WHICIOS XONI
9 L uonaaiul m; JSDMOd
UOỊỊOĐUlJOj
Wiao
R Pmcriptìzndmg
1.0gx10vials
iCÉFMIFNOX SỎDIUM
For lnj_ection
Powder for injecticn 1 G
tntravenous
Comuusltlunỉ
Em vul ctntlinz:
Cthr ru … um hydnu ccu umt «
Cưrr rm 0;
n… phln
Mẻl lo :hứaCuíminon sulium hyduu ',ưcng
đuunq van CchiHox I 0;
lnliullunxlũcnge nrd ldmln smllon.
Calltu-Inululluns. uld: ưHtcll I ntlm
lnlnmutlun : Su … lurlunuin
cníamn.liiuaùumckh ddnu: chấm; cl
dlnn Ilc dụng phụ in :|: IM u tln IlMơ
IưIửhmìnqdir sú dư;
Splclflclliem Tllu cliulu: ln—hnuutl'tCã.
NYFìÒ J”
.Ả Ộũ
z
.ì(I Ấ1
Ê?!
R 'nốcbảnmee Mr
CEFMINOXSODIUM —\
For Injection
Bôi pha tiêm 1G
Tièm tĩnh mach
!A'n uhm img u… uit
ShENZHEN ZNUUN FHHĩIIACEUTICAL CO LTD
MLTECH Z… Gwiư EmnAru s…… c…
DNNK:
ỉhuòc oán !heodnn Tiêmlĩnhmaeh Ẹ Ở '3
H _ <
v"’l
R CEFMINOX SODIUM Ệ. ›…
Forlnpơ'm ? _f __'
BộtphatièmiG eẮ …
a m›
Mẽi io chừa: :`
Cefvmnox son um hymth tuongdwug :
Ccimmox iũlg gỀ Ễ
"***Ề' _, si… ưmw,i ' ”<
“°”…“É. …… ỂỀ -m› ò
\i\u G
1Ủg X 10 W Slorlut Keep mtinhtcuntnmnn
mm hllow 30°C.
Bìa quln: Bin qubn trong bu nl Kln
ở nhiet 66 dưới :c'c
Km o:lolm mm efcnltmn
am IN lmcllm c…nmy …… …
Blullnlmriem
Dẹclỷhưùng dln Iứđụnu Hước IN dũng
… ho.qu
lmnuMuơlt:
nu mm: amam
m.nmmo nrmm
ử1 W/ ỄX/ẽỷf/ 17
Tờ hướng dẫn sử dung
R. THUỐC KÊ ĐƠN
Cefminox Sodium for [njection
(Cefminox 1.0 g)
Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng
Nếu cẩn !hêm thỏng lin xin hóiỷ kiến bác sỹ, dược sỹ.
[Tên thuốc]
Cefminox Sodium for Injection
[Thảnh phần]
Mỗi lọ chứa: Cefmìnox sodium tương đương vởi 1.0 g cefmỉnox.
lDạng bảo chế] Bột pha tiêm.
{Quy cách đóng gỏi] 10 lọ/hộp.
[Đặc tính dược lực học]
Cefminox có phố kháng khuẩn rộng chống lại các vi khuấn gram âm và gram dương, đặc biệt lả //4ỹ
Escherichỉa coli, Klebsíella sp, Haemophilus z'nfluenzae, Proteus sp vả Bacteroỉdesfiagilz's. ./
Cơ chế tảo động: cefminox ức chế tống hợp thảnh tế bảo vi khuẩn do ải lực của nó đối với
protein liên kết penicillin. Thuốc cũng kểt hợp với pcptidoglycan ức chế iiên kết vi khuần
peptidoglycan-lipoprotein. Bời vậy, thuốc thúc đầy quá trình diệt vi khuẩn vả cho thẳy hoạt động
dìệt khuẩn mạnh trong thời gìan ngắn.
[Dược động học]
Nồng độ huyết thanh cùa cefminox sau khi sử dụng đối với người lớn có chức năng thận bình
thường phụ thuộc vảo liều sử dụng vởi nửa đời huyết thanh trung bình là 2,5 giờ.
Cefminox dược bải tiểt chủ yếu qua thận. ờ người lởn với chức năng thận bình thường, tỉ lệ bải
tiết qua nước tiếu là 90% trong vòng 12 giờ. Các bệnh nhân bị suy thận cho thẩy nứa đời huyết
thanh kéo dải phụ thuộc vâo mức độ suy thận. Ở các bệnh nhân bị suy thận nghiêm trọng (Ccr
<]0), tỉ lệ bải tiết qua nước tỉểu khoảng 10% trong vòng 24 gỉờ và trong trường hợp cảc bệnh
nhân suy thận ở mức độ vừa phải (Ccr=48), tỉ lệ bải tiết qua nước tỉểu khoảng 60% trong vòng
12 giờ.
[Chỉ định]
Dùng điều trị cảc nhỉễm khuẳn gây ra bởi các vi khuẩn nhạy cảm với cefminox:
Nhiễm khuẩn đường hô hấp, viêm amiđan, áp xe quanh amiđan, viêm phế quản, giãn phế quản,
nhiễm khuấn thứ cấp cảc bệnh đường hô hấp kinh niên, viêm phối vả nhiễm trùng phồi.
Nhiễm khuẩn đường tiết niệu như viêm thận—bề thận, viêm bảng quang
Nhiễm khuẩn ổ bụng như viêm túi mật, viêm đường mật, và viêm mảng bụng
Viêm vùng xương chậu, vỉẽm từ cung, nhiễm khuấn trong tử cung, viêm mô cận tử cung
Điều trị nhiễm khuẩn huyết.
[Liễu lượng vả cách dùng]
Liều lượng:
Người lớn: Mỗi ngảy 2 g chia 12… 2 lần. Liều sử dụng có thế được điều chinh theo dộ tuổi bệnh
nhân vả mức độ nhiễm khuẩn.
Nhiễm trùng mảu, nhiễm trùng nặng: Liều sử dụng hảng ngảy có thể tăng lên tởi 6 g, chia lảm 3—
4 lần/ngảy.
Trẻ en1120 mglkg/lần, chia lảm … lầnlngảy
Cách dùng:
Cefininox có thế tiêm tĩnh mạch hoặc truyền tĩnh mạch
Tiêm tĩnh mạch: hòa tan 1 g cefminox trong 20 ml nước cẩt pha tìêm, dung dịch dextrose 5%,
dung dịch dextrose 10% hoặc dung dịch pha tỉêm NaCl 0,9% và tiêm chậm.
Truyển tĩnh mạch: Hòa tan ] g cefminox trong 100 mi dung dịch dcxtrosc 5%, dung dịch
dextrose 10% hoặc dung dịch pha tiêm NaCl 0,9% và truyền trong thời gian từ ] đển 2 giờ.
Thuốc chỉ dùng khi có sự kê đơn của Bảc sĩ.
[Chống chỉ định]
Cefrninox không sử dụng cho các bệnh nhân có tỉền sứ mẫn cảm với cefminox vả các kháng sinh
ccphcm`
[Thận trọng]
Bệnh nhân mẫn cảm Với các kháng sinh B-lactam cần thận trọng khi sử dụng.
Bệnh nhân vởi cơ địa dị ứng như suyễn cuống phồi, ngoại ban, mảy đay
Bệnh nhãn bị suy thận nặng cần thận trọng khi sử dụng
Uống bia, ruợu vả cảc thứ tương tự có thể gây nên chứng đỏ mặt, hồi hộp, chóng mặt, đau đầu và
buồn nôn. Do đó, cằn phải tránh đua ethanol vảo cơ thể trong suốt thời gian đỉều trị vả ít nhất lả
] tuần sau khi kết thúc thời gian điều trị.
[Tác dụng Phụ]
— Sốc: Hiếm khi xảy ra. Cần quan sát cẩn thận nếu có bẩt kỳ dấu hiệu hay triệu chửng nảo liên
quan đến sốc nhu“: bực bội, tiểng thở khó khê, chóng mặt, buồn đi ngoảỉ, ù tai vả đổ mồ hôi thì
cần ngừng sử dụng cefminox và có các biện pháp thích hợp.
… Giảm toản thề huyết cầu hiếm khi xảy ra.
- Viêm ruột kết nghiêm trọng cùng với việc đi ngoải ra máu hiếm khi xảy ra. Do đó, cẳn theo dõi
cần thận và nểu đau bụng và đi ngoảỉ thường xuyên xảy ra cằn phải ngừng sử dụng thuốc ngay
lập tức vả có cảc biện phảp thích hợp.
- Các tảc dụng không mong muốn khác nhu: ban đỏ, ngứa, buồn nôn, ăn không ngon mỉệng hiếm
khi xảy ra.
Th ông báo cho bác sĩ những rác dụng không mong muốn gặp phái khi sử dụng thuốc.
[Tương tảc thuốc}
Trộn lẫn vởi aminophyllin hoặc pyridoxal phosphat lảm giảm hiệu lực cùa cefminox. Bòi vậy,
cần phải tránh kết hợp những thuốc nảy khi tiêm. Cefimox cần phải được sử dụng thận trọng khi
dùng đồng thời với thuốc lợi tiểu (ví dụ như f'uroscmid) do khả năng độc với thận. Các nghiên
cứu trên động vật cho thấy oefminox tác động đến sự chuyển hóa rượu dẫn đển tăng hảm lượng
anđehyt trong máu. Cảc phản ứng giống disulfiram có thể xảy ra. Bởi vậy, cần tránh sử đụng
rượu trong thời gian điều trị vả it nhất 1 tuần sau khi kết thúc thời gian điếu trị.
[Sử dụng thuốc cho phụ nữ có thai vả cho con bú]
Không có nghiên cứu nảo về sử dụng cefìmox đối với phụ nữ có thai. Tinh an toản cho phụ nữ
có thai chưa đuợc thiết lập. Do vậy, chỉ sử dụng cefminox cho phụ nữ có thai chỉ khi thực sự
cần. Cần thận trọng khi sử dụng thuốc cho phụ nữ đang cho con bủ.
[Ảnh hưởng đến khả năng lái xe và vận hảnh mảy móc]
Khỏng.
[Quá liều]
Phần lớn thuốc chỉ gây buồn nôn, nôn vả ia chảy. Tuy nhiên, có thể gây phản ứng tăng kích thích
thần kinh cơ và cơn co giật, nhất là ở người suy thận.
Cần quan tâm đến khả năng quá liều cùa nhiều loại thuốc, sự tương tảo thuốc và được động học
bất thường ở người bệnh.
[Bảo quản]
Bảo quản trong bao bì kín, ở nhiệt độ dưới 30°C.
[Hạn dùng]
24 tháng kể từ ngảy sản xuất.
Sử dụng dung dịch sau khi pha trong vòng 12 giờ ở nhiệt độ dưới 30°C hoặc trong vòng 24 giờ ở
nhiệt độ 2-8°C.
!
ĐỀ THUỐC TRÁNH XA TÀM TAY TRẺ EM. /ỬẾ ,/
Nhà sản xuất /
SHENZHEN ZHIJUN PHARMACEUTICAL CO., LTD.
HI—TECH Zone, Guanlan, Baoan Area, Shenzhen '
.
PHÓ cục TRUỞNG
@… m sea…
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng