BỘYTẾ
cuc QUẢN LÝ nuợc
il ĐÃ PHÊ DUYỆT
/ mm:fzủ.ửảưỉ
it
SỐLÔ SX,HD ĐUỢCINCHÌMTRÊNVỈ %
MAU HỘP
Hòp 1 về >< 10—.1ennenbao phim
THUOC Bẩm` '“ỂC DON
GMP - WHO
CEFPODOXIM 100mg
CEFPODOXIM PROXETIL TƯONG ĐƯỜNG CEFPODOXIM 100mg
Ổ DOPHARMA
CEFPODOXIM 100mg 1
còno THỬC.
Cdpodoxtrn proxetil mung dương Cofpodoxtm 100mg
TA dược; Dicnic1 phosphat. Eratab. Avicel.
PVP, Magnus! stearat. Hypromeliose, PEG 6000.
Tttan đioxyd. Tale. Ethan019ỡ' ..... vd 1 viên nén bao phim
Chi đlnh. Chống chỉ đlnh. Liều lượng . cách dùng vì các
thông tln khúc .....
Xin doc trong fò hướng dản sủ dụng bén trong hộp.
aAo ouÀn:
Nơi khô. nhtèt dò dưới 3ỨC. trânh ánh sảng
ĐỂ XA TẤM TAY CÚA TRẺ EM
oọc KỸ HƯỚNG DẮN sử DỤNG mước KHI DÙNG
CEFPODOXIM 100mg
CEFPODOXIM 100mg
SĐKỊ
Tiẻu chuẩnt TCCS
NSX:
Sổ lò SX:
HD:
9 Tưán Thánh Tòng … Q.Hai Ba Tnmg - Hè Nội … Vtệi Nam
Sản xuất tại:
LÒ 27. KCN QUANG MINH - MÉ LNH - `
m: oa.zoamzo '
Ể crcp ouọc PHẨM muue uonez - DOPHARMA
MẨU TỜ HƯỚNG DẨN sớ DỤNG THUỐC
@muõcalmmeoocn
ĐỂ XA TẤM TAY CÚA TRẺ EM
oọc KỸ uuõwc DÃN sửoụnc muơc muớc KHI oùnc
muớc NÀY cu! DỦNG mm oow cún uc si
NÉU CÃN m£u mónc nu xm Hól ma của aAc si
Ởỉên nín baoplu'm
CEFPODOXIM
TRÌNH BẢY: Hộp 1 vi x 10 viên nén bao phim Cefpodoxim 100mg.
Hòp 1 vi x 10 viên nén bao phim Cefpodoxim 200mg.
cỏnc THỨC:
- wen nén bao phim Cefpodoxim 100mg:
Cefpodoxim proxetil tương tương Cefpoớoxim khan ........................... 100mg
Tá dược: (Dialci phosphat. Eratab. Avicel. PVP.
Magnesi stearat, HPMC. PEG. Taic) ......................... vd 1 viên nén bao phim
- wen nén bao phim Cefpodoxim 200mg:
Cefpodoxim proxetil tương tương Cefpodoxim knan ........................... 200mg
Tá dược: (Dialci phosphat, Eratab. Avicel, PVP.
Magnesi stearat. HPMC, PEG. Talc)...
cAc ĐẶC TÍNH TẢC DỤNG:
Clc dặc tính duw Im học:
Cefpodoxim lè khảng sinh oephalosporin thể hệ 3. Cefpodoxim có độ bẻn vững
cao trước sựtấn còng của cảc beta - Iactamase, do các khuẩn Gram am vè
Gram dương tạo ra.
Vẽ nguyèn tảc. cefpodoxim có hoạt lực đối với cấu khuẩn Gram dương như phế
cáu khuẩn (Sticptocoơcus pneumoniae). các iién cảu khuẩn (Streptococcus)
nhỏm A.B.C. G vẻ với ơủc tụ cắu khuấn Siaphyiocoocus aureus, S. epidormidis
có hay khòng tạo ra beta - Iaciamase. Tuy nhiên. thuốc khớng có tác dụng
chống các tụ cảu khuẩn kháng isoxazoiyi ~ penicilin do thay đỏi protein gấn
penicilin (kiểu kháng của tụ cẩu vảng kháng mathicilin MRSA).
Cefpodoxim cũng có tảc dụng đối với các cảu khuẩn Gram âm. các trực khuẩn
Gram dương vả Gram âm. Thuốc có hoạt tinh chõng cảc vi khuẩn Gram ám
gây bệnh quan ttọng nhưE. coli. Klebsỉeila, Pruteus mimbI/is vè Citlobacter.
Ngược lại với các cephalosporin loại uống khác. cefpodoxim bẻn vững đối với
beta - Iactamase do Haemophilus Inliuonzae, Moraxella catanhalis vả
Neisseria sinh ra.
Cefpodoxim it tác dụng trén Proteus vulgaris, En!erobacten Senatla
mamesans vả Clostridlum perfn'ngens. Các khuấn nảy đòi khi kháng hoản
toần.
Các tụ cảu vảng kháng methicilin. Staphyiococcus saprophyticus.
Enterococcus. Pseudomonas aaruglnosa, Pseudomonas spp.. Clostridium
dlfh'cìle, Bademides fragiiis. Listen'a, Mycoplasma pneumoniae, Chlamydia
vả Legíonelia pneumophllithướng khảng hoèn toèn cảc cephalosporin.
Cic dặc tlnh dwc dộng học:
Cefpodoxim proxetil it tác dụng kháng khuẩn khi chưa được thũy phán thảnh
cefpodoxim trong cơ thẻ. Cefpodoxim proxetil được hấp thụ ua đường tieu
hỏa vá được chu ấn hóa bới cảc esterase khớng đặc hiệu. có th tại thảnh ruột.
thânh chất chu hóa cefpodoxim có tác dụng.
Khả dụng sinh học của cefpodoxim khoảng 50%. Khả dụng sinh học nảy tảng
lên khi dùng cefpodoxim cùng với thức ãn. Nửa đòi huyết thanh của
cefpodoxim lả 2.1 - 2.8 giò đối với người bệnh có diức năng thặn binh thut'mg.
Nữa đời huyết thanh tang lẻn đẻn 3.5 — 9.8 giở ớ ngưởi bị thiểu năng thận. Sau
khi uống một liêu ceipodoxim. ớ ngưới lớn khoẻ mạnh 06 chức năng thận binh
thưởng. nỏng độ đinh huyết tường đạt được trong vòng 2 - 3 giờ vả có giá trị
trung binh 1.4 microgem/ml. 2.3 microgam/mi. 3.9 mìcrogam/ml đối với các
Iiéu1OO mg,200 mg. 400 mg.
Khoảng 40% cefpodoxim iiẻn kết với protoin huyết tướng. Thuốc được thải trừ
dưới dạng không thay đối qua iọccủa câu thận vè bái tiết của ống thặn. Khoảng
29 - 38% liêu dùng được thải trừ trong vòng 12 giờ ở người iớn có chức nãng
thận bình thường. Không xảy ra biển đởi sinh học ở thận vè gan. Thuốc bị thải
loại ở mức độ nhấtđlnh khi thấm tách máu.
cui Đ|NHz
Cefpodoxim la một kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin thể hệ 3. Thuốc
được chiđ;nh trong dĩẽu trị các trường hỤp nhiễm khuẩn gây ra bới các vi khuẩn
nhạy cảm. bao gõm:
- Nhiễm khuẩn đường hô hãp trẻn thể nhẹ đến trung bình: Viêm xoang dp.
viêm tai giữa. viêm amidal. viêm hắu họng.
- Nhiễm khuấn đướng hô hấp đưới thế nhẹ đén trung binh: Viêm quản.
viêm phối cẽp tinh vả giai đoạn cẩp tính cũa viêm phới măn, viêm ph imâc phải
tại cộng đớng.
- Nhiễm khuẩn đường tiểt niệu thể nhẹ vè vừa. chưa có biển chứng (va bèng
quang).
- Bệnh iậu câu cẩp. chưa có . —
trựctrèng của phu nữvè bệ t >
..... vd 1 viên nén bao phim
› tửcung hoậcớhậư mòn -
nửvả nam giới.
uéu LƯỢNG VÀ cAcu DÙNG:
Người Iđn vá trẻ em trẻn 13 tuớ'l:
- Để điêu tri đọt kịch phát cảp tinh của viêm phế quản mẹn hoặc viêm phối
cấp tinh thể nhẹ đẻn vừa mấc phải của cộng đỏng: 200 mgliấn/12 giờ. trong
10 hoặc 14 ngảytưdngửng.
— Đới với viêm họng vả/h0ặc viêm amidan thể nhẹ đẽn vửa hoặc nhiễm
khuấn đướng tiẽt niệu thẻ nhẹ hoặc vửa chưa biển chửng: 100 mgllấn/ 12 giờ,
trong 5 ~ 10 ngảy hoặc 7 ngảytưdng ứng.
- Đối với cảc nhiẵm khuẩn da vè cảc tổ chức da thế nhẹ vả vừa chưa biển
chúng: 400 mgilảnl1 2 giờ. trong 7 — 14 ngèy.
- Để điếu trị bệnh iặu niệu đạo chưa biển chửng ở nam. nữ vả các bệnh lặu
hậu mỏn - trực trảng vả nội mạc oố tửcung ở phụ nữ. Dùng 1 Iiẻu duy nhất
200 mg cefpodoxim.
Trẻ em:
~ Đớđiếưtri viẻmtai giữa cẩpớ trẻ em tửStháng đển 12 nãm tuới, dùng iiẽu 5
mglkg (tó! đa 200 mg) cefpodoxim mõi 12 giở. hoặc 10 mglkg (tối đa 400 mg)
ngăy một lán. trong 10 ngăy.
-Dớđiẽu trị viêm phếquảnlviémamidan thế nhẹvảvửaớtrẻ em 5 thảng đẽn
12 mới. Iiéu thướng dùng lẻ 5 mglkg (tối đa 100 mg) mỏi 12 giờ. trong 5 - 10
ngảy.
-oẽ đĩẽu trị các bé_nh nhiẽm khuẩn khảc:
+ Trả dưới 15 ngảy tuổi: Khòng nẻn dùng.
+ Trả iử 15 ngảy đẽn 6 tháng: 8 mglkglngảy. chia 2 iãn;
+ Trả từ6tháng đẽn 2 năm: 40 mgllấn. ngèy 2 iấn;
+Trẻ tửStuốl đén8tuđi: 80 mgllán. ngảy2 Iãn;
+Trẻ trẻn 9tuõi:100 mglián,ngãy21ân
Liđu cho nguùlsuythận:
- Đối với ngưòi bệnh có 66 thanh thâi creatinin it hơn 30 mi] phút. vè khóng
mả… tảch máu: liẻu thướng dùng. 1 lản/24 giở.
- Đói với người bệnh có độ thanh thải creatinin it hơn 30 ml] phủt. vè đang
thấm tách máu: liêu thường dùng. 3 lánltuân.
cuõue CHỈĐINH:
Người bệnh mãn trảm với kháng sinh nhóm cephalosporin vả ngưòi bị rối
loạn chuyển hoá porphyrin.
TƯONG ~rAc với cAc ~muõc KHÁC:
Các chẩt ch6ng acid iãm giám hấp thu Cefpodoxim vì vậy tránh dùng
cefpodoxim cùng với chất chống acid.
NHỮNG LƯU ÝĐẶC BIỆT vA cAun sAo KHI DÙNG muốc:
Trước khi bât đáu đìẻu trị bãng Cefpodoxim. phải điếu tra kỹ vẽ tiên sừdị ứng
của nguời bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.
Cản thận tmng trong sử đụng thuốc đối với những người mấn cảm với
penicilin. thiểu nãng thận vả nguời có thai hoặc đang cho con bủ.
~rAc DỤNG KHỎNG muc uuốu:
-Thướng gặp: Buôn nòn. nỏn. ia cháy. đau bụng; đau đáu. phải ban. nỞt mèy
đay. ngứa.
- R gặm
+Phản ứng như bệnh huyết thanh với phát ban. sốt vả đau khớp. phản ửng
phản vẹ.
+Da: ban đó đa dạng.
+Gan: r6ì Ioẹn anzym gan, viêm gan vè vảng da ứ mật tạm thới.
—Hiẩm gặp:
+Máu: Tâng bạch cắu ưa eosin. rối ioạn vẻ máu.
+Tan viêm thận kê có hỏi phục.
+Thản kinh trung ương: Tăng hoạt động. bị kich dộng. khó ngủ. iú Iẵn. tăng
ừan Iựcvè chóng mặt hoa mát.
Thớng báo cho bảc sĩ những tảc dụng khOng mong muốn gặp phằl khi sử
dụng thuốc.
sử DỤNG cno PHỤ NỮ có THAI VÀ cno con BÚ:
- Chưa có ièi iiệu não nỏi đến việc sử dụng Cefpodoxim ở phụ nữ mang thai.
vi vặy chi sửdụng Cefpodoxim trèn người mang thai khi thật ưẩn thiết.
- Cefpodoxim bèi tiết trong sữa mẹ ở nõng độ thấp. nèn tạm ngửng cho oon
bù trong thởi gìan dùng thuốc khi thấy trẻ có dấu hiệu rõi Ioạn hệ vi khuấn
đường ruột.
nc ĐỘNG củA muóc KHI LẢI xe HOẶC vẶu HẦNH MÁY uỏc:
Chưa được ghi nhặn.
sử DỤNG ouA LIÊU:
Ngưng điêu tri bãng Cefpodoxim khi có phản ửng khớng mong muốn xảy ra.
BẤO QUẢN: Noi kho. nhiệt ơọ dưới ao’c. tránh ánh sáng.
HẠN oùnc: 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
Khớng dùng quá ihớl hạn ghi tlén bao bì
nèu cuuÁu:1ccs
cũ… 11 cũ raiiu nuực pmim muue ươm 2
9 Trấn Thảnh Tõng - 0. Hai Bá Trưng - Hè Nội - Việt Nam
Sỉn xuủ't tại:
Lò 27, KCN Quang Minh - Mê Linh - Hè Nội - Việt Nam
ĐT: 04.20474126
,Ưf
PHÓ cục mucrzs
f"~i
I`» . ›
z/iáJHJỈJZ ítĩ:z
. 1
n… .“I
J 1
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng