ẮỒẮ/WÁJJ
, ’ ““},“Ộ Y TẾ LABELLING
% C…ffluoc
\ ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lan đảuz..Ắíl…ẫ…l…
Munulpp ClH/BJBQ dxg
ẤẮ/WUJIDD xsmenecl ôm
xs 01 ọs | ou umag Pantonez- 266 o
Pantonez- 225 0
vẹeronn °N 9I1 6…
ves…nesm Slze . — 40x40x70mm
lì Prosmplìon Dfug Composltlon: ẮThUỔG Mn …… 60" Thănh phẦn:
Each vual comains Mỏi =DOỎ chừa
Stenie Cefpưome Sutphate Cetprrome Sưphate vò khuẩn
equwdent to Cefpưorne 1 Og tuơng dương Cefpưcme 1g
Dosagc lonn: Powder Ior inịection Dọng báo cho': Elỏt thuôn pha tiêm
rỵ … mmcmous nosase :. ADMINIS- rỵ … Chi 0 NH cAcu DÙNG cnouc cui
CEFPI BOLlC-Ì 000 mmou. co'urummcmous. mm CEFPIBOLlC-1 000 mun iJA 'cAc THÔNG i'm múc:
FURTHER INFORMATION: Xin xem tờ hướng cẫn sử dung
Please refer to the insude msen paper,
Đóng gói: 1 bi hỏp
Package: 1 …al/ box
- — BAo uán: Bảo quản dưỞI 30"C nơ:
Cefpưome SUIphate Storage: Preserve al below 30'C, … coơ Bột pha tlèm khó ntia't. tránh ánh sáng
FOf lnjECỪON dry place protect from hơn. Cefpirome SUịphate TIèu chuẩn: Nha sản xuất
Specificalion: ln—house
TRÁNH_XA TAM TAY TrÉ ẸM
KEEP OUT or REACH or CHILDREN ooc KY HướN_G DẢN sư DUNG
Tlèm tĩnh mạch
Hòp 1 to
TRƯỚC KHI DUNG
8 0416 1I16
FOI' |V USE Onl _ READ ÍNSERT PAPER CAREFULLY
Box cí1 …… y BEFORE use
DNNK/lmponer
Manufactured … lnaia Dyl Sín nút ta An oọ uớr
Mls. Zons Phnmueeuliuls I'mLtc:`
Al Pm No 72. EPIP Phase-1.
Jhimnjri. 8de Dun Sulan (HP)
Pantone:- 266 o
Pantonez- 225 0
Size : - 70 x 30
vu; L< »: -Measn Cưnmillm’
EM vu' m…:
Sleme Celpuuu sumne
a,… m ị _ uwunnn cum… ' On
…— "uli CEFPIBOLIC-Im nu... hn Pmu lơ qnum
. … …Y , , , umcmous. :»qu &
,Mpưuw '…lth'f mumvu'rou cc…»
ba 31 ._ oú'r …,, ;o. ›,emnn nmcmus. mo qurNa
NMMAYIM.
Mn nlvlnm …vue «… MW
SÙWll'ĩ H… Ilka ỉC tl zui
lIJiì..rlíf"úlh I pubdM I
II hllllIlmodllllhtLl ' MW v
,…fw, W ,…. ẫỄEF ch Ễr ỄỄỀỄỄ orcmoneu
,m _, ADIMSE v untnnư
""“" ” s“' * KF3RF use
… w … My
sa … ?…»ỦẽJEỀs—hú'j _wffl ""
T. 1 ›
, …» i - _ _ , _, ĩ ' . '.1 "ì`
r -z _ _ ;- E.°c' .. _ j _ "“ @” aặ-“Ắ- a- 3ùo'u M I— _2 _ '
"N
I I '4 «g
_,ỵJ ,… ln—vúỏư' f… A
ợạ- ` Ấ— 01 .
ễli tạ—ạ'aJơcụ-
.~— - v -- .->
. .ẩẵĩ 'Ếẩ`uỵ'ạọg' '.'. -. . "_
Rx Thuốc kê đơn
CEFPIBOLIC-IOOO
(Cefpirom 1.0 g)
[Thânh phần] Mỗi lọ có chứa:
Cefpirom sulfat vô khuấn tương đương Cefpirom .......................... 1 g ' ”***
Tả dược: Natri carbonat khan
[Mô tả]
Bột mảư trắng hoặc trắng ngã trong lọ thùy tinh không mảu.
[Chỉ định]
Chỉ định Cefpỉrom trong nhiễm khuẩn do các vi khuấn nhạy cảm:
- Nhìễm khuấn đường hô hấp dưới (viêm phế quản phổi, viêm phổi thùy)
— Nhiễm khuẩn đường tiểt niệu trên vả dưới có biển chứng (vìêm bề thận)
— Nhiễm khuẩn da vả mô mềm (viêm mô tế bảo, áp xe da, nhiễm khuẩn vết thương)
— Nhiễm khuẩn ở bệnh nhân giảm bạch cầu (ngoại trừ các nhiễm khuẩn gây ra do Pseudomonas ữ/ f
aeruginosa) và bệnh nhân suy giảm miễn dịch.
— Nhiễm khuẩn huyết
- Â .. 1 ~ A … À … , - On
-— Nhiễm khuan nạng ơ nhưng bẹnh nhan can cham soc đạc b1ẹt.
[Liều dùng & Cách dùng]
năng thận của bệnh nhân. Ngoài chỉ định đặc biệt khảc, liều dùng sau đây được chỉ định cho bệnh nhân
trưởng thảnh có chức năng thận bình thường: xem bảng ]:
Chỉ định Liều dùng (g) Khoảng cách lỉều (giờ) Tổng 1iều hảng ngảy (g)
Nhiễm khuẩn đường tiểt niệu trên 1 12 2
và dưới có biên chứng
Nhỉễm khuẳn da và mô mềm 1 12 2
Nhiễm khuấn đường hôĩấp dưới 1 hoặc 2 12 2 hoặc 4
Nhiễm trùng huyết, nhìễm khuẩn 2 _12 4
nặng ở bệnh nhân cân chăm sóc
đặc biệt.
Nhìễm khuẩn ở bệnh nhân gỉảm 2 12 4
bạch cầulsuy giảm miễn dịch
1l
. Ảẫă.ỆẫM” *JiụZễ.
I | Q
òũìo ơ..….t i '… pcuqam…
* l
0
o ›
.. ;“…a iỏo ..ga-“a .'…Lmủuiưi. a
. . . . . .
. o—l. u'-ị
il
n~ c-
ư…u.- oỔ
. .
H
qo.
. , .
ị—g'ựọ. «, ụ& _qụ …
Trường hợp nhiễm khuấn da và mô mềm, nhiễm khuẩn đường tiết niệu, liều duy nhắt có thế tãng lên 2 g khi
ở mức độ nặng.
Bệnh nhân suy thận: giảm liểu ở bệnh nhân suy thận. Liều khuyến cảo như bảng sau:
Chức năng thận bình thường:
Nhiễm khuẩn mức độ nặng
Nhiễm khuẩn đe dọa tínhh mạng
>SOmI/phủt 1 g x 2 lần/ngảy 2g x 2 lẫn/ngảy
SOml/phút lg liều đầu tiên 2g lỉều đầu tiên
Sau đó: Điểu chỉnh liều Đìểu chỉnh liều
SO-ZOmI/phủt
20-5m1/phút
1/100
Toản thân: Viêm tĩnh mạch ở chỗ tiêm.
Tiêu hóa: Ìa chảy, buồn nôn.
Da: Ngoại ban.
Gan: Tăng transaminase vả phosphatase kiềm.
Tiểt niệu sinh dục: Tăng creatinin mảư.
Ỉt gặp, mooo < ADR < moo
Toản thân: Đau đầu, kích ứng tại chỗ tiêm, sốt, dị ứng, biếng ăn, nhiễm nấm Candida.
Máu: Tăng tiểu cầu, giảm tiếu cầu, tăng bạch cầu ưa eosin.
Tuần hoản: Hạ huyết áp. Ọị/
Thần kinh trung ương: Chóng mặt, mất ngủ, co giật.
Tiêu hóa: Đau bụng, táo bón, viêm miệng.
Da: Ngứa, mảy đay.
Hô hấp: Khó thở.
Thần kình: Vị giác thay đổi. { min umẽu Hử, … -
Tiết niệu sinh dục: Giảm chức năng thận. ' ' O
Hiếm gặp, ADR 50 20-50 10-20 <10
Thời gian bản thải (giờ) 2,6 9,2 9,8 14,5
Điều chinh liều chỉ cần thiết ở bệnh nhân suy thận có độ thanh thải creatinin dưới SOmI/phủt.
[Đỏng gói] 1 lọ / Hộp
lBâo quản] Bao quản ở nhiệt độ dưới 30°C, nơi khô mát, tránh ảnh sảng.
[Hạn dùng] 24 thảng kể từ ngảy sản xuất
Dung dịch cefpirom sau khi pha nên được sử dụng ngay. Dung dịch thuốc ổn định dưới 6 gìờ ở nhiệt độ
phòng (tránh ảnh sảng trực tiếp) và dưới 24 giờ nếu bảo quản trong tủ lạnh (2-8"C), khi thuốc dược pha trong
nước cất pha tiêm hoặc dung dịch NaCl đẳng trương.
Dung dịch có thể hơi chuyến mảư trong khi bảo quản, nhưng nếu theo đúng điều kiện bảo quản trên thì sự
dối mảư nảy không phải là biến chất.
[Tiêu chuẩn] Tiêu chuẩn nhà sản xuất
“Trảnh xa tầm tay trẻ em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
` , Á
Nha san xuat:
At Plot No. 72, EPIP, Phase-l,_J armajri, Éầ
, , xg_ ,
ế ii›ẹ ` J*'Ễ
; —A __ .`tềỄI J
’Ỉ ` ị “:.!Ể
PHÓ cuc muónc
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng