… BỘ Y TẾ
CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
ĐÃ PHÊ DUYỆT
Un đủ:.ẢÍẶJ—ÍẦẶJM»
WIM
1
oouposmou - End…d … THÀNH PHẨM — … lo dù:
Cebpumn nùum W b quzuum nm mủw
Cỡqaumn lg ln
_: moncmons. cơmumoucmous, cư om, cnóuc oi qui, Lớu DÙNG.
DOSABE,ADMNISTRATICN doc ưm-xm dhn :)
thủ enza Sĩ… ln »… *…
stomos ýựỉcfo_uno_1 g__ Ẹfẵ ut úv.sNd ủ' M Hủ mị
hi u Ủy. ond phu Mui ID'Q. '
… ""“ 'Ở- Powder for lntramuscular. tm cmẮn - tccs. Bột pha tiem bđp.
sưcmc1mou . W - Intravenous injection tiem th mạch
1 sex IVISA: xx - xxxx - xx
xaoưrưaacnoeơm l B°X°HV'a' HỔPH°
aannemrtzrcansmt o€ anu nv mè EM
ssoas usme ooc KỸ nudue DẦN sử DỤNG _
TRƯÚc xui oủne B
ỦỊuM IlÌIH BẦanmgmcũI J
BTADA AmWAG - Dữ
^ u con 11 có on1 mm ^
! 936014 81018 STADA tee…man.fwmmvmvmmn STADA
:__ _1
_t 1
/ \\ ' so » s›u Lot : …
____, \ ủ " Ngtnylmgz mỵzmxm
HDIExp. : ;uyxmmzm
t-1quH TẨN N_AM
TỔNG GIÁM oòc
le.Í Ảva >ttèt tỘN
OỦO ẳ<Ổ ỚZ……ub
.Ễz zf :zỀ:
ịsẫìtt Êwểz
_ ịxẵeị Ỉẵmĩt
ẫ Sẵa:Ì nỉ
I.!ỄEÍỄtẵ _ m ấễ… w o … Zc … c m ỗẫ. .
… IB. ẵ›h
_ .1ofttlllẩ
. leaẵễẫĩẩeẫỉẵ _ ỗnơỗ—aơI _ ỉ— _ ẵ——ị _ Ễoĩoẫ
__ ! s: Ế .Ể ! ! 82: 55 Eo: .n3 Eo= qcn õm co.cooỂ oaoẫẫỄ. ẩ.:uẵEẵc… Ễ .ouẫn
iãi .…ẵ .ỊỄ.Ễâẵẵtuầ . _
_ o.!ẾĨỒỜẨ.ỈÍIiỂoỈ
_ oảâ.ẩỈzỉlẵ ẫxuU› U
Nhãnlọ
nm… mẨu - cetooetuon nm
BộtptuMln oớp.tiomummeh …… °°'°°°'W '°
PWI kỵ Wmuu nẤoouÀu - Nui mo. mút (dươi aơci.
T
} h…nom hiectbn. mm Anh ung
SảnxứtMebnqnqhộcùn ổ ' ` ,
A_ snou mmue-aa . ~
\ ỳ_ …… _ tnIOONGƠTVOỔPHẤNPYCHEPNAROO 3 Ế HUYNH TAN NAM
TỐNG GIÁM oõc _—
iữ>
IN …
oOo ẵỏ ờzỆ
…Ễz zf :zỀ:
1 i| 1 EĩeEễìnẵ … :oxwỗx
ẳxẵìẵ áễxmỉẵ
›ẳ …ẫẵìằẵễm
mmxmoxcntlm>
1 ịịiltịiitlt i itẵiti›ịtị 1
mo
xx.lex.xxịliẵ
ỉ.ẫẫ.ă JỂỄẵ
.BB.ỄOỄ
.ỄỈqễ
.uỄsẳỄtẵez.ẫoả
ẫ?eẩẵfj
.ẵtuẵù.ễvO
ÌẵẵỸẵzễmẵẫ
o.:onEm Eo›.o… o:o .Ễs .n…› 26
cẵooỂ a:o:oảỄ…
.ã38:EỄE .ễ ồuzõđ
…p o.…owetoomemo
u— <:Eh :ennỗne—e
ễ io……oioom…otamổ
ẵĨO 8 83: 8 ã Luư!
eầỄ . zo:ẳ
.ỄỄ.ễ
.ẵẩiaÌẫẵ
ẫ
....ÍỈJỊÌ _
ễẫ ẵ
66 mẫu mẽ F + Ễ o. P ooI
ãoE Ế… Eoz ẩn Eo: .…ả xã
1 E :ơumồnâoO
i : _ t
o.>. _
.....ỄỄ. ỉữ áẫ …:… : ẵ … Jễầt
:ỉỄ ›... .: ___—_=Ề—
85.9: EỄ<ễễm
#8 22 oẫnoo£ .!ĩ cỗ _
_ .
_ _ …
e:Ê !: ooỀ» . …
eẫầ.ĩ ẫn ezẵ: %. uoc ẫ uỄu: …
:… …E, ›ễ !? !. ma ›ỄỂỗ ỄỀ uE. ẵ:
` ..4: . ti.ỉ1›í.d
O©O ẵẺO OZmub
.Ễz zĨ :zỀz
ắ~ẩìl< Ruầz
1 : | .
ẳxẵằlc ỉỉmẵoz
ẵ ẫìmẽ:lgỉ
ỉ t1 : ti: . : Ì tịịi t 1 : t : 1Ể :_tiit tỉ : l 1 . Í t . i : t 1 i
. _ t 1
. i.. .zounớntlemth l.ìhn.muỉn _ ỗố… _ ớ .. … ỗẩ…
_ Iuỉtluol'lẵd _
. liẵẵẾẫỦ Ễu-ooh _ .oE uẵu uễ oĨồn o.cẨồI .:o2onồngzonEdo—ỄB oÌ›oỆoxom
. . _ cqu ::: an & Eẵ nẫ ỗm Soco›n . :uo » ›6
H . …ổ . H 81… l.ltlẫi _ an › .Eẩl :oỀể... Ễ. ỉ .ỂEỄ ồ. … v «.
ị i 8 ẵdt . ả ầ
nu. . ẫỗỄ …: ễ !...ềõỉeẵớ _ …: ocoỂẫ
ol Ỉ13
ỈIỂI:
ơhẫ_lẵuzisõoqn ữhilnlẳẵủoỄỉ
!ìeẵnIJeẵ. oẫnzẵ ẺGN ho !liÌỉluífzocẽỉzlfic : _ u
oẫeẵ... ỂÊ ....o 36 zỄ .zu ơaốon .ưũcễễỉou mẫễ
.Bũocỉ ẵ
t… ..!Jxũxzễfẩ 1… iỉnlỉtaỈlẵ
ẫ
n. … ẵ _
ẵlbzizịlzonũ: J…ỈÌeỈỉỉlẫullỉìẵ _
zỂỄỄ Ổ.Ễo
. ĩmẵ
na—Ễaỗễ: m.Ều> ổ Ểẳ
ẳ Ế
…
n mo… uỂ ỄB umu. Ể3 Ế: Bon: …
_
Ion 3 8 g… tổ 96 ucẵ 39.
U
mA>O>
Nhãn lọ
!
…… mẤu - cm… nutn'
… … Coủoornon 1g
W "" u… …“ um … mm' nho… ~m mc. mu (dqu 30'Cì.
; NoiylmmlNlm
u SXz ABMMVY
Fơadu tot mlmnuưulư. Trlnh …
inlmvumuc W…. Sln M … … nghO uh \
A snm … AG . w.- D 1
sum … m n oỏ … m…co ² `
Nhãn ống nước cẩt HUỸNH TÀN hị_AM
TỐNG GIÁM ĐOC
A
STADA
er Ior hloctlon
` .
ì Nuoc cll phatiOm Ý_
3 v.d. 5 ml , .
ì J
CTVCPPYIĐHM _ '
LBSK: M 4
` HD : MIMJM \
HƯỚNG DÃN sử DỤNG THUỐC
Rx
Thuốc bán theo đơn. Nếu cần thẻm thóng tin, xin hói ý kiến bác sĩ
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng. Đế xa tấm tay cúa rrẻ em.
Cefoperazon Stada lg
(Cefoperazon lg)
THÀNH PHẢN:
Mỗi lọ bột pha tiêm chứa
Cefoperazon natri tương dương Cefoperazon ! g
Mỗi ống nước cẩt pha tiêm 5 ml chứa
Nước cẩtphatìêm 5ml
DƯỢC LỰC HỌC
Cefoperazon lả kháng sinh nhóm cephalosporin mé hệ 3. dùng đường tiêm, có tác dụng díệt khuấn do ức chế tổng hợp thảnh của xé báo vi khuẩn
dang phát triền và phân chia. Cefoperazon rất vững bển trước các beta lactamase dược tạo thảnh ở hẩu hết các vi khuấn gram ãm, nên có hoạt tính
mạnh trên phố rộng cùa vi khuẩn gram âm, bao gổm các chủng N. gonorrhoeae tiết penicillinase vè hẩu hềt các dòng Enlembacteriaceae.
Cefoperazon còn cho thẩy có tác dụng trên các vi khuẩn gram dương như Staphylococcus auneus, Sraphy. epidermidis, Streptococcus nhóm A . B
và Slreplococcus viridans. SIreplococcus pneumoniae. N goảí ra, còn có tảc dụng trên một số vi khuấn kỵ khi bao gồm Peplococcus,
Pepioslmptococcus. các chủng Closlridium. Bacteroidesfragz'lzls. Baclemides.
DƯỢC ĐỌNG HỌC
Ce foperazon không hấp thu qua đường tiêu hóa nên phải dùng dường tiêm. Tiêm bắp các liều ] g hoặc 2 g cefoperazon, nồng độ đinh huyết tương
tưcmg ửng lẻ 65 và 97 ụg/ml sau ! dển 2 giờ. 'lìêm tĩnh mạch, 15 dến 20 phủt sau, nổng độ dinh huyết tương gấp 2 - 3 lần nồng dộ đính huyết tương
cùa tiêm bắp. Nửa dời của cefoperazon trong huyết tương là khoảng 2 giờ, thời gian nảy kéo dải hơn ở trẻ sơ sinh và ở nguời bị bệnh gan hoặc
duờng mật. Cefoperazon gắn kểt protein huyết tương từ 82 đển 93%. tủy theo nồng độ. Cefoperazon phân bố rộng khắp trong các mô và dịch của
cơ thể. Cefoperazon thường kém thăm nhập vâo dịch năo tủy, nhưng khi mùng năo bi vỉêm thi nồng độ thâm nhập thay dối. Cefoperazon qua
nhau thai vả bải tỉết vảo sữa mẹ ở nồng dộ thắp.
Cefoperazon thái trừ chủ yểu qua mât (70% dền 75%) vả nhanh chóng đạt dược nồng dộ cao trong mật. C efoperazon thải trừtrong nước tiếu chủ ,
yếu qua lọc cầu thận.
mỉ li
Cefoperazon được chỉ định trong các nhiễm khuẩn nặng do các vi khuấn Gram âm. Gram dương nhạy cảm và cảc ví khuấn dã kháng các khán »
sinh beta-lactam khảc. \
… Nhiễm trùng dường hô hắp trên và duới.
- Nhiễm khuẩn đườngtỉết niệu.
- Viêm mảng bụng, viêm túi mật, viêm ống mậL các nhíễm khuẩn khác trong ổ bụng.
- Nhiễm khuần huyềt, nhiễm khuẩn da và mô mềm. ’
- Nhiễm khuấn xương khớp. x`
- Bệnh viêm khung chậu, viêm mảng trong tử cung. lậu mù và các nhiễm khuẩn khác ởđường sinh dục. }
- Dự phòng nhiễm trùng hậu phẫu cho bệnh nhân phẫu thuật bụng. phụ khoa. tìm mạch và chấn thưong chỉnh hình.
Lưuý: Cần phải tíến hảnh lâm kháng sính dồ trưởc và trong khi điểu tri.
CHỎNG cuioan 5
Bệnh nhân mẫn oảm với thảnh phần của thuốc hay khảng sinh nhỏm cephalosporin. '
LIÊU DÙNG VÀ CÁCH SỬDỤNG
Liều d ùng
Nguời lớn
-Trong dasố các nhiễm khuắn: 2 - 4 g/ngảy. chia đểu cứ 12 gỉờmột lẩn.
- Nhiễm khuẩn nặng: có thể tãng liều 6— l2 g/ngảy. chía đểu 2. 3 hoặc 4 lần.
- Viêm niệu dạo không phức tạp do viêm lậu cầu: tiêm bảp liều duy nhất 500 mg.
Bệnh nhân suy lhán
Không cần diều chỉnh liều nếu chỉ dùng 2 - 4 gl mỗi ngây. Bệnh nhân bị giảm tốc dộ lọc cẩu thặn dưới 18 ml/phủt hoặc creatinine huyết manh ›
3.5 mg/dl. lìều dùngtối da là 4 g/ngảy.
Bénh nhân bị bệnh gan hoặc tắc mật
Không dùng quá 4 g/ngảy.
Trường hợp suy cả gan vả thận. lỉều dùng không quá 2 g/ngảy, nểu dùng Iỉều cao hơn phâỉ theo dòi nồng độ thuốc trong máu.
Trẻ sơsinh vả má em
50— 200 mglkg/ngảy cứ 12 gỉờllẩn.
Dưphỏngtmngphẫu !huậl
l- 2 g tiêm tĩnh mạch trước khi bắt dẳu phẫu thuật 30- 90 phủt. Nhắc lại liều nây tửng | 2 gỉờ và trong nhiều trường hợp không dược quá 24 gíờ.
T rong phẫu thuật tim hở, phẫu thuật tạo hình khớp. cần dùng cefoperazon dự phòng kéo dải trong 72 giờ sau khi hoân thảnh phẫu thuật.
C âch dùng
Cefoperazon Stad: lg dược dùng bắng dường tiêm tĩnh mạch hay tiêm bắp. Không khuyến cáo dùng thuốc nảy theo duùng tiêm tỉnh mạch.
lrục tiểp nhanh.
Tĩe'm bắp: pha loãng theo 2 giai đoạn:
Buớc ] : Thêm nước cất pha tiêm vảo trong lọ C efoperazon Stada lg. lắc dểu cho dển khi bột thuốc tan hoùn toản.
Bước 2: Pha me… Lidocain cằn dùng vả trộn lẫn nhau
í ' ' x . ' . t
Kí h ờl Bước l:111ềtích Bước 2: Thẻ tích - Nong đọ cuốn cung
__ c ° " nước cất vô khuẩn lidocain 2% Thêfí°h_mu dược của cefoperazon _
` Lọ | g 2 8 ml 1,0 ml \ 4 ml 250 mg/ml
} 2,0 ml 0,6 ml _ 3 ml 333 mg/ml
Tĩẻm !ĩnh mạch: pha loãng tiêm tĩnh mạch tối thiều 28 ml cho ! g cefoperazon ( nên dùng 5 ml dung dich tương hợp cho 1 g cefoperazon).
Toản bộ dung dich mới pha sẽ dược pha loãng thêm theo một trong 2 cách sau:
- Truyển tỉnh mạch ngắt quãng: dung dich Cefoperazon Stada lg mởi pha sẽ dược pha loãng thêm trong 20 ml — 40 ml dung dich pha Ioãng
cho mỗi gam thuốc, và truy ền trong 1530 phủt.
- Truy ẻn tĩnh mạch Iỉên tục: dùng Cefoperazon Stada lg để truyền n'nh mạch liên tục sau khi pha loãng dề được nồng đó cuối cùng 2 — 25 mg
ccfoperazon/ml.
THẶN TRỌNG
- Trước khi dùng cefoperazon. nên kiểm tra cẳn thận về tỉền sứ phán ửng quá mẫn vời cephalosporin, pcnicillin hay nhửng thuốc khác.
… Cẩn đỉểu chỉnh liều vả theo dõi nồng độ thuốc trong huyết tương ờbệnh nhân bị rối loạn chức năng thận và gan cùng lủc.
- Theo dõi mm trạng thiếu vitamin K khi sử dụng thuốc cho bệnh nhân suy dinh dường. kém hấp thu, nghiện rượu.
- Thận trọng dùng cho người bệnh dường ruột. dặc biệt viêm dại trâng vi viêm kết trùng gỉả mạc có thể xây ra khi dùng thuốc.
PHỤ NỮCỎTHAI VÀ CHO CON BỦ
C hưa có đầy dù các công trinh nghỉên cửu trên phụ nữ có thai do dó chỉ nên dùng thuốc cho phụ nữ mang thai khi thật cần thiết.
Cefoperazon bải tiểt qua sữa mẹ ở nồng dộ thấp. Do dó cẩn thận khi dùng cho người mẹ cho con bủ.
TẢC DỌNG cùnnuóc LÊN NGƯỜI LẢI XE vA VẶN' quu uh .xmc
Thông thường, thuốc không ánh hưởng đển khả năng lái xe và vận hảnh máy móc. Tuy nhiên, trong một vâi trường hợp (hiểm gặp) th
thể gây đau dầu. Do dó, khi gặp triệu chứng trên thì không nên lái xe vá vận hánh máy móc khi dang sử dụng thuốc.
TƯỢNG TÁCTHUỎC \
- Kiếm tra chức nang thận khi dùng chung với nhóm aminoglycosid Không được pha ohung với aminoglycosid vì hai loại náy khỏng tương '
- Theo dỏi thời gỉan prothrombin khi dùng heparin warfarin dồng thời vởi cefoperazon. ÃIR c '
— Xây ra phản' ưng kiểu disulfiram khi dùng với rượu.
TÁ(' nụ NG KHÓNG woxc MUÔN
Tĩzuờnggặp: Tăng bạch cầu ưa eosin tạm thời, thử nghỉệm Coombs dương tính, tiêu chảy, ban da dạng sần.
Ít gặp: Sốt. giảm bạch cẩu trung tính có hồi phục, thiểu máu tan huyết. giảm tiểu cầu. mây đay. ngứa. dau thoáng qua tại chỗ tiêm bắp, víêm
tĩnh mạch tại chỗ tiêm truyền.
Hiếm gặp: Đau đầu. tình trạng bồn chổnt oo gíật (với liều cao và suy gỉảm chức nảng thận), giảm prothrombin huyết, buồn nôn. nôn, viêm đại
trảng giá mạc. ban đó đa dạng, hội chứng Steven—Johnsom vảng da ứ mật, tAng nhẹ AST. ALT, nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê
huyéưcmatinin, víêm thận kẽ. đau khởp, bệnh huyết thanh. bệnh nấm Candida
Thông báo cho thằy thuốc tác dụng không mong muốn gặp phải khi sử dụng thuốc.
QUÁ utu VÀ xửmí
C ác triệu chứng quả lỉều bao gồm táng kỉch thích thần kinh cơ. co gỉật đặc biệt ở người bệnh suy thặn.
Xử trí quá liều cần cân nhắc dển khá nang quá liều của nhiều loại thuốc. sự tuong tác thuốc vả dươc dộng học bất thường của người bệnh.
Bảo vệ đường hô hắp của người bệnh. hỗ trợ thông khí vả truyền dich.
Thẩm phân máu có thể oó tác dụng giủp thải Ioại thuốc khỏi máu. ngoải ra phần lớn các biện pháp là diếu trị hỗ trợ hoặc chữa triệu chứng. .
HAN DUNG 36 tháng kể từ ngảy sản xuất
BẢO QUẢN Nơi khô.mát(dưới 30°C).Tránhánh sáng.
TIÊUCHUẨN chs.
TRÌNH BÀY HộpOl lọ bộtphatiêm
Hộp IO lọ bột pha tiêm
Hộp 01 lọ kèm OI ống nước cắt pha tiêm Sml
Hộp 10 lọ kèm 10 ống nuớc cẩt pha tíêm 5ml
Sản xuất theo công nghệ của STADAA … ~
TạiCôngTy cỏ Phẩn PYM ~iUÝNH TẨN NAM
166 - no Nguyễn Huệ, Tuy Hòa, Phú Yên. wa ~ am *
TUQ cục TRUỞNG TỔNG GlÁM ĐỐC
P.TRUỜNG PHÒNG
./lỷuyen Ểắị CẨắa Ễễẩaịy
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng