ẤOỸẮtẩã
BÒ Y TẾ CG²J
CI_'C Q1'ẢN LÝ nt"ợc
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Lãn daulấ/Uẵlỹifi ......... /ầV
NHẦN lĨỢ ỄỄFOXITIN GLOMEDÌ g
Kíchthước:
Dải : 71 mm
Cao : 30 mm
\
" THẦNH PHẨM: RX ~ … ~ - ' ) `"t
Mõi lo chứa: Cetoxitin 1 g ` . .
(Dưới dang cetoxitin natri) ( efo l(ltln
BẢO uulm: Để noi khô ráo. tránh
ánh sáng. nhiệt dộ khóng quá 30°C. @
sn… Glomed 1 g
đủ Cefoxitin for injection,
Sán x tbởi: USP 36 ,~,<~
cn Piitiii oưuc Phẩm cmnso - w _
29A Đai to Tu Do. KCN Viet Nam-Singapore. BÓT PHÁ TIEM Ế ổ D )
_ huân An. Bình Dmnq. Tiêm bảp - Tiẻm tĩnh mạch co 2 I
45 th'ng 11 năm 20 Ở
~_ ~.1ẢỔZ(Giám Đốc
l
NHÃN HỘP CEFOXITIN GLOMED 1 g
(HỘP 1 LỌ)
Kích thưởc:
Dải 38 mm
Rộng: 36 mm
Cao 72 mm
98 dSíì
*uouoaỊm 10) umxo;eo
ổI… pa…Ols
umwaa
Cefo'titin
Glomed 1 g
Cefoxitin for injection.
USP 36
Bột pha tiêm
Tiệm bãp - tiêm tĩnh mach
ấẵáầ
"’
m 1 lo
mm ndu:
1461 10 chũi Cotoxttm 1 g
(Mi 0300 W… nam)
cụi eitut. utu unne. um
…s. utđue ml mun th c
nme nu Mc VỂ ưu u:
x… doc tu an dln sử uunn
IM Mit: oc mt … rao. ttann
ánh sang. mm 00 mong nm ao'c
oỂ u_iln mau tịtẺ an.
not: tơ Mục :| nt ouuc
Mc nu ….
nêu cnuKu: usp 36
W:
Sùnxd'tuờ
cmnuũ…huưnđnm
29A Dan Le Tu Do. KCN v… Num—Smlwz
TulnAn Binan
Rx Prescription only
Cefo'titin
Glomed ""Ig
Cefoxitin for 1nịebtion,
USP 36
Powder tor injection
lntramuscular — tntravenous
@!
\ỢI
Box 011 viai
m…:
Each vu ccntams~ Cơtoxmn 1 c
1As momn soutum)
mm. …. Mltltsmĩlll,
…TIWIIWTIIIS nuo mm
IIFMUTIII:
Ptoau mu to tne pacluuc insctt
$TOMGE' Store It the nmoomuru
noi more man 30'c. tn a dry pim,
proton 1mm llcht
KE? M N IEAUI of CMILDIH.
nm WEHI.LV TNE LEAFl.ET
IEFME USE.
muncnmu: LBP 36
lu. No.:
…… w
…» … W…. N.
291 Vu % …đ
Vimm—Smuacre l…ill Puk
thun An, a… …
SGDSX/Bitho
tisxmugom
itDtEmũute
ỀNtmn%xtta .. : _...
n 4
833…E:
số Ểìmz
ẵẽãìễầ
.....Htủsfflẩủ @ …:oỄỄỄ - ẽăẵẵễ. - :ẵẵs ẽ ềẵẵ .nuucẵcmtâunuu @ €ẵ EE EỀ - gỂ EỀ - E…z .…Ễ Em
t....i. mm ổ: ắzẵE ẽ ẵxẵo om ……m: .ễzẵE ẽ ẵễổ
.nlòổ
onmg ,Ễễ H,.Ể ỄỄ
ẽẳưễẫn M…. ỀQỂQ`Ủ ễễẳ Ễẵ MN ỉ®ỂQ~Ù
ỉỄ:Ễiỉnỉu.ẵ uỀIDuỂS
:...th cỄeou ….t ẵễỡ
.Ễiỉìẵĩẵ .Ễ..ilEtilẽỈẳ
i! !Ể ,Ễ 35› ep ..3 xoa ›.S Sẵẵ$ỉ xu Ế o. i ẩn is: 0.- o— …ồ: Ế 8£ …Ễ o.?E xm
Omỡễỉ
ca 8 …ổ mỡẵmu mỏ
EE …… …ỂỂ oẵxẫ Ế ãẵỡP cm…v mm
. . EE oỉ …Ễ …? oẵ ảa - ẫa ơ…u - :ẵ ẵ: ẵẵ .
Ễ E ổẻ …ỂỄ Ễz .
…… F o…sỗổ z..:ễfflu ồ... zỄz
88 %…8:
in aẵễ.
ífiẺ .Ĩẫ
Ế Ế. ã Ế: _Ễ a.:ẩ... ỄỄaỂỂ› E.ẫ 8 .: Ế Qổco>mễ: . ẵẳomzễẵề. . :ozẵỂ ồ— ồbẳ.ắ Ểo sả ã ỗẩ ỄỄ.…Ểz Ễ ễ. .8 3 3 in 3… Ở cunE cEụ EoE. . own Eo:. . Eoz EE ỗm
a: .›Ễ ãẵ a…lẵ ›. ỄHỀẵ Slẵ IỂ ẵS .:.: B ›» 28 8 6: 5…
on mm: .:ozẵỄ ồ— cEx£ổ mm mm: .ỄỄoỂ 3… :Exâỗ
,Ềuẽinễ…ẻ›ẳmẵauuu…uhsdãuổểqẹuưuun MN.ỀÙEQ`Ù oui.zẫnESỀÉỄỄẺob-iiulwwccunahthhưnảaư ủ~ ởÙEQ~UV
ẳỄẽẽưnễẵẵưẵ E.…ỀẺUU ,.ẳễtẵẳẵưcẳẫ ẵ…… EtxÊmU
zaỄẵẫỉễ u.8igỉeìễẵnễmễ 98E….ỄSĨ:.uẵẽễcẵ.ẵẵSB…ẫấm
..ẵẵ E.!Ề ². o . ...Ểu ỄỄ Ễ… …Iưễỗu E.! ễaE 23 aễ › f ễẵ Ế… s Ế …ễf ::5:
ẫsũảỗ. ỄỄỀc .....t..ẵseẫe ẵẵẵỄxz
ỉ J nẵễ.M
cẵ ẳ mỡẵmu ửủ
EE oỉ …ỂỂ
EE oỉ …ẫ ẵẵẩ Ể ã…âS. cm.…v ……
ê …~ …Ễ .ẵe Ế @
... _ aễu Ễ.Ểở .ẫ ỄỄ
uo... 1:> .:mẵ
ẫa ảo - :…3 …ẩ. ẵS
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
CEFOXITIN GLOMED lg
Cefoxitin natri
Thuốc bột ph: tiêm
l- Thùnh phẫn
Mỗi lọ chửa
Hoạt chất: Cefoxitin ] g (dưới dạng Cefoxitin natri).
2- Mô ti … phẫm
CEFOXITIN GLOMED lg chứa khoáng 53,8 mg (2,3 mEq) natri/ 1g ccfoxitin hoạt ttnh.
CEFOXITIN GLOMED lg dược dóng trong lọ thủy tỉnh dưới dạng bột vô khuấn cefoxitin natri tường đương với 1 g cefoxitin.
CEFOXITIN GLOMED lg n kháng sinh ccphtưnycin phố rộng, thường xép vảo nhóm ccphalosporin thể hệ thứ 2, được dùng bằng
đường tiêm. Cefoxitin natri có tên hóa hoc 1â: Natri (6R,7S)~3-(hydroxymcthy1)-7-methoxy-B-oxo—7-[Z-(Z-thienyl) acetamidol-S~thia-
l-mbicyclo[4.2.0l oct—2—enc-Z-carboxylat carbamat (cster), công thức phân từ CicHtoNtNtiO7S vả khối lượng phân từ lá 449,4 g,
tương ứng với còng thức cấu tạo dưới đây:
El °-~
s cu,oon
HưOOONH:
Ở
3- Dược lực học vì dược động học
Dược lực học
Cefoxitin in một kháng sinh ccphamycin, giống như các beta lactam khác, hi một thuốc diệt khuẩn vả có hoạt tính khảng khuẩn bằng
cách ức chế tổng hợp thânh tế bảo vi khuẩn. Cefoxitin có phổ kháng khuẩn tương tự cefamandol nhưng hoạt tinh mạnh hơn dối với vi
khuẩn kỵ khí, đặc biệt hi Bacteroidesfiagilữ. )
Cefoxitin có thề lảm cho một số vi khuẩn sán xuất ra beta-lactamase, vả việc sử dung cefoxitin với các beta-lactam khác được chửng `
minh n đội kháng in vitro.
Cefoxitin được xem lả kháng với một loat các beta~lactamasc khảc, bao gồm beta-Iactamase được sinh ra bỏi Bacteroides spp. Tu
nhiên, sự đề kháng với cefoxitin ở 8. fragilis lả do sự hiện diện của beta-lactamase cũng như sự thay đồi protein gắn penicilin hoặc
protein o mting ngoải vi khuấn. co thể có đè kháng chéo cefoxitin với các thuốc khitng khuấn khác.
Phổ kháng khuấn cefoxitin bao gồm một số vi khuấn hiếu khi gram dương và gram âm, vi khuẩn kị khi, ccfoxitin không có hoạt ti
chống lại Chlamydia, nấm vả vírus, cụ thể như sau:
Vi khuấn hiếu khí gram dường: Thuốc có hoạt tinh in vitro vi trên lâm sảng chống lại nhiễm khuẩn do: 8. aureus (bao gồm chủng sinh
penicilinase), S. epìdermidữ, S. pneumoniae, S, pyogenes (liên cấu khuẩn beta tan huyết nhóm A), vả S. agalactiae (liên cẩu khuẩn
nhóm B). Tụ câu khuẩn kháng oxacilin (tụ cẩu khuấn kháng mcthicilin), vi cầu khuẩn đường ruột đều kháng thuốc.
Vi khuẩn hiéư khi gram âm: Thuốc có hoạt tính in vitro vù … n… sâng chống lại nhiễm khuẩn do: E. coli, H infiuenzae, KIebsiel/a
(bao gồm K pneumoniae), M. morganií, N. gonorrhoeae, P. mirabilis, P. vulgaris, vè Providencia (bao gồm P. reưgen). Nó cũng có
hoạt tinh in vitro chống lại Eikenella corrodens. K oxytoca, Salmonella, vã Shigella. Nhiều chủng Enterobacter cloacae vù phần lớn
chủng Pseudomonas aeruginosa đều kháng thuốc.
Vi khuẩn kị khí: Thuốc có hoạt tinh in vitro vđ ưen lâm sâng chống lại: Bacteroides distasonis, B. fragilis, B. ovatus, B.
ihetaiotaomicron, Clostridium (bao gồm C. perỷingens nhưng khòng gồm C. dịfflcile), Peptococctư niger vá Peptosrreplococcm.
'11iuốc còn có hoat ttnh ìn vitro chống F usobacterium, Prevotella bivia, Propionibaclerium.
Hoạt ttnh in vitro chống 1 số loải mycobactetia, bao gồm Mycobacterium abscessus, M. forluimm vá M. mucogenicum, M. smegmatis.
Tuy nhiên M. chelonae vả M. immunogenumarc lại kháng thuốc.
Dược động học
Cefoxitin không dược hấp thu qua đường tieu hóa; nó được dùng bằng đường tiêm dưới dạng muối nattri. Sau khi tiêm bảp liều lg, .
nồng dộ đính trung blnh trong huyết tương khoáng 30 mcg/ml trong 20 dển 30 phủt, nồng độ …iy đạt khoáng 123, 72 vi 25 mcg/ml sau
khi tiêm tĩnh mạch iiều lg tương ứng trong vòng 3, 30 vả 120 phút.
Cefoxitin gắn kết khoáng 70% với protein huyết tương. Nửa dời thâi trừ trong huyết tương của cefoxitin lù khoáng 45 đền 60 phút, kéo
dải hơn đối với bệnh nhán suy thận. Cefoxitin phân bố rộng khắp cơ thể nhưng thường chỉ thâm nhệp qua dịch não tùy với lượng nhò,
ngay cả khi mầng não bị viêm. Thuốc qua nhau thai vù bải tiết vão sữa mẹ. Nồng độ đạt dược ở mật tương đối cao.
Phần lớn iượng thuốc được btii tiết qua thận dưới dạng khỏng dồi, khoảng hơn 2% bị chuyển hóa thảnh decarbamylcefoxitin gần như
không hoạt ttnh. Ccfoxittn được bâi tiét trong nước tiều qua lọc cầu thận vi bđi tiết ờ ống thận, khoảng 85%1iều dùng dược bải tiẻt 1
trong nuớc tiếu trong vòng 6 giờ, probcnecid lảm chậm sự bâi tiết nảy. Sau khi tiêm bắp [ liều lg, nồng dộ đính trong nước tiều *
thường lớn hơn 3 mglml.
Cefoxitin bị loạibỏ một phần bằng thấm phân máu. _ _ _ _ __ /Ểử
i 4- cm đin—h
Ể ce1=oxrrm GLOMED ig được chi đinh để điều ưi các nhiễm khuấn nặng do vi khuẩn nhay cảm với thuốc gáy … trong các bệnh sau: 1
- Nhiễm khuẩn xương vả khớp: do 8. aureus (kể cả các chủng sinh penicilinase)
. Nhíễm khuấn phụ khoa: bao gồm cả vìẻm nội mạc tư cmg, viêm mô té bảo vùng chậu, bệnh viêm vùng chậu [PID].
. Nhiễm khuấn trong ổ bụng: bao gồm viêm phủc mạc vả âp xe trong ổ bụng.
- Nhiễm khuẩn đường hô hấp dưới: bao gồm viêm phồỉ vả áp xe phổi.
- Nhiễm khuẩn huyết.
. Nhiễm khuẩn da vả cấu trúc da.
. Nhiễm khuẩn dường tiét niẹu (ưư).
. Bệnh iịư va tthiẽm khưản kết hợp: Bệnh lậu không biển chửng o cổ tử cung, niệu đạo, hoặc trực trảng
Nhiễm khuấn do Mycobacteria: nhiễm khuấn gây ra bời vi khuấn Mycobaclerium abscessus hoặc M. formitwn
Thuốc còn dược dùng để phòng ngừa nhiễm khuấn trong phẫu thuật ờ phụ nữ trái qua phẫu thuật về phụ khoa và sân khoa (ví dụ như: ở
ám đạo, vùng bụng, hoặc cắt bỏ tử cung qua nội soi, mồ lấy thai).
5- Liều dùng vì cich đùng
Liều dùng
Người lớn:
Liều thường dùng 1 hoặc 2g cách mỗi 8 giờ mặc dù có thể dùng thường xuyên hơn (cách mỗi 4 hoặc 6 giờ). Trong trường hợp nhiễm
khuấn nang tãng liều hảng ngảy lên 12g
Trẻ sơ sinh vả trẻ em:
0 dến 1 tuấn tuồi: 20 - 40 mg/kg cách mỗi 12 giờ.
1 đén 4 tuẩn tưỏi: 20 — 40 mglkg cách mỗi 8 giờ.
Trẻ cm (trén 4 tuần tuổi): 20 - 40 mglkg cách mỗi 6 đẻn 8 giờ. Ĩ
Trong trường hợp nhiễm khuẩn nặng tãng liều hảng ngây lẻn 200mg/kg. tãng đển liều tối đa 12g/ngây. ị
Để điều ưị nhiễm ithưân đường tiét niệu khỏng biến chứng, tiêm bảp ccfoxiưn 1 g mỗi ngảy hai lẩn `
Để điều trị bệnh lậu khỏng biển chứng, tiêm bắp một liều duy nhất cefoxitin 2 g với probenecid [ g dùng đường uống.
Để dự phòng nhiễm khuẩn trong phẫu thuật, liều người lớn thỏng thường là 2 g cefoxitỉn tiêm bắp hoặc tiêm tĩnh mạch từ 30 đển 60
phủt trước khi phẫu thuật vả sau đó tiêm cách mỗi 6 giờ, thường khỏng kẻo đâi hon 24 giờ Trẻ nhỏ vù trẻ em trái qua phẫu thuật có thể
dùng liều 30—40 mg/kg, với các khoáng cách thời gian dùng thuốc tương tự như người lớn, trẻ sơ sinh có thể dùng liều 30 đến 40 4
mglkg, nhưng trong ithoting thời gian từ 8 đén 12 giờ.
Khi mổ sinh dùng một liều 2 g duy nhất để tiêm tĩnh mạch cho người mẹ ngay sau khi dáy rốn được kẹp. Nếu cẩn thiết, có thể dùng 1
phác đồ 3 liểu, sau khi dùng liều ban dầu 4 vả 8 giờ, oó thể dùng thêm các lièu 2g. )
Liễu cho người suy rhận:
ớ bệnh nhân suy thận, nen giám liều cefoxỉtin dựa theo 44 thanh thâi creatinin (CC). Sau khi dùng một liều tấn còng ban đẩu 1- 2 g.
dùng liều duy tri như sau:
— CCtừ30-SOmVphủt: 1 -2gcáchmõi 8- 12 giờ
- cc từ 10 - 29 mllphủt: 1 - 2 gcách mỗi 12 - 24 giờ
- CC từ 5 - 9 mL/phủt: 0,5 - 1 g cách mỗi 12 - 24 giờ
. cc < 5mUphút: o,s - 1 g cách mỗi 24 - 48 giờ
ò bệnh nhân trải qua thẩm phân máu, nén dùng 1ièư tấn cộng iặp lại sau mỗi lần thẩm phân.
Cách dùng )
7ĩẻm bắp: Thêm 2 ml nước vò khuấn pha tiêm, hoặc dung dịch tiêm lidocain hydroclorid 0, 5% hay 1% (không có epinephrin) vâo mỗi )
gam Cefoxitin dễ được các dung dịch có nồng dộ khoảng 400 mglml. Dung dịch thu được được dùng để tiêm bắp sâu.
Tĩêm tĩnh mạch: Pha 1 g ccfoxitin với 10 ml hoặc 2 g cefoxitin với 10 ml hoặc 20 ml nước vỏ khuấn pha tiêm để được các dung dich có
nồng độ tương ứng 95 hoặc 180 hoặc 95 mg/ml. Dung dịch thu được được dùng để tiêm trực tiểp vâo tĩnh mạch trong khoảng từ 3- 5 1
phủt.
Truyền tĩnh mạch: Pha 1 g cefoxitin với 10 ml hoặc 2 g cefoxitin với 10-20 ml nước vô khuấn pha tiêm, natri ciorid 0, 9% tiêm hoặc
đextrosc 3% tiêm dế được các dung dịch có nồng dộ tương ửng 95 hoặc 93 180 mgmi Pha loãng dung dich nây thânh so mi đén 1 lit
dung địch truyền tĩnh mạch thich hợp.
Thận trọng khi dùng
Khỏng nèn trộn lẫn ccfoxitin trong bơm tiêm với nminoglycosid (vd: gcntamycin sulfat. tobramycin sulfat, amikacin sulfat).
6- Chống chi định
Bệnh nhán có tièn sử quá mẫn với các kháng sinh thuộc nhớm ccphalosporin hoặc với bất kì thảnh phân nảo của thuốc.
7- Lưu ý vì thận trọng
anớc khi bắt đầu điều trị bằng cefoxitin, phải điểu tra kỹ về tiền sử dị ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc 1
khác. 1
\V.
Người đi ứng với pcniciiin có thế cũng se di 1mỆvđi cẻặhểiđđporihĨtỈử that cẩn thận khi dùng ccfoxitin cho nhũng bệỉưhđn ntiy.1
Điểu ưị chống nhiẽm khuấn him thay dồi hệ vi khuấn bình thường o tưột kết vi có thể cho phép Clostridium dịfflcite phát triền quá 1
mức. Tiêu chảy vù viêm đại trâng do C. difflcile (CDAD, còn được gọi lả tiêu chây vả viêm đại trâng do kháng sinh hoặc víêm đại 1
trùng mâng giả) đã dược báo cáo với hẩu như tất cả thuốc kháng sinh khác, bao gồm cá ccfoxitin, vả mửc dộ nghỉẻm trợng có thể thay
dồi từ tiêu chảy nhẹ đến viêm đại trùng gây tử vong.
Nên giảm 1ièư khi dùng cho người benh suy thận. ị
Thận trọng khi dùng cefoxitin trên người có tiền sử bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt bệnh viêm đại trâng. 1
Sử dụng trên phụ nữ có thai vì cho con bú: Khỏng cỏ các bằng chứng thực nghiệm về tác dung gây bệnh cho thai nhi vả gây quái ẫ
thai do ccfoxitin, tuy nhiên gỉống như các thuốc ithtic, nén thận trọng khi dùng thuốc nây trong nhũng tháng đẩu thai kỳ. Ccfoxitin `_
dược bải tiết trong sữa mẹ với lượng nhỏ vù nên thận trọng khi dùng cefoxitin trong thời gian cho con bủ.
Ănh hướng trên khi ning lii xe vì vận hình máy: Không có báo cáo.
8- Tương uc cùa thuốc với cđc thuốc khủc vì cíc dạng tương ưic hhiic
Có thế tảng nguy cơ gây độc tinh tnên thận khi dùng đồng thời ccfoxitin với aminoglycosid. Nèn giám sát kỹ chức nãng thận nểu dùng 1
dồng thời. Xảy ra tuong kỵ vật lý nếu 2 dung dịch trộn trực tiếp với nhau. `
Probenecid 1âm giám bâi tiết cefoxitin qua thận vã nồng độ ccfoxitin trong huyết thanh cao hon vá kéo đđi hon. v1 thế không phối hợp 1
2 thuốc nây. 1
9- Tác dụng không mong muốn
Nhũng tác dụng ngoại )? dược báo cáo do ccfoxitin gồm:
Tại chỗ: Viêm tĩnh mạch huyết khối khi tiêm tĩnh mạch.
- Dị“ úng: Phát ban (bao gồm cả viêm da tróc váy vả hoei từ biểu bì nhiễm độc, mảy đay, dò bửng mặt, ngứa, sổt, khó thờ, vả các
phản úng dị ứng khác như phản vệ, viêm thận ke và phù mạch. 1
- 77m mạch: Ha huyết áp. 1
… 7ĩêu hóa: Tiêu chtiy, bao gồm báo cáo viêm đại trâng mèng giá 06 thể xuất hiện trong hoặc sau ithi điều trị với Ccfoxitin. Buồn nôn 1
và nỏn hiểm khi gặp. '
— Thần Iu'nh cơ. có thể gây trầm trọng nhược cơ kinh niên. ị
- Máu: Tãng bạch cẩu eosin, gièm bạch cầu kể cả giảm bạch cầu hạt, giảm bạch cầu trung tinh, thiếu máu kể cả thiểu máu tan huyết, 1
giảm tiếu cầu vè suy tủy xương.
… Chức năng gan: Tăng thoáng qua SGOT son, LDH huyết thanh vù phosphat kiềm huyết thanh vả vâng da.
Chửc năng Ihđn: Suy thân cảp hiếm khi gặp.
Ngung sử dụng vả hói y kiển bác sĩnếu: Xuất hiện dị ứng hoặc phản t'mg quá mẫn nghiêm trong, viêm đẹi trảng mâng giá.
Thông báo cho Mc sl nhửng tic dụng không mong muốn gặp phii khi sử dụng thuốc.
10- Quti iièư vit xử trí
Triệu chúng: Thớng tin về quá Iiẻu ccfoxitin ở người còn hạn chế.
Xử rrí: Bệnh nhân dùng quá 1iều cấp cần được theo dõi vả điều trị hỗ trợ. 'Ihấm phân máu hay thấm phân phúc mạc có thề lâm giám
nồng độ cefoxítin trong huyết thanh.
11 Dợng băo chẻ vù dớng gỏi
Hộp 1 lọ; Hộp 101ọ; Hộp 251ọ.
12- Bin quin
Trước khi pha, bâo quán bột vò khuấn ở nhiệt độ không quá 30°C vả tránh ánh sáng.
Dung dịch đã pha nẻn dùng ngay.
13- Tiêu chuăn chẩt lượng: USP 36.
l4- Hụn dùng: 24 tháng kế từ ngây sản xuất.
THUỐC BÁN THEO nơN
nt XA TÀM TAY CỦA TRẺ EM
nọc KỸ HƯỚNG DĂN sử DỤNG TRƯỞC K…
NÊU CÀN THÊM THÔNG 11N, x… 1161 Y" KIẺN B ~
Sán xuất bới: CÔNG TY cộ PHẢN DƯỢC PHẢM GLOME ›
Đia chi: sô 29A Đại Lộ Tự Do, KCN Việt Nam — Singapore, thị xã Thuận ' E'ỦỜWỎNG
ĐT: 0650.3768823 Fax: 0650.3769094 _ tgl JòNGJHỎNG
11 \
ợĨđẳW tiẩmy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng