỘT TIÊM CEFI'AZIDIM 1G
1. Trình bảy:
- Hộp 01 lọ thuốc bột tiêm và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
- Hộp 10 lọ thuốc bột tiêm và tờ hướng dẫn sử dụng thuốc.
- Hộp 01 lọ thuốc bột tiêm + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml, sản xuất tại công ty cổ
phẩn Dược phẩm Trung Ương ] - Pharbaco, 160 Tôn Đức Thắng - Đống Đa — Hà
Nội, số đăng ký VD - 8092 - 09, hạn dùng 36 tháng kể từ ngảy sản xuất.
- Hộp 01 lọ thuốc bột tiêm + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml, sản xuất tại Xí nghiệp
Dược phẩm 120 — Apharma, 118 Vũ Xuân Thiểu - Long Biên - Hă Nội, số đăng
ký VD - 9182 — 09, hạn dùng 36 tháng kể từ ngãy sản xuất.
2. Công thức: cho 1 lọ.
Hoạt chất :Ceftazidim 1 g.
Tá dược : L-Arginin 349mg
3. Dược lực học:
Ceftazidim có tác dụng diệt khuẩn do ức chế các enzym tổng hợp vách tế băo vi
khuẩn.
Thuốc bển vững với hẩu hết các beta - lactamase của vi khuẩn trừ enzym của
Bacteroides. Thuốc nhạy cảm với nhiều vi khuẩn Gram âm đã kháng aminoglycosid và
các vi khuẩn Gram dương đã kháng ampicilin vả các cephalosporin khảc.
* Phổkháng khuẩn:
Tác dụng tốt: Vi khuẩn Gram âm ưa khi bao gổm Pseudomonas (P. aerugỉnosa), E.
coli, Proteus (cả dòng indol dương tính và âm tính), Klebsiella, Enterobacter,
Acinetobacter, C ỉtrobảcter, Serratia, Salmonella, Shigella, Haemophỉlus ínfiuenzae,
NeiSseĩỉa gonorrhoea vả _Neisseria menỉngitidis; Một số chủng Pneumococcus,
Moraerừz catarrhalis, vã Streptococcus tan máu beta (nhóm A,B,C và G Iancefield) vả
Srì~eptochccus virịdans. Nhiều chủng Gram dương kỵ khí cũng nhạy cảm,
Staphylococcuả aureus nhạy cảm vừa phải với ceftazidim.
* Kháng thuốc: _
Kháng thuốc có thể xuất hiện trong quá trình điểu trị do mất tác dụng ức chế các beta
- 1actamase qua trung gỉan nhiễm sắc thể (dặc biệt đối với Pseudomonas spp.,
Enterobacter vả Klebsỉella).
Ceftazidim không có tác dụng với Staphylococcus aureus kháng methicilin,
Enterococcus, Listeria monocytogenes, Bacteroides fragilis, Campylobacter spp.,
Clostrỉdỉum dzfflcile.
4. Dược động học:
Ceftazidim không hấp thu qua đường tiêu hóa, do vậy thường dùng dạng tiêm tĩnh
mạch hoặc tiêm bắp.
Nổng độ huyết thanh dạt được:
\c_. "L \ '.» .'.gJ`Ễ.’
Tiêm bắp Tiêm tĩnh mạch Tiêm tĩnh mạch không liên tục
(sau 1 — 1,5 giờ) (sau 5 phút) (sau 20 — 30 phút)
500mg Khoảng 15 mg/l Khoảng 45 mg/l Khoảng 40 mgll
lg Khoảng 35 mg/l Khoảng 85 mgll Khoảng 70 mgll
2g Không có thông bảo Khoảng 170 mg/l Khoảng 170 mgll
Nửa đời của của Ceftazidim trong huyết tương ở người bệnh có chức năng thận bình
thường xấp xỉ 2,2 gỉờ, nhưng kéo dăi hơn ở người bệnh suy thận hoặc trẻ sơ sinh.
Ceftazdim không chuyển hóa, băi tiết qua lọc cẩu thận. Khoảng 80 — 90% liều dùng bải
tiết qua nước tiểu sau 24 giờ. Sau khi tiêm tĩnh mạch l liều độc nhất 500 mg hay lg,
khoảng 50% liều xuất hiện trong nước tiểu sau 2 giờ đẩu, 2 — 4 giờ sau khi tiêm băi tiết
thêm 20% liều văo nước tiểu và sau 4 — 8 giờ sau lại thêm 12% 1iểu băi tiết văo nước
tiễu. Hệ số thanh thải Ceftazidim trung bình của thận lả lOOml/phút. Băi tiết qua mật
dưới 1%. Chỉ khoảng 10% thuốc gắn với protein huyết tương. Ceftazidim thẩm văo các
mỏ ở sâu và cả dịch măng bụng. Thuốc đạt nồng độ điểu trị trong dịch não tủy khi mảng
não bị viêm. Ceftazdim đi qua nhau thai và băi tiết văo sữa mẹ.
Ceftazidim hấp thụ sau liễu tiêm qua măng bụng cho người bệnh điều trị bằng thẩm
tách măng bụng.
5. Chỉ định:
Chỉ dùng Ceftazidim trong những nhiễm khuẩn rất nặng, đã điều trị bằng kháng sinh
thông thường không đỡ để hạn chế hiện tượng kháng thuốc.
Những trường hợp nhiễm khuẩn nặng do vi khuẩn Gram âm như:
- Nhiễm khuẩn huyết.
- Viêm mảng não.
- Nhiễm khuẩn đường tiểt niệu có biến chứng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới, nhiễm khuẩn trong bệnh nhăy nhớt.
- Nhiễm khuẩn xương và khớp.
- Nhiễm khuẩn phụ khoa.
- Nhiễm khuẩn trong ổ bụng.
- Nhiễm khuẩn da và mô mềm bao gổm nhiễm khuẩn bỏng và vết thương.
- Những trường hợp nhiễm khuẩn kể trên đã xác định hoặc nghi ngờ do
Pseudomonas hoặc Staphylococcus như viêm măng não do Pseudomonas, nhiễm khuẩn
ở người bị giảm bạch cẩu trung tính, cẩn phải phối hợp ceftazidim với kháng sinh khác.
6. Liều dùng - Cách dùng:
Liều dùng:
— Người lón: Liều trung bình 1 g tiêm bắp sâu hoặc tĩnh mạch (tùy mức độ nặng
của bệnh) cách nhau 8 - 12 giờ một lẩn. Liều dùng tãng lên 2 g/ 8 giờ trong viêm măng
não do vi khuẩn Gram âm vả các bệnh bị suy giảm miễn dịch. Nhiễm khuẩn đường tiết
niệu 500 mg] 12 giờ.
- Người cao tuổi trên 70 tuổi: Liều 24 giờ cần giảm xuống còn 1/2 liểu của người
bình thường, tối đa 3 g/ ngăy.
- Trẻ nhỏ và trẻ em:
J\V
ỹ/
Tre em trên 2 tháng tuổi: Liều thường dùng 30-100 mg] kg thể trọng] ngăy, chia lăm
i. 2- 3 lẩn (câch nhau 8 hoặc 12 giờ). Có thể tăng liều tới 150 mg/ kg thể trọng] ngây (tối
đa tới 6 g/ ngăy), chia 3 lẩn cho các bệnh rất nặng.
Trẻ sơ sỉnh vả tre nhỏ dưới 2 tháng tuôi. Iiểu thường dùng là 25- 60 mg] kg thể
trọng] ngăy, chia lăm 2 lấn, cách nhau 12 giờ (ở trẻ sơ sinh, nữa đời của ceftazidim có
thể gấp 3— 4 lân so với người lớn).
Trong trường hợp viêm măng não ở trẻ nhỏ trên 8 ngảy tuổi, lỉểu thường dùng là 50
mg] kg thể trọng, cứ 12 giờ một lẩn.
- Người bệnh suy giắm chức năng thận (có liên quan đến tuổi):
Dựa văo độ thanh thải creatinin (khi độ thanh thải creatinin dưới 50 ml/ phút, nên
giảm liều do sự thải trừ thuốc chậm hơn).
Với người bệnh nghi lả có suy thận có thể cho liều đâu tiên thường lã 1 g sau đó
thay đổi liều tùy thuộc văo độ thanh thải creatinin như sau:
…ỏ.
'~ÍỔ_ĨỒủ 3.
Độ thanh thải Creatinin huyết tương Liều duy trì
(ml/ phút) (micromol/ lít)
50-31 150-200 lg,cứ 12 giờl lẩn
30 - 16 200 - 350 1 g, cứ 24 giờ 1 lẩn
15 - 6 350 - 500 0,5 g, cứ 24 giờ 1 lẩn
< 5 > 500 0,5 g, cứ 48 giờ 1 lẩn
Liều gợi ý ở trên có thể tăng 50%, nếu lâm săng yêu cẩu như ở bệnh nhăy nhớt.
- Các trường họp khác:
Người bệnh đang thẩm tách máu, có thể cho thêm 1 g văo cuối mỗi lẩn thẩm tách.
Người bệnh đang lọc máu động tĩnh mạch liên tục, dùng liểu 1 g] ngăy, dùng 1 lẩn
hoặc chia nhiều lẩn.
Người bệnh đang thẩm tách măng bụng, dùng liều bắt đấu 1 g, sau đó liền 500 mg
cách nhau 24 giờ.
Chú ý : Nén dùng ceftazidim ít nhất 2 ngây sau khi hết các triệu chúng nhiễm khuẩn,
nhưng cần kéo dải hơn khi nhiễm khuẩn có biển chứng.
Cách dùn g:
Ceftazidim dùng theo cách tiêm bắp sâu, tiêm tĩnh mạch chậm trong 3 - 5 phút, hoặc
tiêm truyền tĩnh mạch.
— Dung dịch tỉêm bắp: Pha thuốc trong nước cất tiêm, hoặc dung dịch tiêm lidocain
hydroclorid 0,5% hay 1%, với nổng độ khoảng 250 mg/ ml.
- Dung dịch tiêm tĩnh mạch: Pha thuốc trong nước cất tiêm, dung dịch natri clorid
0,9%, hoặc dextrose 5%, với nổng độ khoảng 100 mg/ ml.
- Dung dịch tiêm truyền: Pha thuốc trong các dung dịch như trong tiêm tĩnh mạch
nhưng với nổng độ 10 - 20 mg] ml (l - 2g thuốc trong 100 ml dung dịch).
7. Tính tương kỵ:
- Với dung dịch natri bỉcarbonat: Lâm giảm tãc dụng thuốc. Không pha ceftazidim
văo dung dịch có pH trên 7,5 (không được pha thuốc văo dung dịch natri bicarbonat).
- Phối hợp với vancomycin phải dùng riêng vì gây kết tủa.
- Không pha lẫn ceftazidim với cãc aminoglycosid (gentamicin, streptomycin) hoặc
metronidazol. Phải tráng rứa cẩn thận cảc ống thông và bơm tiêm bằng nước muối (natri
clorid 0,9%) giữa các lẩn dùng hai loại thuốc năy, để tránh gây kết tủa.
8. Chống chỉ định:
Mẫn cảm với Cephalosporin hoặc Penicilin.
9. Tác dụng phụ:
Ít nhẩt 5% người bệnh điểu trị có tác dụng không mong muốn. Thường gặp nhất lả
phản ứng tại chỗ sau khi tiêm tĩnh mạch, dị ứng và phản ứng đường tiêu hoả.
Thường gặp, ADR > 1/100
- Tại chỗ: Kích ứng tại chỗ, viêm tắc tĩnh mạch.
— Da: Ngứa, ban dát sẩn, ngoại ban.
Ĩt gặp, 1/1000 < ADR < 1/100
- Toản thân: Đau đầu, chóng mặt, sốt, phù Quincke, phản ứng phản vệ.
- Máu: Tăng bạch câu ưa eosin, giảm tỉểu cẩu, giảm bạch cẩu, giảm bạch cẩu trung
tính, tăng lympho băo, phản ứng Coombs dương tính.
- Thân kinh: Loạn cảm, loạn vị giãc. ở người bệnh suy thận điều trị không dúng iiều
có thể co giật, bệnh não, run, kích thích thẩn kinh - cơ.
- Tiêu hóa: Buổn nôn, nôn, đau bụng, ia chảy.
Hiểm gặp, ADR < 1/1000
- Máu: Mất bạch cẩu hạt, thiếu máu huyết tãn.
- Tiêu hóa: Viêm đại trăng măng giả.
- Da: Ban đó đa dạng, hội chứng Steven - Johnson. Hoại tử da nhiễm độc.
- Gan: Tăng transaminase, tăng phosphatase kiềm.
- Tiết niệu sinh dục: Giâm tốc độ lọc tiễu cẩu thận, tăng urê vã creatinin huyết
tương.
— Có nguy cơ bội nhiễm với Enterococci vã Candida
THÔNG BÁO CHO BÁC SỸ NHỮNG TÁC DỤNG K_HÔNG MONG MUỐN GẶP
PHẢI KHI SỬDỤNG THUỐC
10. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vã cho con bú:
- Thời kỳ mang thai: Cephalosporin được coi là an toăn trong thai kỳ. (Tuy nhiên
vẫn chưa có những nghiên cứu thoả đáng vã dược kiểm tra chặt chẽ trên người mang thai,
nên chỉ dùng thuốc cho người mang thai khi thật cẩn thiết).
— T hòi kỳ cho con bủ: Thuốc băi tiết qua sữa, ảnh hưởng cho trẻ còn bú nên phải
cân nhắc khi dùng thuốc cho người đang cho con bú.
11. Tương tác thuốc:
Với aminoglycosid hoặc thuốc lợi tiểu mạnh như furosemid, ceftazidim gây độc cho
thận, cẩn giám sảt chức nảng thận khi điếu trị liều cao kéo dăi.
Cloramphenicol đối kháng in vỉtro với ceftazidim, nên tránh phôi hợp khi cân tác dụng
diệt khuẩn.
12. Thận trọng:
`tv"=`-zlịjjj ẫ" ~ 11
Trước khi bắt đẩu điều trị bằng ceftazidim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của
người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.
Có phân ứng chéo giữa penicilin vã cephalosporin.
Tuy thuốc không độc với thận nhưng phải thận trọng khi dùng đổng thời với các
thuốc độc với thận.
Một số chủng Enterobacter lúc đẩu nhạy cảm với ceftazidim có thể kháng thuốc dẩn
trong quá trình điều trị với ceftazidim vã căc cephalosporin khác.
Ceftazidim có thể lăm giảm thời gian prothrombin. Cẩn theo dõi thời gian
prothrombin ở người suy thận, gan, suy dinh dưỡng và nếu cân phải cho vitamin K. Nèn
giảm liều hăng ngăy khi dùng cho người bẹnh suy thận.
Thận trọng khi kê đơn ceftazidim cho những người có tiển sử bệnh đường tiêu hoá,
đặc biệt bệnh lỵ
13. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Các tăi liệu không cho thấy tác động của Ceftazidim ảnh hưởng đối với người lãi xe
và vận hănh mãy móc thiết bị.
l4.Sửdụngquálểu:
Đã gặp ở một số người bệnh suy thận. Phản ứng bao gổm co giật, bệnh lý não, run
rẩy, dễ bị kích thích thân kinh cơ. Cân phải theo dõi cẩn thận trường hợp người bệnh bị
quá liều cấp và có điều trị hỗ trợ. Khi suy thận, có thể cho thẩm tách máu hoặc măng
bụng để loại trừ thuốc nhanh.
15. Bảo quản: Nơi khô, nhỉệt độ dưới 30°C, tránh ánh sáng.
16. Hạn đùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
17. Tiêu chuẩn: Nhã sản xuất.
Thuốc nây chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử đụng trước khi dùng
Muốn biết thêm thông tỉn xín hỏi ý kiểu của bảc sỹ.
Khỏng dùng thuốc khi đã hết hạn, biển mảư...
Sản xuất tại: Cỏng ty cổ phẩn dược phẩm VCP
VCP Pharmaceutical Joint — Stock Company
Thanh Xuân — Sóc Sơn — Hâ Nội
Điện thoại: 04 — 35813669 Fax: 04 — 35813670
DUOC PHẨM _
\Cc Ìf…ỉ
_/
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng