£ Wởh :
jiV
BỘYTỂ
CỤCQUẨNLÝDUỢC
CÔNGTYCỐPHẨNDƯỢCPHẨMVCP
MẮU NHÃN ĐĂNG KÝ
THUỐC TIÊM BỘT CEFOTAXIM VCP
!. Nhãn lọ - Tỷ lệ 100%:
I“lmíiu lJủn Ilưn Jim
GMP - WHO
R(
Cefotaxim VCP
Tinẩciêmm:nemtảprưmmnụh
jẳễl ĐÃ PHÊ DUYỆT
\\ :.
ịị C°'°““""² ị Ễ g Ỉ Lân dauÁỉJMJMJ
iị '~ J .cmmliÝFịmnmĩwfỷ— _ỷ; ã Ễ ẵ iỊ
ị inị _ DẾ.MXm sum umụ vụn… Ê 3 ẵJWJỊ
2. Nhãn hộp 01 lọ - Tỷ lệ 100%:
| › __ . ` - : _ ,
` , i
i "
aep dxamu ị % "
… mms 91 ị !
…» õwxs MN 1 ,v `i | ị
! j ; ) ,
| i ' *' 1
› '._ `
ị
ỉ JJA mimom f
: ẹ 4
Ẹ GMP - WHO GMP - WHO
i , _ Each v… comlns: ' ,
ịị um lọ chủn:
| _
i 1g Oefotaxtm ị ỊJ 1g cetmanm ,í
' | (asCatummmium) _: (MơangCefotaxlmnnừi) '.
0 O
Cefotaxim VCP : ……m. …. Cefotaxtm VCP ,) c…… =… …-
R( … ư ', contnindicabons: nu táp ,, mem cm aịm:
lMllV mu… i P…mtmwm lMllV nmmnạm ị' deoclfonutơ
' Stnrme: nương dấn sử dung '
, Keep ln dry phoe, ii Bủ quln:
temperamre …aưc. , i … …. nhiệt ao … m. 1
ụ… trom ugm , ua… mm sang ,
uzsPoưrorme nmuoscntuưu , WWF— USP 30 ! aexnm wcwưnezn TM chủ… …… Giền USP 30
nmmnsruuvmeưms'r ỉ ĐOCKỸwòmohị | SNIRn.Nf
. Ẹrme use ! armmtúcmm |
I — ` r
' , J | ': t’...
: Prescriưbn drug i “’ - Thuôc bh Meo uon '
Boxdl vlal m* _ Nộp1 lọ , Ểẫẵ'ẵ'ẫẾu ……
i mụ- ior Injecttoa 1 Ẹ…" '.Ềi'L .ũằfflffl' " Thubctiin uạ W
i Mlhi~ủầII-HlNỢ-ỦM
[ 1.
l
: , Ẩ "
:
: :
\ 'ế
, i , ,
i ị ’
:
:
i
. .
v,` | C
:" l ` ` "
, ›
\ l `
l
\
i
:
cỏ'PHÁ`N
' ouợc PHẨM
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẢM VCP /\h/
MẮU NHÃN ĐÃNG KÝ
THUỐC TIÊM BỘT CEFOTAXIM VCP
3. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm do XNDP120 sản xuất - Tỷ lệ 90%:
nvmanu 4
i « mm 01 , .
` fuev'ũmxs ẮÚN \ '
«IDA mỊXBỊOJaJ ị ;
GMP - WHO GMP - WHO
i EmbaeuMnm ' IỎOWCfflA: i
" . -omnumnw; _ "fflẳwm“
,, Cefotaxnm V CP ;;ng …, Cefotax1m VCP gỀmỀ-mị _
lMllV 'l1ũnbip nmmsomiwutrmnẩm
l MI ' v For lnừtnmculnr or '°'md'ú"Ủ“U ffl²
l ỈHIIEÌÍOíI Ewủb:ĩưmonlh T|Ụn lhh … W…Mnhhũtpủlu
mnmnus (HulcmhhbddlMdh) sm-vmgmz.m
RqNưVD~ỂIU-N su.mưxuưm :
MWulby:Mulm CNQỦMGHIGÍIUQM:HQIIẺ ị
lndedlom,uunouừdnđalunz thclhmủnsìm `
Phneunholulil ị Boquin: WM môi ưO. 4
SIM MIIIỦỤ
KEEPOUTưMREAcHorm. “…“Wm oeannnvuìamèm um cudn:ưuọcơtéuưưủ
' MMIAIQWN'C. SĐKIR IP
READCAREFULLYTHELEAFLEI' mmm ĐỌCKỸMNGDẦN " ' 1
BEFORE use …… usno aửomo'mlờcmmtno. i
:
*í , ` {' i
Pfucdptlon dmu L Thuóehỏuthoc đơn .,
Boonvli+1mle n-—-… miloHónn “…“…“
vưn…m …… Mu-hsh-ìiuerũM
- _ … n cme m Mchp
Powder for inịoetioo ……Ủ …:…n n…!» mm bột 4
i
]
N
CÔNG TY CỔ PHẨN DƯỢC PHẨM VCP
,t/
4. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm do CTCPDP Twl xuất - Tỷ lệ 90%:
MẮU NHÂN ĐĂNG KÝ
THUỐC TIÊM BỘT CEFOTAXIM VCP
ilw mam ,
ị .ưuwxs n ị
:an'bivws Wu ị ,`
ị dơA mixewJaa %;
GMP - WHO
!
`aamm:
] IỏlM0fctl'iA:
. :*ouuld rluinheinn: 0 ~… mu b lùm:
,, Cefotax1m VCP ggg_gggffl… ,, Cefotaxun VCP _mfịịw l
…le :::.czưưzzz: ;Zmzzrmffl IM/IV ủti:… ì"…“MMỊZ
KEEPOƯTOFTPEREACỔIOFWIMEN.
(an: un … hbel of ampoute)
RnuNc vo- m - os
Mwlnchnd by PHARBACO
hddum. mụ m…eciom:
, Hau … the Deald
ị Sitngn:
lXinmlhbntùn ủmủnuM
SGX VD- 8092 — M
Shi mơn CTW W! - PHARBAOO
Chi le1. ciđ: díng, chdng cH Inh
lòoqmn: N7ỉkM. mu Đ'C
mhdmang
` Keepmdryplcce. ĐỂ XATẦM TAVCỦATRẺ EE neu mủ; ch dằn uszgc
WM Wjơc
READCAREFULLYTHELEAFLET - ' ĐOcKÝHUÚMSBM SĐKIReOJỀ
ị ea=ons use. | n…… … sừ nụue mươc x… ouuo.
Wm: uư so
\ . ,
` (/ ~ ² /
Ptucdption umg ị … Thucc Mn lhoz dơn .,
Box of 1 via! › 1 impouln …* ' HỌp 1 lọ + 1 ng ga…wh …
Powder for Inlodlon I 3. n.… …… …ể“LTL°“ Thuốc tlim box … L“…ĨỀẺ … Ế
\
)
TỔNG GIÁM ĐỐC
LIAO ZHÌ
lẹf:ưá *…
CÔNG TY CỔ PHÀN DƯỢC PHẨM VCP
MẮU NHÃN ĐĂNG KÝ ÍV
THUỐC TIÊM BỘT CEFOTAXIM VCP
s. Nhãn hộp 10 lọ - Tỷ lệ 70%:
_ Í l Thuốc bán theo đơn GMP _ WHO ` _ : Í : ._
& Cefotaxim VCP \
…le ::::ztz… :
&
…::… um tương đương vbi 1g cuma…
.- `, HOp'lơlolhuỏcllủmbột j V/, _ Í
- ẵ èẹũ Fầẳịẵẵ
ìịw . -5 : ỆỄỄ E; Ễ.Ễ
-ẳ-ẽẵs °ề |ẽ .;z.aị
..ẳẵẳ .ẹ. Ẹị `ảẵ ”fẵẽảẳễ
Ồ c~Ẹ 8°3 u Ĩ ễ_ ẵn !
ỂỂỆỀẾỄ s-a, : g gaă ẵẽ
ẵẵ= ẵ²ẵ ễẫ 3 a sa
ỀẳẵỂỉẽẽ*Ể ĩẵẫ * …
=.sịảa—Ịẻaẻă ị Ệẽ
uquoluuq ap…wum nunơe * ' ’
wnmmo 61 m wqulnbo Mum …
uoaaolul cnouuluuq
.IĐ JIỊI\DIYIIIIBJIIIỊ JGJ Al IN '
`f Ắ cIDA mịmoJaa
Cefotaxim VCP Ề
\'
| ế
Cosbslnmủ ust l
Í j obuewcùmumượcmhnvư ml…»— `
: vư mm…n-sónSoleNỌi—Vl'dnun Mụ— \
_ _ OHM - dWS) 6an uonduosexạ _________ Ý _
Rx T`hllôì` bán theo đơn Nĩ/
HƯỚNG DẨN SỬDỤNG
THUỐC TIÊM BỘT CEFOTAXIM VCP
1. Trình bây: HỌp 01 lọ, hộp 10 lọ, hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm 5ml.
2. Công thức: cho 1 lọ.
Cefotaxim (dưới dạng cefotaxim natri): lg.
3. Duợc lực học:
Cefotaxim lã kháng sinh nhóm cephalosporin thế hệ 3, có phổ kháng khuẩn rộng. So
với các cephalosporin thuộc thể hệ 1 và 2, cefotaxim có tác dụng lên vi khuẩn Gram
âm mạnh hơn, bền hơn với tác dụng thuỷ phân của các beta - lactamase, nhưng tác
dụng trên cãc vi khuẩn Gram dương lại yếu hơn câc kháng sinh Cephalosporin thuộc
thế hệ 1.
Các vi khuẩn thường nhạy cảm với thuốc: Enterobacter, E . coli , Serratia,
Salmonella, Shigella, P. mỉrabilis, P. vulgaris, Providencia, Citrobacter dìversus,
Klebsiella pneumonia, K . oxytoca, Morganella morganiỉ, cãc chủng Streptococcus, các
chủng Staphylococcus, Haemophilus infiuenzae, Haemophilus spp, Neisseria (bao
gôm cả Neisseria menỉngitidis, N . gonorrhoeae), Branhamella catarrhalis,
Peptostreptococcus, C lostridium perfrz'ngens, Borrellia burgdorferi, Pasteurella
multocida, Aeromonas hydrophilía, C orynebacteríum diphteriae.
Các loăi vi khuẩn kháng cefotaxim: Enterococcus, Listería, Staphylococcus kháng
methicilin, Pseudomonas cepiacía, Xanthomonas maltophilia, Acinetobacter baumam'i,
Clostridium dtfflcile, các vi khuẩn kị khí Gram âm.
4. Dược động học:
Thuốc hấp thu rất nhanh sau khi tỉêm. Nửa đời của cefotaxim trong huyết tương
khoảng 1 giờ và của chất chuyến hóa hoạt tính desacetylcefotaxim khoảng 1,5 giờ.
Khoảng 40% thuốc được gắn vảo protein huyết tương.
Nửa đời của thuốc, nhất là của desacetylcefotaxim kéo dải hơn ở trẻ sơ sinh và ở
người bệnh bị suy thận nặng. Cần phải giảm liều lượng thuốc ở những đối tượng nảy.
Không cần điều chỉnh liều ở người bệnh bị bệnh gan.
Cefotaxim vả desacetylcefotaxim phân bố rộng khẳp ở cảc mô vả dịch. Nồng độ
thuốc trong dịch não tùy đạt mức có tác dụng điều trị, nhẩt là khi viêm mảng não.
Cefotaxim đi qua nhau thai và có trong sữa mẹ.
Ó gan, cefotaxim chuyển hóa một phần thảnh desacetylcefotaxim vả cảc chất
chuyến hóa không hoạt tính khác.
Thuốc đảo thải chủ yếu qua thận (trong vòng 24 giờ, khoảng 40 - 60% dạng không
biến đối được thấy trong nước tiếu). Probenecid lảm chậm quá trình đâo thải, nên nồng
độ cùa cefotaxim vả desacetylcefotaxim trong máu cao hơn và kéo dải hơn.
Có thể lảm giảm nồng độ thuốc bằng lọc mảu. Cefotaxim vả desacetylcefotaxim
cũng có ở mật và phân với nổng độ tương đối cao.
5 Ch] định
Cãc bệnh nhiễm khuẩn nặng và nguy kịch do vi khuẩn nhạy cảm với cefotaxim, bao ftZ/
gôm:
- Áp xe não, viêm mảng não (trừ viêm măng não do Listería monocytogenes).
- Nhiễm khuẩn huyết.
- Nhiễm khuẩn nặng trong ổ bụng (phối hợp với metronidazol).
- Viêm măng trong tim, viêm phổi.
- Bệnh lậu, bệnh thương hăn.
Dự phòng nhiễm khuẩn sau mổ tuyến tiên liệt kể cả mổ nội soi, mổ lẩy thai.
5. Liêu dùng- Cách dùng:
Liêu dùn g.
- Người lớn: Liều thông thường: 2 — 6 g chia iâm 2 hoặc 3 lẩn. Trong trường hợp
nhiễm khuẩn nặng thì liền có thể tãng lên đểu 12 g mỗi ngăy, truyền tĩnh mạch chia
lãm 3 - 61ẩn.
- Trẻ em: Liều thông thường: 100 — 150 mg/ kg thể trọng] ngăy (với trẻ sơ sinh là
50 mg] kg thể trọng] ngăy) chia lăm 2 đến 4 lân. Nếu cẩn thiết thì có thể tăng liêu lèn
tới 200 mg/ kg thể trọng/ ngăy (từ 100 đến 150 mg/ kg thể !Iọng đối với trẻ sơ sinh).
— Trưởng họp suy thận: Cẩn phải giảm liều cefotaxim ở người bệnh bị suy thận
nặng (độ thanh thải creatinin dưới 10 ml/ phút): Sau liêu tấn còng ban đẩu thì giảm liều
một nửa nhưng vẫn giữ nguyện số lân dùng thuốc trong 1 ngăy; liêu tối đa cho một
ngăy lả 2 g.
Thời gian điểu trị: Sau khi hết sốt h0ặc khi chắc chắn là đã triệt hết vi khuẩn thì
dùng thuốc thẻm từ 3 đến 4 ngầy nữa. Để điểu trị nhiễm khuẩn do các liên cẩu khuẩn
tan máu beta nhóm A thì phải điểu trị ít nhất là 10 ngăy. Nhiễm khuẩn dai dẳng có khi
phải điều trị trong nhiều tuấn.
- Điều trị lậu: Dùng liều duy nhất 1 g.
- Phòng nhiễm khuẩn sau mổ: Tiêm 1 g trước khi lãm phẫu thuật từ 30 đến 90
phút. Mổ đẻ thì tiêm 1 g văo tĩnh mạch cho người mẹ ngay sau khi kẹp cuống rau và
sau đó 6 và 12 giờ thì tiệm thêm hai liêu nữa văo bắp hoặc tĩnh mạch.
Ms:
Dùng cefotaxim theo đường tiệm bắp sâu hay tiêm hoặc truyền tĩnh mạch chậm
(tiêm tĩnh mạch từ 3 đến 5 phút, truyền tĩnh mạch trong vòng 20 đến 60 phút).
Nên dùng ngay dung dịch cefotaxim sau khi pha.
* Tiêm bắp :
- Cefotaxim 0,5g tiêm bắp được pha với 2,5 ml nước cất tiêm. Nên tiêm sâu văo
khối cơ lớn như phẩn tư trèn ngoăi của cơ mông.
- Nếu có chỉ định tiêm bắp 2 g ccfotaxim, nên chia lăm nhiều lân vã tiêm văo cãc
vị trí khác nhau. Tuy nhiên, do sử dụng liêu cao có thể gây đau khi tiêm bắp, nên dùng
theo đường tiêm tĩnh mạch.
* Tiêm tĩnh mạch :
— Chú ý: Không nên dùng các dung môi chứa 1% lidocain để pha tiêm tĩnh mạch.
- Đối với tiêm tĩnh mạch trực tiếp, nên cho 2 ml nước cất tiêm văo lọ chứa 0,5 g
cefotaxim. Sau đó có thể tiêm trực tiếp liếu thích hợp văo tĩnh mạch trong khoảng thời
gian 3 đến 5 phút.
* Tiém truyền tĩnh mạch:
- Đối với trưyền tĩnh mạch giãn đoạn hay liên tục, nẻn cho 0,5 g ccfotaxim văo
25 ml dịch truyền 0,9% natri clorid hay 5% dextrose. Dung dịch pha nẻn được truyền
trong 20 phút.
— Dung dịch pha cefotaxim đã pha chế để truyền tĩnh mạch vẩn giữ được hiệu lực
trong vòng 24 giờ ở nhiệt độ phòng (nhiệt độ S 22°C), trong vòng 10 ngăy nếu được
giữ trong tủ lạnh (nhiệt độ S 5°C), hoặc ít nhất trong vòng 13 ngăy khi được bảo quản
đông lạnh.
Chú ý :
0 Dung dịch pha có thể pha loãng hơn nữa cho đến 500 ml với các dung dịch sau:
+ Dịch truyền 0,9% natri clorid.
Dịch truyền 5% dextrose trong nước.
Dịch truyền 10% dcxtrose trong nuớc.
Dịch truyền 5% dextrose và 0,9% natri clorid.
Dịch truyền 5% dextrose và 0,45% natri clorid.
Dịch truyền 5% dcxtrose và 0,2% natri clorid.
Dịch truyền lactate Ringer.
Dịch truyền natri lactat (M/6).
0 Dung dịch cefotaxim ổn định tối đa trong khoảng pH 5 — 7. Không nên pha
dung dịch cefotaxim với các dung môi có pH trên 7,5 như dịch truyền natri bicarbonat.
0 Không nên lăm nóng các mẫu đông lạnh. Sau thời gian đã nêu trên, nẻn loại bỏ
các dung dịch hay dịch đông lạnh không sử dụng.
0 Dung dịch cefotaxime 0,5g trong 7ml nước vò khuẩn pha tiêm có tính đẳng
trương.
0 Không dược trộn lẫn dung dịch ccfotaxime với dung dịch aminoglycosid. Nếu
phải dùng ccfotaxim vã aminoglycosid trên cùng một bệnh nhân, phải tiêm tièng vã
không pha trộn văo nhau.
Bảo quản thuốc bột để pha tiêm vã thuốc tiêm cefotaxim ở nhỉệt độ dưới 30°C (tốt
nhất là nhiệt độ từ 15 đốn 30 °C) vả tránh ánh sáng.
Các dung dịch cefotaxim đã pha để tiêm bắp vã tiêm tĩnh mạch vẫn giữ được tác
dụng sau 24 giờ nếu bảo quản ở nhiệt độ dưới 22°C, trong 10 ngăy nểu bảo quản trong
tủ lạnh (dưới 5°C) vã trong vòng 12 - 13 tuân nếu để đông lạnh.
Dung dịch cefotaxim đã pha chế để truyền tĩnh mạch văn giữ nguyên hiệu lực trong
vòng 24 giờ nếu để nhiệt độ dưới 22°C, trong vòng 5 ngây nếu bảo quản trong tủ lạnh.
6. Chống chỉ định:
Người mãn cảm với cephalosporin vã mẫn cảm với lidocain (nếu dùng dung môi
lidocain trong tiêm bắp).
+++++++
35 bux …» .
7. Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai và cho con bú:
- T hòi kỳ mang thai: Tính an toản trên người mang thai chưa được xác định.
Thuốc có đi qua nhau thai trong ba tháng giữa của thai kỳ.
- T hời kỳ cho con bú: Có thể dùng cefotaxim với người cho con bú nhưng phải
quan tâm đến khi trẻ ỉa chảy, tưa hay nổi ban, nếu tránh dùng được thì tốt.
8. Tác dụng không mong muốn (ADR):
— Hay gặp, ADR > 1/100
Tieu hoã: ỉa chảy.
Tại chỗ: Viêm tắc tĩnh mạch tại chỗ tiêm, đau và có phản ứng ở chỗ tiêm bắp.
- ỉt gặp, 1/100 > ADR > 1/1000
Máu: Giảm bạch cẩu ưa eosin hoặc giảm bạch cẩu nói chung lăm cho test Coombs
dương tính.
Tiêu hoá: Thay đổi vi khuẩn chí ở một, có thể bị bội nhiễm do vi khuẩn kháng
thuốc như Pseudomonas aeruginosa, Enterobacter spp.…
- Hiểm gặp, ADR < 1/1000
Toản thân: Sốc phản vệ, các phản ứng quá mẫn cảm.
Máu: Giảm tiểu cẩu, giảm bạch câu hạt, thiếu mảư tan máu.
Tiêu hoá: Viêm đại trăng có măng giả do Clostridium dífflcile.
Gan: Tăng bilirubin về các enzym của gan trong huyết tương.
Thông báo cho bác sỹ nếu gặp tãc dụng không mong muốn
9. Tác động của thuốc khi lái xe và vận hảnh máy móc:
Các tăi liệu không cho thấy tác động của cefotaxim ảnh hưởng đối với người lái xe
vả vận hânh máy móc, thiểt bị.
10. Tương tâc thuốc:
- Cephalosporin vã colistin: Dùng phối hợp kháng sinh thuộc nhóm cephalosporin
với colistin (lả kháng sinh polymyxin) có thể có nguy cơ bị tổn thương thận.
- Cefotaxim vả penicilin: Người bệnh bị suy thận có thể bị bệnh về não và bị cơn
động kinh cục bộ nếu dùng cefotaxim đổng thời azlocilin.
— Cefotaxim và các ureido - penicilin (azlocilin hay mczlocilin): Dùng đổng thời
các thuốc năy sẽ lăm giảm độ thanh thải của cefotaxim ở người bệnh có chức năng
thận bình thường cũng như người bệnh bị suy giảm chức nảng thận. Phải giảm liều
ccfotaxim nốu dùng phối hợp các thuốc đó.
— Cefotaxim lăm tăng độc tính đối với thận của cyclosporin.
- Probenecid lầm chậm quá trình đâo thải, nên nổng độ của cefotaxim trong máu
cao hơn và kéo dăi hơn.
11. Thận trọng:
Trước khi bắt đẩu điêu trị bằng cefotaxim, phải điểu tra kỹ về tiền sử dị ứng của
người bệnh với cephalosporin, pcnicilin hoặc thuốc khác.
Có dị ứng chéo giữa penicilin vói ccphalosporin trong 5 - 10% trường hợp.
Nốu đông thời dùng thuốc có khả năng gây độc đối với thận (ví dụ như các
aminoglycosid) thì phải theo dõi kiểm tra chức năng thận.
f”
`uf
Cefotaxim có thể gây dương tính giả với test Coombs, với các xét nghiệm về dường
niệu, với các chất khử mã không dùng phương pháp enzym.
12. Sử dụng quá liều:
Nếu trong khi điều trị hoặc sau khi điều trị mã người bệnh bị ỉa chảy nặng hoặc kéo
dăi thì phải nghĩ đến người bệnh có thể bị viêm đại trăng có măng giả, đây lã một rối
loạn tiêu hoá nặng. Cẩn phải ngừng cefotaxim và thay thế bằng một kháng sinh có tác
dụng lâm săng trị viêm đại trăng do C . difflcỉle (ví dụ như metronidazol, vancomycin).
Nếu có triệu chứng ngộ độc, cẩn phải ngừng ngay cefotaxim vã đưa người bệnh đến
bệnh viện để điểu trị. Có thể thẩm tãch măng bụng hay lọc máu để lăm giảm nổng độ
cefotaxim trong máu.
13. Tương kỵ:
Cefotaxim không tương hợp với cãc dung dịch kiêm như dung dịch natri
bicarbonat. Để pha dung dịch truyền tĩnh mạch phải dùng các dung dịch như natri
clorid 0,9%, dextrose 5%, dextrose vã natri clorid, Ringer lactat hay một dung dịch
truyền tĩnh mạch năo có pH từ 5 đển 7.
Tiêm cefotaxim riêng rẽ, không tiêm cùng với aminoglycosid hay metronidazol.
Không được trộn lẫn cefotaxim với các kháng sinh khác trong cùng một bơm tiêm
hay cùng một bộ dụng cụ truyền tĩnh mạch.
14. Bảo quãn: Bảo quân ở nơi khô, nhiệt độ dưới 30°C vả tránh ánh sáng.
15. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
16. Tiêu chuẩn: USP 30.
Thuốc nảy chỉ dùng theo sự kê đơn của thầy thuốc
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Muốn biết thêm thông tin xin hỏi ý kiểu của bác sỹ.
Không dùng thuốc khi đã hết hạn, biến mảư...
xuất tại: Cỏng ty cổ phẩn dược phấm VCP
VCP thmnaceutical Joint —— Stock Company
Thanh Xuân — Sóc Sơn — Hà Nội
Điện thoại: 04 — 35812459 Fax: 04 —— 35813670
TỔNG GIÁM ĐỐC CÔNG TY
ổNG GIAM ĐỐC
²J.AO ZHĨ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng