/Ể
SVd:IEO
lỉlJffll-IJIIXNNCI
Compmltion: ~ .
Each via! oontains: ỆầỂỂ'J'ẩỀ'
Celepime hydrochloride (as sterile
Cefepim hydmclorid (dưới dạng hõn hợp
võ khuấn cefepime HCl & L«Argin'n)
tươngdwngvớicefepm . 1000mg
c_hgdlnh. ttèu dùng & ach sữ dụng.
c ng chi đinh. vá các thòng tin khác:
Xem từ hướng dãn sữ dụng.
Tleu chuln: USP 30
mixture of cefepime HC! & L-Arginin)
equivalent to cefepime..ttt…1ooo mg
Indiations. dosage & ađm1nisưation.
cmtnindications. anđothor ivtfotmtion:
Please ae the Ieatlet tot more details
Specitìcation: USP 30
Stotage: Sione in a dry ptace. belơw WC Bảo quân: Bảo quản dưới ao°c
CEFPAS
Pmec' Ỉfom sunlight ở nơi khó. Tránh ủnh sẻng.
Pluse read the packagc insert 23ảễỹkzrẳng dẩn sử dụng
caMully bdm use lan
Do not exceed reoommendeơ ơosage Khỏnũ dủl!9 Illlầ llễll 0… dlnh
Kan out of rench of chilứen Trinh xa um tuy trẻ em
Mlg. Lic, No.
SĐKI Reg No
%… ả” z~r… ~~> ……
… aẵẫaẵe h…miẳẵằẵ uanunenreơnmon byISìnmấtiaihtĐõbởi
_ K Ê SAMRUDH Fhlnnnceuticlts Pvt. Ltd.
` Piol No.J-IT4. J-168. J-16811.
M1Dc. Tarapur. Boisar. Thane
— 1_01506. Maharashtra
\
Composih'oanach via! oontains:
Cefepime hydrocnloride (as sterile
mixture of cetepime HCl & L-Ang'min)
equivalent to cefepime .......... 1000 mg
Indications. douuo & adminiamion.
contr:indicatiom. and otlnr lntonnntion:
Please see the Iealletior more đetaiis.
Storagc: Store In a dry plsce.
beiow ao°c. Protect lrom surIight
Vanuiactumd In lndta by
SAMRUDH Phatnuccuticnls Pvt. Ltd,
Plct No .nu` J-1eu +1w1.
MIDC Tưipur Bmsar. Thine
. 4015116. Maharashlra
Plnu nnd thư pack:ge innn
cirdully bdoro uu
Do not ucud tecomrnonded dosnno
Kup out of tuch of chỉidnn
Via! labeI-150% Real Size
HƯỚNG DẨN sử DỤNG
CEFPAS
Bột pha tiêm Cefepim lg
THÀNH PHÀN:
Mỗi lọ chứa:
Bột nguyên liệu chứa cefepìm hydroclorid tương đương với cefepìm 1 g
(Bột nguyên lỉệu gồm hỗn hợp cefepìm hydroclorid vả L-arginin)
DƯỢC LỰC HỌC
Cefepim lẳ thuốc kháng sinh bán tổng hợp nhóm cephalosporin vả được coi iả thuộc thế hệ 4 do
có phố tảc dụng rộng hơn cảc cephalosporin thế hệ 3. Thuốc được dùng theo đường tiêm. Thuốc
có tảc dụng kháng khuẩn do ửc chế tông hợp mucopeptỉd ở thảnh tế bảo vi khuẩn Cảo vi khuẳn
nhạy cảm in vz'Iro với thưốc gôm có Enterobacteriaceae Pseudomonas aerugz'nosa,
Haemophilus injluenzae, Moraxella (Branhamella) catarrhalis, Neisseria gonorrhoeae, cảc
chùng Staphylococcus (trừ Staphylococcus aureus khảng methicilin ) vả cảc chủng
Streptococcus. Cefepim không bị beta lactamase của các vi khuẩn Gram âm thủy phân và có thể
có tảc dụng lên một số chủng Enterobacferiaceae và P. aeruginosa kháng cefotaxim hay
ceftazidỉn Cefepim có tác dụng lên các vi khuẩn Gram duơng (v. d các Staphylococcus) mạnh
hơn ceftazidim và có tảc dụng tương tự như ceftríaxon. Thuốc tảc dụng yêu lên cảc vi khuấn kỵ
khí, nhất là Bacteroidesfiagilz's
Cefepim được dùng theo đường tiêm để điều trị nhiễm khuẩn đường nỉệu nặng có biến chứng (kể
cả trường hợp có viêm bể thận kèm theo) do cảc chủng E. coli hoặc Klebsz'ella pneumoniae hoặc
Proteus mirabilis nhạy cảm với thuốc.
Cefepim cũng được dùng để đỉều trị nhiễm khuẩn da vả cấu trúc cùa da do cảc chủng
Staphylococcus aureus nhạy cảm với methicilin hoặc do Srreptococcus pyogenes nhạy cảm vởỉ
cefepìm. /
Cefepim được dùng để điều trị vỉêm phối nặng, viêm phổi có kèm theo nhiễm khuấn huyết do .
các chúng Streptococcus pneumoniae, Pseudomonas aeruginosa, Klebsz'ella pneumoniae,
Enierobacter spp. nhạy cảm với thuốc. ,
Cefẹpim cũng còn được chỉ định trong điều trị nhiễm khuẩn huyết do vi khuẩn nhạy cảm với / £ẨẶ
thuôc.
Ghi chú:
Kháng thuốc cefepìm ở Việt nam: Cảo chủng Pseudomonas kể cả Pseudomonas aeruginosa: E
19%; Cilrobacter, Enterobacter, Klebsíella, Morganella, Proteus. Serratia...: E 6%;
Acinetobacter spp: E 32%, Streptococcus spp. E 7%, Enterococcus spp. E 43%; cảc trực khuẩn
Gram âm (Achromobacter, Chriseomonas, Flavobacterz'um. Pasteurella...): ỉ— 13%. Hiện nay,
cefepìm lả thuốc kháng sinh ít bị P. aerugz'nosa khảng nhất. Cần sử dụng cefepìm một cảch hợp
[ý đề trảnh tảng nhanh sự khảng cefepìm của P aeruginosa (xem Chương trình Giảm sảt Quốc
gia về tính khảng thuốc cùa một sô vi khuấn gây bệnh thường gặp, 10/2000). Sử dụng không
đúng thuốc kháng sinh nhất là thuốc kháng sinh phố rộng sẽ lảm cho tình trạng khảng thuốc
khảng sỉnh tăng lên; chỉ dùng kháng sinh có phố rộng như cefepìm cho một sô trường hợp thật
cân thiết: Nhiễm khuẩn nặng đe dọa mạng sống của người bệnh.
DƯỢC ĐỘNG HỌC
Dược động học của cefepìm lả tuyến tính trong khoảng liều từ 250 mg đến 2 g tiêm tĩnh mạch
hoặc từ 500 mg đến 2 g tiêm bắp vả không thay đổi trong quá trình điều trị. Sau khi tỉêm bắp,
ccfepim được hấp thu nhanh và hoản toản; nông độ đinh trong huyết thanh tùy thuộc vảo liền và
xuất hỉện sau khi tỉêrn 30 phút. Khoảng 16% liều được găn vảo protein huyết tương không phụ
thuộc vâo nồng độ thuốc trong huyết tương. Cefepim thâm nhập vảo phần lớn các mô vả các
dịch (nước tíếu, mật dịch mảng bụng, dịch phế quản) Trong khoảng Iiểu từ 250 mg đến 2 g, sự
phân bố ở mỏ không thay đổi. ở người bệnh cứ 8 giờ lại tiêm một liều 50 mglkg, thì nồng độ
trong dịch não tủy là 3, 3 đến 6, 7 mg/lít Thế tich phân bố đo ở gíaì đoạn ỏn định là khoảng 18 lit.
Trong cơ thề, cefepìm rất ít bị chuyển hóa (chỉ 7% liều). Nửa đời thải trừ khoảng 2 giờ. Khoảng
80% liều tiêm đảo thải theo nước tiểu qua lọc cẩu thận; độ thanh thải cefepìm của thận lả khoảng
130 mllphủt. 85% liều thải dưới dạng không đồi trong nước tiểu. Đặc điềm dược động học cùa
cefepìm không bị thay đối ở người cao tuôi có chức năng thận bình thường và ở người bị rối loạn
chúc năng gan, nên không cằn thiết phải giảm ỉỉều ở những người bệnh nảy. Nửa đời thải trừ của
thuốc kéo dải một cách đảng kế 0 người suy thận, bởi vậy với những người bệnh nảy cần gìảm
liều theo mức lọc cằn thận
CHỈ ĐỊNH
Cefepim được sử dụng để điểu trị các bệnh do nhiễm khuẩn sau:
- Viêm phối (vùa đến nặng)
— Đíều trị theo kinh nghiệm cho những bệnh nhân gíảm bạch cầu trung tính có sốt
— Nhiễm khuẩn đường tiến biến chứng hoặc không bìến chứng ( ke cả viêm thận- bề thân)
- Nhiễm khuẩn da và cấu trúc da không bỉến chứng
- Nhìễm khuẩn 0 bụng gây biến chứng (dùng kểt hợp với metronidazol)
Các thông tỉn về việc cảy và thử tinh nhạy cảm cùa vi khuấn là thích họp để xác định mức độ
nhạy cảm cùa vi khuấn đối với cefepìm
CÁCH DÙNG - LIÊU DÙNG:
Liều khuyến cáo ở người lởn vả trẻ em với đường dùng được trình bảy trong bảng ]. Cefcpirn
nên tiêm tĩnh mạch trong khoảng 30 phút.
Bãng 1: Bảng lỉều khuyến cảo của cefepìm
Vị trí và loại nhiễm khuẩn Liều dùng Số lận! Liệu ttrình
ngay (ngay)
Người lởn {
Viêm phối (vừa đến nặng) 1Ể/g 2 lằn/ngảy 10 ẮỊZ'
Điều trị theo kinh nghiệm cho bệnh nhân giảm 2 g 3 lần/ngảy 7 / /ế
bạch cầu trung tính có sôt IV
Nhiễm khuẩn đườn tiềt niệu khôn biên chửn 0,5-1 g ; ,
hoặc biến chưng (nỂẹ đển vừa) g g IV/IM 2 lan/ngay 7-10 `“
Nhiễm khuân đường tiết nỉệư biến chứng hoặc 2 g 2 lần/ngây 10
không biến chửng nặng (kể cả viêm bể thận) IV
Nhiễm khuân da và câu trúc da không biên 2 g 2 lần/ngảy 10
chửng (vừa đên nặng) IV
Nhiêm khuân ô bụn có biên chứn (dùn kẽt 2 x ,
hợp vởi metronidazolg) 8 g I)Ề 2 lan/ngay 740
Trẻ em (2 thảng tới 16 năm)
Liều tối đa cho bệnh nhân nhi không được vượt quá liều khuyến cáo cho người lởn. Liều khuyến
cáo thường dùng cho bệnh nhân nhì là so mg/kg/liều, ngảy 2 lằn (ngảy 3 lần đối với bệnh nhân
gỉảm bạch cầu trung tính có sốt), liệu trình như đã nêu trên. ;
IV: Tiêm tĩnh mạch. IM: Tỉêm bắp. ›
Hoặc cho đến khi giảm bạch cầu trung tính được giải quyết. Ộ nhưng bệnh nhân hạ sốt nhưng ',
vẫn duy trì gỉảm bạch cầu trung tính trên 7 ngảy tron in vỉvo, cẩn thiết phải tiếp tục diều trị bằng
khảng sinh nên được tải đánh giả thường xuyên. SuyID Oan — Không cân thiets phải điều chỉnh ,
lỉều đối vởỉ bệnh nhân suy gan. \
\
Suy thận — Ở những bệnh nhân suy thận (dộ thanh thải creatinin < 60 mhphủt), liều cefepìm
phải được điều chỉnh để bù đẳp hoặc tốc độ thải trừ qua thận chậm hơn. Liều duy trì cefepìm
khuyến cáo ở bệnh nhân suy thận được trình bảy trong bảng 2.
Bảng 2: Liệu trình liều duy trì khuyến cảo cho bệnh nhảm suy thận là người lớn so với liệu trình
liều khuyến cáo thông thường
Đọ thanh thal 'Creatlnm Liệu trình liễu duy trì được khuyến cáo
(mllphut)
> 60 Liệu trình liếu khuyến cảo 500 mg 1 g 2 g 2 g
thông thường 2 lần/ngảy 2 lầangảy 2 lằn/ngay 3 lần/ngảy
30—60 500 mg `lg `2g `2g
I 1ârưngảy ] lâm’ngảy 1 lân/ngảy 2 lân/ngảy
11_29 500mg 500mg `lg `2g
1 lân/ngảy ] lân/ngảy l lân/ngảy 1 lâm’ngảy
< 11 250 mg 250 mg 500 mg `1 g
1 lâm’ngảy ] lân/ngảy ] lâ1ư’ngảy 1 1ân/ngảy
Chỉ khi cớ sẵn creatinin huyết thanh, phương trinh sau (phương trình Cockcrofi vả Gault) có thể
sử dụng đê ước tinh creatinin. Creatỉnin huyết thanh nên đại diện cho một trạng thải ồng định về
chức năng thận:
thể trọng (_ kg) x (140 — số tuổi)
Nam: Clcr Nam (mL/phủt) = '
72 x creatinin huyêt thanh
Nữ: ClcrNữ= 0,85 x C1cham.
Cách dùng:
Tĩnh mạch: Đối với truyền tĩnh mạch, thêm lượng thích hợp một trong những dung môi pha
truyền tĩnh mạch tương thích vảo lọ 250 mg, 500 mg hoặc 1 g ccfepim tạo thảnh dung dịch hòa
tan, pha loăng dung dịch hòa tan nảy với dung môi tương ửng trong thiết bị truyền tĩnh mạch.
Dung dịch hòa tan nên được sử dụng trong khoảng 30 phút.
Tỉêm bắp: Đối với tiêm bắp, cefepìm nên được tải hòa tan với một trong những dung dịch sau: ?
nước vô khuân pha tiêm, natri chlorid 0,9%, dung dịch tiêm truyền dextrose 5%, lidocain/Ịlế
hydrochlorid 0,5% hoặc 1%. _ "
Chuẩn bị dung dịch cefepìm được tóm tắt ở bảng 3. /
Băng 3: Chuẩn bị dung dịch cefepìm
Lọ đơn liều cho đường dùng `Lượng dung môi Thể tích xẩp xỉ Nộng độ cefepìm
IV/IM cân thêm vảo (mL) sau khi pha (mL) xâp xỉ (mg/mL)
Hảm lượng cefepim/lọ
250mg(1V) 2,5 2,8 100
250 mg(IM) 1 1,3 250
500 mg(IV) 5,0 5,6 100
500 mg(IM) 1,3 1,8 280
1 g(IV) 10,0 11,3 100
1 g (IM) 2,4 3,6 280
IV: Tiêm tĩnh mạch. IM: Tiêm bắp.
Tính tương hơn và ỗn am_n:
Tìêm tĩnh mach: Cefepim ] g tương hợp với c-ảc dung dịch truyền tĩnh mạch sau ở nồng độ từ 1
đến 40 mglml: dung dịch tiêm truyền natri clorid 0,9%, dung dịch tiêm truyền Dextrose 5% vả
10%, dung dịch tiêm truyền natri lactate NU6, dung dịch tiêm truyền natri clorid 0,9% vả
đextrose 5% , dung dịch tiêm truyền Lactate Ringer vả dextrose 5%. Những dung dịch nảy có thể
ôn định trong vòng 24 giờ khi bảo quản ở nhiệt độ phòng có kiểm soát 20° - 25°C hoặc 7 ngảy ở
điều kiện lạnh 2° ~ 8°C.
't'A \A“
Ỉ!-l
Nhưng hầu hết các khảng sình beta - lactam, cảc dung dịch cefepìm lg không được thêm vảo
cảc dung dịch ampicillin, netỉlmicin sulphat hoặc aminophylin do có khả năng tương tảc. Tuy
nhiên, nêu phải điều trị đồng thời với cefepìm lg, phải dùng riêng rẽ các dung dịch khảng sinh
nảy
Tỉêm bắp: Pha thuốchefepỉm lg như hưởng dẫn sẽ ốn dịnh trong vòng 24 giờ khi bảo quản ở
nhiệt độ phòng có kiêm soát 20Ọ - 25°C hoặc 7 ngảy ở điều kiện lạnh 2° - 8°C với cảc dung môi
sau: Nước pha tiêm vô khuân, dung dịch tỉêm Natri Chlorid 0,9%, dung dịch tiêm dextrose 5%
hoặc lidocain hydroclorid 0,5% hoặc 1,0%.
CHỐNG CHÍ ĐỊNH:
Người bệnh dị ứng với khảng sình nhóm cephalosporin. ' _
Người bệnh dị ứng với L - argìnin (một thảnh phân cùa chê phâm).
LƯU Ý THẶN TRỌNG:
Người bệnh có tiền sử phản ứng phản vệ với penicilin (khoảng 5 - 10% người dị ửng với khảng
sinh nhóm penicilin có dị ứng chéo với khảng sinh nhóm cephalosporin) Trường hợp nhìễm
khuấn nậng phải dùng thuốc loại beta lactam thì có thể dùng cephalosporin cho người bệnh dị
ưng vởi penicilin nhưng phải theo dõi chặt chẽ vả phải có săn sảng cảc phương tiện điều trị sốc
phản vệ.
Giảm liền ở người bệnh suy thận.
Cần kiểm tra bằng mắt các dung dịch thuốc cefepìm trước khi tiêm để xem có tùa không.
Chưa xác định được tác dụng vả tính an toản của thuốc ở trẻ dưới 12 tuổi.
TƯỢNG TÁC VỚI CÁC THUỐC KHÁC.
Amikacin kết hợp với cefepìm ít gậy nguy cơ độc với thận hơn lả gentamicin hoặc tobramycin
kết hợp với cefalotin Trảnh dùng đồng thời với furosemỉd, vì dễ gây điếc.
%
PHỤ NỮ MANG THAI VÀ ĐANG CHO CON BÚ: /Ế
Thời kỳ mang thai
Có thể dùng cefepìm cho người mang thai, nhưng cần phải cân nhắc kỹ lọi hại cho mẹ và cho
thai nhi trước khi chỉ định.
Thời kỳ cho con bú
Một lượng nhỏ cefepìm tiết vảo sữa mẹ Cô .› vắn đề có thể xảy ra cho trẻ bú sữa người mẹ dùng
cefepịm; Thay dối vi khuẩn chí trong ruột, tác động trực tiếp của thuốc lên trẻ, trở ngại cho đảnh
giả kểt quả nuôi cấy vi khuẩn cân lảm khi có sôt cao. Cần theo dõi trẻ bú sữa người mẹ có dùng
cefepìm.
TÁC ĐỌNG LÊN KHẢ NĂNG LÁ! XE VÀ VẶN HÀNH MÁY MÓC
Chưa có báo cảo
TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN:
Thường gặp. ADR > Ix’100
Tiêu hóa: ia chảy.
Da: Phảt ban, đau chỗ tiêm
Ítgặp 1’1000< ADR < 1 100
Toản thân: Sốt, nhức đầu.
Mảu: Tăng bạch cầu ưa acid, giảm bạch cẩu hạt, test Coombs trực tiếp dương tính mả không có
tan huyết.
Tuần hoản: Viêm tắc tĩnh mạch (nếu tiêm tĩnh mạch).
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, bệnh nấm, Candida ở miệng.
Da: Mảy đay, ngứa.
`
Gan: Tăng cảc enzym gan (phục hồi được).
Thần kinh: Dị cảm.
Hiếm gặp, ADR < mooo
Toản thân: Phản ímg phản vệ, phù, chóng mặt.
Mảu: Giảm bạch cằn trung tính.
Tuần hoản: Hạ huyết ảp, giăn mạch.
Tiêu hóa: Viêm đại trảng, viêm đại trảng giả mạc, đau bụng.
Thần kỉnh: Chuột rút.
Tâm thần: Lủ lẫn.
Cơ - xương: Đau khớp.
Niệu dục: Viêm âm đạo.
Mắt: Nhìn mờ.
Tai: ù tai.
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngừng dùng thuốc
Trường hợp bị viêm đại trảng giả mạc: Ngừng dùng cefepìm và thay bằng thuốc khảng sinh thích
hợp khảc (vancomycin); trảnh dùng các thuốc chống ta chảy.
“Thông báo cho bác sỹ những tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc”
QUẢ LIÊU VÀ CÁCH XỬ LÝ: ,
Lọc mảư thận nhân tạo hqặc lọc máu qua mảng bụng: Lọc mảu trong 3 giờ sẽ lây đi được 68%
lượng cefepìm trong cơ thê.
BẢỌ QUẢN: Dưới 30°C ở nơi khô mảt, tránh ánh sảng.
Thuôc sau khi pha nên được sử dụng ngay. /ẮliZ
HẠN DÙNG: 2 năm kế từ ngảy sản xuất
TIÊU CHUẨN: Tiêu chuẩn USP 30
TRÌNH BÀY: Hộp 1 lọ
Đ2c kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
N u cân thêm thông tỉn, xin hỏi ý kiến bảc sĩ.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc.
Để xa tầm tay trẻ em.
Nhã sản xuất:
SAMRUDH PHARMACEUTICALS PVT. LTD.
Plot No. J-174, .1-168, J-168/1, MIDC, Tarapur,
Boisar, Thane - 401506, Maharashtra, Àn Độ.
PHÓ cục TRUỚNG
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng