Mẫu nhãn hộp
òf
/
/—’Ẩ
U!IỊXOJĐD
~—
9L NIJ.IXO:I3)
Composition:
Each Vlal contains
Ceimullne lg
(As cebxnme sodiuml
Indintions. contralndications,
prxautions, adverse renctions,
đosage lnd administrltion:
Please refet to package msen,
KEEP OUT OF REACN OF CHlLDIE M.
READ CAREFULLV INSTRUCTIONS
IEFORE USE.
STORE AT A TEMPERATURE BELOW
15'C. AVOID DIRECT SUNLIGHT.
u… , «› 'nH~-Jhp
E mmnuucsuncu. ISC.
& ; r… Ittuvln,tnn ›… t i…ịAn
t: v…,imm; tly
VIMỂDIMEX FMMMACEUTKAK COMMNV
I.IMIYED
mmw-u …ii.…… w.…m '…~u …w
CEFOXITIN 16
_
Hộp 1 lọ bòt @
Cefoxitin
Thuóc bòi pha tiêm
T.BJT.M.
e Worm GMP-WHO
Thinh phim
Mòi lo chứa:
Cefoxmn lg
(DƯỚI dang ceũoxmn natri)
Chỉ dịnh, diõng ~
eeuwphomv sw—wno ỄỄ Ế ẵ ẳ ễ '8 Ễ'Ẻ
›'l'Áợw ›ỈJWJJ/ ~ iỷẢỉa
Muc 1.7
TỜ HƯỚNG DẨN SỬ DỤNG THUỐC
Thuốc bột pha tíêm
CEFOXITIN 1 g
® Thuốc bán theo don
THUỐC BỘT PHA TIÉM CEFOXITIN 1 g
1. Tin… phẫn: cn… [ lọ
Cefoxitin ............. …! g
(Dưới dạng Cefoxitin natri) ịld *
2. Các đặc tính dược lý: | /’
2.1. Cảc đặc lính dược lực học:
- Cefoxitin natti là một kháng sinh cephamycin bản tổng họp. Nó có phổ kháng khuẩn rộng tương đương vởi ccphalosporin thế hệ thứ 2,
bao gổm vi khuẩn Gram dương, Gram am và vi khuẩn kỵ khí Kha'c với ccphalosporin thế hệ thứ 2, những cephamycin như cefoxitin
thường có hoạt tinh với Bacteroidesfragilis. Cefoxitin còn nhạy cám vởi các chùng tiết beta- Iactamase đề khảng với oephalosporin thế
hệ thứ nhất hoặc penicilin Sử dụng cefoxitin vói betalactam khảc cho hiệu ứng chủ vặn in vitro Cefoxitin có thể tiêm bắp hay tiêm
tĩnh mạch
|
2. 2. Cảo dặc dnh dược động học:
- Sau khi tiêm bãp [ g cefoxitin natri cho nồng độ đinh 30 microgmtm/ml sau 20- 30 phút. Khi tiêm tĩnh mạch 1 g cefoxitin cho nồng Ả
độ đinh 125, 72, 25 micmgramslmL sau 3, 30, 120 phủt. Cefoxitin liên kết 70% protein huyết tương Thời gian bản thải lả từ 45 đến 4—'
phút, có thể kéo dÀi hon` 0 bệnh nhãn bị tổn thương thận Qua được nhau thai, một lượng nhỏ thuốc dược phát hiện trong sữa mẹ. Nồn 7' C
độ trong mặt mơng đổi cao úỉt
- Phần lớn liều dược thâi trừ ở dạng không thay dồi trong nước tiếu ớ nồng độ cao, 2% chuyển hỏa thânh dạng không hoạt
decarbamylcefoxitin, khoáng 85%. iiều được dảo thái 6 giờ. Cefoxitin được bâi tiểt bới cầu thận và ong thặn, probcnccid lảm giảm dnì _ ,
thải sự bâi tiết nảy Sau khi tiêm bắp ] g, nồng dộ dinh tmng nước tiếu lởn hơn 3 mng ' `
- Cefoxitin dược ioại trừ một phần băng thẩm tách máu.
3. Chỉ đinh:
- Chủng nhạy cám: Enterobacler: Escherichi'a coli, KIebsie/Ia, Salmoneila, Proteus spp., hoạt tính mạnh tiên Bacteroides fragilis
- Cefoxitin dược dùng trong điều m', dự phòng vi khuẩn kỵ khi vả đa nhiễm đặc biệt nhiễm khuẩn vùng bụng vả chậu.
- Chỉ định:
+ Viêm mâng uong tử cung
+ Nhiễm khuẩn vùng chậu.
+ Bệnh lậu vả nhiễm trùng đường tiểu
+ Nhiễm trùng phẳu thuật
4. Liều Iuợng vì cách dùng:
Ì — Cách dùng:
+ Tiêm bắp: pha 1 g thuốc với 3 ml nước cất pha tiêm hoặc dung dịch Lidocain hydrochlorid 0,5%.
i + Tiêm tĩnh mạch: hòa tan lọ thuốc với 10 ml nước cất pha tiêm, dung dịch NaCl 0,9% hoặc dung dịch Dexưose.
+ Tniyền nhỏ giọt tĩnh mạch: thuốc nên được pha loãng vâo dịch ưuyền Dextrose, dung dịch điện giải hoặc dung địch acid amin.
: Nước chất pha tiêm không nên dùng pha thuốc truyền tĩnh mạch.
Liều dùng sẽ được điều chinh tùy theo tinh trạng nhiễm khuẳn vã tuối của bệnh nhân. Cần giâm liều ở bệnh nhân suy thận.
- Liều dùng:
+ Nguời lớn.
’ Liều thường dùng: 1 2 glngây mỗi 8 giờ.
’ Nhiễm khuan nặng: liều co the tăng lên 12 glngây.
+ Dé sơ sinh vả rré nhó.
* Liều: 20- 40 mglkg thể trọng mỗi 12 giờ đối với txè l tuần tuối; mỗi 8 giờ đối với trẻ từ ! đểu 4 tuần tuổi; mỗi 6 đến 8 giờ
đối với mê lớn hơn 4 tuan tuổi.
' Nhiễm khuẩn nặng: 200 mglkg/ngây, tối da khỏng quá 12 g/ngây.
+ Nhiễm khuấn đường riếu khỏng biến chửng: tiêm bắp [ g, 2 lần/ngảy.
+ Nhiễm khuắn lậu khỏng biến chứng. tiêm bắp liều duy nhất 2 g kểt hợp với probenecid uống 1 g.
+ Dựphóng nhiễm Ichuấn trong phau lhuật. tiêm bắp hay tiêm tĩnh mạch 2 g trước 30 hay 60 phút, lặp lại mỗi 6 giở, khõng dùng quá
24 giờ. Đối với trẻ nhỏ dùng liều 30- 40 mglkg với thời gian như người lớn Trẻ sơ sinh dùng liều 30- 40 mglkg mỗi 8- 12 giờ.
+ Phẫu rhuật bắt con. tiêm tĩnh mạch cho mẹ 2 g ngay khi thẳt cuống rốn, có thể dùng thêm 2 g sau 4 8 giờ sau đó.
+ Dối với bẹ'nh nhân sưy thận: cần giảm liều theo độ thanh thải Creatinin, liều khởi đẩu ] đến 2 g, liều duy trì:
Độ thanh thái Creatinin (mllphủt) Liều duy …“
30-so l—2gmỗiS—IZgiờ
10-29 l—2gmỗil2—24giờ
ẳ
7
s-9 0,5—lgmỗiIZ-Z4giờ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng