w — 143b6— ẮÔ/zsẹ
MẢU HỘP & GÓI
- Số lô SX, ngảy SX & hạn dùng được in phun trên hộp.
`_... _
… UỸE-S'P' lô SX & hạn dùng đượcệdậLổi'trènỷgói.®
rrrợUANLÝDUỢC
… PHÊ DUYỆT
Mn díitt:ÀắJ.Ổ.ẳ…/…Ãẩảé
/
ÍlỂ/
1 munhim
. … ma … mưa ùmnnmwn
- tut- nm … …- wuqumm
: umuymcomuymọouom
nmostul 'Jl
05
aovnan amxuao
' ! Mot %
ị _ _
!
Rxw u m…: Rxn-au-uu. ư !
| "" " ’ GEFIXIME UPHACE 50 "” '“ ' CEFIXIME UPHACE 50
ễ WM“… Ịl'ậ'1ậ'm" :… “……“nủử ê.ỉtỉằĩ'“f’"
! (DLÚÌ dang Cuiixim trihydrat) (As Cstixime trihydrate)
. cenxme umce …… cenxme umce …… ……
. l.cnimuu chõus culsnm mmcmous.izoumúnhncmnus.
J luỂu nủnn cAcn DÙNG: uusneemn mmmsmmou:
: 50 ' Xemtờinbno dăn sildung. . 50 Seethe enciosedleaflet.
Cefixlme 50 mg : BÃO GUẦII: Noi khô. trảnh ánh sáng. Cgf|ij 50mg STORAGE:Inadry place.orotectfromlight
nhiet dộ khùng má 30°C. a: atemperatưe notexceeding 30"C`
nEu chn: chs. svecmcmuu: MS.
1 nề xa TIM TAY mè EM. j KEEP out DF nucu or cmmnzu
1 Boc KỸ mơue 0114 sử wma | sse CAREHJLLV THE mmmrnon
mươc m DÙNI. + nemne use
1 . 1 1
' 1 mm nuuc nuA u£u cui mun , 1 no um exceen …: Pnescmaen oose
1 son …» No)
' mm… ..… "ẳ-ifi S………… : ::mưtmmz'fậfm'
1 h… …như nam … … i WVSXMW® Ả …tmuum. mm … mu vn
Itnuu mnmn | HD(Expdm) : ĐTMIMOI RIMỦ ! 936589 021
_ ___ ._ __ _ _AÍ_Ặ__
. .
015
x›e —————
muchuán TCCS RxMhh n— M | .
CEFIXIME UPHACE 50 “**-***
.… ……g … CEFIXIME UPHACE
IM cm c…… mhyttnh
- TI úac vd 1 06110 0 50 Ở
uim.uũnuđm mg
uâJm-umm:
Xem n M dln sử dung:
uo min: No mo. ttanh ánh sinu.
nmtt 66 m mú 30°C
eỂ n TẤI … mè eu.
m KỸ Muc oh sử nuus
Mc m none.
IIIDIE l'llllS 00h IIFII EII UIIIN
eenw cd nh unenủ …
uunùnnn—u—u-wn—
Ú.lilhtìhh~ũl mm
n:nuu u mun:
fso'fío Sì: í
' Hn:f
8
W
-Ù
_
TỜ HUỚNG DẦN sử DỤNG (1/2)
Rx Thuốc bán meo dơn
CEFIXIME UPHACE 50
06… pha hốn dich uống
THÀNH PHẢN:
' Cefixim (Dưới dang Cetixím trihydrat) ................................................................. 50 mg
- Tá duoc (Đường. Aspanaru. Aerosil. Methocel E15. Bột 1hơm mùi dảu) v.d. .. 1 gói 1 g.
cHl ĐINH:
- Nhiêm khuấn duờng tiẽt niệu khòng biên chửng do các chùng nhaycảm E. co/ihoac Froteus mirabđ/is
vả mộ! sỏ glói han truờng hợp do cac truc khuấn Gram âm khác như Cirrobacter spp.. Enlerobacler spp..
Klebsiella spp., Promus spp.
- MỌt số trường hơp viêm lhận — bể thận vả nhièm khuẩn duởng tiét niệu có biển chứng do các
Enterobactariaoeae nhay câm. nhưng kẻ! quả diêu ui kém hơn so vói các trường hơp nhiẽm khuấn
duờng llẽl niệu khòng biên chứng.
- Viêm ml giũa cảp do Haemophi/us inlluenzae (kể cả các chủ ng liẽl beta — Iactamase), MoraerIa
calarrhalis (kể cả các chủng uẻl beta— lactarnase). Srreploooccuspyogenes.
— Vièm họng vả amídan do Srraprococcus pyogenes.
~ Viêm phê quèn cấp vả dợt cảp cùa viêm phế quản man do Stleptococcus pneumoniae hoặc
Haemophilus influenzae hoac Moraer/a calarrhalis.
— Viêm phổi nhe dẽn vửa. kể cả viêm phối mảc phải tạicộng dóng.
- Bệnh Iau chua có biến chũng do Neisseria gonorlhoeae(kẽ cả các chủng llẻ1 bela - !actamase); benh
1hương han do Salmonella !yphl (kể cả chủng da kháng lhuò'c); benh lỵ do Shige/Ia nhay cảm (kể cả
các chùng kháng ampìcilln). Nẽu chua biết Salmonella hoặc Shigel/a có nhay cảm vđi 1hu6c. lhuõc
thường dược lưa chon lả một 1luomquinolon hoặc 1 cephalosporln liêm mé hệ 3 (như cehriaxon.
cefotaxim).
LIỂU DÙNG VÀ cẮcn DÙNG:
- Người lỏnz Liêu thuùng dù ng: 400 mgl ngảy có Ihẻ dùng 1 lán hoac chla lâm 2 lán cách nhau12 gìờ.
- Đế dlẽu lri lậu khòng biên chúng do Neisseria gonorrhoeae (kể cả nhũng chủng tlẽl beta - Iactamase):
Dùng Iiẽu 400 mg (mot lán duy nhãt. phõi hợp thèm vởi một khâng slnh có hieu quả dỏl vởi Chlamydia
docó khả nAng bi nhiẻm củng lủc). Lỉẻu cao hơn (800 mgl Iản) cũng dã duoc dùng dẽ dlẻu trị bệnh lậu.
- Vởi người Idn bì benh lậu Ian lòa dã diẽu trị khờỉ dáu băng liêm ceftriaxon. ceíotaxim, ceftlzoxim hoac
spectlnomycin và sau khi bệnh dã bát dấu duoc cải!hiện 1hniẻptuc diẻu 1r| me… nhu khời dảu trong vòng
24 —46 giù. sau dó dỏi sang uõng cefixime, I1éu 400 mg] lán. uõng 2 lẻn] ngay vả uong [& lhiẻu 1 luản,
- Trẻ em: Trẻ em › 12 tuói hoặc cân nặng › 50 kg dùng liêu như ngườI lón. Trẻ em trèn 6 máng dẽn
121uốidùng 13 mg] kg] ngây có 1hẻ dùng 1 lản trong ngảy hoac chia 2 lản. mõi lán cảch nhau 12 glù.
Chua xác minh dưch tinh an toan va hieu quả của 1huõc dõi vơi trẻ duoi 6 lháng tuổi.
- Điêu trị lậu khong biển chứng do Neisseria ponorrhoeaecho lrẻ em 8 luối hoặc Iởn hơn vơi cản nặng
bãng hoac 1an 45 kg: Dùng liêu 400 mg (mộ! Iản duy nhăl). phốỉ hợp thèm vởi mộ! kháng slnh có hieu
quá dõi vdi Chlamydiado có khả nang bị nhỉèm củ ng Iủc.
- Benh thuong hản: Trẻ em 6 tháng dẽn 16 luỏl dùng liêu 5 - 10 mg! kg. 2 lăn] ngáy. uong 14 ngáy;
nẻ'u chỉ dù ng thuốc trong 7 ngèy. tỷ lệ cao không khỏi benh hoac tái phát dã dươc báo cáo.
— Thờigian cũãu Irf. Tủy 1huộc Ioai nhiẽm khuấn. nen kéo dải thèm 48 — 72 gỉờ sau khi các triệu chứng
nhiẽm khuẩn dã hét. Thù! gỉan diêu tri thóng thường cho nhỉẽm khuấn dường tiẽl nien khóng biên
chửng vả nhièm khuẩn duờng hò háp 1an lá lù 5-10 ngảy (nêu do Sllaptococcus nhóm A tan máu
beta: Phải diêu tri n nhã! 10ngay dẻ phòng thấp t1m hoạc vlèm oán mam tu 5 -1o ngay. nhiễm khuẩn
dường hò hãp dưđi vè viem lai giũa: 10— 14 ngay.
- Liấu dũng với người bệnh suy thậm Nguùi Iởn có dộ thanh thải creatinin 21 — 60 ml/ phủ1 dùng Iiẽu
300 mg! ngây, nẽu dộ thanh thải creatinin < 20 ml! phút. dù ng liêu 200 mg] ngáy.
' Củch dùng: Dùng duờng uống. 1
- Cải gò] lhuõc theo dường gach chỉ dẫn. dể hét thuõc trong gói vao 1 cõc nhò. ' ,L
— Thèm vao khoảng 15 ml nước nguội (tuong dương 3 muống cả phe]. "L V
— Khuáy dẽu vá uõng ngay. }
- Sử dụng dùngliõu va1heosu chỉdăn. /
cnóue cu! ĐINH:
Người benh có 1iẻn sử quá mân với cetixim hoặc vời các khảng sinh nhóm cephalosporin khác. nguời
có llẻn sử sóc phán vệ do peniciũn.
THẬN TRONG:
- Tmờc khi bảt dáu diẽu trị bảng cefixìm cán dlẻu lra ký vé liên sủ di úng của nguời benh đối vởi penicỉlin
vả cảc cephalosporin khác.
- Cán lhận lrong khi dùng celixim ở ngươi có líẻn sử bệnh dường 1iẻu hóa va viêm dai 1rảng. nhã! la khi
dùng kéo dải. vi có thẻ có nguy cơ lảm phát lriẽn quá mức các vl khuẩn kháng lhuốc. dậc bie1 lả
Clostridium dìflicìleở ruột Iảm tlèu chảy nặng. căn phải ngủng lhu6c va diêu tri bãng các kháng slnh
khác. Ngoảỉ ra. lỉâu chảy trong 1 — 2 ngảy ơáu chủ yếu lá dothuõc. nẽu nhe khỏng cản ngửng thuõc.
Cefixim cỏn Iảm thay 661 vì khuấn chí ở một
- Liêu va/hoac sỏ tân dưalhuõc cán phải giảm ở nhũng ngươi bậnh suy Ihận. bao gõm cá nhũng nguời
benh dang Ioc máu ngoải lhận do nõng do cellxim uong huyết 1ương ở nguời benh suy lhận cao hon
vá kéo dải hơn sovởỉ ngưòi bệnh có chức nang thận blnh lhuờng.
— ĐỔI với trẻ duới 61háng luõl. cho dẽn nay chuacó dữ Ileu vẻ độ an loan vả hieu lực cùa ceĩixìm.
~ Đối vởi nguời cao luõi: Nhin chung khỏng cãn dìẽu chỉnh liéu. tn] khi có suy gỉám chức nảng thận
(dộ thanh thải creatinin < 60 mv hủt).
TẢC DỤNG KHÔNG MONG MU N:
Celixim thuởng dươc dung nap tốt. cảc tác dung khòng mong muốn thường lhoáng qua. mức do nhẹ
va vũa.
~ Thường gập Rõi loan tiêu hóa: lìèu chảy vả phân nát, dau bung. nõn. buôn nòn. dảy hơi. ản không
ngon. khô miệng. Hỏi loan tiêu hóa1huòng xảy ra ngay 1rong 1 - 2 ngay dáu điêu ui vả dáp ứng vởì
các 1huõc diéu tri lvièu chửng. hiểm khi phải ngùng 1huóc, He Ihăn kinh: dau dáu. chóng mặt, bỏn
chón. mãi ngù. mệ1mòi. Quá măn: Ban dò. máy day. số! do thuóc.
TỜ HƯỞNG DẤN sử DỤNG (2/2)
~ ỈIgapn Tleu hóa: Tiẻu chảy nặng do Clostridlum dif/icllavá vièm dai trùng giả mac.
Toản than: Phản ve. phủ mach. hỌi chúng Stevens - Johnson. hỏng ban da dạng. hoai từ thượng bì
nhiẽm doc_ Huyẽt hoc: Glâm tiểu cảu. bach cãu. bach cãu ua acid thoảng qua. giảm nóng dộ
hemoglobin vả hemalocríl.
Gen: Vlèm gan vả vâng da. tang tam thởi AST, ALT, phosphatase kiêm. bilirubin vả LDH. Thạn: Suy
thạn cấp. tãng nllrogen phi protein huyết va nóng dộ creatinin huyêt tương lam thời. Trường hop
khác: Viêm vả nhiẽm nểm Candida âm dao.
- Hlẻm gap: Huyêt hoc: Thơ! gian prothrombin kéo dùi. Toản than: Coglậl.
Thóng báo cho bác sĩnhũng lác dung khóng mong muốn gap phải khi sử dung Ihuđc.
THỜI KÌ MANGTHAI:
Nghlèn cửu trèn chuột nhát và chuột cống với Iiẻu uóng cetixim cao tới 400 lán Iiẽu diêu tr| thỏng
thuang (: nguời. khòngthăy có bảng chúng vẻ tác hai cùacefixim dõi với bùo thai. Cho dẽn nay. chua
có dữ liệu dáy dù nghiên cứu về sử dung cefixim ở phụ nữ mang 1hai. uong 1úc chuyên da vá dè.
vì vệy chỉ sử dung cetỉxim cho nhũng1rương hơp nảy khi that cản thlẻt.
THỜI KỸ cnocou aú:
HIện nay chưa khảng dịnh châc chản ceflxlm có đươc phân bố vao sữa ở phụ nữ cho con bú hay
kh6ng. VI vậy. ceílxim nẽn sử dung cho phụ nữ cho con bú mot cảch thận trong. có thể tạm ngừng cho
con bú 1rongmđi gian dùngthuõc.
NGƯỜI LẤI XE VÀ VẬN HÀNH MẤY Móc:
Cefixim có lhẩ gây ra m01 số tác dụng không mong muốn như dau dãu. chóng mặt. bón chón.
met mòi. vì vậy cản thận 1rọng khi sử dung thuốc cho người dang lái xe vả van hảnh máy móc.
TUONG TÁC THUỐC:
- Probenecid Iảm 1áng nóng dò dinh vá AUC của cefuxirn. giảm dò thanh mải cùa than vả 1hẽ tích
phAn bố của íhuđc.
— Các thuốc chớng dòng như warfarin khi dùng cùng cefnxim Iảm tâng thởỉ gian prothrombin. có hoặc
khòng kèm theo chảy mau.
- Carbamazapin uống củ ng ceflxim Iam 1ang nóng do carbamazepin trong huyêt lương.
› leedlpIn khi uống cùng cefixim lảm lèng sinh khả dụngcùacetixim biểu hiện băng lăng nóng ơo dlnh
vả AUC.
ouA LIỂU VÀ xửmí:
\ — Tn'ặuchửnạ Khi quá Iiéu celixim có thể có lriệu chứng co giật.
- Xử !rL Do khòng có thuốc diẽu tri dặc hiệu nèn chủ yẽu diẽu tri lriệu chưng. Khi có trieu chúng quá `
liêu. phải ngùng lhuốc ngay vả xử … như sau: Rửa dạ dảy. có thể dùng lhuóc chõng co giật nẽu có chỉ 1
dịnh lèm sâng. Do thuốc khóng loai dươc báng thảm phán máu nèn kh0ng chay lhận nhân tao hay Ioc \
mảng bu ng.
DƯỢC LUC HOC: `
Ceflxim lả một kháng sinh cephalesporln thể hệ 3. dươc dùng meo duùng uõng. Thuốc có tác dung *
dlệt khuẩn. Cơ chế dìệt khuẩn cùa cetìxim tương tư như của các cephalosporin khác: gần vảo cảc
protein dlch (protein gản penicilin) gảy ức chế quả trinh tổng hợp mucopeptỉd ở thanh 16 bâo vi khuấn.
Cơchẽ kháng cellxlm cùa vi khuẩn lả gỉảm ảp lưc của ceflxìm dõi vdi protein dlch hoặc glám llnh lhãm
cùa mảng tế bảo vi khuấn dõi với lhuõc. 1
Cefixim có do bẽn vũng cao với sưthùy phán của beta— Iactamase mã hóa bởi gen nảm tren plasmld *
va chromosom. `
Cefixim có tác dụng cả Invltro và trên Iảm s`ang vơi háu hất các chủng của các vi khuẩn sau đây: Vi
khuẩn Gram dương: Streptocoocus pneumonỉa. Streptoooccus pyogenes. Vi khuấn Gram âm:
Haernophllus iníluenza (tiết hoặc khòng 1161 beta — Iactamase). Moradea calarrhalis (da số tlẽl beta —
Iactamase). Escharichia coli, Proteus mirabilis. Neisseria gonorrhoeae (1l61 hoặc khong liè'1
penicilinase). *
Cefixim còn có tác dung invitro vởi da số các chùng cùa các vi khuẩn sau. tuy nhiên hiệu quả lám
sáng chưa dược xác minh:
Vi khuấn Gram —dươngz Streptococcus agalacliaa
\
` "
Vi khuẩn Gram - ám: Haemophilus parainlluenzae (tiết hoặc khóng 11ẽ1 beta-lactamse), Ploteus \ __-, TY r… -
\
vulgaris. KlabsieI/a pneumoniae, Klebsỉella oxytoca. Pasleurella multocida. Provldencla spp.
Salmonalla spp. Shigella spp, Citrobacler ama/onaticus. Citrobacfer diversus, Serralia marcescens.
Cefixim khòng có hoat tlnh dõi với Entarococcus. SLRphy/OCOOOUS, Pseudomonas aeruginosa vả hău
hẽtcác chủng Bacterolơesvù Clos!ridia.
Dươc ĐÓNG HOC:
Sau khi uống một Iiéu don cefixim. chi có 30 —50% liêu dược hãp mu qua dường tiêu hóa. bãt kể uống
trước hoặc sau bữa án. luy 16c đo hãpthu có thế gièm khí uõng cùng bữa án. Sự hấpthu thuốc tương 1
d61chậm. Nóng do dỉnh trong huyêt luơng lả 2 microgaml ml (dõi vơ] Ilẽu 200 mg). 3.7 microgaml ml ` -
(dõi vđi liêu 400 mg) vả datsau khi uõng 2 —6 giờ. Nửa dời trong huyãl tương lhưòng khoáng 3 dẽn 4 1 ~ " '
giờ và có thể kéo dai khi bị suy thận. Khoảng 65% cefixim 1rung máu gản vđi protein huyêt mung.
Thuốc qua dươc nhau thai. Thuôo có thể dat nõng do tương dõi cao ở mật vá nưởc tíểu. Khoảng 20%
llẻu uõng duoc dáo 1hál ở dang khỏng biển dối ra nươc tiẻu 1rong vòng 24 giờ. Cò ldi 60% liêu uõng
dao thải khỏng qua thận. Thuốc kh0ng Ooai dược bảng thẩm phân máu.
ouv cAcn ĐÓNG GÓI: H0p10gói1 gam. .LLA
HẠN DÙNG : 241háng (kẳtủ ngay sản xuất). ÍL
BẤO OUẢN : Nơi khò. uann ánh sáng. nhiemo khỏng quá ao°c.
TIÊU cnuẨu :chs.
aé XA ~rẨu TAY TRẺ EM
ooc KỸ nưóuo 01… sử DUNG ~rnưóc KHI DÙNG
'rnuóc NÀY cn] oủuc THEO ĐON cùA BÁC sĩ
néu cẨu THỀM mo… TIN. ›… HÒI Ý KIẾN aAc sĩ
1
\
CỎNG TY cỏ PHẨM DƯỢC PHẨu TW zs \
SXZ 4465 Nguyổn TÍ\ Tth ~ P.18 - 0.4 - TP.HCM ~ VN \
\
VP: 120 Hai BO Tnmg - F.ĐI Kao - Q.! — TP.HCM ~ VN
. _ WHO DT: (06) 3941 4965 Fu: (08) 3941 5550
TUQ.CỤC TRUỘNG
P.TRUỎNG PHONG
~ . A \
%
+ "Lưu ý những sản phẩm đăng trên website thuộc loại thực phẩm chức năng: những sản phẩm này không phải là thuốc và không có tác dụng thay thế thuốc chữa bệnh"
+ Dùng thuốc theo chỉ định của Bác sĩ
+ Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng