nÍPNSCW … Rm ní IO Vials
r Gmntbn Cophotoopodn
CEFSOLAXE Injection
Cetopuazone Sodium 500mg (potency) LẺ u…
Sutbactam Sodium 500mg (potency)
Powder tor lnjectoon
common: Enh vld concan
Colnponnono …… 500mg (pdnncy)
Sulbumn sodium 500mg tpehncy)
IIUCATION ICOMIA INUCATION #
oome L AMIMBTlATIM l
SIDE EFFECT I PRECAUTION!
AMD OYNCR IIIFOMATIOMSt
Ptau nu Im nstmctuui mưu
amaos: At l… Wltuo («WCi
SFECIFICATION: ln house
aNGư-LIPE: 14 months
MCKINO: 10 motsl bu
sd to sx I t.ei … W
NSX I Mtg Dule « … my
Hp ! Em nm dd.mm.mw
So an Niu No VN…JI
KEEP OUT OF IIEACN Ư MEM
CAUFUt LVễEAD M WOYRUCM
' .' uu
Box oi IO Vials
]” Gonontion cmmm
EFSOLAXE Injection um
Cefopefazone Sodium 500mg tpotacy)
Sutbactam Sodium 500mg (potency)
Powdet tot tnjedim
Printed carton
75% original size
RXMUIM
CEFSOLAXE Injection
Cefoperazone Sodium Smmg (hoat lưc)
sum… Sodium smmg (hoat tưc) Số lỏi Batch No.: …
NSX/ Mfg. Date: dd.mm.yyyy
BỜ Pm bẻ…
HD] Exp. Date ; dd.mm.yyyy
l-V- W- só ĐK] VISA no.: VN…
Th III m MM bylSln x……
CHUNG GEI PHARMA. CO., LTD
16, Dumeorigi, Yanggammyeon.Ẹseoung-si Gyeonggido. Korea
Vial’s label
Hộp 10 lọ
Ten thuốc: CEFSOLAXE Injection
Thùnh phẩn: Mỗi lọ bột pha tiêm có chứa
Cetoperazone natri 5ng (hoạt lục)
Sulbactam natri 500mg (hoạt/ục)
cm dinh ! Chống chí dịnh]
Liòu lượng can dùng] Tác dụng phụ/
Thìn trọng vì cic thớng tin khác:
Vui lòng đọc tờ hướng dân sử dụng bẽn trong.
Tieu chuln: Nhã sán xuất
Hẹn dùng: 24 thảng kế từ ngảy sán xuát
Bio quản: ở nhiệt dộ phớng (< 30'C)
Q cảch đỏng gói: Hộp 10 lọ.
Xu xứ: Hản Ouóc
Nhã sản xuất: CHUNGGEI PHARM Co Ltd.
Nhi nhịn khấu:
dia chỉ…
Thuôo Itháng sinh Cephalosporin mé iiẹ thứ :i
EFSOLAXE lnj eetion
Cefoperazone Sodium 500mg (hoạt tính)
Sulbactam Sodium 500mg (hoạt tinh)
Bột pha tiêm
nuum
oeiumnvơưntan
cAcmớuomxoúqotmxen
mom TỜ nuờuo ou sờ oụuo xEn meo
'9tồ’
~“ @
g;., * 1
3 P f~
sr— >f r~`
3' U lv _
Ả :: ~ …
v r… >—'®
ạ— si ' ,… «
« o ... `
\ En Ở ;, -ỉ
Ể` Ở m›\
f—ỉ'1ỉ
~… f“'í
fb Ị___Ỉ “C. \
. J f`4 OQ
n
`Ô
Rx - Thuốc bản lheo đơn.
CEFSOLAXE Injection
(Bột pha tỉêm cefoperazon 500mg + sulbactam 500mg)
CÁNUBÁO:
Thuốc nảy Chi .… dụng Iheo dơn cua bác sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn .… dụng trước khi dùng.
.J’v’ếu cẩn lhẻm lhỏng rin, xin hoi ý kiến lưic sỹ
X in Ihóng háo cho bác xỹ nhũng lảc dụng khỏng mong muốn gặp phui khi sư dụng Jhuồc
Khóng w dụng !huoc dã quá hạn dung
Đê Ihuồc ngoảz lầm với a uu lré.
THÀNHPHẨN:
Môi iọ bột pha tiêmcó chứa: _
Hoạ! chát: Hôn hợp bột vô khuân cefoperazon natri + sulbactam natri tương đương:
Cefoperazon natri 300 mg (hoạt lục}
Sulbactam natri ...................................... 500 mg (hoạt lục)
'l`ci dược: Không có
DUỢC LỤC HỌC
"lhảnh phần có tảo dụng kháng khuân cùa thuốc lá cefoperazon một cephalosporin thế hệ thứ 3
có tảc dụng trên các vi khuân nhạy cam 0 giai đoạn đầu cúa quá trình phân chia bằng cách ức chế
tồng hợp vách tế bảo.
Các nghiên cúu dã chủng minh sulbactam có khả năng lảm bắt hoạt không hồi phục phần lớn cảc
mcn beta— iactamase quan nọng cua cảc vi khuẩn khảng penicillin. Nhũng nghiên củu trên cảc
dòng vi khuẩn khảng thuốc xảc nhận sulbactam có khả năng bao vệ pcnicillin vả cephalosporin
khỏng bị vi khuắn phả hu; và có tác dụng đồng vận rõ rệt vởi pcnicỉllin vả cephalosporin
Kết họp ccfopcrazon vả sulbactam có tác dụng hiệp lực kháng khuắn dảng kê tiên … vitro Sử
dụng kết hợp ccfoperamn vả sulbaciam sẽ hiệu quả hon lả chi dùng một loại bcta- lactam Bằng
cảch tạo nên một phúc họp protein vói beta- lactamasc sulbactam L'ic chế thuận nghịch hoạt tính
thùy phân kéo dải hoạt tính cùa cefopetaz0n Hon nũa, một số chung nhạy cám thường dễ bị tôn
thuong đối với dạng kết họp hon là đối vói cefoperazon don dộc. .
Việc phối hỌp sulbactam vả ccfoperazon có tác dụng chống lại sụ kháng thuôc cùa các chùng vi
khuẩn vói cefoperazon. Ngoải ra còn cho thắy tác dụng hiệp lục cùa thuốc (giảm nồng độ uc chế
tối thiếu khi dùng dạng phối hợp so vói tùng thuốc) trong chống lại nhiều chủng vi khuấn chủ
yếu bao gồm:
Vi khuẩn hiếu khí gram (+): .S`mphylococcus aureu.sụ tạo hoặc không tạo ra pcnicillinase`
Stuphylococcus epidermidix. .S`Ireplococcu.s~ pnemnoniae` .S`Ireptococcm pyogenes /Group A bem-
hetnolyfr'c slrepfococci). SIreplocoecus ugalacliue (Group B belu-hemolylíc slreplococci),
Enterococcus Í.S`lreplococcux /ảecalis, S. jdecium vù S. durans)
Vi khuẩn liiểu khí gram (—): Escherichiu coli. Klehsiella spp. (bao gồm ca K. pneumoniae),
Enlerolmcter spp., ('iírolmcler .i'pp… Hnemophilus injluenzae. Proleus mirabilis. Proleus
vulgarix, sixlorgunellu morganii (hay Proleus morgcmii). Prow'denciu sluartii. Providenciu
rellgerí (hay Prolens reltgerU, Serrnu'a nmrcexcens. Pseudomonas aeruginosa. Pưudomonus
spp.. một số dòng Acinelolmcler calcoacelicm. i-Vei.szs'eria gonorrhoeae
Vi khuân kỵ khí: Klmfin cầu gram (~) (gồm Peplococcus vả Peptostreplococcus), (“lo.vlridium
spp.. Bacleroideaỵ/fagilis vả một số Bucteroia'es spp khác.
DƯỢC DỌNG HỌC
Nồng độ dinh cua sulbactam vả cefoperazon sau khi su dung liều lg sulbactam + ig cefoperazon
tiêm tĩnh mạch sau 5 phủt lả l39. 2 vả 236 8mcgnnl Điều dò cho thấy thể tích phản bố của
sulbactam (Vd=l8 0- 27 61 ) Ión hon so vói cùa cefoperazon (Vd=lO2 -l ] BL). Cả sulbactam vả
ccfopcrazon phân bố tốt vảo các mo vả dịch tế bảo bao gô… mật bảng quang. da ruột thừa ồng
dẫn trứng. buồng trứng tư cung vả cảc co quan khác. Không có bằng chứng cho thắy ttrong tác
về mặt duọc dộng họcb giũa sulbactam vả cefoperazon khi sủ dụng dồng thòi ò dạng thuốc phối
°Zqố/ae ụ;
Ổ“
hợp sulbactam + cefoperazon. Khoáng 84% sulbactam vả 25% cefoperazon sau khi sử dụng
thuốc được đảo thải qua thận. Lượng thuốc còn lại phần ló'n được đảo thái qua mật. Sau khi sử
dụng sulbactam vả cefoperazon nừa dời sinh học trong huyết tuong 1ả cùa sulbactam lả khoảng
1 giò trong khi cùa cefoperazon là khoáng 2 giờ. Nồng độ thuốc trong huyết thanh cho thắy được
tỉ lệ cùa liêu thuốc sư dụng.
CHỈ ĐỊNH:
Điều trị nhiễm khuấn do cảc chùng vi khuẩn nhạy cảm trong nhũng trường hợp sau:
- Nhiễm khuẳn đường hô hắp trên
- Nhiễm khuẩn đường hô hắp dưới
- Nhiễm khuẩn da và cắu trúc da
- Nhiễm khuẩn đường tiết niệu
- Nhiễm khuẩn huyết
- Nhiễm khuẳn ố bụng
- Viêm xương và khớp
- Viêm nhiễm phụ khoa.
LIẺU LUỢNG VÀ CÁCH DÙNG:
Thuốc dùng đưòng tiêm tĩnh mạch. Dùng theo sự chỉ dẫn cùa bảc sĩ điều trị.
Liều lượng.
Liều lhóng Ihường:
Người lớn: Liều khuyến cảo từ 2g đến 4g ngảy (tính theo tống lượng cefoperazon vả sulbactam)`
tiêm tĩnh mạch chia đều lảm 2 lần cách nhau mỗi 12 giờ
Tre em. Tiêm tĩnh mạch 40- 80mg/kg/ngảy chia 1ảm 2— 4 lần.
Nhiễm cảc bệnh nany nặng: 1' iêu hảng ngảy cho ngưòi 1ón lả 8g chia 2 lẳn liếu cho trẻ em lả
160 mglkg, chia 2— 4 lần.
Sư dung ở bệnh nhân rồi loạn chức năng gan:
cefoperazon thải trù chủ yếu qua dịch mật. Ở những bệnh nhân bị bệnh gan có hoặc không có
tắc mật thời gian bán huy trong huyết thanh cùa cefoperazon kéo dải vả thải trừ qua nưóc
tiều tãng. Ngay cả những bệnh nhân bị bệnh gan nặng nông độ điều trị cùa ceioperazon cũng
dạt được trong dịch mật và thòi gian bản hủy chi tảng 2 tởi 4 lần.
Ở những bệnh nhân bị tắc mật nặng bệnh gan nặng, hoặc rối ioạn chức nảng thận đi kèm vói
một trong cảc tình trạng nảy thì phái điều chinh1ại liêu.
Ô bệnh nhân bị rôi Ioạn chúc năng gan vả suy thận cùng lủc phải theo dõi nồng độ
cefoperazon trong huyết tương vả phải điều chinh liều nếu cân. Trong nhũng trường hợp nảy
khi dùng liều quả 2g một ngảy phái theo dõi sát nồng độ trong huyết tương.
Sử dụng Ở bệnh nhán rồi loạn chức năng thận:
Liều dùng nên được điếu chinh ơ bệnh nhân giám chức nảng thận rõ (thanh thái creatinin <
30m1/phủt) để bù trừ sự giám thanh thái sulbactam. Bệnh nhân có thanh thải creatinin từ 15-
30 ml/phút có thể dung tối đa lg sulbactam mỗi 12 giờ (liều sulbactam tối đa 2glngảy) trong
khi dó những bệnh nhân có thanh thải creatinin < lSml/phút có thể dùng tôi đa 500mg
sulbactam mỗi 12 giờ (liều suibactam tối đa lglngảy). Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng,
có thế cẩn dùng thêm cefoperazon.
Dược động học cùa sulbactam có thể thay đối dáng kể do thẳm phận Thòi gian bán hùy trong
huyết thanh cùa cefoperazon giảm nhẹ khi thắm phân. Vì thế cân cho thuốc sau khi thẩm
phân.
C hỉ dẫn cách pha dung dịch liêm lĩnh much:
Hòa 1ượng bột trong lọ (cếfoperazon 500th + sulbactam 500mg) trong 10 ml nước pha tiêm. Lắc
kỹ đê thuôc tan hoản toản.
Cần kiềm tra xem dung dịch đã tan hoản toản trưởc khi tiêm.
Dung dịch sau khi pha có thế được giữ ốn dịnh trong vòng 24 giờ ở nhiệt độ phòng (20°C —
30°C) hoặc 48 giờ khi báo quán lạnh (2°C — 8°C).
Đê đảm bảo hiệu quả cùa thuốc, nên sử dụng dung dịch tiêm ngay sau khi pha.
Tương kỵ:
Ẻỹ/
4 kì
Dung dịch tiêm cef0perạzon + sulbactam khỏng nến trộn lẫn vói cảc kháng sinh nhóm
ạminoglycosid do có cảc tương tác vật lv' cưa các thuốc. Nếu cần phái điểu trị phối hợp
cefoperazon/sulbactam vả aminoglycosid. có thế dùng cảch trưyền ngắt quảng xen kẽ nhau miễn
lả dùng đưòng truyền riêng biệt vả dường truyền iần trưóc phải đuợc sủc rừa kỹ vói dung dịch
pha thich hợp truóc khi truyền lằn tiếp Nên nhớ rằng các Iiếu cefoperazon — sưlbactam nên dược
cho trong ngảy cảng cảch xa liều aminoglycosid cảng tốt.
C efoperazon + suibactam tương hợp vói nước pha tiêm. dcxtrosc 5%. nước muối sinh lý 0.0%
vói nồng độ Smg cefoperazon vả Smg sulbactam mỗi in! cho tói 125mg cefoperazon vả I2Smg
sulbactam mỗi ml.
CHỐNG cui ĐỊNH:
Bệnh nhân quả mẫn cefoperazon hoặc các kháng sinh nhóm cephalosporin. penicillin hoặc các
khảng sinh nhóm beta-lactam khác.
KHUYẾN CÁO VÀ THẬN TRỌNG :
Trước khi điếu trị vời kết họp cefoperazon vả sulbactam phải kiếm tra xem bệnh nhân có quả
mẫn vởi cefoperazon hoặc cảc khảng sinh nhóm cephalosporin penicillin hoặc các kháng sinh
beta- lactam không. Nếu phán L'Lng dị ửng xạy ra vói kẻt hợp nảy thì cãn ngưng dùng thuốc ngay.
Nếu xảy ra phán ứng quả mân nặng thì có thề điếu trị bằng epinephrin vả cảc biện pháp hỗ trợ
khảc như cho thơ oxy` truyền dịch. truyền khảng histamin. corticosteroid được xem như lá chi
định. _ _
Cũng ner ca'c kháng sinh khác. dùng cefoperazon vả sulbactam dải ngảy có thẻ lâm phát triẽn
quá mức các chưng không nhạy cám. Cần theo dõi người bệnh cắn thặn. Nểu bị bội nhiễm. phải
ngửng sư dụng thưốc.
Cephalosporin có liến quan đển suy giảm hoạt tinh prothrompin. Nguy cơ nảy xạy ra ơ nhóm
bệnh nhân suy gan hoặc thận hoặc tình trạng dinh dưỡng kc'm. vì vậy thời gian prothrombin phái
được kiếm soát vả cẩn bổ sung thêm vitamin K.
Cần sư dụng thận trọng ở ngưòi giá do o ngưòi giả cảc phán ủng phụ như mảy đay. viêm miệng.
giám bạch cầu tăng tiều cầu. tăng huyết tố cằn rố. loạn chức nảng gan (tăng AST vả ALT) dễ xảy
ra vi chức nảng sinh học thắp. 1 Liọng vitamin K có thế bị giám sủt lảm tăng nguy co chảy máu.
ẨNH HƯỞNG ĐẺN KHẢ NĂNG LÁl XE HOẶC VẬN HÀNH MÁY MÔC:
Sử dụng cefoperazon + suibactam có thế gây tác dụng không mong muốn dau đẩu do vặy cẳn
thận trọng khi lái xe hoặc vận hảnh máy móc.
SỬ DỤNG Ở PHỤ NỮ MANG THAI; CHO CON BỦ.
Tliởi kỳ mang Ilmi.
Cefoperazon vả sulbactam có qua nhau thai. Nghiên cúu sinh sán trên chuột dùng liều cao hon ở
người 10 lằn cho thắy khỏng có ảnh hướng trên khả nảng sinh sạn và khỏng gây quải thai. Tuy
nhiên vẫn chưa có nghiên cứu đầy đủ trên phụ nữ có thai. Vi nghiên cứu trên sủc vật không thể
giúp doán trưởc tất cả các phán ửng trên người. nên tránh dùng thuốc trong thai kỳ trừ khi thật
cẩn thiểt.
T hời kỳ cho con bú
'I`huốc được bải tiết qua sữa với lượng nho. thuốc khòng gây hại cho trẻ đang bú mẹ trừ khi có
nguy cơ bị mẫn cảm. Nên cân nhắc giữa lợi ích và nguy cơ có thế xạy ra khi dùng thuốc cho
người đang nuôi con bL'L. Cần theo dòi dắu hiện bị tiêu chạy. nôi ban ở trc.
TƯONG TÁC T_LLLJÒC.
Đã có bảo cáo về tảng rối loạn chúc nảng thận khi dùng kết hợp cefopemzon + sulbactam vói các
thuốc cephem thuốc lợi tiếu như turosemid Trong trường hợp nảy cản theo dỏi chức năng thận.
Có thể xảy ra các phim ủng giống disuliiram vói cảc triệu chủng đặc trung như đỏ bừng, ra mồ
hôi, dau đẩu buồn nôn nỏn vả nhịp tim nhanh nếu Liống rưọu trong vòng 72 gìờ sau khi dùng
cefoperazon
Sử dụng đồng thời aminoglycosid và một số cephalosporin có thế lảm tảng nguy co độc vói thận.
Mặc dù tới nay chưa thấy xây ra vói cefoperazon cân theo dõi chúc năng thặn cùa ngưòi bệnh
đặc biệt là nhưng ngưòi suy thận dùng đồng thời cefoperazon vả aminoglycosid.
Hoạt tính kháng khuẩn cưa cef0perạzon vả aminoglycosid in vitro có thể cộng hoảc hiệp đồng
chống một vải vi khuắn Gram âm bao gồm P. aeruginom vả Serralia marcec~.scem; tuy nhiên sự
. hiệp đồng nảy không tiên đoán được. Nói chung khi phối hỌp các thuốc đó cần xác định … vitro
tính nhạy cảm cùa vi khuẩn đối vởi hoạt tính phối họp cưa thuốc
Sử dụng đồng thòi vói warfarin vả heparin, có thề lảm tảng tác dụng giảm prothrombin huyết
cưa ccfopcrazon.
'I`zrong Lác giữa Lhuồc vả xẻI nghiệm cặn Izim sảng: Xét nghiệm dường niệu có thế bị dương tinh giả
khi dùng dung dịch Benedict h0ặc Fehling.
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN
Sốc: Có thể xảy ra sốc do đó cẩn theo dõi cần thận khi sử dụng thuốc. Nều bị trạng thải khó
chịu, cảm giảc bắt thường trong miệng, hoa mắt, mắt kim chế, ù tai. toát mồ hôi xảy ra, cần
ngưng dùng thuốc và tiển hảnh cảc biện pháp xử trí thích hợp.
Quả mẫn. Trong các trường hợp xảy ra các phán ửng quả mân như ban do. nồi mảy đay, ngứa
và sốt cần ngưng dùng thuốc vả tiên hảnh các biện phảp xử tri phủ họp.
Trên mảư Thường gặp tăng bạch cẩu ưa eosin tạm thòi, thư nghiệm Coombs dương tính; ít gặp
giảm bạch câu trung tính có hồi phục, thiếu máu tan huyết giám tiếu cầu; hiếm gặp giảm
prothrombin huyết. Do dỏ, bệnh nhân cần đưọc theo dòi cẩn thận và xét nghiệm thường
xuyên. Trong trường hợp có các biền hiện trên, cần ngửng ngừng sư dụng thuốc và tiến hảnh
các biện pháp xử trí cần thiết. Đã có báo cáo về tinh trạng thiếu máu tan huyết ở cảc bệnh
nhận sử dụng các kháng sinh nhóm cephem khác (như cephalothin, cefaloridin).
Trẻn Lhạ'n: Hiếm gặp nhiễm dộc thận có tăng tạm thòi Lirê huyết/crcatinin, viêm thận kẽ. có thể
xuất hiện protein niệu. Trong trường họp xuất hiện các dẳu hiệu trên cần ngừng sư dụng
thuốc vả tiên hảnh các biện phảp xu tri phủ họp.
Trẻn gan: ALT Thinh thoáng có trường hợp bị tảng SGOT. SGPT, alkalin phosphatase vả
bilirubin xảy ra. Hiếm gặp vảng da ứ mật, tăng nhẹ AST.
Thần kinh cơ vả xương: Hiếm gặp đau khớp.
Trẻn hệ Liên hoá Hiếm gặp buồn nôn nôn, đau bụng, tiêu cháy viêm dại trảng mảngo Oiả.
Trong trường hợp đau bụng và di ngoải nhiếu cẩn thực hiện cảc biện pháp thích hợp vả có
thề phái ngừng thuốc. Đôi khi có trường hợp bị tiêu chảy, mất phân, buốn nôn vả nôn xảy ra
Thần kinh Irzmg ương: Hiếm gặp co giặt (vói liếu cao vả sưy giảm chức năng thận) đau dẳu. tinh
trạng bốn chồn.
Trẻn du: Thường gặp ban da dạng sần~ ít gặp mảy day, ngủa; hiếm gặp ban đó đa dạng, hội chứng
Stevens — Johnson
Trẻn đường hô hẩp~ Hiếm khi gặp sốt, ho, khó thờ,o gặp hình dạng bắt thuòng khi chụp X
quang ngực, viêm phồi kẽ bao gôm tăng bạch cầu ưa eosin vả hội chứng PIE có thể xảy ra.
Trong trường hợp nảy, cẩn ngùng sư dụng thuốc vả các lìệu phảp hữu hiệu hon như điều trị
bằng corticosteroid có thế được sư dụng
Bội nhLễin nẩm: Hiếm gặp bội nhiễm nâm Candea
Thiếu vilamin: Hiếm khi bị hội chứng thiếu vitamin K (giảm prothrombin huyết và chảy
máu...) vả thiếu vitamin E (viếm miệng, viêm lưỡi. chán ản. viêm dây thần kinh…).
(”ác La'c dụng phụ khảc: ít gặp đau tại noi tiêm thuốc, viêm tĩnh mạch tại nơi tiêm truyền; hiếm
gặp bệnhhuyết thanh, viêm tỉnh mạch vả cam giảc ớn lạnh xảy ra.
QUÁ LIEU.
Hiện chưa có các du liệu đầy đủ về độc tính cắp cùa cefoperazon nạtri vả sulbactam natri ở
người. Việc sử dụng quá liếu thuốc sẽ dẫn tói tảng các biền hiện tác dụng phụ cưa thuốc đã đưọc
bảo cảo. Thục tế cho thấy nồng độ cao cua các thụốc kháng sinh nhóm lactam trên hệ thần kinh
có thể gây ra cảc tác động đến thần kinh bao gồm co giật do đó cần phái thận trọng. Vi cả
ccfoperazon vả suibactam đếu có thế được loại trừ khoi co thể bời thẩm phân máu do đó có thề
sủ dụng biện pháp nảy đê tăng sự dảo thải cưa thuốc ra khoi co thể o cảc bệnh nhân nếu sử dụng
quá Iìếu thuốc.
TlìÊU CHUẨN CHÁT LƯỌNG: Tiêu chuẩn cơ sơ
BAO QUÂN:
Báo quản ở nhiệt độ phòng (dưới 30°C).
HẠN DÙNG:
24 thảng kế từ ngảy sản xuất.
Dung dịch Liêm sau khL pha có thề dược gìũ ổn định Lrong vòng 24 giờ ở nhiệt độ phòng (20°C —
30°C) hoặc 48 gìờ khi bảo quản lạnh (2°C— 8°C). Để đảm bảo hiệu quả của thuốc, nên sử dụng
dung dịch tiêm ngay sau khi pha
DẠNG BÀO CHẾ vÀ QUY CÁCH ĐÓNG GÓI:
Hộp chứa 10 lọ bột pha tiêm.
Cơ sở sản xuất:
CHUNGGEI PHARM. CO., LTD. '
ló, Dumeori-gil, Yanggam-myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do, Hản Quôc.
Ngảy xem xét lại nội dung hướng dơ” :
" : ng: 24/03/2014 %
PHÓ CỤC TRUỐNG
JVỹuyễn "Vỡn %
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng