__
acuưxe;o;ag
R Box 01 10 VIan
PRESCRIPTION MEDICINE Box of 10 vials ỄĨẵỄỂỂ'ẮỂẾỈỂJẾẨỀỀ'ỒỈ
Sttle Cutemdmo Sodium U.S.P
Equiulenl lễ ttưfmg … wij
W
L'luuut
Cefotaxime 1.0 g ổwnm…
Smm In : eod. dry pm
Indmons. Mumlưntm …
————C-t—T-_— 3 Êrtvindlcgnny
Vi : IÌIGH
e ° a›ụm J …::;
Q 1… ml «… … … n.
Ne quhz ml IM mm vtnn bm slnu.
C“ cmniiaadouwỉ1 ầưdủ chóu … qnn
. n . c c n .
b C aoeuticel (Shijiazhuang) Co., uu … a': ….. …. °Ễ== '
Q ỄFengshmị Road {Shijiazhunng oity. Trung Quôc "““”mm'" ”°…
\>- E . , _ __ _ _
4 D Tề
² @] ãg
e< V
D = _ ;
ơ âu 5
’«G
U i< 'Ể
°“ m -
D …J
commsmou " 7
Em. VIII mmalểns ` EM“"ừ SĐK-
:….sw~ Szz:
III V .
Ênịìlyĩdmus c.ẵỂm tgn C f tax' 1 0 Batch NOI SỔ lỒ.
… …ggn … … …… e O lme . g Mfg. Date!NSx:
s… … ' °°°'r “W …… . Exp. DatelHD:
protected nom Itưvt .
Should be used immedmely nlter C Ổ †
mamim
Kup mldthcroaduutdutldronl | 610.8le9 Slnxuấtbởi '
nm… phủ † CSPC Ztmmuo Phannaoeutscal
Mờ lo chứa cahvặltễjze Sodmm u 3. P … lrùngỊ (ShWWÌ Co. Ud
… 1
m…. nm … qẮỂỂỄ oỄc lý No 47 Fengshou Road SNiazhuam cny
ỂỎ° nuM nm’ kho mát um ánh nnq ' l PR ơiChma
mu ob …… sơ | :
RrTHUOC BAN meo eơn
Hop chứa 10 lo
lpuclncmm: U.S.F
Ithd bo u… lmmodlmly ltllr
pnplnllnn.
KEEP out or REACH OF
cun.naen`
' cmeFuuv uem me
Cefotaxume 1.0 g
Tltu nguln: Uẵzẵl
- N n I dụng :: nm
Cefotaxnme ..….p.
7— 05 XATAM TAY TRẺ EM
y ….….… ……W
CSPC Zhongnuc Phamutiml ($hijilzhulhg) Co . Ltd
~ No 41 Fengsbou Road. Stlijiazhuang cm. PR ot Chlna ỂỂỂ
Hstcn No/SỒ lo
Mlg datelNSX
Cxpưy detelHtJ
/
Hà “Ổ" ngay tháng nãm 201 5
ởng vãn phòng dại diện
Liao Zhi
`
e…ụxmoieg
R PRESCRIPTUON MEDICINE
cơưoưnou: ›
… ....mm. R Thuoc bán theo dơn
Stmln cưoummo Sodlưn u 5 P
Eq…rl tu
Anhydmm Cdmm 1g
Cefotaxime 1.0 g
Cefotaxime
†”
FOR l.V./I.M.USE
Manufacturer! by
CSPC Zhongnuo Pharmamulical
(Shỉjiazhuanq) Co Ltd.
No 47 Fengshou Road. Shnjlazhuang uty
V
de: 10ml snm %… Iu
lwm u SP « mm d
…I IS mphod ucn lhs pldunn)
Dcuou:
AJW hy WC &…
Pmucirmm hgm
Slơl … :… dry Din
Cefotaxime 1.0 g
Irúntcm Aơn …… um
Cennn…m
Su N m nm
THẦNMPHẨN:
Mỏnođtừn
Cute… Soúum U 5 P vomung
… am … …… tq
Cefotaxime
7”
T.mlt.b
Dunnnm: 1Ùnlnưcmcấlphime
USFn Mgmmũdkòml
UỒu dửng:
Yuan mi mm un uc sì
BOo quln'M khe nm lrùủ ầnh iám
nhútdOduOi SL?
: c… am. elch dủnq, chem :… mm
vù etc mang liu tMc~
… tờ huớnn dấn sữ dmg
Manufactured byISản xuất bởc
CSPC Zhongnuo thnaoeunca
(Shỉjiazhuang) Co . Ltd.
No. 47 Fengshou Road. Shijiazhuang city.
Slarilu Cefotainme Sodum U.S P
M R R otChma P R chhina
n . . _
Nhãn lọ
coumsmoư _ ị .
Each vtal contains \ ỀNỞMMh SĐK.
EM… IM» Mn …
Anhyơous Celotaxlme 1g
Batch No] sò lò: Hà nọi, ngay
Don : I ² '
As dưgềed by me physơoan cefOtaXIme 1 0 9 i Mfg Date/NSX.
s… in a …. ủy place. . Exp. DatelHD:
pmtedeơ trom Ighl
Stiqu be used immediaiety after ,
pleoarlbon «
K..…………… Ce otaxxre s……
… … | ; 7 CSPCZMn Pham ! "
Mb ro ẳanColouxim Sodium u.s,P vù ln'mg (StiialuaẳỉỄo … m VA N PHÓ NG
L".ĩ..ẫẵẳãầiẵẵẵỉẩaầ èẵm _ N°—*7FWW W~Shủmũcở ĐẠI DIEN
Bún quin: ncn kho. mát. nủnh onh sảng ' PR d Chna '
Nhuèl do …… am {
10 ml
STERILE WATER
FOR INJECTION BP
SDK
lũ WSỐ @
Mg DnmlNSx
Em nmmn
sn mhủi
cspc Zmngme WuMulnnjfn mi
No nrmmunm Wuy.Pũnlơcu
Tntởng văn phòng dại diện
DNNK
Reg NdSĐK
Specan U SPIM
s»…na In uud lmllledhtoly
lfhl Mdtl.
KEEF OƯT OF RSACM Ư
fflleEN
CAREFu.LY READ TNE
INSRT KFME USE
Tllu chubl: U.S.P u
Mn lủ dụng thuỏc ngay
nu khi ph:
BGXATAutAVTREEM
BchÝHươmoANsứuum
mươcm1mne
…Nusỏu
wa …sx
Em …
%
tháng năm 2015
Liao Zhi
… -
Tờ hướng dẫn sử dum:
R. THUỐC BÁN
CEFOTAXIME 16
(C efoluxim natri)
Thuốc miy chỉ dùng theo dưn của bảc sỹ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng Iru'ởc khi dùng
Nếu cần thêm thông tin xin hỏi ý kiến bảc sỹ, dược sỹ.
Tên thuốc: CEFOTAXIME IG
Thânh phần: Mỗi lọ chứa :
fiogư chất;_Ccfotatxim natri tương đương cefotaxitn …! g
ffld_mỵz Không có
Dạng bâo chổ: Bột pha tiêm
Quy cách dỏng gỏi: Hộp ! lọ . I ống nước cẩt. Hộp IO lọ.
Dặc tính dược lực học
C efotnxim lả khảng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3, có phố kháng khuẩn rộng. Cảo kháng sỉnh
trong nhóm đều có phố kháng khuân tương tự nhau, tuy nhiên mỗi thuốc lại khác nhau về tảc dụng
riêng iêu một số ví khuân nhất dịnh. So với các cephalosporin thuộc thế hệ I và 2, thì cefotaxim có tác
dụng iẻn vi khuân Gram ãm mạnh hơn, bền hơn đối với tác dụng thL'ty phân cùa phần lớn cảc beta
lactamase` nhưng tảc dụng lên cảc vi khuân Gram dương lại yếu hon cảc cephalosporin thuộc thế hệ ].
Cảc vi khuẩn thưòng nhạy cảm với thuốc: Enterobacler. E. coli, Serralia, Sulmonella. Shigella, P.
mirabilis. P. vulgurís. Providencia, Citrobacler diversus, Klebsiella pneumonía, K. oxyroca,
Morganella morganii, các chúng Streptococcus, cảc chủng Slaphylococcus, Haemophilus injluenzae.
Huemophilus spp. Neisseria (bao gồm cả N. nzenỉngitidís, N. gonorrhoeae). Branhamella catarrhalis,
Peptoslreplococcus, C Iostridium pezji~ingens, Borrellia burgdorferi. Pasteurella multocida,
Aeromonas hydrophília. C orynebacterium diplưeriue.
(`.ảc loải vi khuẩn khétng ccfotaxim: Enterococcus, Lisleriu, Sluphylococcus kháng melhìcillt'n.
Pseudomonas cepiacia, Xunlhomonas maIrophilia. Acinetobacrer buumanii, Clostridium difflcile, các
vi khuân kỵ khí Gram âm.
Cẩn sư dụng ccfotaxim một cảch thận trọng và hạn chế để ngãn ngừa xu hướng khảng thuốc cúa cảc vi
khuắn đối với cefotztxim, cũng như với cảc khảng sinh khác đang tăng lên.
Dược động hth
Cefotaxim dạng muối natri được dùng tiêm bắp. Thuốc hấp thu rắt nhanh sau khi tỉêm. Nửa đời của
ccfotaxìm trong huyết tương khoảng | giờ vả cùa chất chuyến hóa hoạt tính desacetylcefotaxim
khoang 1,5 giòn Khoáng 40% thuốc dược gắn vảo protein huyết tương. Nùa đời của thuốc, nhất lả cùa
desacetylcefotaxim kéo dải hơn ở trẻ sơ sinh vả ở người bệnh bị suy thận nặng. Bởi vậy cần phải giảm
lìồu iưọng thuốc 0 những đối tượng nảy. Không cần đìểu chinh liều ở người bệnh bị bệnh gan.
Cefotaxim vả desacctylcei'otaxim phân bố rộng khắp ớ cảc mô và dịch. Nồng độ thuốc trong dich não
túy đạt mức có tảc dụng điểu trị, nhất là khi vìêm mảng não. Cefotaxim đi qua nhau thai và có trong
sữa mẹ.
0 gan. cefotaxim chuyền hóa một phần thânh desacetylcefotaxim và các chắt chuyền hóa không hoạt
tinh khảc. Thuốc dảo thái chủ yếu qua thận (trong vòng 24 giờ, khoang 40 - 60% dạng không bỉến dồi
dược thắy trong nước tiếu). Probenecid lảm chậm quá trình đảo thải, nên nồng độ của cefotaxỉm vả
dcsacetyicetbtaxim trong máu cao hơn và kéo dải hơn. Có thể lảm giám nồng độ thuốc bằng lọc mảu.
C efotaxim vả dcsacetylcefotaxim củng còn có ở mặt vả phân với nồng độ tương đối cao.
C hi (lịnh
Các bệnh nhiễm khuẩn nặng vả nguy kịch do vi khuẩn nhạy cảm với cefotaxim, bao gồm ảp xe não,
nhiễm khuỉin huyết, viêm mảng trong tim, viêm mảng não (trừ viêm mảng não do Listeria
`ưbH»l
ỉ
mõ lắy thai.
Ệ luựng. dut`mg dùng và cách dùng
Dm`rng dùng: Dùng cefotaxim theo đường tiêm bắp sâu hay tiêm hoặc truyền tĩnh mạch c
tĩnh mạch tư 3 đến 5 phút, truyền tĩnh mạch trong vòng từ 20 đến 60 phủt).
l.íều Iuựng
Liều lượng được tính ra luợng cefotaxim tương đương.
Liều thường dùng cho mỗi ngờy: Từ 2 - 6 g chia iảm 2 hoặc 3 lần. Trong tmòng hợp nhiễm khuẩn
nặng thì liều có thể tăng lên đền 12 g mỗi ngảy, truyền tĩnh mạch chia lảm 3 đến 6 iần. Liều thường
dùng đối với nhiễm khuần mu xanh (Pseudomonas aeruginosa) lá trên 6 g mỗi ngảy
Liều cho Ire em: Mỗi ngảy dùng 100 - ISO mg/kg thể trọng (vởi trẻ sơ sinh là 50 mglkg thể trọng)
chia lảm 2 đến 4 lần. Nếu cần thỉết thi có thể tăng liều lên tới 200 mglkg (từ 100 đến 150 mg/kg đối
với trẻ sơ sinh).
Bệnh nhân suy rhận: Cần phải giảm liếu cefotaxim ở người bệnh bị suy thận nặng (độ thanh thải
creatinin dưới 10 ml/phủt): Sau liều tắn công ban đầu thì giảm iiều di một nứa nhưng vẫn giữ nguyên
số lẩn dùng thuốc trong một ngảy; liễu tối đa cho một ngảy lả 2g.
Thởi gian điểu 1rị: Nói chung, sau khi thân nhiệt đã trở về binh thường hoặc khi chắc chắn là dã triệt
hết vì khuân, thì dùng thuốc thêm từ 3 đến 4 ngảy nữa. Để điểu trị nhiễm khuấn do cảc liên cầu
khuắn tan mảư beta nhóm A thi phải điều trị it nhất là 10 ngảy. Nhiễm khuấn dai dắng có khi phải
điều trị trong nhiều tuần.
Điều 1rị bệnh lậu: Dùng liều duy nhẩt ] g.
Phỏng nhiễm khuẩn sau mố: Tiêm ! g trước khi lảm phẫu thuật từ 30 đến 90 phút. Mồ đc thì tiêm ! g
vảo tĩnh mạch cho người mẹ ngay sau khi kẹp cuống rau và sau đó 6 và 12 giờ thì tiêm thêm hai liều
nữa vảo bắp thịt hoặc tĩnh mạch.
( `ticlz pha dung rlịch :
'2— Tzẽm tĩnh mạch: Hòa tan lg trong nhiều hơn 4ml nước cất pha tiêm, tiêm tĩnh mạch chậm 3
đến 5 phủt.
°2~ Tĩêm Iruyền tĩnh mạch liên tục: khi cần dùng với iiều cao. Hòa tan 2g trong IOOmI của một
trong các dung dịch sau: nước cất pha tiêm, glucose 5% hay cảc dung dịch dùng pha tiêm khảc như
natri clorid 0,9%. dextrose 5%. Ringer iactat. Tiêm truyền tĩnh mạch chậm trong 50 đến 60 phút.
03 '!ỉẽm lruyền tĩnh mạch nhanh: pha trong 40mI dịch tiêm truyền như glucose 5%. natri clorid
0.9%, dextrose 5%. Ringer lactat và truyền trong khoáng 20 phủt.
Không dùng dung dịch Natri bicarbonat để pha dung dịch tìêm Cefotaxim natri.
~Z° Tiêm bắp: Hòa tan ig trong nhiều hơn 4ml nước cất pha tiêm, tỉêm sâu vảo cảc cơ bắp lởn.
Trường hợp tiêm bắp iặp lại trên cùng một vị trí thì không nên tiêm quả 4ml nếu là người lớn và 2mi
nếu lá tre em. Cefotaxim nên dùng tiêm tĩnh mạch nếu iiều dùng hơn 2g/ngảy (người iớn), iOOmg/kg
(tre em) hay lg/lần, nhiều lần mỗi ngảy. Khi pha dung dịch tỉêm bắp cho nguời lởn vả trẻ em trên 12
tuôi có thể pha thêm dung dịch lidocain 1% (] g — 4mL) dể giảm đau cơ. Dung dịch thuốc chủa
Iidocain không được dùng tiêm tĩnh mạch.
Lưu ý khi sử dụng thuốc:
i _) Dung dịch Cefotaxim natri sau khi pha nên dùng ngay. Dung dịch có thế có mảu vảng nhạt nhưng
không ánh hướng chẳt lượng cua thuốc.
2) Lảm xét nghiệm độ nhạy cám vi khuấn với thuốc để tránh vi khuẩn dung nạp thuốc và rút ngắn
thời gian đìều trị.
3) Lảm thử nghiệm trên da để dự đoán khả năng mẫn cảm với thuốc trước khi tiêm Cefotaxim.
4) Khi tiêm tĩnh mạch, có thế xáy ra co thẳt mạch, huyết khối tĩnh mạch, vì vậy phải theo dõi
.Ịxòl
tlntờlig xuyên khi tiêm thuốc và tỉêm với tốc độ chậm (tiêm tĩnh mạch).
5) Khi tiêm bắp mả không pha thẻm lidocain có thể gây đau tại nơi tiêm.
tiếp tục theo dõi đến khi sức khớe ốn định
Chống chi dịnh
— Người quá mẫn với cephalosporin.
1Lvì_n trọng
- 'I'rưởc khi bắt dầu diều trị bằng cel’otaxim, phải diều tra kỹ về tiểu sử dị t'mg của người bệnh với
ccphaìosporin. penicilin hoặc thuốc khác.
- Có dị t'mg chéo giữa penicilin với cephalosporin trong 5 - 10% trường họp. Phải hết sức thận trọng
khi dùng cefotaxim cho người bệnh bị dị úng với penicilin.
- Nếu dồng thời dùng thuốc có khả năng gây độc đối với thận (ví dụ như các aminoglycosid) thì phải
theo dõi kiểm tra chức năng thận.
~ Cefotaxim có thể gây dương tinh giả với test Coombs, với các xét nghiệm về đường niệu, với các
chắt khư mã không dùng phương pháp enzym.
ủ dụng l>hụ
IIay gặp, ADR > I/100
Tiêu hóa: la cháy
Tại chỗ: Viêm tắc tĩnh mạch tại chỗ tiêm, đau vả có phản ứng viêm ớ chỗ tiêm bắp.
i: gặp, mon › ADR › moon
Máu: Giám bạch cầu ưa eosin hoặc giám bạch cầu nói chung lảm cho test Coombs dương tính.
Tỉêu hóa: Thay đôi vi khuẩn chí ở ruột, có thế bị bội nhiễm do vi khuẩn kháng thuốc như
Pseudomonas aeruginosa. Enterobacrer spp.…
Iliếm gặp. ADR < moơo
Toản thân: Sổc phán vệ, các phán ứng quả mẫn cảm. %
Máu: Giảm tiếu cầu, giảm bạch cầu hạt, thiểu máu tan mảư.
Tiêu hóa: Viêm dại trảng có mảng giá do Clostridium difflcile.
Gan: 'I`ảng bilirubin vả cảc enzym cùa gan trong huyết tuong.
Thông báo ngay cho búc sĩ hoặc dược sĩ khi gặp pliiii các lác dụng không mong muốn của thuốc
'l`ưong tác thuốc
- Cephalosporin vả colistin: Dùng phối hợp kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin với colistin (lả
kháng sinh polymyxin) có thế Iảm tăng nguy cơ bị tổn thưong thận.
- Cefotaxim vả penicilin: Người bệnh bị suy thặn có thế bị bệnh về não vả bị cơn động kinh cục bộ
nếu dùng cefotaxim đồng thời azlocilin.
- Cefotaxim vả cảc ureido - penicilin tazlocilin hay mezlocilin): dùng đống thời cảc thứ thuốc nảy sẽ
lảm giám dộ thanh thái cefotaxim ở người bệnh có chức năng thận bình thưòng cũng như ở người
bệnh bị suy chức năng thận. Phái gỉảm liều cefotaxim nếu dùng phối hợp cảc thuốc đó.
- Cefotaxim lả… tăng tác dụng ciộc đối với thận cùa cyclosporin.
Hướng dẫn cách xử lrí ADR
I’hai ngừng ngay cefotaxim khi có biên hiện nặng các tảc dụng không mong muốn (như đảp t'mg quả
mẫn, viêm dại trảng có mâng giả).
Đề phòng ngửa viêm tĩnh mạch do tiêm thuốc: Tiêm hoặc truyền tĩnh mạch chậm. Để giảm đau do
tiêm bắp: Pha thêm thuốc tê lidocain với thuốc ngay trước khi tiêm
Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú
Phụ nữ có thui
Tính an toản đối với người mang thai chưa được xảc định. Thuốc có đi qua nhau thai trong 3 tháng
giữa thai kỳ. Ntra đời thái trừ tương ứng của cefotaxỉm trong huyết thanh thai nhi vả trong nước ối lả
?
.;
2.3 — 2,6 giờ. Chỉ nên dùng thuốc cho phụ nữ mang thai hay nghi'ngờ mang thai khi lợi ích cúa việc
dùng thuốc cao hơn các nguy cơ có thể xảy ra.
l’hụ nữ cho con bú
(` ó thể dùng cefotaxim với người cho con bú nhưng phải quan tâm khi thấy trẻ ia chảy, tưa vả nổi ban,
nếu tránh dùng được thi tốt.
Cefotaxim có trong sữa mẹ với nồng độ thấp. Nt'ra đời cùa thuốc trong sữa là từ 2,36 đến 3,89 giờ
(trung binh là 2,93 giờ). Tuy nồng độ thuốc trong sữa thắp. nhưng vẫn có 3 vắn để được đặt ra với trẻ
đang bú lả: Lâm thay đối vì khuắn chỉ đường ruột, tác dụng trt_rc tìếp lên trẻ vả ánh hướng lên kết quả
nuôi cấy vi khuẩn khi trẻ bị sốt.
Ảnh hướng đển khai năng lải xe và vận hânh máy móc
Thuốc không ánh hưởng đến khả năng lái xe và vặn hảnh máy móc.
Quá liều và xử trí
Nếu trong khi điều trị hoặc sau diều trị mà người bệnh bị ia chảy nặng hoặc kéo dải thì phải nghĩ đển
người bệnh có thế bị viêm đại trảng có mảng gỉả. đây là một rối loạn tiêu hóa nặng. Cần phải ngừng
cct`otaxim vả thay thế bẳng một khảng sinh có tảc dụng lâm sảng trị viêm đại trảng do C. difficile (ví
dụ như metronidazol, vancomycin).
Nều có triệu chửng ngộ độc, cần phái ngừng ngay cefotaxim vã đưa người bệnh đến bệnh viện để điều
trị.
Có thể thâm tách mảng bụng hay lọc máu để lảm gỉảm nồng độ cefotaxim trong máu.
B.…z quán
Bảo quản dưới 30°C, nơi khô mát, tránh ảnh sảng.
llụn dùng: 36 tháng kế từ ngảy sán xuất. Thuốc sau khi pha sư dụng trong vòng 24h (Bảo quản dưới
30°C).
DE THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM.
Nhã sán xuất
csvc Zhongnuo Pharmnccutical (Shijiazhuang) Co., Ltd. <ề
No. 47 Fcngshou Road, Shijiazhuang City, PR of China
Trưởng văn phòng dại diện
| ƯiỜNG u
PHÓ CJC“ { Ltao Zhi
Ọ/iỄM/ễ” ƠỄỄẨ ỡỔ”í`
vở'* I…va
Ị ' fr`at niệ.u
_ .
'u=; «ụ «1 wpv
. y. . "
"JJ'I'ẹỊ" `, " ° '
ế’f :,tthiét tịt
(} .'le
_
A" ,
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng