w zzmỏà)
lfflltíĩ'
MẮU NHÃN HỘP
( Dòi: Sómm, Rộng: 36 mm, Coo: 66 mm )
………… BỘ Y TẾ
: “ĩ…“fimii cục QUẢN LÝ DƯỢC
…… ĐÃ PHÊ DUYỆT
po q 1 0
I
-<ị oum-ms iịĩ
Lân đâu:.QỈtÍI....Q.Ỏ./……QMG
ùllĨnủbờưhoodcn lle . *
_Gelọịamiị Goiobamul
c 1 b 'd …““… c 1 u '1" J……
o o am: ……WỀẸ : o ạmn …... _ ......
colopumlũ ÊmhbúcWW'bhủ r lơ Mnnm…
ỦGJO-
ỀỮẵẵ—Ễmủmuủ Ì1Ứẳẫffl.……
…… “'Ẻlỉả…… ……
MlỸmỞlìmmmm hulỉĩẳmm
SĐKIIEG.N':
……
86le : …lcnm
Wm : O Ềm lli36035 li23339
FM- _Ẻ Iunng.fị pnza caon: pnuri'ian Dun .— MDmMMCỢI’M
› malwa
oómẹwoổ PHẨN DUỌC PHẨM NINH DÂN
0²1610
CHỦ TICH HDQT
1ỒNG GIÃM DỔC
’… @@@ “’”?
JJ
MẨU NHÃN LỌ - Tỉ LỆ 200%
KT: ( 70 X 30 mm )
ữx Thuócbónfheodon
nm uÁD TPUYÊN nm mcn
SĐK»REG N"
IM IV
CỎNG rv có PHẢN DUỌC PHÁM MINH oi…
Lò NB - Dudng Nã KCN Hoè Xo Xù Mỳ xo
YP Nom Danh 1 No… Dmn _ we' Ncm
ỉ
Mở lo chuc
Cetoperczon «dong Cetooermon nmm ởg
Chi dnh cnong cha dnh coch mng vo coc mOng
hnkhocth mmwongtòhucmgdỏnmdưụ
Tơeu chuòn YCCS
Bóc quan Nov kho rrónh ởnh sùng Vruc nép
Nhuệ! dó duc» JO“C
86 IOSX/Ld :
cônewcổmẨnouợcmẩmmunoĩw
oz(oz|A r
gHủ ncạ HDQJ
TONG GIAM DOC
os.o 1ỹ…ýfflếỞữy
Thuốc bột pha tiêm
W
Thuốc nây chỉ dùng theo đơn của bác sĩ
CEFOBAMID Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trưởc khi dùng
'rhành phần: Mồi lọ bột chứa khuấn sán phụ khoa, viem phủc mạc vù các nhiễm khuản trong ổ bưng, nhiễm
Ccfopcrazon (dạng cefopcrazon natri) .......................................................... lg. khuẩn huyẽtz
Dược dộpg học: Chống chỉ dmh:
Tiêm băp cảc liều | g hoặc 2 g ccl'opcrazon, nổng dò dinh huyết tương
tương ứng là 65 và 97 mỉcrogamlml sau [ dến 2 giờ. Tiém tĩnh mạch, 15 dẻn
20 phùt sau, nổng độ dinh huyết tương gắp 2 - 3 lan nồng độ dính huyết tướng
của tiêm bắp. Thời gian bản thải trong huyết tương khoảng 2 giờ. Khoáng 82
- 93% thuốc dược gắn với protein huyết tương. tuỳ theo nổng d_ộ.
Ccfopcmzon phân bổ rộng khảp các mỏ vả dich cơ thẻ. Thẻ tich phân bò biên
kiến ở người lớn khoảng IO - 13 Iỉtlkg, vả ở trẻ sơ sinh khoảng 0,5 lítlkg.
Ccfopcrazon thuờng kém thảm nhập vảo dich não tuý, nhưng khi máng não hi
viêm thi nổng dò thảm nhâp thay dối. Cefopcrazon qua nhau thai vả bải tỉẻt
vảo sữa mẹ ở nồng dò thấp. _
Ccfopcmzon thải trừ chủ yếu ở mât (70% dẻn 75%) vả nhanh_chòng dạt
dược nồng dộ cao trong mải. Cct'operazon thải trừ trong nước tiêu chủ yếu
qua lọc cẩu thận Dến 30% liều sử dụng thâi trừ trong nước tiêu ở dạng không
dối trong vòng 12 - 24 giờ. Cefopcrazon A lả sản phâm phân huỷ it có tác
dung hơn ccfopcrazon và dược tìm thắy rẩt it invitro.
Trẻ cm: Thời gian bản thải ở trẻ sơ sinh kéo dải hơn so với người lớn.
Người giù: Chưa có nghiên cửu dầy dù trẽn người pao tuõi. Tuy nhíẽn chưa
có sư khác biệt về dược dóng` hoc giũa người ẹao tuỏi vả người trè_. Nên thặn
trọng khi chon Iiẻu người cao tuối vả nẽn bắt dáu sử dung từ lieu thãp,
Bệnh nhân suy gan: Ở người bị bệnh gan honc mậL thời gian bán thỉu kẻo
dái vả tảng thải trừ qua thận. _
Bệnh nhân suy thặn: Nổng dò dinh trong huyêt tường, diện tich dưới đường
cong vá thời gian hán thải không có sư khác biệt dáng kẽ so với bẽnh nhản
binh thường.
Dược lực học;
Ccfopcrazon lả mỏt kháng sinh nhóm cephalo_sporin thế hệ 3, có tảo dụng
diệt khuẩn do gắn vởi mảng thảnh tẻ bảo vi khuân Cefopcgazon gắn với một
hoac nliiếu protein gắn pcniciliu(PtìP). qua dó ức chê s_ự tỏưg hợp thi…h cùa
té báo VI khuẩn dang phát triến vả phùn cliia. gãy chẻt tê bảo. Cctfopcmzon có
tảc dụng với Pseudomonas ueruginosạ Ccfopcrazọn rât vừng bẻn trước các
beta-lactaưmse đươc tạo thảnh ở hằu hẻt cảc vi khuân Gram ãml nhưng so với
ccfotaxim lại dễ bị thủy phân hon bởi một số beta-lactamsc. Phò kháng khuân
của thuốc bao gốm: .
Các vi khuân ưa khi Gram ãm: Các chủng Neisseria gonorrlioeae tiẻt
pcnicilinasc vả hẳn hêt các dòng Enterobacleriaceae (Escherichia coli,
Klebxiella spp. Enlerobacler spp. C ilrobacler. Proleus mirabilis, Prolcms
vulgaris, Morganella morganii. Providencia slimrlù, Providcncia rellgen.
Salmoneilu. S/ugơlla, vá Surralm spp.); một số chủngI Acinelobacler
calcoacelicus; Neisseria gonorrhoeae. Ngoái ra, cảc vi khuẩn nhạy cảm khác
còn có: Haemophilus injluenzae. Pseudomonas aerugmosa. Moruxella
calarrlmlis. vả Neisseria spp. Cảo chủng Pseudomonas nerugmosa. Serrana
vả Enierobacler sau một thời giạn tiẻp xớc với các ccphalosporin có thệ sinh
beta-lactamasc lao sự kháng thuôc, mù biêu hiện có thẻ châm. lnvitro, hâu hẻt
các chùng Pseudomonas aeruginosa chi nhạy câm với những nồng do cao của
cct'opcrazon. _
Ngoải ra. ccl'opcrazon còn cho thây có tác dưng trẽn các vi khuẩn ưa khi
Gram dương bao gõm hầu hết các chủng Slaplưlococcus aureus.
SIaphy/ococcus epidermitlis. cảc chủng sản xuất hot_tc khòng sân xuất
pcnicilinase, Slreplococcus nhóm A vá B. Slreplococcus viridans.
Slreplococcus pneumoniae. Enlerococcus (Srrepl. jaec1hs. Slrepl. jaecimn vả
Slreạl. duarans). Nhtmg nỏi chung tảc dung của ccfopcmzon trèn cảc cầu
khuân Gram dương kc'm hơn các ccphalosporin thế hệ thứ nhất vả thứ hai.
Celbpcramn có tác dung trẻn một số vi khuẩn ki khi bao gồm Peplococcns.
Peplostreplococcus. các chùng Closlridimu. Bacleroiclex fmgi/is. vù các
chủng Bacleroides. Hoat tính của ccfopcrazon, dặc biệt là dối với các chủng
Enlerobacleriaceae vả Bacleroides, tăng lên vởi sự hỉện diện của chất ức chẻ
beta-Iactamase sulbactam, nhưng Pseudomonas neruginosa kháng thuốc thì
khòng nhạy cảm vởi sư kểt hợp nảy. _
Các oet'operazon cũng có tác dụng in vitro dối với nhiều Ioạỉ vi khuân gãy
bệnh khác tuy chưa rõ về lâm sâng. Cảc vi khuẩn nảy gõm cò: Sulmonella vá
Shigella spp.. Serralia quuq/acicus. N. meningìlidis, Bordelella perlussis,
Yersinia entercoIilica, Closlridium difflcile, F usobaclerium spp.. Eubaclerium
spp. vả qảc chủng H. induenza vả N. gonorrhoeae sân xuất beta-lactamase.
Một sỏ chủng vi khuẩn khảng thuốc:
Vi khuẩn hiền khí Gram dương: Enterococcus faecalis. Enlerococcus
faecium. '
Vi khuẩn hiêu khi Gram âm: Acluetobacler spp.. Morganella morganil,
Protein: vu/garis, Pseudomonas aemgmosa, Serralia marcescens.
Vi khuân kỵ khí Gram dương: Closlridium dịfflcile.
Vi khuẳn kỵ khí Gram ãm: Bacleroidesjragilis,
Vi khuẩn khảc: Clilamydia spp., Mycoplasma spp.. Legionella spp.
Chỉ dinh:
- Cct'operazon dược sử dụng dễ diều tri các nhiễm khuẩn nặng do các vi
khuẩn nhạy câm vả cúc vi khuẩn dã khảng cúc kháng sinh beta-lnctam
khác. Bao gồm: Nhiễm~khưẩn dường mật, dường hô hấp trên vù dưới da vù
mỏ mẻm. xương khờp, Uiận vả đường tiết niệu, víEm vùng chậu vả nhiễm
Mẫn cảm với bắt kỳ thảnh phần ntìo cùa thuốc.
Di ửng với bất cứ ccphaiosporin nâo.
Tiền sử di ứng nặng với bất kỳ beta lactam nâo.
Thận trọng: .
Trước khi bãt dẩu điều trị bằng ccfopcmzon. cần diều tra kỹ về tỉển sử di
ứng của người bệnh với cephalosporin, penicilin hoặc thuốc khảo.
lVi dã thấy có phản ủng chéo quả mãn (bao gồm sốc phản vệ) xảy ra trong
so các người bệnh di ứng với các kháng sinh nhớm beta-lactam, nèo dùng
cefopcrazon phải thân trọng, theo dõi các dẩn hiệu vả triệu chứng sổc phân vệ
trong lần dùng thuôc đẩu tiên, vả sẵn sâng moi thử để diển tri sốc phản vệ nểu
người bệnh trước dãy dã di ửng với penicilin. Tuy nhiên, với cefopcrazon
phản ửng quá mẫn chéo với pcnicilin cỏ_ti lệ thấp.
Sử dụng ccfopera_zon dải ngảy có thẻ Iảm phát triển quá mức các chủng
khõng nhạy cảm. Cân theo dỏi người bệnh cẩn thận. Nếu bị bỏi nhiễm, phải
ngừng sử dụng thuốc.
Dã có báo cáo viêm dai tráng mảng giả khi sử dụng các kháng sỉnh phổ
rỏng, vi vặy cần phâi quan tám tời việc chẳn đoán benh nảy vit diều trí với
mcưonìdazol cho người bệnh bi ia chảy nặng liên quan tới sử dụng khảng
sinh. Nên thận trong khi kẻ dơn kháng sinh phở rộng cho nhũng người bệnh
có bệnh dường tiêu hóa, đặc biệt iả hệnh vỉém dại trâng.
Cefopcrazon có chứa chuỗi N-mcthylthioteưazol, cấu trúc liên quan dển
giảm prothrombin huyết. Giảm prothrombin huyết dươc bảo cảo dã thẩy trên
người bệnh dùng cefoperazon nhưng hiềm khi gây cháy mâu. Cấn theo dòi
thời gian prothrombin ở người bệnh có nguy cơ giám prothrombin huyễt ở
n ười bẻnh có nguy cơ giám prothrombin huyết vả sử dụng vitamin K nếu
c n. Dặc biệt theo dỏi hâm lượng prothrombin ớ người bệnh bi rỏi Ioạn hẩp
thu hoặc dược nuôi ăn qua dường tĩnh mạch; nẻu cẩn dùng thêm vitamin K.
Sử dụng cho phụ nữ có thai vả cho con bủ:
Thời Aỳ niaiig lliai: Nghiên cửu về sinh sản trẻo chuột nhắt, chuột cống vả
khi không thây tác hại đến bâo thai. Cephaiosporỉn thường duoc xem lá có
thẻ sử dụng an toản khi có thai. Tuy nhiên, chưa có dầy dù các cõng trình
nghíên cưu kiêm soát chặt chẽ vê dùng ccfoperazon ưèn người nu…g thai,
cct'opcrazon vâo được nhau thai nẽn chỉ dùng thuốc nảy cho người mang thai
khi thật cằn ihiềt.
Thời Aỳ cho con bú: Cefoperazon bùi tiểt vảo sữa mẹ ở ưồng dộ thấp. Xem .`
như nỏng dộ nảy khỏng có tác động trên trẻ dang bú sữa mẹ, nhưng nên quan
tâm khi thẩy ua bi ỉa chảy, tưa vả nôi ban.
Taic dụng phụ:
Thường găp. ADR > I/IOO: ỉa chảy; ban da dang sần; tttng bạch cầu ưa
eosin tạm thời, thử nghỉệm Coombs dương tính.
ỈI gặp, moon
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng