Đăng ký / Đăng nhập
Quên mật khẩu ?
Nhập email của bạn, Chúng tôi sẽ gửi mật khẩu đăng nhập lại cho bạn
.s ` ’ MẨU NHÃN THUỐC ]. Nhãn trực tiếp trịên đơn vị đólẺỉ nhỏ nhẩt: Lạ _ _ . BỘ Y TẾ ị`ỉ"…*ậfảt“ "…“… “…““…Ẻẩ'ẫsm cục QUÁN LÝ nược …!ummm, CEFTACIN ưms… ĐẨ’ỉ—p DUYỆT Ceímetazol 2g * mủ~ zu …mm… ỉZ'“ 211; Undtuz.ẵJ.ãdfflêỉ g…uuurunnnmn ,ILhL,OMW.MMIM sám.nhitldOúllãth 2. Nhãn trung gian: Đính kèm / uouoaịuụ Lo; JGDMOd umvuaợ monmmou: en vu… …… LILLAn: ubm au: con…mm…zgự……ị … ' c… Rx mucxnou.me. R! 80ld muYWF wỦl 1 Vlal Lomnoẵcamzdmmy 2“ ` TỈIIIÍC MI! IIum 1 Lọ ` ~coưrnmmvmsụm culuel-clcnnủm- anAũE:InammJlúyuhcm cnđneoalm: … W… 'c m…Ả'Ể'Ềsm “° Powder Lor LLLịecLLLJLL ;;g'guị'mựa-Ẹazwùmw Thuoc hot Uhìì he… WWWDIMW trinhùmúnq.MdOMưC ……ủ CEFTACIN …Ĩ“ CEFTACIN oéfoLlnvmửnl oocx9nmuAusửwue , WMWMW- ~rnanmoủm ] Im n…an ì BionHollnủLffldluuNoszli.W ' “ SMnlllbđl: For I.V., LV. Lnfuscon I:TVTIIIIIIS II III EIIIE lllll . Tlèm lĩnh mach, . sư 13, mau; u KCN smmuz. Tlẻm truyẻn tĩnh mech ị ỄỂKIOSX ZỈMT ' DónuNal.VlMưln nsx mao…- _, uu en Du~ ; ị @…LLLLLLLLILLLLLMLLLLLLLL @LLLLLLLlLLIJSLIPLIIILLLAELLLLLL L . , . _ L' " * * ~ ỉ“ , cemcm Thuốc bột pha tiêm 3. Hướng dẫn sử dụng thuốc: Đính kèm Ngãy 08 tháng 08 năm 2014 CÔNG TY TRÁCH NHIÊM HỮU HẠN _ z> .ỉ2 0:00 .N aoI :cỉ zox O .n— %… ỄI…ẫ ẳỄỄ Ê :Ễụ >E :ĐD ẹHDK :MỦ _ oẫn .:: ooỀ... ezẵ an ẫo oỗỀ ›: oẵ :… uE ›3. ẵ... ..uz ucoo .uóz ocoN ..Ễẫẵ 8: ccũ .::..:u ẫẵĩ ỄỄ<: ẵễzẳ …›n uaễouầẫẳ um: …zoumn »…Ểũụ ….Ề ›.jỉwzỗ n _ z…ẫỂo ồ ...oựwc …:ỉoSo uu…g ..>.. ồn zoỄEofflẫ ›… ›..zo So… 25> QF ỂUÙEH ẵÊ` ẫ ễuGÊỀâ—ề ồCỏ Nnn u03 nũz…Ộ—F>O n… .ẸOcE 000 ….Ễủẵẵểử……wưểwủểa Ễ :oẵễẵ ›n ›.ã Eo… Ễ MỞ uc…Ecơo .E› zudW …ễt8hẫO ạQ <…m.u …wx moỉ oì< ư< u.đuo:Eố: nosầmq ổq …ỉmo:oz OmE.>OỄ 19. ..<.. ..<. .:Ểoổ: cui ĐỊNH ~ Điều trị các nhiễm trùng ở dường hô hắp dưới, da và mô dưới da, xương khỏp, đường tiết niệu; nhiễm trùng máu; nhìỗm trùng phụ khoa; vù nhiễm trùng trong ô bụng do các vi khuẩn nhạy cảm gây ra. - Điều trị vả dự phòng các nhiễm trùng do các vi khuần kỵ khi gây ra hoặc nhiễm ưùng hỗn hơp, nhẩt lá các nhiễm trùng trong ổ bụng và viêm nhiễm vùng chậu. - Điều trị bệnh lậu không biến chứng. - Dự phòng nhiễm trùng trong phẫu thuật, mổ lẩy thai, phẫu thuật ttưc trâng ruột kết. LlÊU LƯỢNG vÀ CÁCH DÙNG › Liều lượng ở người lớn - Liều thông thường lả 0,5 — 1 g mỗi 12 giờ, tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch. Trường hợp nhiễm khuẩn nặng, 1iểu có mẻ tăng đến 3 - 4 g/ngảy, chia thảnh câc liều nhỏ mỏi 6 - 8 giờ. - Suy rhận: Nén giám liều theo độ thanh thâi creatinin (Clg) Múc 50—90 —1 12 T 30-49 -1 16 10—29 —1 24 < 10 —1 48 mảư - Dự phòng phẫu thuật: Dùng LLẻu duy nhất 2 g (IV) ưưởc phẫu thuật 30 - 90 phủt hoặc dùng liều lg (W) trước phẫu thuật 30 —- 90 phủt vả lặp lại sau 8 vả 16 giờ nhưng không quá 4 g/ngảy. - Mồ lấy rhai: Dùng iiều duy nhắt 2 g (IV) sau khi kẹp dãy rốn hoạc dùng liều ! g (IV) sau khi kẹp dây rôn vả lặp lại sau 8 và 16 giờ nhưng không quá 4 g/ngây. _ — Phẫu huật trực trăng ruột kết: Dùng liêu duy nhẩt 2 g (W) trước khi phẫu thuật 30 — 90 phủt hoặc dùng liều 2 g (IV) truớc khi phẫu thuật 30 — 90 phủt vả lặp lại sau 8 vả 16 giờ nhưng không quá 4 glngây. - Lậu khỏng biến chúng: Tiêm băp (IM) liêu duy nhât 1 g vá uỏng kèm 1 g probenecid. * Cách pha thuốc - Tiẽm Lĩnh mạch trực LL'ếp hay ngắt quãng: Hòa tan 2 g Cefmetazol với 15 ml. nước cất pha tiêm hoặc NaCl 0,9%. Tiêm chậm trong 3 — 5 phủt. - Tnợền tĩnh'mạch: Hòa tan 2 g Ccfmetazol vởi 15 mL nưởc cẩt pha tiêm. Có thế pha loãng,dung dich tới nồng 00 1 - 20 mgmL băng dung dich truyền dextrose 5% hoạc NaCl 0,9%. Tmyển tĩnh mạch chậm trong 10 - 60 phủ - Dung dịch sau khi pha Ổn định ở nhiệt độ 20 — 25 °C trong 18 — 24 giờ vả ở nhiệt độ 2 — 8 °C trong 7 - 8 ngảy. 0 Tương kỵ: Trủnh trộn chung với aminoglycosid trong cùng một dung dich tiêm. CHỎNG cui DỊNH — Quá mẫn với cefmetazol, hay thuốc cephalosporin khảo. - Tiền sử quá mẫn với penicillin. SỬ DỤNG THẶN TRỌNG - Thận trọng ở người bệnh có tiền sử dị ứng. _ - Thận trọng ở người suy thận vả nên giám liêu. - Nén thoo dõi chửc nảng thận và tinh trạng huyết học, nhất là khi dùng thuốc ở liều cao vả kèo dùi. ' - Có thế xãy ra dương tinh giả dối vởi thử nghiệm Coomb trực tiẻp, các phán ửng thừ glucose khi dùng đồng lảm chât khử. - Dùng thuốc kéo dùi oó thể gây tãng quá mức các chủng đề kháng vả cũng giống như khi dùng các khảng sinh phố rộng khác, viêm dại trùng mảng giả có thể xảy ra. - Tránh rươu và các chế phẩm chứa cồn trong vù sau khi diểu tn” với ccfmmmL it nhất 1 ngảy. sử DỤNG ờ mụ NỮ có THAI VÀ ĐANG CHO CON BÚ _~ = xác dịnh được tinh ạn toản cùa thuốc trong thai kỳ. Chỉ dùng - trong thời kỳ mang thai khi thật cẩn thiết \ Láng sinh cephalosporin thế hệ 2 _ ốc bột pha tiêm CEFTACIN (Cefmetazol 2 g) - Cefmetaml bâi tiết vâo sữa mẹ ở nồng độ thẩp. Thận trọng khi dùng thuốc ở người mẹ đang cho con bủ. TẢÓC ĐỌNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! xạ VÀ VẶN HÀNH MẤY M C Thuốc khóng ảnh hưởng đến khả nang lái xe và vặn hènh máy móc. TƯỢNG TAC THUỐC - Rượu: Có_thề xảy ta phản ứng giống disulfưam. - Thuốc chòng dông: Ceftmetazol Iảm Lãng mửc độ giám prothrombin của muổc chống đõng. - Aminogiyooside: tăng đôc tính thận - Probenecid: lùm giảm dộ thanh thải oefmetazol ờ thặn. TÁC DỤNG PHỤ - Thường gịp: Đau tại chỗ tiêm (lM), viêm tắc tĩnh mạch (IV); Phát ban; tiêu chảy; biến chửng chây mảư liên quan đến giâm prothrombin máu vả/hoặc rối Ioạn chức năng tiểu câu. - Hiếm ip: Phán ứng quá mẫn, bao gồm phét ban, nổi mề day, tăng bạch cỄu ủi toan, sốt, phân ứng giống bệnh huyết thanh, sốc phân vệ; mất bạch câu hạt; giảm bạch câu trung tinh, giảm tiều câu; giảm prothrombin; thử nghiệm Coomb dương tinh “á; tãng quá mức cảc chủng dề kháng, việm dại trảng mâng iả; bu n nỏn, nòn; độc thản, hoại tử ông thận câp (khi dùng quá li u; 0 người giâ, ở người suy thận, hoặc dùng chung với các thuốc độc thận như anủnoglycosìd), viêm thận kẽ cẳp tinh. Thông búa bác sĩ các Mc dụng phụ gặp phăi khi dùng Ihuốc. DƯỢC LỰC HỌC Cefmctazol lả kháng sinh nhóm cephamycin vả thường dược xếp vảo nhóm_cephalosporin thế hệ hai, có phổ kháng khuẩn tương tự ccfoxitin, bao góm chủng kỵ khi Bacteroidesfragilỉs. - Vi khuẩn gram dương: Smphylococcus aureus. S. epidermidis: SIreplococcus pneumoniae. các streptococci khác (trừ Enterococcus faecalis). — Vi khuất: Ger im: Haemophílus L'njluenzae; Escherichia coli; Klebsiella; Morganella morganii; Proteus mirabilis, P. vulgaris; Providencia rengeri; Neisseria gonoqhoeae. ~ Vi khuẩn kỵ khí: Bactoroides (kê cá B. fragilis); Closrridr'um; Peptococcus niger; Peploslreplococcus DƯỢC ĐỌNG HỌC _ ~ Snu khi tiêm tĩnh mạch 2 g ccfmctazol natri mỗi 6 giờ, nòng độ dinh trong huyết tương dat được la 138 microgramlmL. - Cefmctazoi ' kẻt 65 — 85% vảo protein huyết tươn , phụ thuộc vâo nồng độ thu c trong huyết tương. Nửa dời trong huy t tương khoảng 1,1- 1,5 giờ; kéo dải hơn ở người suy thản. - MỌL 1ượng nhỏ thuốc dược tim thắy trong sữa mẹ. Thuốc dạt nồng độ tương dối cao trong mật. - Phần lởn liều dùng «… bải tiểt trong nước tiếu ở dạng không đỏi với nồng dộ cao; khoảng 85% liều dùng được tim thấy trong vòng 12 giờ. Cefmetawi bâi tiết một phần qua ống thận, probenecid lảm kéo dải_sư thải trừ. Ccfmetazol được ioại trừ 0 một mức độ nùo dó qua thâm phân máu. QUÁ LIẾU vÀ xừmí … Triệu chứng: Liều cao có mẻ gãy hoại tử ống thận cẩp, động kình và liều nhiều Ioẹi Lhuốc, tương tác giũa các thuốc, vù dược dộng học bất thường _ở người bệnh. Điêu tri chủ yếu lả hỗ trợỊvả diều ưj triệu chứng Nếu xảy ra co giật, áp dung các liệu pháp chông co giật khi có chi dịnh. Bảo vệ dường thở cùa người bệnh, hỗ trợ thông vả truyền dich. Cefmetazol dược Ioại trữ ở một mửc dộ nản dó q phân máu. ' KHUYẾN cAo - Để n tầm tay trẻ em. - Thuỏc niy chi dùng theo sự kê đơn cũa thẫy LL…6c. ~ D 13 hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng. - N u n thêm thỏng tin, xin hòi ý kiến bác sl. BẨO QUẢN: Trong bao bì kin, ở nơi khô, tránh ánh sáng, nhi 30 °C. HẠN DÙNG: 24 thâng kể từ ngây sán xuâL TIÊU CHUẨN: USP 32. câc dấu hiệu nhiễm dộqthấn kinh trung ương khác. ' ưĂ/ Xử trí: Khòng cỏ thuôc giải dộc đặc hiệu. Cân nhãc khả nảng quá CONG TY TNHH DP SHINPOONG DAEWOO Nhi miyz sỏ 13, m 9». KCN Bien Hỏi 2. Đồng Nci, Viêt ›… vu phòng: Phỏng os — 01. úng 9. lhip Lu. … nhi Evưich, sỏ 968 Dường m. P.]5, Q.LL. Tp. HCM ĐT : Los) zzzsoess Fu - Los) zzzsossz Ennii : W…
Đa dạng hàng trăm ngàn thuốc
Chi tiết từng ngõ, phố, quận, huyện
Các tin y tế cập nhật liên tục
Tư vẫn miễn phí, nhiệt tình