Mấf/LJL’
BỘ Y TẾ
cục QLJÀN LÝ DƯỢC hãn hộp 1 ví x 4 viên
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn ciâu:.J.ẩ..i...ỉ….i….ảẳ.….
MMan ……
Gehanir
Oofdlnlr 300mg
/////I ' 7
LLả:L
ìHtiHl
W JWIPPO
.lỊIIBIỊG
J… m—Nymonau munm’w1Lma’wumrm w…umt `-——~-ầ-
Í Mụqu …nymọoumo
bac…memynooye
W…fMũm-ouooum
Ả 'Đll,lnũăH'nulũlmbmowluo mmmzmụmmuaco
x… …mwủwm-Myuanm nm…nỵmip ……J
ÁN N.ìĩ.'l
TỔNG GIÁM oóc _
_WỉV
Nhãn hộp 2 Vi x 4 viên
Rx
M…mcm
Geltanir
Cơldlnlr 300mg
/////I
1180
tllUl i_i
…… ..
… JLuinm
0 __ .Lịueuag
ẳỄỀ . ………,.ẵ
r_J m~an muawưutmmmtmuulhũuuL-ooi "~
[ Minlnu …mupum ỉ
MW…WLm-uymoyn
MuwMawơx—ouạouơyo
~amonạ1'meỵuompuo'uưepeo
Noocmnrpũmmuu—uyuamm
I.C Ín~-ỈỂJĨ~z .
Nhãn vỉ
,..th7 3 L; ,1~,1… -~' .j '~…; L’LL=LLL
Cefdlnir 300mg Cefdlnir 300mg
EU—GMP GMPCHÂUÃU
Geftanir Gettanir
Cefdlnlr 300mg
GMPCHÃUÃU
&
`ổ \» Jé/J/
"ửJTẨLL NA:JL
TỔNG GIÁM DỐC
R HƯỞNG DẮN sử nuns THUỐC
X
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thêm thông tin xin hói ý kiến bác sĩ.
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trước khi dùng. Để xa tầm tay của trẻ em
CEFTANIR
THÀN H PHẨN : Mỗi viên nang cứng chứa
Cefdinir ........................................... 300 mg
T á dược: manitol, magnesi stearat, acid stearìc.
DƯỢC LỰC HỌC
Cefdinir lả kháng sinh cephalosporin bán tống hợp, thế hệ 3, có tảc dụng diệt khuấn. Cefdinir’ ưc chế sự tổng
hợp thảnh tế bảo vi khuẩn. Cefdinir bền vững với một văi enzym beta-lactamase. Do vậy thuốc có tảc dụng
đối với nhiều chủng đề kháng với pen LCL1Ln hay vải khảng sinh khác thuộc nhóm cephalosporin.
Phổ kh' ang kh uẩn … vitro:
- Vi khuẩn gram dương hiếu khí. Staphylococcus aureus (kể cả những chùng tiết beta-lactamase, ngoại trừ
những chủng đề kháng với methicilin), Streptococcuspneumoniae (chí những chủng nhạy cảm với penicilin),
Streptococcuspyogenes.
~ Vi khuẩn gram âm hiếu khí. Haemophilus infiuenzae (kể cả những chủng tiết beta—lactamase), Haemophilus
parainjluenzae (kể cả những chủng tiết beta- lactamase), Moraxella catarrhalis (kể cả những chùng tiết beta-
lactamase).
- Vi khuẩn gram dương kỵ khí: Staphylococcus epidermidis (chỉ những chùng nhạy cảm với methicilin),
Staphylococcus agalactiae, cầu khuấn Vm'dans.
Cefdinir không nhạy cảm với Enterococcus vả Staphylococcus kháng methicilin.
- Vỉkhuần gram âm kỵ khí: Citrobacter diversus, Escherichia coli, Klebsiellapneumoniae, Proteus mirabilis.
Cefdinir không nhạy cảm với Pseudomonas và những chủng Enterobacter.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Sau khi uống cefdinir dạng viên nang, nồng độ đinh trong huyết tương dạt được trong khoảng 2- 4 giờ. Thức
ăn không ảnh hưởng đáng kể đến hiệu quả điều trị trên lâm sảng
Khoảng 60-70% thuốc liên kết với protein huyết tương, sự liên kết với protein của thuốc không phụ thuộc vâo
non g độ của thuốc.
Thuốc không bị chuyến hóa đáng kế. Cefdinir thải trừ chủ yếu qua thận, thời gian bản thải khoảng 1,7giờ. Mức
độ thải trừ thuốc qua thận giảm ở bệnh nhân suy thận.
CHỈ ĐỊNH
Điều trị nhiễm khuẩn gây ra bởi vi khuấn nhạy cảm:
- Viêm phổi mắc phải cọn g đồng.
~ Những đợt cấp trong viêm phế quản mạn.
- Viêm xoang cap.
~ Viêm họng, amidan.
~ Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da.
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH sử DỤNG
Người lớn vâtrè em > 12 tuổi:
- Viêm phổi mắc phải cọn g đổng: 300m g x 2 lần/ngảy, dùng trong 10 ngảy.
- Đợt cấp của viêm phế quản mạn: 300mg x 2 lầnlngảy hoặc 600 mg/Iần/ngảy, dùng trong 10 ngảy.
- Vìêm xoang cấp: 300mg x 2 lần/ngảy hoặc 600 mg/lần/ngảy, dùng trong 10 ngảy.
~ Viêm họng, víêm ạmidan: 300mg x 2 lần/ngây hoặc 600 mgllần/ngảy, trong 5— 10 ngảy.
~ Viêm da và cấu trúc da: 300mg x 2 lần/ngảy, trong 10 ngây.
Bệnh nhân suy thận.
Ở người lớn với độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút, nên dùng cefdinir với liều 300 mg/ngảy.
Bệnh nhăn đang chạy thận nhân tạo:
Đối với bệnh nhân đang chế dộ chạy thận, liều khuyến cảo lả 300mg hoặc 7 mglkg tại thời điểm kết thủc một
đợt chạy thận (vì chạy thận sẽ thẩm tảch cefdinỉr khỏi huyết tương) và sau đó dùng liểu như trên, cảch ngảy.
«
,
L
1
%
`NJ.
J`x
THẶNTRỌNG
- Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefdinir cần điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh đối với penicilin và
các cephalosporin khác do có sự quá mẫn chéo giữa các kháng sinh nhóm beta-Iactam. Nếu quả mẫn xảy ra,
nên ngừng thuốc; trường hợp quá mẫn nặng, cần điều trị hỗ trợ (dùng epinephrin, thở oxy, khảng histamin,
corticosteroid).
- Đã có báo cảo ia chảy do Clostridium difflcile trong hầu hết các trường hợp điếu trị bằng khảng sinh bao gồm
cả cefdinir, có thể ỉa chảy nhẹ đến viêm đại trảng giả mạc gây tử vong. Điều trị bằng kháng sinh bao gồm cả
cefdinir có thể 1ảm mất cân bằng hệ vi sinh ở đại trảng, lảm cho Clostridium dzfflcile phảt triền quá mức. Cảo
siêu độc tố do Clostridium dzfflcile tỉết ra gây tăng tỷ lệ mắc bệnh và tỷ lệ tử vong do kháng sinh và phải cắt bỏ
đại trảng. Cần theo dõi biểu hiện nảy trong quả trinh điếu trị.
- Giống như cảc kháng sinh phố rộng khác, dùng cefdinir dải ngảy có thế lảm phát triển quá mức cảc chùng đề
kháng.
- Thận trọng khi sử dụng ở những bệnh nhân có tiền sử viêm đại trảng.
~ Có thế cần phải giảm liều đối với bệnh nhân suy thận (độ thanh thải creatinin < 30 ml/phút). Phải theo dõi
chức nãng thận và mảu trong khi điều trị, nhất là khi dùng thuốc trong thời gian dải với liều cao.
CHỐNG CHÌĐỊNH
Bệnh nhân dị' ưng hoặc mẫn cảm với khảng sinh nhóm cephalosporin.
TƯỢNG TÁC THUỐC
T huoc kháng acid (chứa nhôm hoặc magnesi)
Dùng đồng thời cefdinir với thuốc khảng acid lảm giảm tỉ lệ hấp thu cefdinir khoảng 40% và kéo dải thời gian
để đạt được nồng độ tối đa của cefdinir khoảng 1 giờ. Nên sử dụng cefdinir it nhất 2 gỉờ trước hoặc sau khi
uon g thuốc kháng acid.
Probenecid
Probenecid lảm giảm sự bảỉ tiết của cefdinir qua ống thận, do đó lảm tăng nồng độ cefdinir trong mảư và kéo
dải thời gian bản thải cefdinir.
Thuốc bổ sung sắt và Lhựcphấm giảu chất sẳr
Dùng đồng thời cefdinir với thuốc thuốc bổ sung chất sắt vả thực phẩm giản chất sắt lảm giảm mức độ hấp thu
cefdinir. Nên sử dụng cefdinir ít nhất 2 giờ trưởc hoặc sau khi uống thuốc thuốc bổ sung sắt và thực phẩm giảu
chất sắt.
SỨDỤNG THUỐC CHO NGƯỜI LẢI XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Không ảnh hưởng lên khả năng lái xe và vận hảnh máy móc.
PHỤ NỮCỎ THAI VÀ CHO CON BÚ
Thời kỳ mangthai
Chưa có nghiên cứu đầy đủ và được kiếm soát ở phụ nữ mang thai. Vì cảc nghiên cứu trên động vật không luôn
luôn tiên đoản phản’ ưng trên người, thuốc nảy chỉ nên được sử dụng trong thời kỳ mang thai khi thật cân thiết.
T hơL kỳ cho con bú
Không phát hiện cefdinỉr trong sữa mẹ khi sử dụng liều duy nhất 600 mg.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
T ac dụng không mong muốn co 'thể gặp của cefdinir:
T ý lệ 2 I %: tiêu chảy (15%), nhiễm nấm Candida âm đạo (4% phụ nữ), buồn nôn (3%), đau đầu (2%), đau
bụng ( ] %), vỉêm am đạo (1% phụ nữ).
T y lệ 0.1/ < 1%. phát ban (0, 9%), rối loạn tiêu hóa (0,7%), đầy hơi (0, 7%), nôn (0,7%), phân bất thường
(0, 3%), biếng ăn (0,3%), tảo bón (0,3%), chóng mặt (0,3%), khô miệng (0,3%), suy nhược (0, 2%), mất ngủ
(0, 2%), khi hư (0, 2% phụ nữ), bệnh nấm Candida (0, 2%), ngứa(O, 2%), lơ mơ (0, 2%).
Sự thay đổi cảc chi so xét nghiệm quan sát Ihẩy ơ cefdinir:
T y lệ > 1%. tăng bạch cẩu niệu (2%), tăng protein nỉệư (2%), tăng gamma-glutamyltransferase (1%), giảm
lympho (1%), tăng lympho (0, 2%), tăng vi thể tích huyết cầu niệu (] %).
Tỷ lệ 0,1/ < 1%: tăng glucose (0, 9%), tăng glucose niệu (0, 9%), tăng bạch huyết cầu (0, 9%), giảm bạch
huyết cầu (0,7%), tăng ALT (0,7%), tăng bạch cẩu ải toan (0,7%), tăng trọng lượng riêng nước tiểu (0,6%),
giảm trọng lượng riêng nước tỉếu (0, 2%), giảm bicarbonat (0,6%), tãng phospho (0,6%), giảm phospho
(0,3%), tăng AST (0,4%), tăng phosphatase kiềm (0,3%), tăng BUN (0,3%), giảm hemoglobin (0,3%), tăng
bạch cầu đa nhân trung tính (0,3%), giảm bạch cầu đa nhân trung tính (0, 2%), tăng bilirubin (0, 2%), tăng
Iactat dehydrogenase (0, 2%), tăng tiểu cầu (0, 2%), tăng kali (0, 2%), tăng pH nước tiếu (0, 2%).
L“ t“Ù
Tác dụng không mong muốn nhóm cephalosporin
Những tảc dụng không mong muốn và sự thay đối chỉ số xét nghiệm dưới đây được báo cáo chung cho kháng
sinh nhóm cephalosporin:
Phản ứng kiểu dị ứng, sốc phản vệ, hội chứng Stevens-Johnson, hồng ban đa dạng, hoại từ thượng bì nhiễm
độc, suy thận, dộc thận, suy gan bao gổm ứ mật, thiếu máu bất sản, thiếu máu tản huyết, xuất huyết, dương
tính gỉả thử nghiệm glucose niệu, gỉảm bạch cầu, giảm toản thế huyết cầu, và mất bạch cầu hạt.
Triệu chứng viêm đại trảng giả mạc có thể bắt đầu trong hoặc sau khi điều trị khảng sinh.
Một số khảng sinh cephalosporin có liên quan đến sự kích hoạt cơn co giật, đặc biệt là ở bệnh nhân suy thận
khi không giảm liều sử dụng. Nếu xảy ra cơn co giật líên quan với việc đíều trị bằng thuốc, nên ngừng sử dụng
thuốc. Điều trị chống co giật nếu có chỉ định lâm sảng
Thông báo cho thầy thuốc tảo dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
Hướng dẫn cách xửtríADR
Nếu quá mẫn xảy ra, nên ngừng thuốc; trường hợp quá mẫn nặng, cần đíều tri hỗ trợ (dùng epinephrin, thở
oxygen, kháng histamin, corticosteroid).
Nếu có co gíật, ngừn g thuốc và dùng thuốc chống co giật.
Khi bị ia chây do C. dịfflcile và viêm đại trâng mảng gỉả, nếu nhẹ chỉ cần ngừng thuốc. Vởi cảc trường hợp vừa
và nặng cần tru ền dich, điện giải, bổ sung protein và điều trị bằng metronidazol.
QUÁ LIÊU VA cÁcn XỪTRÍ
Chưa có số liệu đầy đủ về sử dựng thuốc quá liều ở người. Cảo triệu chứng khi sử dựng quá liều thuốc khảng
sinh nhóm beta-lactam gồm: buồn nôn, nôn, đau vùng thượng vị, tiêu chảy, co gíật.
Quả trinh thẩm phân máu có thế lảm giảm nồng độ cefdinir. Có thể sử dụng phương phảp nảy để điều tri bệnh
nhân sử dụng quá liều nặng, đặc biệt là các bệnh nhân bị suy thận nặng.
HẠN DÙNG 36 thảng kể từ ngảy sân xuất
BÁO QUẢN Nơi khô, mảt (dưới 300C), tránh ánh sảng.
TIÊU CHUẨN TCCS
TRÌNH BÀY Hộp L ví, vi 4 viên. Hộp2 vi, vi 4 viên.
LLEPWLc
GI! Glil III
o ò
°M aaíừ
CÔNG TL_L cò PHẦN PYMEPHARCO
160 … no Nguyên Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên, Việt Nam
H L~~-~' … .
TỔNG GIÁM QOC
TUQ.CỤC TRƯONG
P.TRUỎNG PHÒNG Ă ,
~ J"lÌJẨằ
@õL/Lủwấámg
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng