… . ,\
._ LIYẸT
._ .…—._
_ = _"~J Ệị_`í DƯỢC
Composltlon: each vial contains
Celtazidime ................................. 2 g
iAs Ceftazidime pentahydrate)
Indiudons, contraindknlom,
prenutions, advcru
mctlons, dosage and
ndmlnlslndon: Piease refer to
packageinsert.
WOƯI'CFEIOIOFOIDEN
MDCMIEIILYIISIRUCI'INIS
DEFOIEUE
SI'MEATATMMBEDWWC
WWAWJDWMLIGCT
Manufactured by:
am… FHARMƯTICAI. 151.
Binh'l'lmZDuc Hoa Ha,Duc Hoa. LnngAn
Yet+ũffliìĩ79ffl-Fat+ũũìììfflSầb
&
Mẫu nhãn hộp
GMP-WHO
@ muóc uu meo …
CEFJIDIM 2 G
Tlẽm bip/Tlôm tính mạch
Thuốc bột pha tiêm
Hộpĩ lọ
e euv1phorm
Thănh phim mỏi lọ chứa
Ceftazidim ............................. 2 2 g
(Duởi dạng Cehzidim pentahydrat)
Chỉ định. _soỗ ` 05 g 111411g111 1 11111
+ Liều gợi ý ờ tren oớ thề tãng 50%, nếu lâm sâng yẽu cẩu như ớ bệnh nhây nhớt
+ Người bệnh đang thấm tách máu, có thế cho thêm 1 g vâo cuối mỗi lần thấm tách. 1
+ Người bệnh đang lọc máu đớng tĩnh mach 11e11 tuc, dùng liều ] g/ngùy, dùng 1 lẩn hoac chia nhỉều lần. `*
+ Người bệnh đang thấm 11111 m1111g bụng, dùng liều bắt dầu 1 g, sau 110 11ẻ11 500 mg cách 11111111 24 giờ. 'Ì
Cách dùng:
+ Ocfiazidim được dùng tiêm bẳp sâu, tiêm tĩnh mach chậm trong 3 - 5 phủt, hoặc tiêm truyền tĩnh mạch '
+ Dung dich tiêm bắp: Pha thuốc tmng nước cất pha tiêm, hoan dung dịch tiêm 1idocain hydroclorid 0,5% hay 1%, với nồng độ
khoáng 250 mglml.
+ Dun_gúdich tiêm 111111 mach: 1>1111 thuốc trong 1111111 cẩt pha 110111, dung dich NaCl 0,9%, hoặc dextrose 5%, với nồng ao 1111111111g l®²ỉẵ\x
+ Dung dịch tiêm trưyền: Pha 1111101 trong các dung 111111 NaCl 0,9%, hoặc dextrose 5% với nòng 110 10 - 20 ngmi (1 - 2 g 11111151? rf"\`
trong 100 1111 đung dich). :. ỏNfợ:
' Chủݲ . 115 :'- 't
+ Nên dùng Cefiazidim it nhẩt 2 ngây sau khi hết các triệu chứng nhiễm khuấn, nhưng cần kéo dâi hờn khi nhiễm khuân có biénfj — . _— ² 1
chửng. . \. x
+ voi dung dich 1111111 bicarbonat: 1.11… giảm 1111. dụng u…ỏẹ. Không pha ceftazidim vâo dung 111111 cỏ pH … 7,5 (không được piiầij\li % '11ÀR31’1
thuốc vùo dung 111111 1111111 111111111111111). 1 J
+ Phổi hợp với vancomycin phải dùng riêng vi gây kết tủa - JổỈ_ỳ
+ Không pha lẫn oeiìazidim với các aminoglycosid (gentamicin, streptomycin), hoac metronidazol. TW
5. Chống 1111 011111:
- Mẫn cám với các khảng sinh cephalosporin hoặc pcnicilin.
6. Thận trọng: `
- Trước khi bắt ớấu điểu tri bằng cefiazidim. phái diều tra kỹ về tiền sử dj úng của người bệnh với oephalosporin, penicilin hoặc thuốc
khâc.
— Có phán úng chéo giữa penicilin với ocphalosporin.
- Tuy thuốc khòng 000 với thận nhưng phải thận trong khi dùng đòng thời với các thuốc dộc với thận. _
- Một số chủng Enterobacter Iủc đấu nhay cám với ccftazidỉm có thể kháng thuốc dẩn trong quá trinh diểu trị với ceftazidim vâ các `
oephalosporin khác.
- CeRazidim có thề lâm giâm thời gian prothrombin. Cần theo dõi thời gian prothrombin 0 người suy thân, gan, suy dinh dường và nếu
cẩn phải cho vitamin K.
' - Nên giâm lièu hâng ngớy 11111 dùng cho người hệnh sưy 111111.
- Thận trọng khi kê 6011 ceftazidim cho nhũng người 00 tiền sử bệnh đường tiêu hỏa, đao biệt bệnh lỵ.
i 7. Sử dưng cho phụ nữ có thai vì cho con bú: _
i — Cephalosporin được coi lã an toản trong thai kỳ. (Tuy nhiên vẫn chưa oó nhũng nghiên cứu thỏa đáng vì được kiểm tra chặt chẽ tiên ,Ể
người mang thai, nen chi dùng thuốc cho người mang thai khi thật cẩn thiết). *`
… Thuốc 11111 tiên qua sữa, 111111 hướng cho tn! cờn bú nen 1111111 cân nhắc 11111 dùng thuốc cho người dang cho con bủ. 1
8. Tít dụng đối với khả ning lái xe vì vận hình mây mớcz
~ Thuốc không gây buồn ngủ nên khỏng có lời khuyên cho những người lái xe vá vận 11111111 máy mớc.
9. Tương tic thuốc:
- Cloramphenicoi đối kháng … vilro với ceftazidimi, nên 11111111 phối hợp 11111 cần tâc dụng diệt 1111u1111.
- vơi nminoglycosid 111111 thưốc 101 tiểu mạnh 111111 furosemid, ceftazidim gây đôc cho 111011, nén cẩn giám sát chừc năng 111011 11111 điều
trị liều cao kéo dâi.
lO.Tíc dụng khớng moug muốn:
- Thường gap nhẩt lả phán ứng tai chỗ sau khi tiêm tĩnh mụch, dị ứng vù phèn ửng đường tiêu hóa.
+ Tại chỗ: kich ứng tại chỗ, vìêm tấc tĩnh mạch.
+ Da: ngứa, ban dải sần, ngoai ban.
- Ỉt gap:
ìềgf Ả-\~i` ỳ1'
Mucl
.7
Toản thân: Đau đầu, chớng mịt, sót. phù Quincke, phản ửng phớn vệ.
Mâm ng bụch cầu ưa eosin, giảm tiêu cẩu, gỉớm bạch câu. giám bạch củ trung tính. tăng lympho bâo, phán úng Coombs dương
tinh
++
+ 1101 kinh: Loạn câm. loan vị giác. Ở người bệnh suy diện điều tri không dũng liều 00 thế 00 giật, bệnh não, nm, kich thich thần .
kinh - cơ.
TỈỄlI hóm Buổn nớn, nôn, đau bụng, tiêu chây.
iẻm gap:
+
H
+ Máu: mẩt bạch câu hat. thiếu máu huyêt tán.
+ Tiêu hóa: viêm đai trùng mâng giả, ~
1 ffl/
+
+
+
Da: Ban dó da dạng. hới chứng Steven — Johnson, hoai từ da nhiễm đõc.
Gan: Tang transaminasc, tpng phosphatasc kiềm.
Tiẻ1 nieu sinh duc: giảm 1151 độ lọc 11è11 cẩu 111111 11111g … va creatinin huyết tương.
Có nguy cơ bOi nhiễm với E_nterococci vả Candida. _
THÔNG BẢO NGAY CHO BAC sĩ NHỮNG TAC DỤNG KHÔNG MONG MUÔN GẶP PHẢI 11111 su DUNG THUỐC.
11. Tương kỵ:
- Với dung dich natri bicarhonat: Lảm giảm tải: dung thưốc. Không pha ceftazidim vâo dung dich natri bicarbonat hoặc dưng dịch có
pH › 7,5.
- Phói hợp với vancomycin phải dùng riêng vi gây kết tủa.
— Khỏng pha lẫn ceftazidim với cải: aminoglycosid (gcntamicin, sưeptomycin), hoac metronidazol. 1
- 1²11111 tiáng 11111 cân 111111 câc ống thông và bơm tiêm băng nước mưối (natri clorid 0,9%) giữa các 11111 dùng 11111 Ioại thuốc nay, để 11111111
gây kết tủa…
lZ.Quủ iièu v11 1111111: ;
- Đã gap 11 một số người benh suy 1111n. Phân ứng bao gồm co giật, bệnh lý nao, run rầy, dẽ bị kich thich 111111 kinh cơ. Cân phải 111111
1101 cấn thán trường hơp người bệnh bị quá iiều cấp vì có điều tri hỗ trợ. Khi sưy thận, 00 thể cho thầm tách máu hoặc mâng bung dê
loai trừ thuốc nhanh.
13. Bâo quin:
— Bảo quản ờ nhiệt độ dườỉ 30°C, nơi 11110, tránh ânh sáng,
lt.Tiêu chuẩn: USP 30
15.Quy câch ớớng gới:
- Hớp 1 lọ
16.11;11 dùng: 36 tháng 1111 từ ngớy sán xuất
ĐỂ XA TẨM TAY TRẺ EM_ _
ĐỀC KỸ HƯó_NG DÃN sư DỤNG TRƯỢC 14111 DỤNG
N u CẢN THEM THÔNG TIN XIN 1-101 Ý_ KIÊN CUA 0Ac sĩ
KHÒNG sứ DUNG THUỐC QUÁ HAN DUNG 0111111011 NHÂN
THUỐC NÀY c111 sử DUNG THEO ĐON BAC si
Nhã 0011 xuất
CỒNG TY co Pl-IÀN DƯỢC PHẨM EUVIPl-IARM
Ẩp Binh Tiền 2, xu Đức Hoả 1111, 1-111ye11 Đức 111111 Tinh Long An
Điện 11111111: … (72) 377 9623 …: +84 (72) 377 9590
~ __áng 03 năm 2013
“ * ĐÓCử
’ 1ỒỈẢạJm lĨum_ạ 1/ iỷấía
TỔNG GIÁM ĐỐC j1ơ
PHÓ cục TRUỚNG
Jiỷugẫn 'Va'oz ẵdẨa/nẫ
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng