_ CÔNG TY CỔ PHÀN DƯỢC PHÀM VCP 480/
MẨU NHÂN ĐĂNG KÝ
THUỐC BỘT TIỂM CEFOPERAZON lg
I>>~>t
;›.>.>
ịEEE
ỄEEE
gu:u
ảỂỂ'É’.
THUỎCBÀNTHEODON Ề.ỗ ỗ
…,,o
mkmiamnwtuiuim ăggo
. cnzu›z
.. ,,/… .
A A … LU p p : eiep'dxalon
A A uu … u u :,N~ipieelxs 019S
A A … uu p p zeiep:ũths ĂeõN
ôi NOZVèIEdOdEC) 1
___1_
GMP-WHO`
m—ùuyưnuun
Mbthmdơt ouwmủưmmtũm
CEFOPERAZỎN Ệcepwemomgị CEFOPERAZON ',”CEFOPERAZONỞi
i uỏu.o cnưn. : ị acu VIAL coumus: i
} lgCètac-cudĩor l i thotnọemzona ansCelnọeĩalonesodi um_
›' tOv mangt: toperuon n…, ị 'himcmous 1 1
. ' Pim …… 1
} cniaịmt -ị_ ,… M ,_ ' US^GỂ ²fflium}
i' i cAcu mìnsueụ ouno uomm__twwE ị counu mchnousJ I
' cnỏnoculmun :l &… } i
ịuÀoouAn …»… dum25'C }, ,’TWGE “""" "'Wm “" ²5 c',
ịì t…an m…Ag _,1 1 DmmuỉMm 1
grtưeciFicAnous 15P31)
ụneu cuuẤu USP so / n M U V /
' DDM D UnV ------------------ ị c c 1: “ ----------------------
\ smmsc.m:
(_l BOXOF1V\AL Fonưmecvm (
MỎP 1 Lọ Twuỏ'c nó'r neu i_ -————ơ-'d—
FOR INTRAMUSCULAR OR , v_ei_› mumceưncm. J_Ĩc
……
oouervconduwvcnun_vcv
… -us … …… '4 ẽ - lNTRẢVENOUSINJECTION
ntnư- iitlitililựl ,
CÔNGTYCÓPHÂNDUỘCPHẨMVCP
MĂU NHÂN
ĐĂNG KÝ
THUỐC BỘT TIÊM CEFOPERAZON 1 g
p
3. Nhãn hộp 01 lọ + 01 ống nước cất pha tiêm do XNDP 120 sản xuất - tỉ lệ 100%:
A A us … p p : eìep'đX3/OH
A A … tu u u :…N-uoxeeixs 04 98
A A … … p p raep'õmlxs ^eõN
Ổl NOZVèIEdO:EIO
R< GMP —wno '
Thuõc bón theodon
CEFOPERAZON
HỘP1 Lợ+1ốNG
mu … - ntn mm mu
aínùnnyq'nnm
Đọcllyhlúnqủaúmmúcmđng
!
ló! NỎP CNỪA: {
- 01 lọ …… … uu… '
1g Cdopurazơn Í
lM dang Ceủpecazuu nau ] :
'Mõ'rwnuởcdlphlllbmãml: '
Han úung Jẽlrwxghézuwsản mát !
«x… …… mem :rẻn éng a…ọ moi
sux vo - …z - eo
Sèn ruál ta- …DP «zo
cn! mm ²1 … W_
cAcu oune-uéu DUNG: J'W '°_ …
cnỏuo cni ou… :' đử S" "M
nÁo ouÁn. N… um …… zs—c
nam anh sang
I
I
I
I
|
4
|
I
I
I
I
I
|
I
Á
1
|
nEu cuuẮu- usa …
.›.…n. cmchmoưvcwmvcn
nu 'JN '—MNM IJAN £JL ~.JM NANL'M » ' v.…
À &
GMP - WHO
Prescripfion drug
CEFOPERAZON
19
MW = HM
Box OF 1 VIAL + 1 AMPOULE
FOR INTRAMUSCULAR OR
INTRAVENOUS INJECTION
EACM BOX CONTAINS: `
~ 01 ml M pmer Iov …;
m Caẻnoefaztm as Celopẵ
' M Impwh d wmv lu
Em dutu' 36 mumhs
(He… see me lnbel
Ra No vo—mez— 09
Manufacturm Uy tharma - `
INDCATKJNS 1
USAGE Pleấse đ
“Imcmn
CONTRA . INDICATIONS :
pmteu hom nọ…
swecuncmous:usno _ ',’
Ư…
u…n ~v…js VCPPMAMACEƯTICAL J›SC
rcnsss 'vuwmubsuvn'w mu… … …
_…
CÔNG TY cò PHÀN DƯỢC PHẤM VCP
_ MẬU NẸÃN ĐĂNG KÝ
THUOC BỌT TIEM CEFOPERAZON lg Jự
4. Nhản hộp 01 lọ + 01 ống nước cát pha tiêm do CTCPDP TW1 sản xuât - tỉ lệ 100%:
AAu: mpp: eỊBD'dXEIGH
AAtumuu: NuDIBEIXSOIDS
AAwmpp 8~\`BPBJWIXSẮẸỐN
\
ỐL NOZVèIEIdO:EIO ]
GMP - WHO \ GMP — WHO
rỳ .. . ` , .
Thuoc bon meo don 1 Dự w h°ịjẵ“… ẵ'ẳẵễm … Prescnpflon drug …“…“ỂẸ …“ °.“ °WL…
CEFOPERAZON 1gi
|
uòc HỎP CNỬAz
' … lọ mmĩr. bột um:
ỄỄỄỔỂÉIỂẮỄỔẢĨỈẸỄ
EACN BOX CWAINS:
'01 ml al powdư for injodion
ĩg Cuínmrarone ss Cefoperszune sodum
~u1 nmpoull ol wmv Inloction 5nt
Em dale 36 mtmlhs.
íP>ease see the taoel nl amọou\e]
Reg No VD › 8092 - 09
uanmmured by PHARBACO
CEFOPERAZON
1g Ceủperazon
(DJén dang Cofmaznn nam
'n1õìmmdtúniómãmí:
Hơn m“mg 36 mang «4 m ngay sản uuaI
[Xìn mm Khảm ui~n ởng dung mòi
SDK VD - 3091 — 09
Sản Iuủl !ạì CTCPDP TW! - PMARBACO
"* IM
--..---.z….----- ------
\
cui npm zì Xlndoc mmcmous ì … M c -
cÁcn uủuo-uéu mms;, … & hườnug USAGE lìmrĩịfd ỄỂ.M `
cu6ue cuimuu J °ảnMN i coum mwnous. {
sAo ouAu— N… ma …… zs C n n D [] svomes Kaeu … …y p… …… 5 c i
lranh anh sang i prmu.1írum lvghl Ể
I I
mu CWẮ"² USP J“ |. sascxrmnons: usp ao j
` …,REG …: BOX OF 1 VIAL +1 AMPOULE
nộp 1 LỌ + 1 o… | (| FOR INTRAMUSCULAR OR q
' ĩltll … - ntn m… mca ~ … …—…co…—m' …“ _… mmvsuous INJECTION … … …… vơ…anAnzfAceuncAlJJc
' . uu …… as - um sp …… «e \Au
CÔNG TY CỔ PHÀN DƯỢC PHẦM VCP
g MẬU NHÃN ĐÃNG KÝ
THUOC BỌT TIÊM CEFOPERAZON 1 g
s. Nhăn hộp 10 lọ - tỉ lệ 66% %
61 NOZVHEIdO:EIO
GMP - WHO
CEFOPERAZON lg W
HỦMỦ
muđcafflntn—niusừ-ntmiuunụcu
W-InA'Jr—gq `lụr.ryợ wm-a..y.uạufrjyg
` . ỳ
- ~n
_ VÍ ' muòcaÀumeooơn ổ HÒP … LO
~›~lw ›v'gsịặ'uằưmnặzeịe—JI n w—M-
….
.. -… ….aỉn… ĩ“. 'Hx `f *1v. ’ **Ị-… **
swmotsoxoa ẮữỂỄỂ. ủ`” ẨL“TỊỆổ onucNouamosaud F“
Ilũllũlll MW III IIÌMSIIWIIW W
ị®ẵả 61 NOZVèIBdO:IEIO
JẺ
\" / ' '
1 Trình bây: ổ _iz;a/ 0 lọ; Hộp 01 lọ + 01 ông nước cât tiêm 5ml
2. Công thức:— cho ~.'-/ .
Cefoperazon ( dưới dạng Cefoperazon natri) : lg
3. Dược lực học:
Cefoperazon lả khảng sinh nhóm cephalosporin thể hệ 3, có tác dụng diệt khuẩn do
ức chế sự tổng hợp thảnh cùa tế bảo vi khuẩn đang phảt triền và phân chia.
Cefoperazon lả kháng sỉnh dùng theo đường tiêm có tảc dụng khảng khuấn tuơng tự
ceftazidim.
Cefoperazon rất vững bền trưởc cảc beta — lactamase được tạo thảnh ở hầu hết cảc vi
khuẩn Gram âm. Do đó, cefoperazon có hoạt tính mạnh trên phố rộng của vi khuẩn Gram
âm, bao gồm các chủng N. gonorrhoeae tiết penicilinase và hầu hết các dòng
Enterobacteriaceae (Escherichia coli, Klebsiella, Enterobacter, Citrobacter, Proteus,
Morganella, Providencia, Salmonella, Shigella, vả Serratia spp.). Cefoperazon tác dụng
chống Enterobacteriaceae yếu hơn các cephalosporin khảo thuộc thế hệ 3. Cefoperazon
thường có tảc dụng chống cảc vi khuấn khảng với các kháng sinh beta — lactam khảc.
Cảc vi khuẩn Gram âm nhạy cảm khảo gồm có Haemophilus influenzae, Pseudomonas
aeruginosa, Moraxella cararrhalis, vả Neisseria spp. Cảo chủng Pseudomonas aeruginosa,
Serratia vả Enterobacter sau một thời gian tiếp xúc cảc cephalosporin có thể sinh beta -
lactamase tạo ra sự kháng thuốc, mà biếu hiện có thể chậm. In vitro, hầu hết cảc chủng PS.
aeruginosa chỉ nhạy cảm với những nồng độ cao cùa cefoperazon.
Ngoài ra, cefoperazon còn cho thấy có tảc dụngptỳr'ênncẵỗ—vi khuẩn Gram dương bao
gồm hầu hết các chùng Staphylococcus aureus, Staph. epídermidis. Streptococcus nhóm A,
vả B, Streptococcus viridans vả Streptococcus pneumoniae. In vitro, cefoperazon có tảo
dụng phần nảo trên một số chùng Enterococci. Nhưng nói chung tác dụng của cefoperazon
trên các cầu khuẩn Gram dương kém hơn cảc cephalosporin thế hệ thứ nhất và thế hệ thứ
hai.
Cefoperazon có tảc dụng trên một số vi khuẩn kị khi bao gồm Peprococcus,
Peptostreptococcus, cảc chủng Clostridium, Bacteroides fragilis, vả cảc chủng
Bacteroides. Hoạt tính cùa cefoperazon, đặc biệt là đối với các chùng Enterobacteriaceae
vả Bacteroides, tăng lên với sự hiện diện cùa chất ức chế beta - lactamase sulbactam nhưng
Ps. aeruginosa khảng thuốc thì không nhạy cảm với sự kết hợp nảy.
Cefoperazon không có tảc dụng vởi Streptococcus pneumoniae khảng penicilin.
4. Dược động học:
Cefoperazon không hấp thu qua đường tiêu hóa nên phải dùng đường tiêm.
Tiêm bắp cảc liều ] g hoặc 2 g cefoperazon, nồng độ dỉnh huyết tương tương ứng là
65 và 97 microgam/ml sau 1 đến 2 giờ. Tiêm tĩnh mạch, 15 đến 20 phút sau, nồng độ đỉnh
huyết tương gấp 2 - 3 lần nổng độ đỉnh huyết tương của tiêm bắp. Nửa đời của cefoperazon
trong huyết tương là khoảng 2 giờ, thời gian nảy kéo dải hơn ở trẻ sơ sinh vả ở người bệnh
bị bệnh gan hoặc đường mật. Cefoperazon gắn kết với protein huyết tương từ 82 đến 93%,
tùy theo nồng độ.
Cefoperazon phân bố rộng khắp trong các mô và dịch cùa cơ thể. Thể tích phân bố
biểu kiến của cefoperazon ở người lớn khoảng 10 - 13 lít/ kg, và ở trẻ sơ sinh khoảng 0,5
cao trong mật. Cefoperazon thải trừ trong nước tiều chủ yếu qua lọc cầu thận. Đến 30%
liếu sử dụng thải trừ trong nước tiểu ở dạng không đổi trong vòng 12 dến 24 giờ; ở người
bị bệnh gan hoặc mật, tỷ lệ thải trừ trong nước tiều tăng. Cefoperazon A là sản phẩm phân
hùy ít có tảc dụng hơn cefoperazon vả được tìm thấy rẩt ít in viva
5. Chỉ định:
— Cefoperazon được sử dụng để điều trị các nhiễm khuần nặng do cảc vi khuẩn Gram âm,
Gram dương nhạy cảm và cảc vi khuẩn đã kháng các khảng sinh beta - lactam khảc.
— Cefoperazon được chỉ định trong điều trị cảc nhiễm khuẩn sau:
+ Nhiễm khuẩn đường mật
+ Nhiễm khuẩn đường hô hấp trên và dưới
+ Nhiễm khuấn da và mô mềm
+ Nhiễm khuấn xương khớp
+ Nhiễm khuẩn thận và đường tiết niệu
+ Viêm vùng chậu và nhiễm khuấn sản phụ khoa,
+ Viêm phúc mạc và cảc nhiễm khuẩn trong ổ bụng;
+ Nhiễm khuẳn huyết,
+ Bệnh lậu.
* Lưu ỷ: Cần phải tiến hảnh lảm khảng sinh đồ trưởc và trong khi điều trị.
— Nói chung không nên dùng cefoperazon để điều trị các nhiễm khuẩn do vi khuấn
Gram dương khi có thể dùng penicilin hay cephalosporin thế hệ 1.
- Cần phải thận trọng khi dùng cefoperazon để điều trị cảc nhiễm khuẩn do
Enterococcus và phải đủ nồng độ cefoperazon trong huyết thanh.
- Có thể dùng cefoperazon lảm thuốc thay thế có hiệu quả cho một loại penicilin phố
rộng kết hợp hoặc không kết hợp với aminoglycosid dễ điều trị nhiễm khuẩn do
Pseudomonas ở những người bệnh quả mẫn với penicilin.
— Nếu dùng cefoperazon để điều trị cảc nhiễm khuấn do Pseudomonas thì nên kết hợp
với một aminoglycosid.
6. Liều dùng — Cách dùng:
* Cảch dùng:
— Cefoperazon dược dùng tiêm bắp sâu hoặc tiêm truyền tĩnh mạch gián đoạn (khoảng
15 - 30 phủt) hoặc liên tục.
— Mặc dù cefoperazon đã dược tiêm tĩnh mạch trực tiếp chậm trong vòng 3 — 5 phút,
nhưng cảc nhà sản xuất không khuyến cảo dùng thuốc nảy theo đường tiêm tĩnh mạch, trực
tiểp nhanh.
- Khi hòa tan cefoperazon ở nồng độ vượt quá 333 mglml, cần phải lắc mạnh và lâu.
Độ tan tối đa xấp xỉ 475 mglml.
* Liều dùng:
- Người Iởn: Đối với các nhiễm khuấn nhẹ và trung bình, liều thường dùng là 1 — 2 g,
cứ 12 giờ một lần. Đối với cảc nhiễm khuần nặng, có thể dùng dến 12 gl24 giờ, chia lảm
2 - 4 phân liều. Nói chung, lìểu dùng cho những người bệnh bị bệnh gan hoặc tắc mật
~ ffl \ dùng cho những người bệnh bị suy cả gan và thận lả
' ìêgỡạmhỹựụ theo dõi nồng độ cefopernzon trong huyết tương.
’ 'dụng cefoperazon với liêu thường dùng mã không
beta nhóm A phải tiếp\“nit nhất 10.ngây để giúp ngăn chặn thấp khớp cấp hoặc
viêm cầu thận.
… Đối với người bệnh đang điều …; thấm phân máu, cần có phảc đồ cho liều sau thấm
phân máu.
- T rẻ em: Mặc dù tính an toản của cefoperazon ở trẻ em dưới 12 tuối chưa dược xảc
định dứt khoát, thuốc đã được dùng tiêm tĩnh mạch cho trẻ sơ sinh và trẻ em với liều 25 —
100 mglkg, cứ 12 giờ một lần. Do tính chất độc của benzyl alcol đối với sơ sinh, không
được tiêm bắp cho trẻ sơ sinh thuốc pha với dung dịch chứa benzyl alcol (chất kìm khuẩn).
7. Chống chỉ định:
Cefoperazon chống chỉ định với người bệnh có tiền sử dị ứng với kháng sinh nhóm
cephalosporin vả penicilin.
8. Tác dụng không mong muốn:
Thường gặp, ADR > ]/100
Mảu: Tăng bạch cầu ưa eosin tạm thời, thử nghiệm Coombs dương tinh.
Tiêu hóa: Ỉa chảy.
Da: Ban da dạng sần.
Ít gặp, 1/1000 < ADR < moo
Toản thân: Sốt.
Mảu: Giảm bạch cầu trung tính có hồi phục, thiếu máu tan huyết, giảm tiểu cầu.
Da: Mảy đay, ngứa.
Tại chỗ: Đau tạm thời tại chỗ tiêm bắp, viêm tĩnh mạch tại nơi tiêm truyền.
Hiếm gặp, ADR < ]/1000
Thần kinh trung ương: Co giật (với liều cao vả suy giảm chức năng thận), đau đầu, tình
trạng bồn chổn.
Mảu: Giảm prothrombin huyết.
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, viêm đại trảng mảng giả.
Da: Ban đó đa dạng, hội chứng Stevens - Johnson.
Gan: Vảng da ứ mật, tăng nhẹ AST, ALT.
Thận: Nhiễm độc thận có tăng tạm thời urê huyếtlcreatinin, viêm thận kẽ.
Thần kinh cơ và xương: Đau khớp.
Khảc: Bệnh huyết thanh, bệnh nấm Candida.
THÔNG BÁO cno BÁC SỸ NÊU GẶP TÁC DỤNG KHÔNG MONG MUỐN
Hướng dẫn cách xử trí ADR
Ngừng sử dụng cefoperazon. Trong trường hợp dị ửng hoặc phản ứng quả mẫn nghìêm
trọng cần tiến hảnh điều trị hỗ trợ (duy trì thông khí và sử dụng epinephrin, oxygen, tiêm
tĩnh mạch corticosteroid).
Cảo trường hợp bị vỉêm đại trảng mảng giá thể nhẹ, thường chỉ cần ngừng thuốc. Các
trường hợp thể vừa và nặng, cần xem xét cho dùng cảc dịch và chất điện giải, bổ sung
9. Sử dụng thuốc cho phụ ", Ẩ
* T hời kỳ mang thai
Cảo nghiên cứu về sinh s` `
hại cho khả năng sinh sản ho` » ~`o` '
dụng an toản trong khi có thai.
Tuy nhiên, chưa có đầy đủ các công trình nghiên cửu có kiểm soát chặt chẽ trên người
mang thai. Vì các nghiên cứu trên súc vật không phải luôn luôn tiên đoản được đảp ứng
của người, chỉ nên dùng thuốc nảy cho người mang thai nếu thật cần thiết.
* T Izờỉ kỳ cho con bú
Cefoperazon bải tiết vảo sữa mẹ ở nồng độ thấp. Xem như nồng độ nảy không có tảc động
trên trẻ đang bú sữa mẹ, nhưng nên quan tâm khi thấy trẻ bị ỉa chảy, tưa và nổi ban.
10. Tương tãc thuốc:
- Cefoperazon vả rượu: Có thể xảy ra các phản ứng giống disulfiram với các triệu chứng
đặc trưng như đỏ bừng, ra mồ hôi, đau đầu buồn nôn, nôn và nhịp tim nhanh nếu uống
rượu trong vòng 72 giờ sau khi dùng cefoperazon.
- Cefoperazon vả cảc aminoglycosid: Sử dụng đồng thời aminoglycosid và một số
cephalosporin có thế lảm tăng nguy cơ dộc với thận. Mặc dù tới nay chưa thấy xấy ra với
cefoperazon, cần theo dõi chức năng thận của người bệnh, đặc biệt là những người suy
thận dùng đồng thời cefoperazon vả aminoglycosid.
Hoạt tính kháng khuẩn của cefoperazon vả aminoglycosid … vitro có thể cộng hoặc
hiệp đồng chống một vải vi khuấn Gram âm bao gồm P. aeruginosa vả Serratia
marcescens; tuy nhiên sự hiệp đồng nảy không tiên đoản được. Nói chung khi phối hợp cảc
thuốc đó cần xác định in vitro tính nhạy cảm cùa vi khuấn đối với hoạt tính phối hợp cùa
thuốc.
- Cefoperazon vởi warfarin vả hepaín: Sử dụng đồng thời với warfarin vả heparin, có
thể lảm tăng tảo dụng giảm prothrombin huyết cùa cefoperazon.
11. Thận trọng:
Trước khi bắt đầu điều trị bằng cefoperazon, phải điều tra kỹ về tiểu sử dị ứng của
người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khác.
Vì đã thấy có phản ứng chéo quả mẫn (bao gồm sốc phản vệ) xảy ra trong số cảc
người bệnh dị ứng vói cảc khảng sinh nhóm beta- lactam, nên dùng cefoperazon phải thận
trọng, theo dõi cảc dấu hiệu và triệu chứng sốc phản vệ trong lần dùng thuốc đầu tiên, và
sẵn sảng mọi thứ để điều trị sốc phản vệ nếu người bệnh trước đây đã dị ứng với penicilin.
Tuy nhiên, với cefoperazon phản ứng quả mẫn chéo với penicilin có tỷ lệ thấp.
Sử dụng cefoperazon dải ngảy có thể 1ảm phát triền quá mức các chùng không nhạy
cảm. Cần theo dõi người bệnh cấn thận. Nếu bị bội nhỉễm, phải ngừng sử dụng thuốc.
Đã có bảo cáo viêm dại trảng mâng giả khi sử dụng cảc khảng sinh phố rộng; vì vậy
cần phải quan tâm tới việc chẩn đoán bệnh nảy và điều trị với metronidazol cho người
bệnh bị ia chảy nặng liên quan tới sử dụng khảng sinh. Nên thận trọng khi kê đơn khảng
sinh phố rộng cho những người bệnh có bệnh đường tiêu hóa, đặc biệt là bệnh viêm đại
trảng.
« uột cống và khi không cho thấy tác động có
. ảo thai. Cephalosporin thường được xem là sử
12. Tương kỵ
Có tương kỵ về vật lý giữa cefoperazon vả aminoglycosid. Nếu sử dụng kết hợp
cefoperazon vấ amino- glycosid, các thuốc nảy phải dùng riêng rẽ.
13. Sử dụng quá liêu:
- Quá liều: Các triệu chứng quả liếu bao gổm tăng kích thích thần kinh cơ, co giật đặt
biệt ở người bệnh suy thận. _
- Xử trí quá liều: Cần cân nhắc đến khả năng quá liều cùa nhiều loại thuốc, sự tương tảc
thuốc vả dược động học bất thường của người bệnh. W
Bảo vệ đường hô hấp của người bệnh, hỗ trợ thông khí và truyền dịch. Nếu nguời
bệnh phát triển cảc cơn co giật, ngừng ngay sử dụng thuốc; có thể sử dụng liệu pháp chống
co giật nếu có chỉ định về lâm sảng. Thẩm phân mảư có thể có tảc dụng giúp thải loại
thuốc khỏi mảư, ngoải ra phần lớn cảc biện phảp là điều trị hỗ trợ hoặc chữa triệu chứng.
14. Bâo quản: Để nơi khô, nhiệt độ dưới 25°C, tránh ãnh sáng.
15. Hạn dùng: 36 tháng kể từ ngăy sản xuất.
16. Tieu chuẩn: Dược điến Mỹ so.
7buô’c nả y chỉ dùng tbeo sựké đơn cúa tbầy thuốc
Đọc kỹ bướng dẩn sử dụng trước khi dùng
Muốn biểt thém tbỏng tin xin hỏiý kiẻìz cũa bác sỹ.
KhOng dùng thuá: klu' đãhết bạn, biảJ mảu. ..
Sản xuất tại: Gòng ty có phân dược phẩm VCP
VCP Pharmaceutica1 Joint — Stock Company.
Thanh Xuân — Sóc Sơn — Hà Nội
Điện thoại: 04 — 35812459 Fax: 04 - 35813670
cỏ'PHÀ`N
DUỌC PHÂN!
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng