1 , . . .
cục QUÁN LÝ nược
ĐĂPHÊDJYỆT
Lấn dáulễl'ffl'ụffl , z _
AUNHANTHUỔC
\ NHÂN vi
… IIegịỉịỵụgil… EegẸịvfflgăilửlỉ
iegFủịymgưịiilm EegẸjfflvgăil… EễỈẫf
É
Want
MẦU NHÂN THUỐC
EegPivnxil…
NHAN HỘP
. . bú
Thănh phủ.lúnamơnụuam ' chumnun’
c…mmn-ứM……M na;ddc.ruzươhiũcb……
um … ,…………. vmmmm “ “mm… "' WM
sõlt
namrơs …
…
RMhlnttuơa msưuoưummm
Mn
nịịịtnnnũũ 4 mg
EegEiỵnxil…
'o
WHO~IMP
cuiụ.mcugcumfflugủiunụm
vuauqihuc Vui…gwiộiimdiinimaniim
0G ng mmỂ EN `
ĐỌC KỸ … DẦN s'rum muúc KHI …
sawvm; ÚúủHiủllhợft
! . awn—m-m . Tỷ Je: um.
…nỉẩhịjấag
…11x0111d:101
u…mmwpotưcM wmmwmv ị_`
Du: um; uumiỀun
\
HÀ TẢ
\ ,\__.
\\`.';,H
PHÓ TỔNG GIÁM oóc
DS.JVffl ổa gủo
Rx- Thuốc bản theo dưn
C E FPI VOXIL
L`ẹ/êliloren 200mg/4ng
1’1't'n nẻn ban phim
Thânh phẫn: Mỗi viên nép bao phim cht'm
Ccfditorcn (duủi dạng muôi ccfditorcn pivoxil) ............... 200 mg hoặc 400mg
- ược: HydroxyPropyl C_cllulose. Pregclatinized slarch Croscarmcllosc Natri
ièu 01
…_0 phim Ccfpivoxil (ccfditoren pỉvoxil) được chi dịnh trong điều trị
' nhe tới trung binh ở người Iởn và trẻ cm trẽn 12 tuổi do cảc vi khuẩn
' _ in … g do Haemophilus i'rị/Iuenzae (bao gổm cả chủng
›- ' B~1actamase). Haemophilus parainjĩuenzae (bao gổm chủng sinh 0—
lactamasc) Srreptococcus pneumo_niae (chỉ với chùng nhạy cảm với pcnỉcillin).
hoặc Moraxeila calarrha/u (bao gổm cả chùng sinh B-lactamm).
Vìẽm Mối mắc di_ại Lrggg cg'ng dfflg do Haemophilus injluenzae (bao gồm cá
chủng sinh 0 lactamasc) Haenmphilus purainfiuenzae (bao gòm cá chùng sình B-
lactmnasc) S'treptomcc u.t pneumoniae (chi vởi chủng nhạy cám vởi penicillin).
hoặc Miưarella camrrha/is (bao gồm cá chủng sinh B-lactamase).
Viêm họng tmỵdan do Strepuxoccus pvogenes.
NhịỆm khgg'n @ ỵẻ gịỵ mị; ghgq Qiển ghỵgỵg gây ra do Staph_tlucoccus curem
(bao gổm cả chủng sinh 0- lạctamase) hoặc Streptococcus pyogenes
Viêm hòi mác hâi tron nt 0011 400mg_ngảy 2 1an 14 ngg'y
Dọt câp cùa v10mịhễ quân mạn tỉnh 400mnggáy 2 lần 10 ngáy
Viêm amydanivièm họng 200mg, ngảy 2 lẩn 10 ngây
Nhỉễm trùng da vè cẩu trủc J
Uống thuốc sau khi an.
Vm’ bệnh nhản SI_IẸỊh gig: Không cần diều chinh lỉễu vởi bệnh nhím suy thặn mức
trung binh (CLcr: 50 80 mUphủt/l .73 m2). Vởi bệnh nhân suy thận mửc độ trung
bình (CL… tử 30— 49 mlJphủt), liễu khuyến các lá 200mg. ngảy 2 lần; vù bệnh
thặn nặng (CL <30m1/phủt)lả 200mg, ngảy 1 lần
_. n. Không cân điều chinh liễu vởi bệnh nhãn suy gan trung bỉnh
(Child— Pugh Class A hoặc 8) Với bệnh nhãn suy gan nậng (Chilđ—Pugh
. hìện chưa có dữ lỉệu về dược động học của ccfditoren.
vả
Class `
i'. A4"A '. I
Ngỵrjn cgg fflg'Ị': Khỏng có khuyến cáo dậc hiệt về liếu dùng nểu người bệnh oỏ
chức năng thận bình thường.
Chống chỉ đinh:
Không dùng thuốc cho bệnh nhãn cỏ tỉến sứ nhạy cảm với cephalosporin hoặc vởi
các thảnh phần khác cùa thuốc
Không dùng Cefpivoxil cho bệnh nhản thiểu hụt carnitine hoặc rối Ioạỉ chuyển
hoá bâm sinh dẫn tởỉ thìểu hụt camitinc
Lưu y' vi thin trọng khi dùng thuốc:
Cần thặn tmng khi chi dinh Cef ivoxil cho bệnh nhãn tiền sử dị ứng vởi
cephalosporins, penicillin hoịc thuoc khác Với nhũng bệnh nhân bị di ửng với
penicil1ỉn cẩn theo dõi chặt chẽ khi chi dinh dùng cefditorcn do bệnh nhãn có thế
bị di ưng chóc.
Vìẽm ruột kể! mủngẩlủ ndđ dược bảo căo ở Iuẩu hết cdc kháng sình. bu gổm cã
cefdiloren. Do vậy cn lưu ý tới chỗn Mn mìy Ithl dùng llmổc cho bệnh nhãn
bị tiêu chăy do dũng khởng sỉnll.
Diễn trị bâng khảng sinh lâm thay đối hệ vi khuẩn dường ruột vả có thể giủp cho
vi khuẩn có hại phải triển. Cảc nghiên cửu chi ra rằng. độc tố do Closrridium
d1fflcile sán sinh ra lá nguyên nhân chính gãy ra vỉẽm ruột kểt do kháng sinh.
Cefpívoxil khõng khuyến cáo dùng trong những phản: đổ cẩn điều trị kháng sinh
dâi ngảy do các thuốc khảc chửa pivalan: khi dùng trèn 1 tháng găy ra hiện tượng
thiểu hụt camitine. Khi dùng ngân hạn hoặc dùng lặp lại trong thời gian ngân.
thuốc không gây ra hiện tượng nây. Anh hưởng của Cefditoren pivoxil tới nong
dộ camitinc khi dùng ngắn ngây hỉện chưa dược biểt
Những bệnh nhân bị viêm phổi oộng đồng mắc phái dùng ccfditorcn 200mg ngây
2 lần trong 14 ngây. nồng dộ camitinc trong máu giám khoảng 30% Khi dùng
liễu 400mg ngảy 2 lần trong 14 ngây. nồng độ camỉtiuc giảm khoáng 46%. Nổng
độ camitinc trở về mức thõng thường trong vòng 7 ngây từ khi ngưng thuốc. Cảc
nghiên cửu vởi bệnh nhãn bị viêm phối cộng đồng mẩc phải cho thấy khỏng ghi
nhặn tác dụng phụ do giâm nồng độ camitine. Tuy nhỉẽn. với những nhỏm bệnh
nhăn khác (như bệnh nhân suy thận hoặc gìảm khối luợng ou) nguy cơ nảy tăng
lẽn khi dùng ccfditoren pivoxil. Hơn nữa. sự hiệu chỉnh liều dùng với bệnh nhân
suy thậug giai đoạn cuối chưa được thiểt lập.
Củng như vởi cảc kháng sinh khác việc dùng kèo dải có thề gãy thng nguy cơ
kháng thuốc. Cephalosporins có thề gáy ra suy giám hoat đòng prothrombin dậc
hỉệt ở nhũng bệnh nhân suy thận hoặc gan hoặc dinh dưữn kém vả những bệnh
nhân trước đó cần diều tri bắng phác đồ chống dòng. Can theo dõi thời gian
prothrombin vá có thể phái chí đinh dùng vitamin K nểu cẩn thiểt. Trong các
nghỉẽn cửu tám sảng. khỏng có sự khác biệt gỉữa ccfditorcn vá cephalosporỉns đối
chiều vởi nguy cơ kéo dải thời gian prothrombin.
Cẩn uống Cefpivoxil sau khi ản để táng sinh khả dụng. 'ihuốc có thể dùng đổng
thời với thuốc tránh thai đường uõng Khỏng khuyến cảo dùng đổng thời
Cefpivoxil với thuốc kháng dìch vị.
Tương tic thuốc vi cảc đợng tương tíc khic:
Zhuốc ựgịgb tbgị đường uong: Cefđitorcn pivoxil đa liều khỏng ânh hướng tới
động học của cthinyl esttadiol
MM: Dùng đổng thời vởi thuốc khảng dịch vị chửa nhõm vả
magncsi hydroxide lâm giâm hẩp thu cún ccfditorcn sau khi ãn. cụ thể lá giâm
AUC 1 1% vả C… 14%. Mặc dù ânh hưởng trên iâm sảng đáng kể chưa được biết
nhưng khòng khuyến cáo dùng đồng thời hai thuốc nảy
Zhuốg khg'ng j: Dùng đơn liều famotiđinc đường tiêm dồng thời iâm gíảm hẩp
thu của ocfditorcn 400mg iiều đơn sau khi ãn. thể hiện bời giảm AUC 22% vả
C.… 27%. Hai thuốc nảy cũng khõng khuyến cáo dùng đồng thời mặc dù sự ảnh
hưởng rõ rệt trén lãm sâng chưa được biết đển
Probenecid: Cũng như các khảng sinh B—lactam. việc dùng đổng thời vởỉ
probcnccid lâm tang C.… của cci'ditomn 49% vá AUC 122% đồng thời kẻo dải
thời gian bán thái tới 53%
Tmmg túc vệ xét nghiệnr Có thể gáy ra phân ửng Coombs' trưc tiếp dương tinh
tcst fcrricyanid giá, test glucose niệu dương tinh giả khi đủng Clinitest.
Egmg_lfflfflúẹ_fflz Thức ản lảm tâng hắp thu cùa cefditorcn. Bữa an nhiều mỏ
lâm tăng sinh khả đụng của thuốc.
Phụ nữ có thoi vi cho con bú
C ci'dttorcn pivoxil khỏng gây ra quái thai trong nghiên cửu trên thò vả chuột với
mức lỉểu 1000mglkgfflgảy. tương đương khoảng 24 lần liễu dùng 2ng ngây "
lần ở người tinh tương đương theo _²mglm lngây. Ờ thỏ. liều cao nhẩt được nghiên
cửu 1ả 90mg/kglngây.ga gấp 4 lẩn liễu dùng 200mg. ngảy 2 lấn ở người tinh theo
mglm² lngây. Ở mức liễu nây thuốc gãy độc cho thỏ mẹ vè đẫn tởi đẻ non.
Trong nghiên cửu sau sinh ở chuột. ccfditorcn pivoxil khỏng gây tảc đụng phụ
nảo tởi sự sống sỏi phải triển hảnh vi vả thề chẩt cũng như khả nãng sinh sản của
chuột khi tởi giai đoạn phát dục với liếu lên tởỉ 750mglkg/nzgây,ga gâp 18 lẩn liểu
dùng 200mg ngây 2 lẳn ở người tinh tương đương theo mg/m2 lkg.
Tuy nhiên. hiện chưa có nghiên cứu đẩy đủ trén người nẻn nểu thực sự cần thiểt
mởi dùng ccfditoren cho phụ nữ khi mang thai.
Cefditorcn bâi tiết vâo sữa khi nghiên cừu trên chuột. Do nhiều thuốc được bâi
tiết vảo sữa nén cằn thặn trợng khi dùng cefditoren cho phụ nữ cho con bủ.
Ẩnh hưởng trên khi nlng lii xe vì vộn hinh mảy mỏc:
Hiện chưa có nghiên cửu về ảnh hưởng của thuốc tởi khả năng lái xe hay vận
hânh mảy. Tuy vậy. một số tác dụng phụ được ghi nhận (chóng mặt. ngủ gả. đau
dẩn) có thể ânh hưởng tởi khả náng lái xe hay vận hảnh máy. Bệnh nhãn cản được
khuyến cảo về tác dụng phụ nây khi sử dụng thuốc.
Tảc dụng không mong muốn khi dùng thuốc (ADR)
ADR > 10%:
Tiêu cháy (1 1—15%)
ADR lữ I — IO%J
Hệ thần kinh trung ương: Dau đẳu (2-3%);
Nội tiếtlchuyền hỏa: Tãng glucose máu (1—20/6)
Tiêu hóa: Buổn nôn (4—6%). đau bụng (2%), chán ãn (1—2%), nôn (1%)
Sình đục: Viêm âm đạo (3-6%)
Huyết học: Giảm hcmatocrit (2%)
Thận: Dâi mảư (3%) bạch cẩu niệu(2%)
ADR < ! % (hiểm gặp nhưng quan rrọng hoăc gảy de dọa rinh mang)
Suy thận cấp dị ứng, đau khớp. hcn phế quân, tảng nitơ phỉ proteÌin máu giám
calci, táng thời gian đông máu. hồng han cỏ đ“
glucose huyết, viêm phồi kẽ. giám bạch cầu. túng kali máu. giảm
đại trâng giả mạc hội chứng Stevcn— Johnson. xuất huyết giảm tiểu
do nhiễm độ_c.
hán li nh lh
Ngoảì cảc tảc dụng phụ liệt kê ở trên. bệnh nhản điều tri bâng cefđitoren có thể
gập tác dụng phụ như các thuốc khác trong nhóm kháng sinh cephalosporin bao
gồm: Di ửng, sòc phản vệ sốt do thuốc. hội chứng Stevens-Johnson. ban đó đa
dạng, hoại tử biếu bị nhiễm độc viêm đại trảng. rối loạn chức nãng thặn. các rối
loạn chửc nảng gan như ít mật. thiểu mảư bắt sán. thiểu máu tan mảư
Một số thay đổi về cặn lâm sảng như: kéo đải thời gian prothrombin; dương tinh
giả vời xét nghiệm Coombs trực tiểp. xét nghiệm dường niệu; tãng phosphatasc
kiềm; táng bilirubin; gỉâm tiều eẩu.
Thông báo cho bác lý những Ido dụng không nmng muốn gợp phải khi dùng
lhu
Địc tỉnh duợc lực hợc: Mã ACT: JOIDDIó Kháng sinh nhóm Cephalosporin.
Cct'đitorcn pivoxil lả khảng sinh bán tồng hợp nhóm cephalosporin thể hệ thứ 3
được sử dụng theo đường uống, dùng trong điều trị cảc bệnh nhiễm khuẩn cắp
hoặc đợt cắp của viêm phế quán mạn tinh viêm phối mắc '
các vi khuân nhạy câm gây ra, bao gồm: H. infiuenzae. '
hợng (Sưcplocmcus pwgenes). nhiễm trùng da vả tồ ch' ( «
chứng (. S` aureus khòng có đa kháng, Streptococcus pyogen
Cefditorcn bền_ vũng vởi nhiễu loại B-lactamascs, bao gồm 1
khảng vi khuẩn Gram âm rộng hơn so vởi cephalosorin thể hệ ! Ĩ"ị` .
cefditorcn có tác dụng với cảc vi khưẩn Gram dượng tổt hon so với các
ccphalospon'n thể hệ" .› khác do trong cắn ưủc có nhóm mcthylthinzolyl. trong khi
các ccphaiosporin thế hệ` 3 khảo khỏng cỏ. (` ư chế tảc dụng cùa cct'ditonen tương
tự như cảc ccphalosporin thể hệ lCcfditorcn pivoxil lả một tiền dược (prodrug)
cỏ rẩt it tác dụng kháng khuẳn. Cefditorcn povixil sau khi hẩp thu váo co thể bị
thủy phản bới cảc cstcrasc để giải phỏng thânh ccfditorcn có hoạt tinh vả pivalat
vảo trong mảư Cefditorcn ừc chế sự tỏng hợp thảnh tế bảo vi khuẩn bắn_g ca'ch
gắn kết vởi cảc protein gắn pcnicillin 1ảm ửc chế bưởc cuối cùng chuyển acid
amin giữa các chuỗi pcptide của tổng hợp pcptidoglycan ờ thảnh tế bảo vi khuấn
Vi khưẩn bi ly giái do hoạt tinh của các cnzym autolysin vá murcìn hydrolasc.
Địc tính được dộng hợc:
fiả an thu. Sau khi uỏng. ccfditorcn pivoxi1 hẳp thu vả thuỷ phân tạo thánh
ccfditorcn bời cstcrases. Nồng độ đính của ccfditorcn khi đỏi trun an binh khoáng
1.8 x 0 6 pg/mL sau khi uống liều đon 200 mg vã đạt được sau uong từ 1.5 tởi 3
giờ.
Cefditorcn khỏng tich luỹ khi dùng phác dỗ ngảy 2 1ấn ở bệnh nhãn có chức nang
thặn binh thường.
Sinh khả đụng tuyệt dối đường uổng khi đỏi của Cefditomn khoảng 14% vá khi
ản bữa ân it mỡ lả 16,15 ; 3%. Thức An lảm tăng AUC vá Cum cùa cefditorcn
tuong ửng 70% vả 50%.
Phản hẻ: Thể tich phân bỏ ở trạng thải ổn định của cct'ditorcn lả 9. .› = 1.6 L
Ccfđitorcn gắn kểt chú yểu với n1bumin khoáng 88% vả tỷ lệ nảy giảm khi lượng
albumin trong huyểt tương giâm.
Dịch h_ỏng nước ở da Nổng độ tổi đa cúa ccfditorcn trong dich bỏng nước ở da
u khi uong 4-6 giờ liểu 4ng đạt mửc trung binh 1,1 : 0 42 nglml.. Nổng độ
ô aniydan lả 0.18 t 0 07 pg/g sau uống liêu 2ng từ 2— 4 giờ. Nồng độ
“ -t t)Ế nhcủathuổcờamỵđanlál2+3%sovớinồngđộthuốctrongmảư
% ` - éh, o mỳ: Thỏng tin vẻ khá nãng thuốc phán bố vảo dich não tuỳ hiện chưa có
\ % h nh va:"h
1 ginn bán thái thái trư của cefditorcn 151 1 6 i 0.4 giờ ở người khoẻ mạnh
uốc hẩu như khòng chuyển hoá. Sau khi uống. thuốc thải trừ chủ yểu qua thặ_n
vời lọc cầu thận khoảng 4— —5Ugiờ. Thuốc thái trừ kẻm ở những bệnh nhân mắc
cfditorcn pivoxỉl được thuỷ phãn tẹo thảnh thảnh phấn có hoạt tinh lả ccfditorcn
kèm theo sự hinh thảnh pivalatc. Sau khi uống đa liễu cci'ditorcn pivoxil. trên
g pivalatc được hắp thu. Pivalate chủ yểu được thải trừ qua thận qua sự
pivaloylcamitinc.
. b"
Don
Người giả Ở người lởn trên 65 tuổi AUC vá C,… của ccl'ditorcn tảng tượng ứng
26% vả` .›3° 6 so vởi người trẻ. Thời gian bản thải của thuốc cũng kéo dâi hon ở
người lớn tuối. tin tảng khoảng 16 26%. Thanh thái thặn của thuốc ở người giả
chậm hơn khoảng 20 24% so với người trẻ. Nguyên nhân của hiện tượng nây lả
do sự thav dối về thanh thái crcatinini ở người lởn tuối.
Khòng cẫn điều chinh liểu của ccfđitorcn cho người lớn tuối có chức nâng thặn
hinh thường (ở mức tuổi cùa họ)
Gíởi tinh AUC vả C… ờ nữ cao hơn nam khoáng 14% vả 16%. Thanh thái thặn
của thuốc ở nữ cũng chậm hơn khoảng 13% so với nam Tuy nhiên. khỏng cẩn
đíếu chinh iiễu khi dùng thuốc theo giời tinh.
Suy thăn. Thanh thái cmtinin (CK …) gỉảm lùm tãng lượng thuốc ở dạng tự đo vả
giảm thải trừ ccfditorcn. C,... vả AUC cún2 thuốc ở trạng thái tự đo vởi bệnh nhân
suy thận nhẹ (Clq 50—80 milphủt/l, 73m2 da) tượng đương vời ở người binh
thường (CL… >80 mllphủtll. 73 … đa) nhưng tãng ở bệnh nhân suy thặn ưung
binh (CLu 5030— 49 mVphủtll .73m da) vá nậng (CLđ <30mllphủt/l ,²73m đa)
tương t'mg 90%l114% vời C.… vả 232%l324% vởi AUC. Thời gian bán thải kéo
đảỉ tương t'mg lá 2.7 vá 4.7 giờ ở bệnh nhân suy thận trung binh vả nậng.
Bệnh nhản lọc máu: Lọc máu giủp ioại khoáng 30% Cefditorcn ra khỏi hệ thống
(vời thời gian lợc 4 giờ) nhưng khỏng lâm thay đối thời gia bán thâi của thuốc.
8ẻnh gan C.... vả AUC của Cefditorcn ở bệnh nhán bị suy gan mủc nhẹ vả trung
binh tăng nhẹ (dưới 15%) so với người binh thường; do vậy. khỏng cần điều
chinh liều vời những bệnh nhân nảy. Dòng hợc của thuốc ở bệnh nhân suy gan
nậng chưa dược nghiên cửu.
Quả lỉều vá xử trí:
Thõng tin về quá liểu của ccfditoren pivoxil hiện chưa được ghi nhận. Tuy nhiên,
cũng như các kháng sinh B—Iactam khác. ợhin ửng quả liễu bao gổm bnồn nỏn.
nôn. tỉèu chảy vá co giặt. Lợc mảư cô thể giúp loại cci'ditorcn … khỏi cơ thể. Diều
tri quá liều bao gồm điều trị triệu chứng vả hỗ trợ
Trinh hây: Hộp 3 vi. PVC-PVdC/Alu. vi 10 viên
Hnn dùng: 36 thảng kể từ ngây sản xuất
Bân quân: Nơi khó ntát, nhiệt độ khỏng quá 30°C. trong bao bì kín
rnuỏc NÀY cui st DỤNG mm sự 1<
ot xa TẤM TAY nt ., …
oọc KV nướnc oẮn sứ oụ1vc ;’ỆỊ
CẢN THÊM mónc TIN x… n 1
Sin mẩt tại:
CÔNG TY co PHẦN DƯỢC ? mhffl
Tốdânph_ổsổ4 Phườngla_Khê o 11 '
o~l'n
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng