`l
. ,: -—,1,YDYỘC
…: ,_ ỀiỄ-Ệ,j DUYỆT )
_;x'nah !
Li… 11:11144C11ỄỒW \\
ị
B M……m
)”
Cefpodoxime Proxetil tương đương vởi Cefpodoxime100mg
Sản xuất bi Ản Độ bởi:
M… Phnmmicds Pvt. m.,
NNu. 11 ui 1² W hd.
…. …. Fw 412105. India.
Thảnh phân:
Mỗi viên nang cứng chúa: _
Cefpodoxime Proxetil USP SỐ 16 SX. ~
tương dương với Anhydrous NSX : ddlrmíyy
Cetpodoxime 100 mg HD : ddlmmlyy
SĐK :VN-
Nhã nhập khẩu:
R Pmiptbn Dfug 2 x 10 Capsules
l
*__` \
,“… , . _, :,
'Ỉ.J~ . " " «' Ấ` r ` ,: ) * :, `r’
" ` ~ : . .
)
Cefpodoxime Proxetil equivalent to Cefpodoxime 100mg
…w:
." Iuim Phưmmiuls Pvt LH..
' PHPb. 11 lnd 12 mam. 1
…. W. M4121Ổ, India. )
cu dịnh.cách dùng. ehóng chi aịnn. Dọckỷ ' dủứmmwm
c…hònq tin k…:xemtmngtớ Đexndmnytrẻcm
huớng dln sửdụnu km theo Bảo quản: Nơi khô mit, Mnh im sâm,
nhiộtđộ dưới 161:
&
ick
mm Cm:es 100mg CelpodouiMe meles 100…9
Cefpoquick Cefpoquick
Celpodaxlhe Cnpuu Ies 1% cam… Cạsuhs 1mme
Cefpoquick Cefpoquick
cetpoơozm Camuth Ceipodmnekas1fflm
Cefoquick Cefpoquick
CetpomximeCmIesmN Ce!poủmme cuuiesimm
Cefpoquick Cefpoquick
Oeopmm ùpsula 100… Celpo®xlme Caasulos tleg
Cefpoquick Cefpoquick
Oetmdoxm Cmubs 100mg 0on cmules mm
Cefpoquick Cefpoquick
Cefoodumecaimiwm cemouoximecasumim
Cefpoquick
Cefpoquick
Cdpodox … Cạcula 100mg
Cefpoquick
cmcw1m
Cefpoquick
mcwu tmmg
Cefpoquick
Oel'pndoumie Casulec 1m
Cefpoquick
6er mm Capsules tm…u
Cefpoquick
Wcụumtmmn
Cefpoquick
Gelpudm`me Casules 1mrru
ceCẹfpoquick
:VN—
Haxim Phan…ceutials Pvt. Ltd.,
PlotNo. 11 md 12 Kuma: 1nd.
Estate, Maml. Pune 412 105,Inđu
sảnxuámiAneọbới:
._ .’J— __ ` c
. _Ự,;ĩn' _;41-Ầ" :
_,Ị.
’o
84
/
ụ—-.—… —. —.. .
CEFPOQUICK
Thảnh phần
Mỗi viến nang cứng chứa:
Hoụl chẩl: Cefpodoxim Proxetil tương đương với Cefpodoxim .......... 100 mg
Tả dược: Microcrystalline Cellulose, Croscarmellose Sodium, Colloidal Sìlicon, Dioxid,
Lactose, Pregelatinised Starch, Sodium Lauryl Sulphat, Magnesium Stearat, Puriiìed Tale,
E.H.G. Capsule size “2’ green-green unprinted
Duợc động học
Sau khi uống Cefpodoxim proxetil được hẳp thu qua đuờng tỉêu hoá và được chuyến hoả bời cảc
esterase không đặc hiệu thảnh chắt chuyền hoả Cefpodoxim có tảc dụng.
Sinh kha dụng cùa Cefpođoxim proxetil khoảng 50%, sình khả dụng nảy tảng lên khi dùng cùng
với thức ăn Nửa đời huyết thanh là 2,1 — 2, 8 giờ đối với ngưòi có chủc năng thặn binh thường.
Nửa đời huyết thanh tăng lên đến 3, 5 — 9, 8 giờ ở người bị thiều nãng thận. Sau khi uông một
lìều Cefpodoxim proxetil ở người Ión khoẻ mạnh có chúc năng thận bình thường, nồng độ đinh
trong huyết tương đạt được trong vòng 2- 3 gìờ và có giá trị trung bình | ,4 mcg/ml, 2, 3 mcg/ml
và 3, 9 mcg/ml đối với các liều 100 mg, 200 mg và 400 mg tưong ứng. Khoảng 40% Cefpodoxim
liên kết với protein huyết tương. Thuốc được thải trừ dưới dạng không biến đối qua lọc cùa câu
thặn vả bải tiểt của ông thận. Khoảng 29- 38% liều dùng đưọc thải trừ trong vòng 12 giờ ở
người lớn có chức năng thận bình thường. Thuốc được thái loại ò mức dộ nhât định khi thẩm
tảch mảư.
Dược lục học Jì/
Cefpodoxim proxetil lả kháng sinh cephalosporin thế hệ 3. Tảc dụng khảng khuấn cùa
Cefpodoxim thông qua sự ức chế tồng hợp thảnh tế bảo vi khuấn nhờ sự acyl hoá cảc enzymes
transpeptiđase găn kết mảng.
Trẻn … vitro vả lâm sảng, Cefpodoxim Proxetil thường có tảc dụng trến cảc vi khuấn sau đây:
Gram dương: Slaphylococ cus aureus (bao gồm cảc chùng sinh penicillinase)
Gram u'm: Escherichia coli, Proteus mirabilis, cảc loải Klebsiello. Moraxella (Branhamella)
calarrhalis, Neisseria gonorrhoeae, Haemophilus injluenzae
Chỉ định
Cefpodoxim Proxetil dược chỉ định trong điếu trị cảc bệnh từ nhẹ đển trung bỉnh ở đưòng hô hắp
dưới, kể cả viêm phồỉ cắp tính mắc phải ở cộng đồng:
- Vỉêm phối mắc phái ở cộng đống câp tính
- Viêm phế quản
- Viêm họng và x` hoặc viêm amidan
- Viêm tai giữa cắp tính.
- Nhiễm khuẩn đường tỉết niệu khỏng biến chứng
- Nhiễm khuẩn da và cắu trúc da.
- Lậu không biến chứng.
Thuốc nảy chỉ dùng !]:eo đơn cún !hầy !huốc
Liều lượng và cách dùng
Nguời lớn.
Vìêm họng vả / hoặc viêm amìdan: 200 mg /ngảy chia lảm 2 lần trong 5- 10 ngảy
Vìêm phối mắc phái ở cộng đồng cấp tính: 200 mg x 21ằn/ngảy x I4 ngảy
Đọt câp cùa viêm phế quản mãn tính: 200 mg x 2 lẩn /ngảy x 10 ngảy
.Wủ_w.cw
lậu không biến chủ~zng liếu duy nhắt 200 mg, tiếp theo là điều trị bầng doxycyclin uống để đề
phòng có cả nhiễm ( 'hlamydia
Nhiễm khuấn đa vả câu trúc da: 400 mg x 2 lần /ngảy x 7 ~ 14 ngảy
Nhiễm khuấn đưòng tiết niệu không biến chứng: 200 mg lngảy chia iảm 2 lẩn trong 7 ngảy
Trẻ em.
Dạng bảo chế khỏng phù hợp dùng cho trẻ em
Liều dung cho người s_uv lhận.
Phải giám liếu tuỳ theo múc độ suy thận. Đối với người bệnh có độ thanh thải creatinine nhỏ
hơn 30 ml phủt, liều thưòng dùng cảch nhau 24 giò
Chống chỉ định
Chống chỉ định đùng Cefpodoxim Proxetil cho bệnh nhân mẫn cảm với nhóm khảng sinh
Cephalosporin và với bắt cứ thảnh phần nảo cùa thuốc.
Tác dụng không mong muốn
Tiêu hoá: Hội chúng viêm kết trảng có giả mạc xáy ra trong hoặc sau khi dùng khảng sinh. Buồn
nôn vả nôn, đầy hơi, giảm tiết dịch ít khi được báo cảo. Tiêu chảy xảy ra khoảng trên 1% bệnh
nhản.
Tim mạch: Đau ngự,c hạ huyết áp
Da: Nhiễm nấm đa, bong (tróc) đa, ban đó đa dạng J)/
Nội tiết: Kinh nguyệt bắt thuờng
Gan: Rối ioạn enzym gan, viếm gan vả vảng da ứ mật tạm thời
Phản ứng dị ứng: phát ban, nối mê đay, ngứa, phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban, sốt
và đau khóp vả phán ứng phản vệ
Sinh dục: Ngứa
Mẫn cám: Sốc phản vệ.
Hệ thần kinh trung ương: Đau đầu, hoa mắt chóng mật, mệt mòi, io au, mất ngù, ảc mộng, yếu
Hô hắp: Ho, chảy mảư cam.
Mảu: tãng bạch câu ua eosin, rối Ioạn vế mảư.
Thận: Viếm thận kế có hồi phục
Cảc tảc dụng khảc: Khó chịu, sốt, thay đồi vị giảc, ngứa mắt, ù tai.
Thông báo cho bác sỹ những lác dụng không mong muốn gập phải khi dùng thuốc.
Thận trọng
Trước khi bắt đẩu điều trị bằng Cefpodoxim proxetil, phải điều tra kỹ về tiến sủ dị ứng cùa người
bệnh với cephalosporin penicilin hoặc cảc thuốc khác. Cần phải thận trọng khi sử dụng
Ceipodoxim proxetil cho cảc bệnh nhân có tiến sứ dị ửng với beta -lactam vi có phản ứng quả
mâu chéo xảy ra Nếu xảy ra dị ứng với Cefpodoxim proxetil nên ngưng dùng thuốc vả tiên hảnh
điểu trị thích hợp
Phải thặn trọng khi dùng Cefpodoxim Proxetil cho bệnh nhân suy thận nặng vả bệnh nhân có tiền
sử bệnh đường tiêu hoá đặc biệt là vỉêm kết trảng.
Dùng Cefpodoxim Proxetil dải ngảy có thề lảm cảc chùng không nhạy cảm phát triền quá mức,
cẩn theo dõi bệnh nhân cần thận. Nếu có bội nhiễm xảy ra trong khi điều trị, cần phải có biện
phảp trị liệu thích hợp
Phụ nữcó thai và cho con bú
Phụ nữ có thai: Chưa có các nghiên cứu đầy đủ và có đối chứng ở phụ nữ có thai. Vi nghiên cứu
sinh sản trên động vật không phai Iủc nảo củng dự đoán được cảc dảp ứng trên nguời, nên chi
dùng thuốc nảy cho phụ nữ mang thai khi thặt cần thíết.
vã
Phụ nữ cho con bú: Cefpodoxim bải tiết vảo sủa mẹ Vì khả năng gây nguy hiếm cho trẻ bú mẹ
nên phái dừng cho bú khi dùng thuốc hoặc dùng thuốc, có tính đền tầm quan trọng cùa việc dùng
thuốc đối với mẹ
Tảc động của thuốc khi lái xe vả vận hảnh mảy mỏc:
Không nên dùng thuốc khi vận hảnh máy móc vả lái xe vì thuốc có thể gây đau đầu, chóng
mặt, ảo giác.
Tuo’ng tảc thuốc
Thuốc kháng acid: Dùng đồng thời vói cảc thuốc khảng acid liều cao (như natri bicarbonat vả
nhỏm hydroxid) hoặc cảc thuốc chẹn H2 lảm giảm nỏng độ thuốc trong huyết tương iần Iưọt tù
24% tới 42% và giảm hắp thu từ 27% tới 32%.
Probenecid: Như với cảc kháng sinh beta -lactam khảc, sự bải tỉết ớ thận cùa Cefpodoxim bị ức
chế boi probenecid và do đó lảm tăng khoảng 3I% diện tích dưới đuờng cong AUC và tăng nồng
dộ dính cùa thuốc trong huyết tuong tới 20%.
Cảc thuốc gây độc cho thặn: Mặc dù khả năng gây độc cho thận chua được thấy ở Cefpodoxim
Proxetil khi dùng một mình, nhưng cũng phái theo dõi chặt chẽ chức năng thận khi cho bệnh
nhãn dùng Cefpodoxim Proxetil cùng với các thuốc gây độc cho thận khảc. Ệị/
vn ư“
Sửdụng quá liều ` ` '
Chưa có bảo cảo vẻ quá liếu Cefpodoxim proxetil. Tuy nhiên trong cảc trường hợp quá liêu,
thâm phân máu hay thâm phân phức mạc có thẻ giúp Ioại bò Cefpodoxim ra khói cơ thê
Đóng gói
Hộp 2 vì x10 viên
Hạn dùng
2 năm kê từ ngảy sản xuât.
K hông dùng rhuõc qua' hạn sử dụng.
Báo quản
Báo quản nơi khô mảt ở nhiệt độ dưới 300 C, trảnh ảnh sảng.
Đọc kỹ hưởng dân sử dụng lrưó'c khi dùng.
! A A A . . 7 . . …’ ’ A Ắ
Neu can them Ihong !… xm hor y kten cua I/my l/tuoc
n' 2 . . ~, …
Đe xa tnm vơi cua Ire em
Nhà sân xuất
MAXIM PHARMACEUTICALS PVT. LTD.
Địa chi: Plot No. ]] and I2 Klịlffljũì'ỉiìỉ \ ate, Markai, Pune 412 105, India
PHÓ cục TRUỎNG
JVỷayẫn 7/a7n ẵ7ủmắ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng