«an
RxThuốc bán theo đơn
CEFOPERAZONE SODIUM
FOR INJECTION 1.0g
Cofoperazono Sodium
tương đương 1g Cefoperazone
Bòt Pha Tiêm
Sẻnxuấtbởk
|
SHANDONGLUKANGPHARMACEUTICALCO.,LTDJRUNGOUỎC.
sò ĐK | Vtu No
sô Lò SXlLot No:
Hon dtmg | Exp. Dllo .
Ccmposltions:
Each vía! oontaìns:
chperazone sodium
equivalent to
“lg Cofopemzone.
Each ampoule
ocntains- Sùerile water
for injection: 10m1.
lndlcattons. Contra-
Indlcations. Dosaqc
& Admlnlsưatlon and
other Informations:
Please see the
package insen.
QualltySpoctllcatlon:
CP2010
Stongc: Stnno in a
0001 and dry place,
probcted from light,
tnmperature < 30'C
KEEP OUT OF
REACH OF
CHILDREN. READ
THE INS'I'RUCTD NS
CAREFULLY
BEFORE USE.
R X Presoription drug
Box 011 v1al+ 1 nmooule dlluent
CEFOPERAZONE SODIUM
FOR INJECTION 1.0g
Cefoperazone Sodium
equivalent to 1g Cefoperazone
Powder for injection
ANTIBACTERIAL
Số ĐK/Visa No:
Sô Lo SXILotNo:
Ngáy SXIMfg. Date
Han dùng l Exp. Date :
1 Oml
STERILE WATER FOR lNJECTtON
Ê .
SỎn xúi bởi:
Shlndong Lulnng Phurmaccuttcd Co., Lu. Tan ũnếc.
Số Lô SX :
Hạn dùng :
BỘ Y 1Ế
CỤC QUẢN LÝ DUỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Thinh phấn:
Mõì lọ có chứa:
Oetopemzono Sodiun
tương đương1g
Ceto mzone.
Mỗi ng dung mũi oó
chứa: Nước cất pha
tiêm: 10m1.
Chỉ định. Chónu chỉ
định, LIỒu đủnu,
Cách dùng, mặn
uọng vi các thõng
t1n khác: Xin xem từ
hướng dẩn sủ dụng
kòm theo.
Tlêu chuẩn dlh
lượng: CP2010
Băo quin: ở nơi khô
mát, hảnh ânh sáng.
nhiộtđớ < 300.
DÒ xa tẩm My tn“ un.
Đọc kỹ hướng dln
sữ dụng tnrớc …
dùng.
NNK:
RX Thuốc bân theo đơn
Hop 1 iọ * óng dung mot
CEFOPERAZONE SODIUM
FOR INJECTION 1.0g
Cefoperazone Sodium
tương đương 1g Cefoperazone
Bột Pha Tiẻm
TẾIWITẾƯMW
,- * Sẽn xuấlbới:
SHANDONG LUKAW PHARMACEUTICÀL CO.. LTD.
No.1xtnhua Fủad, Jinthiy. Shandong Pruvinoo. Tum Ouéc.
g,…
Jnh
… …1
“i…
w…
Ẹ
.Ễ
3
l
un“oo 1vounaovnwua suvxm anoouvus @
601 hiouoarNi uoa
wmoos anozvuaaoaao
?
%
RxThuôc bán theo đơn
CEFOPERAZONE SODIUM
FOR INJECTION 1.0g
Cefoperazone Sodium .. ẵ ẵ
tương đương 1g Cefoperazone ẵ _, o“.
Bột Pha ne… 8- 3 Ế
tr
` ổ _ẵ
ă 3 U
.o*°”²ốs, ~ , ả
. è. _ ` , 8 8 ::
ỌỌ` _CONGTY Sảnxuálbới:
. MHNHỂẸMHÚỊJ AN sn…ooncwnuenumuceuncuco.,ưo,muucoutbc.
* D,UỢ PHẢÌu
1.
I
'ồ HĐĨHUỈ THẨM ắ-ờ'ử
ớ*uaN . v-ỂF
Rwaripmn … Box of 10 vials
CEFOPERAZONE SODIUM
FOR INJECTION 1.0g
Cebpomzone Sodium
equivalent to tg Cefoperazone
Powth tor inịoction
ANTIBACTERIAL
Thùnh phia:
W b cớ chừa: Cebpuezona SodllI'n
tuơngđuơnq 1pOubpcmznne
cm cum. Chong chl qnh, qu dùng.
cnh dùng, thợn mm vi ck thong tin
lMc: Xln xem ở Mng «án sử dang um
Im
Mu chuln cMiluợug: chotn
Bùo quủn: 0 nơi ItM mt. lủnh 0nh sáng.
nth Gb < aơc
. Nntlmhy bòcm.Docltỷhubngdln
` nửdụng we: thldnng
* Bùi Iuft hờl
BNANDONG LUKAW
nmmsumn. CD.. LTD.
mt xinh… nm. Jining cny, Shandong
) valm, Yanióc
Rx n…óc bán lheo dơn
CEFOPERAZONE SODIUM
FOR INJECTION 1.0g
Cefoperazone Sodium
tuơng dương 1g Cotoperazone
BOt Phe ne…
Yủm Mp1… nm moch
Hòn 10 10
@ s…nouo WKANG mumamcu co…ưu.
Số ĐK l Reg. No:
Số 10 SX] Lot No
Ngảy SX | Mfg. Date :
Hạn dùng | Exp. Date :
_1_.
Cmnpollủrn:
Elch vnl conblnl: Cofopuucnn sodium
nuMbnten tuCaơoperm.
lndncllm, cmHndlcnllem. Dnuno I
Admlnlubnlou IM ulhor lMomullnnu:
Phuc … tn: onctaqe mun
Mimeauon:cnmo
!tnrcgot s… in : cool and my Dhce.
pmhcttdtrnmllnht,hmpcmm <30'C
KII? Ollĩ OF IIACM OF CNGLDIEN. ,
nm ĨII IIITRIICTIONO W!FULLY 1
nuonlusl. ~
Ilnuhcìund .
INMDONO LUKAMD HIAIIADMÉAL
CO..LĩD.
Nnt xu… M. JHng Clty. SMndong
vahu,PR-GNM
R, Thuốc bản Ilieo đơn
“Đế xa tẩm m y rre' em
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng rrước klli dùng
Nếu cẩn thêm mông n'n mi hỏi ý kiến của lltẩy thuốc
Cefoperazone sodium for Injection 1.0g
(Bột pha tiêm)
Loại thuốc: Kháng sinh cephalosporin thế hệ 3.
Thảnh phần: Mỗi lợ có chứa:
Cefoperazon natri tương đương lg cefoperazon.
Mỗi ổng dung mõi oò chửa: Nước cất pha tiêm: vd 10m1.
Dược lực học
Cefoperazon lả kháng sinh nhóm ccpha]osporin thế hệ 3, có tác
đụng diệt khuẩn do ức chế sự tổng hợp thảnh của tế báo vi khuắn
đang phảt triển vả phản chia.
Cefoperazon lả kháng sinh dùng theo đường tiêm cỏ tảc dụng
kháng khuấn tương tự ceiìazidỉm.
Cefoperazon rất vững bển trước các beta - lactamase được tạo
thânh ờ hẩu hết cảc vi khuẩn Gram âm. Do đó, ccfopcrazon có hoạt
tính mạnh trên phố rộng cùa vi khuẩn Gram ãm, bao gổm các
chủng N. gonorrhoeae tiết penicilinase vả hẩu hết các dòng
Enterobacleriaceae (Escherichia coli, Klebsiella, Enlerobacler,
Citrobacter. Proteus, Morganella, Providencia, Salmonella,
Shigella, vả Serratia spp. ). Cefoperazon tác dụng chống
Enterobacleriaceae yểu hơn cảc ccphalosporin khác thuộc thế hệ 3.
Cefoperazon thuờng oó tảc dụng chống các vi khuẳn khảng với các
kháng sinh beta - lactam khác.
Các vi khuẩn Gram âm nhạy cám khác gốm có Haemophilus
infiuenzae. Pseudomonas aeruginosa. Moraerla catarrhalis. vả
Neisseria spp. Các chùng Pseudomonas aeruginosa, Serrau'a vả
Enterobaczer sau một thời gian tiểp xúc các cepha1osporin có thể
sình beta - lactamasc tạo ra sự kháng thuốc, mà biếu hiện có thề
chậm. ln vitro, hẩu hết các chủng Ps, aeruginosa chi nhạy cảm với
những nổng độ cao của cefoperazon.
Ngoài ra, cefoperazon còn cho thẩy có tác dụng trên các vi khuẩn
Gram duong bao gồm hẩu hết các chùng Staphylococcus nureus,
Staph. epìdermidis, Slreplococcus nhóm A, và B. S!replococcus
viridans vả Slreplococcus pneumoniae. in vitro, cefoperazon có tảc
dụng phần nảo trên một số chùng Enterococci. Nhưng nói chung
tác dung của cefoperazon trên các cầu khuẩn Gram dương kẻm hơn
cảc cephalosporin thế hệ thứ nhất vả thế hệ thứ hai.
Cefoperazon có tác dụng ưên một số vi khuấn kị khi bao gổm
Peplococcus, Pepmslreptococcus, các chùng Clostridium,
Bacleroides fragilis, và các chủng Bacteroides. Hoạt tính cùa
ccfoperazon, đặc biệt lả đối với các chủng Enterobacleriaceae vả
Bacteroìdes. tảng lên với sự hiện diện của chẳt ức chế beta -
lactamase sulbactam nhưng Ps. aeruginosa kháng thuốc thì không
nhạy cảm với sự kết hợp nảy.
Không có cephalosporin nảo được coi lá có tác dụng với các
chủng Enterococcus, các chùng Lisreria, Chlamydia. C Iostridium
difflcile, hoặc các chủng Slaph. epidermidis hoặc Slaph. aureus
kháng mcthicỉiín. Cefoperazon khỏng có tác dụng với
SIreplococcus pneumoniae kháng penicilin.
Dược động học
Cefoperazon không hẩp thu qua đường tiêu hóa nên phải dùng
đường tiêm.
Thuốc tiêm cefoperazon lả dang muối natri cefoperazon. Tíẽm bắp
các liễu 1 g hoặc 2 g cefoperazon, nổng độ đinh huyết tương tương
ửng lả 65 và 97 microgam/ml sau | đến 2 giờ. Tỉẻm tỉnh mạch, 15
dến 20 phủt sau, nồng độ đinh huyết tương gắp 2 ' 3 lần nổng độ
dinh huyết tương của tiêm bắp. Nừa đời cùa oefoperazon trong
huyết tương là khoảng 2 giờ, thời gian nảy kéo dâi hơn ở trẻ sơ
sinh và ở người bệnh bị bệnh gan hoặc đường mặt. Cefoperazon
gắn kểt với protein huyết tương tử 82 đển 93%, tùy theo nổng độ.
Cefoperazon phân bổ rộng khắp trong cảc mô và dịch của cơ thề.
Thể tich phân bố biều kiến cùa ccfoperazon ở người Iờn khoảng 10
- 13 lít/ kg, vè ở trẻ sơ sinh khoảng 0,5 1it/ kg. Cefoperazon thường
kém thâm nhập vâo dịch nảo tùy, nhưng khi mảng năo bị viêm thi
nồng độ thâm nhập thay đối. Cefoperazon qua nhau thai vả bải tiết
vảo sữa mẹ ở nổng độ thấp.
Cefoperazon thải trừ chủ yếu ở mật (70% đển 75%) và nhanh
chỏng đạt được nồng độ cao trong mật. Cefoperazon thải trừ trong
nước tỉểu chủ yếu qua lọc cầu thận. Đến 30% liểu sử dụng thải trữ
trong nuớc tiếu ở dạng không đổi trong vòng 12 đến 24 giờ; ở
người bị bệnh gan hoặc mật, tỷ lệ thải trừ trong nước tiếu tăng.
Cefoperazon A lả sản phẩm phân hủy [t có tác dụng hơn
cefoperazon và được tim thẩy rất ít in vivo.
Chỉ định
Cefoperazon sodium for Ìnjection 1.0g được sử dụng để đỉều trị các
nhiễm khuẩn nặng do các vi khuẩn Gram âm, Gram dương nhạy
cảm và các vi khuẩn đã kháng các kháng sinh beta - lactam khác.
Cefoperazon sodium for Injection 1.0g được chi đinh trong đỉều trị
cảc nhiễm khuẩn sau: Chủ yểu lá các nhiễm khuẩn đường mật.
đường hô hẩp trên và dưới, da vả mô mềm, xương khớp, thận vả
đường tiểt niệu, viêm vùng chậu và nhiễm khuẩn sản phụ khoa.
viêm phúc mạc và các nhiễm khuẩn ưong ồ bụng; nhiễm khuấn
huyết, bệnh lậu.
Mặc đủ phần lớn các mẫu phân lặp từ lâm sảng cùa cảc chủng
Enterococcus không nhạy cảm với ccfoperazon nhưng lại roi vảo
đủng trong vùng nhạy cảm trung gian vả kháng vừa phải với
ccfoperazon, trong lâm sảng đìễu trị các nhiễm khuẩn
Enrerococcus bằng cefoperazon vẫn có kểt quả, nhắt lá các n '
khuẩn do nhiều loại vi khuẩn. Cần phải thận trợng khi '
ccfoperazon để điều trị các nhiễm khuẩn do Enterococcus
đủ nồng độ cefoperazon trong huyết thanh
Có thể dùng cefoperazon lảm thuốc thay thế có hiệu quả chợ giột
loại penicilin phố rộng kết hợp hoặc không kểt hợp-Q Với
aminoglycosid để đỉều tn' nhiễm khuẩn đo Pseudomonas ớ nhữi'tgỉì
người bệnh quá mẫn với penicilin.
Nếu dùng Cefoperazon sodium for lnjecli'on 1.0g dễ điều trị các
nhiễm khuẩn do Pseudomonas thì nên kết hợp vởi một
aminoglycosid.
Lưu y': Cần phái tiến hânh lâm kháng sinh đổ trước vả trong khi
điều trị.
Chống chỉ định
bệnh có tiền sử dị ửng với kháng sinh nhóm cephalosporin.
Thận trọng
Trước khi bắt đẩu diều tri bầng cefoperazon, phải điều tra kỹ về
tiền sử di ửng của người bệnh với cephaiosporin. penicilin hoặc
thuốc khảc.
Vi dã thắy có phản ứng chéo quá mẫn (bao gồm sổc phản vệ) xảy
ra trong số các người bệnh di ứng với các kháng sinh nhóm beta -
1actam. nên đùng oefoperazon phải thặn trọng, theo dỏi các dẩu
hiệu vả triệu chứng sốc phản vệ trong lần dùng thuốc dẩu tiên, vả
sẳn sáng mọi thứ để diều trị sốc phản vệ nếu người bệnh trước đây
dã dị ửng với penicilin. Tuy nhỉên, với cefoperazon phản ứng quá
mẫn chéo với penicilin có tỷ lệ thẩp.
Sử dụng Cefoperazon sodium for lnjectìon 1.0g dải ngảy có thề
lảm phát triền quá mức các chùng không nhạy cảm. Cần theo dỏi
người bệnh cẩn thận. Nếu bị bội nhiễm, phải ngừng sử dụng thuốc.
Đã có báo cảo viêm đại trảng mảng giả khi sử dụng các khảng sinh
phố rộng; vì vậy cẩn phải quan tâm tới việc chẩn đoán bệnh nảy vả
điều trị với metronidazol cho người bệnh bị ia chảy nặng liên quan
tới sử dụng kháng sinh. Nên thận trọng khi kê đơn khảng sinh phố
rộng cho những người bệnh có bệnh đường tiêu hỏa, dặc biệt iả
bệnh viêm đại trảng.
Thời kỳ mang thai
Cefoperazon sodium jbr Injection 1.0g chống chỉ định với người @
/
Ê
C.,01135
:óNG ~
H NMÉM ›;
ịti .DẬIỢC PH
”Ht'ịtm
"…I
_
i U.
Các nghiên cứu về sinh sản trên chuột nhắt, chuột cống vả khi
không cho thẩy tác động có hại cho khả năng sinh sản hoặc có hại
cho bảo thai. Cephalosporỉn thướng được xem là sử dụng an toản
trong khi có thai.
Tuy nhiên, chưa có đầy đủ các công trinh nghiên cửu có kiểm soát
chặt chẽ trên nguời mang thai. Vì các nghiên cứu trên sủc vặt
không phái luôn Iuôn tiên đoán được đảp ứng của người, chỉ nên
dùng thuốc nảy cho người mang thai nếu thặt cẩn thiểt.
Thời kỳ cho con bú
Cefoperazon bảì tiết vảo sữa mẹ ở nồng dộ thấp. Xem như nồng dộ
nây không có tác động trên trẻ đang bú sữa mẹ, nhưng nên quan
tảm khi thấy trẻ bị ia chảy, tưa và nối ban.
Tác động lên khả năng lái xe và vận hânh mây mỏc
Thận trọng vỉ thuốc có thể gây tình trạng bồn chồn, đau đầu (mặc
dù hiếm gặp).
Tác dụng không mong muốn (ADR)
Thường gặp, ADR > 1/100
Máu: Tang bạch cầu ưa eosin tạm thời, thử nghiệm Coombs dương
tinh.
Tiêu hóa: Ỉa cháy.
Da: Ban da dạng sần.
i: gặp, L’1000 < ADR <: moo
Toản thân: Sốt.
Mảu: Giảm bạch cẩu trung tính có hồi phục, thiếu máu tan huyết,
giảm tiếu cẩu.
Da: Mảy đay, ngứa.
Tại chỗ: Đau tạm thời tại chỗ tiêm bắp. viêm tĩnh mạch tại nơi tiêm
truyền.
Hiếm gặp, ADR < mooo
Thần kinh trung ương: Co giật (với liều cao vả suy giảm chức nãng
thận), đau đẩu, tình trạng bồn chồn.
Mảu: Giảm prothrombin huyết.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, viêm đại trâng mảng giả.
Da: Ban dò đa dạng, hội chứng Stevens - Johnson.
Gan: Vảng da ứ mặt, tăng nhẹ AST, ALT.
Thận: Nhiễm dộc thận có tang tạm thời urê huyểtlcrezttinin, viêm
thận kẽ.
Thần kinh cơ và xương: Đau khớp.
Khác: Bệnh huyết thanh, bệnh nắm Candida.
Huớng dẫn cách xử trí ADR
Thông báo cho bác sĩ cdc tác dụng không mong muốn gặp pliăỉ
khi dùng Ilmốc
Ngừng sử dụng cefoperazon. Trong trướng hợp di ửng hoặc phản
ứng quả mẫn nghiêm trọng cẩn tiến hảnh điều trị hỗ trợ (duy ưì
thông khi vả sủ dụng epinephrin, oxygen, tiêm tĩnh mạch
corticosteroid).
Các trường hợp bị viêm đại trảng mâng giá thế nhẹ, thường chỉ cần
ngừng thuốc. Cảc trường hợp thể vữa và nặng, cẩn xem xét cho
dùng các dịch vá chẩt diện giải, bổ sung protein vả diều tri với
thuốc uống metronidazol. Nếu bi co giật, phải ngừng sử dụng
thuốc. Có thể điều tn“ với thuốc chống co giật nểu có chỉ định lâm
sảng. *
Liễu lượng vả cảch đùng
Cefoperazon sodium for lnjection 1.0g được dùng tiêm bắp sâu
hoac tiêm truyền tĩnh mạch giản đoạn (khoảng 15 - 30 phủt) hoặc
liên tục.
Khi hòa tan cefoperazon ở nồng độ vượt quá 333 mglml, cần phải
lắc mạnh vả lâu. Độ tan tối đa xắp xỉ 475 mglml-
Người lớn; Đối với các nhiễm khuẩn nhẹ và trung binh, liều thường
dùng lá | — 2g, cứ 12 giờ một lẩn Đối với các nhiễm khuẩn nặng,
có thể dùng đến 12 g/24 giờ, chia lảm 2- 4 phản liều Nói chung,
cả gan vá thặn lả 2g24 giờ; nểu dùng liều cao hơn, phâi theo dõi
nồng dộ cefoperazon trong huyết tương.
Người bệnh suy thận có thế sử dụng cefoperazon với liều thường
dùng mã không cẩn điểu chinh 1iểu luợng. Nếu có dẩu hiệu tích lũy
thuốc, phải giâm liều cho phù hợp.
Liệu trinh Cefoperazon trong diều trị các nhiễm khuẩn do
Slreprococcus tan huyết beta nhóm A phải tiểp tực trong ít nhẩt 10
ngảy để giúp ngăn chặn thẩp khớp cắp hoặc viêm cẩu thận.
Dối với người bệnh dang điều trị thẩm phân máu, cần có phác đồ
cho liều sau thầm phân mảu.
Trẻ em: Mặc đủ tinh an toản của thuốc ở trẻ em dưới 12 tuổi chưa
được xác dịnh dứt khoát, thuốc đã được dùng tiêm tĩnh mạch cho
trẻ sơ sinh và trẻ em với liều 25 - IOOmg/kg, cứ 12 giờ một lần. Do
tinh chất độc của benzyl alcol đổi với sơ sinh, không được tiêm bắp
cho trẻ sơ sinh thuốc pha với dung dich chứa benzyl alcol (chắt
kìm khuấn).
Tương tác thuốc
Có thể xảy ra các phản ửng giống disuliiram với cảc triệu chửng
đặc trưng như đỏ bừng, ra mồ hôi, đau đẩu, buồn nôn, nôn và nhịp
tim nhanh nểu uống rượu trong vòng 72 giờ sau khi dùng
ccfoperazon.
Sử dụng đồng thời aminoglycosid và một số ccphalosporin có thế
lạm tăng nguy cơ độc với thận. Mặc dù tới nay chưa thẩy xẩy ra
với oefopcrazon, cần theo dõi chửc năng thặn cùa nguời bệnh, đặc
biệt là những người suy thận dùng đổng thời ccfopcrazon vả
aminog1ycosid.
Hoạt tinh kháng khuẩn cùa cefoperazon vả aminoglycosid` … i'ặịta
có thể cộng hoặc hiệp đồng chống một vải vi khuẩn Gram âm baợ Ồ
gồm P. aeruginosa vá Serratia marcescens; tuy nhiên sự hiệp đong”,
nảy không tiên đoán được. Nói chung khi phối hợp các thuốc đó
cẩn xác định tn vitro tinh nhạy cảm của vi khuấn đối với hoạttỵth l -
1
phối hợp của thuốc. * .
Sử dụng đồng thời với warfarin vả heparin, có thề lảm tathđếử
dụng giảm prothrombin huyết của cefoperazon , xJJỌ ’
nạ ổn định »7
Dung dich đã pha ốn định trong 24 giờ ở nhiệt độ phòng.
Tương kỵ
Có tương kỵ về vật lý giữa cefoperazon vả aminoglycosid. Nếu sử
dụng kết hợp cefoperazon vả amino-
glycosid, các thuốc nảy phải dùng riêng rẽ.
Quả liều vù xử trí
Các triệu chứng quá liều bao gổm tảng kich thich thần kinh cơ, co
giật đặt biệt ở người bệnh suy thận. /
Xử trí quá iỉều cẩn cân nhắc đến khả nãng quá liểu cùa nhiều loạ
thuốc, sự tương tác thuốc và dược động học bất thường cùa người
bệnh.
Bảo vệ đường hô hắp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và tru
dich. Nếu người bệnh phát triển các cơn co giật, ngừng ngạyln
dung thuốc; có thể sử dụng liệu phảp chống co giật nếu có c
về lâm sảng. Thắm phân máu có thể có tác đụng giúp thji lýn '
thuốc khỏi máu, ngoải ra phẩn lớn các biện phảp lả diều trịỂtỗ_
hoặc chữa triệu chửng. . , Q
Tiêu chuẩn: CP2OIO _“
Bão quân:
Bảo quản thuốc ở nhiệt dộ dưới 30°C vả ưảnh ảnh sáng.
Sau khi pha thảnh dung dịch, không cằn phải tránh ánh sáng.
Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngây sán xuất.
Số đăng ký: VN-
Đỏng gói:
Hộp 1 lọ + I ổng nước cắt 10m1 kèm tờ hmớn
Hộp 10 lọ kèm tờ hướng dẫn sử dựng. è: 4 -
Nhà sản xuất: Shanđong Lukang PhaưếaceiitlểầlỀẵ ÌXd.
Dia chỉ: No. ! Xinhua Road, Jining.lĨ Á
Trung Quốc.
PHÓ cth TRUỜNGẨ
OẮfJJM-Jễ n ÓfẶJ’N Ofo~ ~-:Wl
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng