JBỸ/MJ
CÔNG TY có PHÀN DƯỢC PHẨM VCP
MẨU NHÂN ĐĂNG KÝ
THUỐC BỘT PHA TIÊM CEFOTAXIME ACS DOBFAR 2g
BỘ Y TẾ
CỤCEÉE.EÍEƯỌC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
ư… af…: Ìf.lJíẩz.JMẵ.
2. Nhãn ^
Khớng snnh - Cepnclơsoortn Hl J 4
cer=omxme \ '“
A cs DODfar 2 ~i:rvt aÁJJ tịv v… MAC…
:ev zl1rme …]Jj …rg Ca'c'axr-e ~«Jn—J:
~…» bồ' …: ne…
Nowsuluncan
selosxlmnw
IO/Exọocna
emp'ơxaon
= oNuozoelxs ongs
ĩSLDP'ÔIWIXS ^ọBN ’
Bz aunxem;ag
6z uvaaoo ssv
ạwnxụoaao
Prescription dfug i - Each vid come… i Thuôo bon thoo don …… lọ chủ,
2g Cefofonrne os Cefotcxmne 2g Cefotcxưne ơuòỉ dcng
soduum [ , Cefotoxtrne ncztrx`
` CHỈĐỊNH² xlr~ ơoc rr
…chnous. i ; cẮcu DÙNG … nuong ỄỄ
ADMlNISTRATION ' Pteũsc~ see Ể « _ … ơ…g,
AND DOSAGE: me #eofìet U U DUNG-
CONTRAINDICAHONSư BẤO QuẤN; Ng] knó, nmèt dó
STORAGE: At dry oioce, duòg3ƯC, Yvớnh ờnhsỏng
CEFOTAXIME ,…, CEFOTAXIME ,,,,…,,,,,…,, *
ACS DOBFAR 29 sncmcmomuspao ACS DOBFAR 29 SDKlM.NƠỈ
Cefotaxime ²9 cefouxim 2g _ , _ ,
1EAc cmetg_ự ' ~ 4: … 'gb, DỌC KY HUONG DÀN SU DUNG
jRUCIC «… DÙNG
DE xA YÁM mv mt EM
~.ĩEFC
x'ỆỆỮ .JỤĨ C,“ T) G
1 viot / box Hỏp 1 lọ
Powder for mjection Thuôc bột pho tiêm
Mcnufoctured bv Sòn xuòt icn:
VCP mARMACEUTICAL JSC. , _ _
FOR INTRAMUSCULAR on INTRAVENOUS …: …… …… Jbẹ 321 ……_… , ,, …… TIÉM BAP - nem TINH MẠCH ẵỆỂỆỂĨNỂ fflỊỊỄỄỂẸỈỰJỂỂ,
lM—N lM—IV
UnQerẸẹnsed by n ,
ACS oomnua ỈfflẨỄỄỀ›
VlAư AMTIA 441² mm MIIANO m…,
n… 1 ` VIALE ADDGTTA 4/12 m7 TIIIIANO
i MILANO. mun.
- W … n - cm … |
1 |
« C CÔNG TY
A. , |
_ A
HO TONG GIAM ĐOC … _ _ . _ _ _
DSỈỄởẦn 7% M
.scription dlug
FOR INTRAMUSCULAR OR INTRAVENOUS
CÔNG TY CỔ PHÀN DƯỢC PHẨM VCP
MẨU NHÂN ĐĂNG KÝ
THUỐC BỘT PHA TIÊM CEFOTAXIME ACS
3. Nhãn hộp 01 lọ + 02 ống nước cất pha tiêm 5ml,XNDP120 sả
euJợdXì/QH
: ,N'UDLDEIXS 0195
²GLDP'ỐIW/XS ^ọ6N
& JeJqoo sov
amxvmaaa
…… coxcomAms: Thuốc bỏn meo don
’] wolofpowoer foJ mrect›on
2g Ceĩoẻoxtme o; Cefotoxme
sodium
? ompouỉes ot wc+a’m,ec hon 5 m!
[…
muc…ous: :“
Aoumusrunou Msee ’
AND DOSAGE: … feonet
c……m CEFOTAXIME
CEFOTAXIME
ACS Dobfar 2g
Cefotaxưne 2g
] viol + 2 ornpoutes
STORAGÉ: At nrỵ kace temoamwe
below JO’C ofotect trom light
SFỈCIFICATION: USPJO
ACS Dobfar 2g
1 lọ +2 Ổng
cg.g ụqumx « t›—Z _fAfịVủịítỊf-Ị J'.E
455F DM (í “va -'JFáTJJ Cv' ', ›«mưi't
MỌD›J!EỊchJeơ by
VCP PHARMACEƯTICAL JSC, _ . _
… …… …… —JJ: … ……u—J. … ~… 11EM BÁP … TIẺM TINH MẬCH
UDdQUICOOCẺẾẺJ.
ACSDOIFAINSJA)
V\Aư ADDUTA 411² 2ou WD wuno
ủI-Cophdoọodnlll
DOBFAR 2g
n xuất - Tỷ lệ 100%:
Nữ
'Mỏl HỘPCNỦA:
'] |Ọ w…o'c nót pm nem
2g Celotclxlm (Cefotcm no…)
'? óng nuớc cởtpbc hém 5 ml
…… ũmr›g Jomang
EDM \T`J—FỈSZ CỸ
ỉ«-Ì~ uỏ' tjt XVJCA" '?C
n… ., .
:. u: t’
cuimnn:
cÁcnoùns
UỂU DÙNG:
cuóNecui otuu:
, u :…
St! JL'ỈỸAĨ
nÁo QUÁN: Nov khô trởnh ớnn ư…g
nn|ệt dòduòt 30°C
nEucwuẮmusno
SĐK] M No:
Doc KÝ um nẤu nuớc … sủ wuc
ai ›… vLu uv rut zu
Sòn xuỎY tot .
cóuew co PHẨM Duoc mẨu vcv
GIA CNỈ TMÁNH XUÁNSOC SON-NA NÔWIỆT
um… ìUỊỎnẢ
Adoonan 1/100
Tiêu hoá: ỉa chảy.
Tại chỗ: Viêm tắc tĩnh mạch tại chỗ tiêm, đau vã có phản ứng ở chỗ tiêm bắp.
- ít gặp, 1/100 > ADR > 1/1000
Máu: Giảm bạch cẩu ưa eosin hoặc giảm bạch cẩu nói chung lăm cho test Coombs
dương tính.
Tiêu hoá: Thay đổi vi khuẩn chí ở ruột, có thể bị bội nhiễm do vi khuẩn kháng
thuốc như Pseudomonas aeruginosa, Enterobacter spp...
- Hiêin gặp, ADR < 1/1000
Toản thân: Sốc phản vệ, các phản ứng quả mẫn cảm.
Máu: Giảm tiểu cẩu, giảm bạch câu hạt, thiếu máu tan máu.
Tiêu hoá: Viêm đại trăng có măng giả do Clostridium difflcỉle.
Gan: Tăng bilirubin vả cãc enzym của gan trong huyết tương.
Thông báo cho bác sỹ nếu gặp tác dụng không mong muốn ' .T.Y
J « 9 …' › J : ` A \ J J 41 AN
9. Tac đọng cua thuoc khi lai xe va vạn hanh may moc: "HẨN
Các tăi liệu không cho thấy tác động của cefotaxim ảnh hưởng đối với người lái xe p
và vận hânh máy móc, thiết bị. ….JẾ
%
10. Tương tác thuốc:
- Cephalosporin vã colistin: Dùng phối hợp kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin
với colistin (lả kháng sinh polymyxin) có thể có nguy cơ bị tổn thương thận.
- Cefotaxim vã penicilin: Người bệnh bị suy thận có thể bị bệnh về não vã bị cơn
động kinh cục bộ nểu dùng ccfotaxim đổng thời azlocilin.
- Cefotaxim và các urcido - penicilin (azlocilin hay mezlocilin): Dùng đổng thời
các thuốc năy sẽ lăm giảm độ thanh thải của cefotaxim ở người bệnh có chức năng
thận bình thường cũng như người bệnh bị suy giảm chức nãng thận. Phải giảm liều
cefotaxim nếu dùng phối hợp các thuốc đó.
— Cefotaxim lăm tăng dộc tính đối với thận của cyclosporin.
- Probenecid lăm chậm quá trình đăo thải, nên nổng dộ của ccfotaxim trong máu
cao hơn vã kéo dăi hơn.
11. Thận trọng: ;“
Trước khi bắt đẩu điều trị bằng cefotaxim, phải điều tra kỹ về tiền sử dị ứng của
người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.
Có dị ứng chéo giữa penicilin với cephalosporin trong 5 - 10% trường hợp.
Nếu đổng thời dùng thuốc có khả năng gây độc đối với thận (ví dụ như cãc
aminoglycosid) thì phải theo dõi kiểm tra chức năng thận.
Cefotaxim có thể gây dương tính giả với tcst Coombs, với các xét nghiệm về đường
niệu, với các chất khử mã không dùng phương pháp enzym.
12. Sử dụng quá liều:
Nếu trong khi điều trị hoặc sau khi điểu trị mà người bệnh bị ỉa chảy nặng hoặc kéo
dăi thì phải nghĩ đến người bệnh có thể bị viêm đại trăng có măng giả, đây là một rối
loạn tiêu hoá nặng. Cẩn phải ngừng ccfotaxim và thay thế bằng một kháng sinh có tác
dụng lâm săng trị viêm đại trăng do C . difticile (ví dụ như metronidazol, vancomycin).
Nếu có triệu chứng ngộ độc, cẩn phải ngừng ngay cefotaxim vã đưa người bệnh đến
bệnh viện để diều trị. Có thể thẩm tách măng bụng hay lọc mãu để lăm giảm nổng độ
cefotaxim trong máu.
13. Tương kỵ:
Cefotaxim không tương hợp với các dung dịch kiểm như dung dịch natri
bicarbonat. Để pha dung dịch truyền tĩnh mạch phãi dùng các dung dịch như natri
clorid 0,9%, dextrose 5%, dcxtrose và natri clorid, Ringer lactat hay một dung dịch
truyền tĩnh mạch nâo có pH từ 5 đến 7.
Tiêm ccfotaxim riêng rẽ, không tiêm cùng với aminoglycosid hay metronidazol.
Không được trộn lẫn ccfotaxim với các kháng sinh khác trong cùng một bơm tiêm
hay cùng một bộ dụng cụ truyền tĩnh mạch.
14. Bảo quản: Bảo quản ở nơi khô, nhiệt dộ dưới 30°C vả tránh ánh sáng.
15. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
16. Tiêu chuẩn: USP 30.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khidùng ) _;
uốn biết thẻm thông tin xin hỏi ý kiểu của bác sỹ. fẮ.Í
Không dùng thuốc khi đã hết hạn, biển mảư... g/
Sản xuất tại: Công ty cổ phẩn dược phẩm VCP
VCP Phannaceutical J oint —— Stock Company
Thanh Xuân — Sóc Sơn —— Hă Nội
Fax: 04 — 35813670
_ CỔPHA`
ouch. PHÁ “` 1"
pHò cục TRUỜNG
WM 'VđnW _ A “"/A nsfỏ'iầm “va %y
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng