ilHJệtffl'dffl
.(MẨJưJưI/pp : XSN ỵamqãJW
/ppĩ
_ _Ặffl/uuư
²>tG ỌSfỔN'ỂĐH
BỘ Y TẾ 5y/ge
CỤC m ÁN1.YD1"ỚC
ĐÃẾiỈẾỉCỸJỆJT
Lản đáuz..ZQ ỔZ+ÍẢĩ
ỆẺỀM
Ẻ=ilơ1ơlttơ)ỊilltltãÌ(O)L(êiỦl Joitai.k _ '1ỉltìiílutg
Ề cerorum mo
° Manufactured by:
F am1n FLAMINGO PHARMACEUTICALS LTD.
R-662, T.T.C . Industrial Area Rabale. Navi Mumbai 400 701, India
COMPOSITIONj Each fim coated tablets oonta'ns: 130 44 mg Cefpodoxime Proxetil USP eqv. to Oefpodoxirne 100 mg
FOR DOSAGE, INDICATIONS. ADMINISTRATION: PLEASE REFER MORE OTHER INFORMATION IN PACKAGE INSERT.
SPECIFICATION: USP 38
STORAGE: Store in a dry ptace at a temperature below 30°C. Protect trom light.
ROUTE OF ADMINISTRATION: Oral
FOR PRESCRIPTION USE ONLY.
KEEP OUT OF THE REACH OF CHILDREN.
CAREFULLY READ THE ACCOMPANYING INSTRUCTIONS BEFORE USE
c Sản xuất tại Ản độ bởi:
Flam1n O FLAMINGO PHARMACEUTICALS LTD.
R-662. TT.C . Industrial Area Rabale. Navi Mưmbai 400 701. India i
CONG THỬC: Mõi v_tẻn nén bao p_him chứa: 130.44 Cefpodoxrn meetil USP tuơng đương với Cefpodoxim 100 mg
CHI DINH. CACH DUNG. LIEU DUNG. VA cAc THÔNG TIN KHÁC XIN XEM TRONG TỜ HUỚNG DẤN sứ DUNG KEM THEO
TIÉU CHUẨN USP 38
BẢO QUAN_z ở nơi khô ráo. nhiệt dò dười 30"C. tránh ánh sáng. DNNK:
ĐƯỜNG DUNG: Uông
TH_UOC BÁN THEO DơN \
GIƯ THUỐC NGOÀI TAM TAY TRẺ EM 1
cm KỸ HƯỚNG DẤN sU DỤNG TRUỚC KHI DÙNG * Joưy
D
…0
1
'.h
…AỈx
_
’?
f
?
…
²g
CEFOFLAM 100
Cefpodoxime Prozetíl Tablets
usv mo mg
Each film ooated tablet oontains:
130.44 mg Cefpodoxime Proxetil USP
eqv. to Cefpodoxime 100 mg
Ổ Fiamingo
Mandaơưad Dy
HAMINUI! FMRÀIACEL'TICALẺ L'ỈII.
ll—Ml T.T[ Ithnal Am.i Rabuhz Nan Mumhni 400 Tíl1. lììdi.ì
`CEFOFLAM 100
Cefpodoxime Pronetil Tablets
USP 100 mg
Each film ooated tablet oontalns:
130.44 mg Cefpodoxime Proxehl USP
eqv. to Cetpodonme 100 mg
JJ Flamingo
MarMacmd by.
n..…mnu PHARuAL'tL'IICAIS mi.
n…. nc 1ndutiủth T L Inđustml Am Rabult. Navi Mumth … 7ui lmlm
_
CEFOFLAM 100
Cefpodoxime Proxetil Tablets
USP mo mg
Each film coated tablet oontains:
130.44 mg Cefpodoxime Proxetìl USP
eqv. to Cefpodoxime 100 mg
iỂ Flamingo
Mamdnciuraơ hy.
FLÀSIIMJD TIÌARìI\CEIJỈICAI S l.Tl1.
R 662. T T.C lndusn-izl An: Ralhlc. `Jưi Muthi 1410 TDI. India
. l -›
`<›
"< .'. `x
Mmưadureơ by.
FI.A\IINGU FHA R\L\L`E L'TICALS L'ID.
R M! TTC ludmlrial Am Rahnlv Nan Mumhm Jon 7tli lnle
Batch.Noz XXXX Mfg: dd/mmlyyyy Exp: dd/mm/yyyy
:
[
ưa
›
““ CEFOFLAM 100
Cefpodoxime Proxetil Tabtets
USP1OO mg
Each film coated tablet contains
130.44 mg Cefpodoxime Proxetil USP
eqv. to Cefpodoxime 100 mg
q" Flamingo
Manufacwred ờy.
FLAMINÍÊO PHARìIẦÍJƯI'TIẾAIS l.TD.
R›hóĩ T.T C lndưsmul Arca Itahzlu. V… Mưmei 4013 `… | , lnh:
“CEFOFLAM 100
Cefpodoxime Proxetìl Tablets
USP mu mg
Each film coated tablet contains:
13044 mg Cetpodoxime Proxetil USP
eqv. to Cefpodoxime 100 mg
.Ể Flamingo
Manufactured by
I'LAWINGI) YIIARMACE L'Tlt' \lh !] D.
MM2. T.T t“ Industrial Am R;inlc `hw Mumhm J[R] 'NJI lndm
Rx—Thuốc bán theo đơn
Đọc kỹ hưởng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
Nếu cần thém thông tin, xin tham kháo ý kỉến Dược sz hoặc Bác sĩ
CEFOFLAM 100
(Cefpodoxime Proxetil Tablets USP 100 mg)
Thânh phần: Mỗi viên nén bao phìm chứa:
Hoạt chất:
130,44 mg Cefpodoxim Proxetil USP tương đương với Cefpodoxim 100 mg
Tá dược: croscarmellos natri, tinh bột ngô, polysorbat 80 ( tween 80 ), methylen
clorid, croscarmellos natri, celullos vi tinh thể (PH 102), magiê stearat, instacoat IC-
S-1198 đỏ sẫm.
Chỉ định:
Cefpodoxim đ_ược dùng_ dưới dạng uống để điều trị, cảc bệnh từ nhẹ đến trung bình
ở đường hô hẳp dưới, kể cả viêm phổi cắp tính mắc phải ở cộng đồng do các chủng
Streptococcus pneumoniae hoặc Haemophilus injluenzae nhạy cảm (kể cả cảc
chủng sinh ra beta-lactamase) vả, đợt kịch phát câp tính cùa viêm phế quản mạn do
cảc chúng S pneumoniae nhạy cảm vả do các H ínjluenzae hoặc Moraerla
(Branhamella, trước kia gọi là Neisseria) catarrhalỉs, không sinh ra beta-lactamase.
Để điều trị cảc nhíễm khuấn nhẹ vả vừa ở đường hô hẳp trên (thí dụ đau họng, viêm
amidan) do Streptococcus pyogenes nhạy cảm, cefpodoxim không phải_ lá thuốc
được chọn ưu tiên mả đúng hơn là thuốc thay thế cho thuốc điều trị chủ yếu (thí dụ
penicillin). Cefpodoxim cũng có vai trò trong điều trị bệnh viêm tai giũa câp do các
chủng nhạy cảm S pneumomae H. injluenzae (kể cả các chủng sinh ra beta-
lactamase) hoặc B. catarrhalis.
Cefpodoxim cũng được dùng để điếu trị nhiễm khuấn đường tiết niệu thế nhẹ và
vừa, chưa có biến chứng (ịviẽm bảng quang) do cảc chủng nhạy cảm E. coli,
Klebsiella pneumoniae Proteus merabilis, hoặc Staphyịococcus saprophytỉcus.
Một liếu duy nhất 200 mg cefpodoxim đuợc dùng để điều trị bệnh lậu câp, chưa
biến chứng, 0 nội mạc có tử cung hoặc hậu môn- trực trảng cùa phụ nữ vả bệnh lậu
ở niệu dạo cúa phụ nữ và nam giởi, do cảc chủng có hoặc không tạo penicillinase
của Nesserỉa gonorrhoea. Cefpodoxim cũng được dùng để điều~trủởiễm khuẩn thể
nhẹ đến vừa chưa biến chửng ở da và các tổ chức da do Slaphylococcus aureus có
tạo ra hay không tạo ra penicillinase vả các chùng nhạy cảm của Streptococcus
pyogenes.
Chổng chỉ định:
Không được dùng cefpodoxim cho những người bệnh bị dị ứng vởi cảc
cephalosporin và người bị rôi loạn chuyến hóa porphyrin.
Liều lượng và cách dùng: (theo đường uống)
Người lớn vả trẻ em trên 13 tuối:
Đế đìều trị đợt kịch phát cấp tính cùa viêm phế quản mạn hoặc viêm phồi cấp tinh
thể nhẹ đến vừa măc phải của cộng đồng, liếu thường dùng của cefpodoxim lả
200mg/lần, cử 12 giờ một lần, trong 10 hoặc 14 ngảy tương ứng
Đối vởi viêm họng vả/ hoặc viêm amidan thể nhẹ đến vừa hoặc nhiễm khuẫn đường
tiết niệu thế nhẹ hoặc vừa chưa biến chứng liều cefpodoxim là 100 mg mỗi 12 giờ,
tro_ng 5 — 10 ngảy hoặc 7 ngảy tương _ứng.
Đối với các nhiễm khuẩn da và các tô chức da thế nhẹ vả vùa chưa biển chứng, liều
thường dùng là 400 mg mỗi 12 giờ, tr_ong 7 — 14 ngảy
Đê điêu trị bệnh lậu niệu đạo chưa biến chứng 0 nam, nữ và cảc bệnh lậu _hậu môn —
trực trảng và nội mạc cổ tử cung ở phụ nữ: Dùn một liều duy nhất 200 mg
cefpodoxim, tiếp theo lá điếu trị bằng doxycyclin uong để đề phòng có cả nhiễm
Chlamydia.
Trẻ em:
Để diều trị viêm tai giữa cấp ở trẻ em từ 5 thảng đến 12 năm tuối, dùng liếu 5 mglkg
(tổi đa 200 mg) cefpodoxim mỗi 12 giờ, hoặc 10 mglkg (tối đa 400 mg) ngảy một
lần, trong 10 ngây. Để điều trị viêm phế quản/viêm amidan thế nhẹ và vừa ở trẻ em
5 thảng đến 12 tuổi, liều thường dùng là 5 mg/kg (tối đa 100 mg) mỗi 12 giờ, trong
5 — 10 ngảy,
Để điều trị các bệnh nhiễm khuẳn khác cho trẻ dưới 15 ngảy tuổi: không nên dùng;
Từ 15 ngảy đến 6 thảng: 8 ng_kg/ngảy, chia 2 lần;
Từ 6 tháng đến 2 năm: 40mg/iần, ngảy 2 lần;
Từ 3 tuổi _đến 8 tuối: 80mgl_lần, n_gảy 2 lần;
Trên 9 tuổi: 100mg/lần, ngảy 2 lẩn
Liều cho người suy thận: _
Phải giảm tùy theo mức độ suy thận Đôi với người bệnh có độ thanh thải creatinin
ít hơn 30mllphủt, và không thẩm tách mảư, liều_ thường dùng, cho cảch nhau cứ 24
giờ một lần. Người bệnh đang thấm tách mảư, uống liếu thường dùng 3 lần/tuần.
Khi mang thai và cho con bủ:
* Chưa có tải liệu nảo nói đến việc sử dụng cefpodoxim trong thời gian mang thai.
Tuy vậy các cephalosporin thường được coi như an toản khi sử dụng cho người
mang thai.
* Cefpodox_im được tiết qua sữa mẹ với nồng độ thấp Mặc dù nồng độ_ thấp, nhưng
vân có 3 vân đề sẽ xảy ra đối với trè_ em bú sữa có cefpodoxim: Rối loạn hệ vi
khuấn dường một, tảc dụng trực tiếp đến cơ thể trẻ và kết quả nuôi cấy vi khuẳn sẽ
sai, nếu phải 1ảm kháng sinh đồ khi có sốt.
Tác động củ uốc khi lái xe và vận hânh máy móc:
Không ảnh hưởng tới lái xe và vận hảnh máy móc.
Tương tác vởi các thuốc khác, các dạng tư_ơng tặc khác:
Hâp thu cefpodoxim giảm khi có chât chông acid, vì vậy trảnh dùng cefpodoxim
cùng với chât chông acid.
Những lưu ý đặc bỉệt và cảnh báo khi sử dụng thuốc:
Trưởc khi điều trị băng cefpodoxim, phải điếu tra kỹ về tiến sử dị ứng của người
bệnh với cephalosporin, penicillin hoặc thuốc khág. _
Cần sử dụng thận trọng đối với những người mân cảm vởi penicillin, thiêu nã '
thận và người có thai hoặc đang cho con bú.
Tác dụng không mong muốn:
* Thường gặp, ADR>1/ 100
Tiêu hóa: Buồn nôn, nôn, ỉa chảy, đau bụng.
Chung: Đau đầu.
Phản ứng dị ứng: Phảt ban, nối mảy đay, ngứa.
* Ỉt gặp, 1/1000
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng