esl'l'li'll'W'l J°:I
NOLLOBI'NI 80ả
HVJ.OVS1ÍIS GNV 3NOZVHEJOJBO
S'EINOZOCIEID
ầ
da suomi… mi mm pesmms M 9 M
MA mu et6uis
Cefoperazon Natri U.S.P
tương dương vởi Cefoperazo
Sulbactam Natri U.S.P
tương đương vởi Sulbactam 500 mg _
CHI ĐINH. CÁCH DÙNG, LIEU DÙNG.
VA cAc THÔNG TIN KHÁC XEM TRONG
â ThUỐC bán theo đơn TỜ HƯỚNG DẤN sử DỤNG KÊM THEO.
TIÊU CHUAN: Nhã sản xuất
BẢO QUAN: Nơi khô ráo. tránh ảnh sáng,
CEFOZONE-S ởnhiètơơ4ươiưC- .
ĐƯỜNG DUNG: Tiêm bãp/tĩnh mạch
o TH_UỐC BAN THEO ĐơN
CEF°PERỀỄRfỄJỀỀẸlỄẺLBACTAM GIU' THUỐC NGOÀI TẦM TAY TRẺ EM
Đọc KỸ HƯỚNG DÃN _
sư DỤNG TRƯỚC KHI DUNG
Visa No./Số ĐK:
Batch No./ Sô lô sx: xxxx
Mfg.Date/ NSX : dd/mm/yyyy
neu BẤPITỈNI-I mcn Exp.Date/ HD : ddlmm/yyyy
DNNK:
HỌp11ọ f1óm llMplll … CÒNG THỨC: Mỗi lọ chứkÍ/7
500 mg
f" .
st Ủfễ
e: ²“o
Ê "UtO
ỉ» :: =.g,
: ẸEj›>q
: 2~<
g` Ơ l"..ị
Ề C '<~rn›t
: p<ẳ
. uffl›_Q
ẽ~ ”lo
COMPOSITION: Each vi oortains:
Oefopemzone Sodiưn U.S.P e.q.v to
Cefopemzom 500 mg
Stbactam Sodium U.S.P e.q.v to `
Silbữctam 500 mg ị
FOR DOSAGE. INDICATIONS, .
ADMINISTRATION AND PLEASE REFER MORE
INFORMATION OTHER IN PACKAGE INSERT. '
_ SPECIFICATtON: In-House
__' STORAGE: Storein adty piaoe aa tempemture
_› - 1 below 30°C. Protect imm ligit.
CEFOPERAZONE AND SULBACTAMạ . ROUTE OFADMINISTRATION: I.MIi.V Use
FOR INJECTION ' FOR PRESCRIPTION USE ONLY.
KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN. ,
Manufoctưed in lndla by/Sản xuámtAn dợhòi : ị
eurỗlife ị
EUROLIFE HEALTHCARE PVT LTD.
69-A. Mlttai Chambens.
Narìman Point.
Mumbai - 400 021. 1ndia.
.')
- 33… .
Mfg. Lic. N 0. : xxxxxxx
Batch No.: xxxx
COMPOSITION: Each vỉal oontains:
Cefoperazone Sodium U.S.P e.q.vto Cefoperazone 500 mg
Sulbactam Sodium U.S.P e.q.v to Sulbactam 500 mg C E F O Z O NE S
FOR DOSAGE. mmcmons, ' —
ADMINISTRATION. AND PLEASE REFER MORE ' Mfg.Date. dd/mm/yyyy
INFORMATION OTHER … PACKAGE INSERI cepopennzone AND SULBACTAM Exp_Datez dd/mm/yyyy
SPECIFICATION: In-House FOR tNJECTtON
STORAGE: Store in a dry place at a temperature
below 30°C. Protect from light.
ROUTE OF ADMINISTRATION: tMll.V Use
FOR PRESCRIPTION USE ONLY.
KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN.
1gm
Manufactured in India by :
Single Dose Vlal
eurỗlife
EUROLIFE HEALTHCARE PVT LTD.
69-A, Mittal Chambers,
Nariman Point,
Mumbai - 400 021, India.
For I.MJI.V.Use
Rcconsơluto to 6 ml by nddlng stnríllud wotor lor lrựoctlonc BP
Uu Immodlltoly ơher pmpantlon. Dlscalư unuud portlon.
n th Ê ầ ..
Lũ O m Ế ã
Z—ị & Ễ Z Mfg.Lic.No. :… ẵ __
Ể Ễ Ẹ Ễ BatchNo.z xxxx Ể ỄỄ Ễ
@ Ề U Ê Mfg.Datez dd/mm/yyyy Ễ ỂỄỄỄỄ
Ề Ễ Ễ ễ Exp.Datez dd/mm/yyyy ỄiẵỂỄỄỄ
ẵ dìẵẳẵẵ
Í'VCÚW“ __ — —
Rx- T huốc bán theo đơn.
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
'n thêm thông tin, xin tham khảo' y kiến thầy thuốc
Thuốc tiêm
CEFOZONE—S
(Cefoperazon and Sulbactam for inj ection lgm)
Thảnh phần: Mỗi lọ chứa
Cefoperazon Natri U.S.P tương đương với Cefoperazon 500 mg
Sulbactam Natri U.S.P tương đương với Sulbactam 500 mg
Mỗi ống chứa: Nước pha tiêm 5 ml
Chỉ đ'nh:
Cảo nhiễm khuẩn dưới đây do Cefozone-S nhậy cảm với cảc chùng vi khuẩn đề khảng
cefoperazon như: Staphylococcus spp., Escherỉchia coli, C itrobacter spp., Klebsíella,
Enterrobacter spp., Proteus vulgaris, Proteus spp., Pseudomonas aeruginosa,
Haemoophílus influenza,_ acinetobacter spp., vả Bacrerroids spp
- Viêm phế quản cấp và mạn tính, viêm amídan. Nhiễm khuẩn thứ phảt của bệnh
đường hô hấp mạn tính, viêm phồi, ảp xe phối.
- Viêm thận— bể thận, viêm bảng quang.
— Nhiễm khuẩn thứ phảt ở bề mặt chấn thương hay vết thương phẫu thuật.
- Viêm túi mật, viêm đường mật, ảp xe gan.
- Viêm phủc mạc (bao gồm: viêm phúc mạc chậu hông, áp xe douglas).
- Viêm phần phụ, nhiễm khuẩn tử cung.
Chống chỉ định: ~
Bệnh nhân có tiên sử mân cảm với kháng sinh loại cephalosporin. Bệnh nhân mân cảm với
penicilin
Liều dùng:
Người lớn: thông thường là 1—2 g cefoperazonlsulbactam tiêm tĩnh mạch một hia
lân.
'Iĩrè em: 40—80 mg/kgtrọng lượng cơ thể cefoperazon/sulbactam tiêm tĩnh mạch 2-4
lân/ngảy chia lảm 2 lân
Tác dụng không mong muốn của thuốc:
Mẫn cảm: Cũng như tât cả các cephalosporin, đã gặp mẫn cảm biểu lộ ở da, sốt thuốc hoặc
thay đổi trong cảc xét nghiệm Coombs (1/60). Những phản ứng nảy xảy ra nhiều ở những
bệnh nhân có tiền sử dị ứng: đặc biệt với penicillin
Mảu: Cũng như với các kháng sinh beta- lactam khác, giảm bạch cầu trung tính đảo ngược
có thể xảy ra khi điều trị kéo dải. Đã gặp giảm số lượng bạch cầu trung tính thoảng qua. Đã
gặp giảm huyết cằu tố hoặc tỷ lệ thể tích huyết cầu. Tăng bạch cầu ưa eosin thoảng qua.
Gan: tăng các enzym chức năng gan.
Dạ dảy- ruột: tiêu chảy hoặc tảo. Hiếm gặp buồn nôn vả nôn.
Cảc xét nghiệm chức năng thận: đã gặp tăng BUN vả creatinine huyết thanh thoáng qua
Phản ứng tại chỗ: Cefoperazon dung nạp tốt khi tiêm bắp. Đôi khi, có thể đau thoáng qua
sau khi tiêm bắp. Khi tiêm truyền tĩnh mạch bằng cefoperazon, một số bệnh nhân có thế bị
viêm tĩnh mạch tại chỗ tiêm.
Thận trọng:
Dùng cân thận trong những trường hợp sau:
1. Bệnh nhân có tiền sử mân cảm với peniciliin.
2. Bệnh nhân Suy gan nặng.
3 Bệnh nhân Sưy thận nặng.
4 Người 1ớn tuổi.
Thông báo cho bác sỹ những tác dụng khóng mong muốn khi sử dụng thuốc gặp phải khi sử
dụng thuốc
Thời kỳ mang thai
Cef0perazon thường được xem là sủ dụng an toản trong khi có thai. Tuy nhiên, chưa có đầy
đủ cảc công trình nghiên cứu có kiểm soát chặt chẽ trên người mang thai Vi cảc nghiên cứu
trên sủc vật không phải luôn luôn tiên đoán được đảp ứng cùa người, chỉ nên dùng thuốc
nảy cho người mang thai nếu thật cần thiết.
Thời kỳ cho con bú
Cefoperazon bải tiết vảo sữa mẹ ở nồng độ thấp. Xem như nồng độ nảy không có tác động
trên trẻ đang bú sữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thắy trẻ bị' ia chảy, tưa vả nôi ban
Tác động của thuốc khi lãi xe và vận hảnh máy móc:
Kinh nghiệm lâm sảng cho thẩy cefoperazon/sulbactam không ảnh hưởng đến khả nảng lảỉ
xe và vận hảnh máy móc cùa bệnh nhân.
Tuơng tảc thuốc
Có thê xảy ra cảc phản ứng giống disulfưam với cảc triệụ chứng đặc trưng như đó bimg, ra
mồ hôi, đau đầu, buồn nôn, nôn và nhịp tim nhanh nếu uống rượu trong vòng 72 giờ sau khi
dùng cef0perazon
Sử dụng đồng thời aminoglycosid và một số cephalosporin có thế lảm tăng nguy cơ độc với
thận. Mặc dù tới nay chưa thắy xảy ra vởi cefoperazon, cần theo dõi chưc năng thận cùa
người bệnh, đặc biệt là những người suy thận dùng đồng thời cefoperazon vả
aminoglycosid
Hoạt tinh khảng khuắn của cefoperazon vả aminoglyc0sid in vitro có thể cộng hoặc hiệp
đồ schốn_g một vải vi khuẩn Gram âm bao gôm P aeruginosa vả Serratza marcescens; tuy
nh Mìệp đồng nảy không tiên đoản được Nói chung khi phối hợp các thuốc đó cần xác
định … vitro tính nhạy cảm cùa vi khuẩn đối với hoạt tính phối hợp cùa thuốc
Sử dụng đồng thời với warfarin vả heparin, có thế lảm tảng tác dụng giảm prothrombin
huyết cùa cefoperazon.
Sử dụng quá lỉều:
Có ít thông tin về ngộ độc cấp cefoperazon vả sulbactam ở người Quả liều có thể gây ra
nhũng biểu hiện quá mức biểu hiện cùa cảc tác dụng ngoại ý đã biết Vì nồng độ beta-
lactam cao trong dịch não tuỳ có thể gây cảc tác dụng thần kinh gồm cả co giật nên cần lưu
ý Vì cả cefoperazon vả sulbactam đều thẩm iọc được nên có thể dùng biện pháp nảy đế thải
thuốc khói cơ thể khi có quá liều ở bệnh nhân có suy giảm chức nan g thận.
Cảc đặc dược lực học:
* Cefoperazon là nhóm cep_halosporin thế hệ 3 có tảo dụng dìệt khuẩn do ức chế sự tổng
hợp thảnh cùa tế bảo vi khuẩn đang phảt triển vả phân chia.
* Sulbactam là một axid sulfon penicilamic, chất ức chế không thuận nghịch beta-lactamas.
Sulbactam chỉ có hoạt tính kháng khuấn yếu khi sử dụng đơn độc. Sulbactam có hoạt tính
ức chế tốt cả hai loại beta-lactamas qua trung gian plasmid vả nhiễm sắc thề. Do sulbactam
có ái lực cao và gắn với một số beta—lactamas 1ả _những enzym lảm bất hoạt cefoperazon
bằng cảch thủy phân vòng beta — lactam, nên phối hợp cúa cả hai tạo một tảo dụng hiệp
đồng diệt khuẩn, giúp mở rộng phố khảng khuẩn của cefoperazon đối với nhiều loại vi
khuẩn sinh beta —lactamas đã khảng lại cefoperazon khi dùng đơn độc.
Dược động học:
* Cefoperazon không hấp thu qua đường tiêu hóa nên phải dùng đường tiêm.
Tiêm bắp cảc liều 1 g hoặc 2 g cefoperazon nổng độ đinh huyết tương tương ứng là 65 và
97 microgram/ml sau 1-2 giờ. Tiêm tĩnh mạch, 15 đến 20 phút sau, nông độ đinh huyết
tương gâp 2- 3 lần nồng độ đinh huyết tương cùa tiêm bắp. Nửa đời của cefoperazon trong
huyết tương là khoảng 2 giờ, thời gian nảy kéo dải hơn ở trẻ sơ sinh vả ở người bệnh bị
bệnh gan hoặc đường mật. Cefoperazon gắn kết với protein huyết tương từ 82-93 %, tuỳ
theo nồng độ.
Cefoperazon phân bố rộng khắp trong cảc mô và dịch cùa cơ thế. Thể tích phân bố biểu kiến
cùa cefoperazon ở người lớn khoảng 10-13 lit/kg, ở trẻ sơ sinh khoảng 0,5 lit/kg.
Cefoperazon thường kém thâm nhập vảo vảo dịch não tùy nhưng khi mảng não bị viêm thì
nồng độ thâm nhập thay đồi. Cefoperazon qua nhau thai và bải tiết vảo sữa mẹ ở nồng độ
thâp.
Cefoperazon thải trừ chủ yếu ở mật (70%-7 5%) và nhanh chóng đạt được nồng độ cao trong
mật. Cefoperazon thải trừ qua nước tiểu chủ yếu qua lọc câu thận. Đến 30% liều sử dụng
thải trừ trong nước tiếu ở dạng không đổi trong vòng 12- 24 giờ; ở người bị bệnh gan hoặc
mật, tỷ lệ thải trừ trong nước tiểu tăng.
* Nồng độ đỉnh của suibactam đạt được ngay khoảng 15 phút sau khi truyền tĩnh mạch lả
21- 40 microgam/ml với liều 0. 5 g sulbactam hoặc 48- 88 microgam/ml khi tiêm một liền 1 g
sulbactam. _ »
Sau khi tiêm b_ẳp và tĩnh mạch. Cả hai phân bố tốt đến cảc mô và dịch cùa cơ thế.’ ` ` đ_ớ
nồng độ cùa cả hai thuốc ở tất cả các mô vả dịch cùa cơ thể đạt khoảng 53- 95 % nồn ộ
trong huyết tương. Sulbactam qua nhau thai và bải tiết vảo sữa mẹ ở nông độ thấp.
Trình bây: Hộp ] lọ + 1 ống nước pha tiêm
Bảo quản: ở nơi khô rảo, trảnh ảnh sảng, ở nhiệt độ dưới 30°C.
Hạn dùng: 24 tháng kế từ ngảy sản xuất. Không dùng thuốc quá hạn sử dụng ghi trên bao
bì
Tiêu chuẩn: Nhà sản xuất
Hướng dẫn sử dụng thuốc sau khi pha: Sử dụng ngay lập tức sau khi chuẩn bị. Loại bỏ
phân không sử dụng.
Cảnh báo:
- Không dùng quá liều.
~ Giữ thaổc ngoải tẩm tay trẻ em. %
Sán xuât tại An đó bởi: EUROLIFE HEALTHCARE PVT LTD.
69-A, Mittal Chambers, Naximan Point, Mumbai-4OO 021 , I ,,—
;S
PHÓ CỤC TRUỞNG
JWãz W…iM
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng